Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 39 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
- Vi n m là các sinh v t nhân chu n thu c gi i n m, sinh trấ ậ ẩ ộ ớ ấ ưởng b ng cách kéo dài s iằ ợ - Kích thướ ơ ểc c th nh , c u t o đa bàoỏ ấ ạ
- Vi n m (microfungi) g m t t c các loài n m men và các n m s i không sinh th quấ ồ ấ ả ấ ấ ợ ể ả l n (mũ n m)ớ ấ
- Vi n m có m t kh p m i n i, c môi trấ ặ ắ ọ ơ ả ở ường trên c n và dạ ướ ưới n c và thường tìm th y trên th c v t, đ t, nấ ự ậ ấ ước, cơn trùng, gia súc, tóc và da
Sinh v t đa bào hình s iậ ợ
Sinh s n b ng bào t vơ tính và h u tínhả ằ ử ữ
- Gi i n m (Fungi) là nhóm sinh v t đ n bào ho c đa bào d ng s i, nhân th c, có thànhớ ấ ậ ơ ặ ạ ợ ự kitin (tr m t s ít có thành xenlulozo), khơng có l c l pừ ộ ố ụ ạ
- S ng d dố ị ưỡng ho i sinh, kí sinh, c ng sinh (đ a y)ạ ộ ị - Sinh s n ch y u b ng bào t , khơng có lơng và roiả ủ ế ằ ử
- N m phát tri n trong đi u ki n có s n ch t h u c và nhi t đ t 25ấ ể ề ệ ẵ ấ ữ ơ ở ệ ộ ừ <small>o</small>C đ n 30ế <small>o</small>C. Ở 0<small>o</small>C thì n m khơng phát tri n, 100ấ ể ở <small>o</small>C gi t ch t nhi u lo i n mế ế ề ạ ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">- Hình thái:
+) Tùy loài n m men mà t bào có hình c u, hình tr ng, hình sao, hình thoi, hình ng,ấ ế ầ ứ ố hình cung, hình tam giác,...
+) Có lồi có khu n ti ho c khu n ti gi (khu n ti gi ch a thành s i rõ r t)ẩ ặ ẩ ả ẩ ả ư ợ ệ - C u t o:ấ ạ
+) Thành t bào n m men:ế ấ
Dày kho ng 25 m (chi m 25% kh i lả η ế ố ượng khô c a t bào)ủ ế Đa s có c u t o b i glucan và mannan, m t s ch a kitin và mannanố ấ ạ ở ộ ố ứ
Trong thành t bào n m men có ch a kho ng 10% protein, trong s protein nàyế ấ ứ ả ố
- Th c hi n t t nh ng đi u ki n v sinh nh : v sinh da, v sinh ăn u ng là th c tự ệ ố ữ ề ệ ệ ư ệ ệ ố ự ế ngăn ng a s xâm nh p và phát tri n c a n m trên c thừ ự ậ ể ủ ấ ơ ể
- Th c hi n v sinh còn nh m tăng cự ệ ệ ằ ường s c đ kháng cho c th và ngăn ng a hi nứ ề ơ ể ừ ệ tượng n m t tr ng thái không gây b nh sang tr ng thái gây b nhấ ừ ạ ệ ạ ệ
- Ăn u ng s ch sẽ, d n d p nhà c a, ch ố ạ ọ ẹ ử ỗ ở
- R t nhi u lo i n m đấ ề ạ ấ ượ ự ữc d tr trên xúc v t do đó cũng có th coi b nh n m là m tậ ể ệ ấ ộ ngu n d ch => Tránh s ti p xúc gi a ngồ ị ự ế ữ ười và súc v tậ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">- B t kì loài n m gây b nh nào cũng lây lan v i phấ ấ ệ ớ ương th c thích h p. Vì v y c nứ ợ ậ ầ kh ng ch b ng cách không đ n m lây lan t c th m c b nh sang c th ch a m cố ế ằ ể ấ ừ ơ ể ắ ệ ơ ể ư ắ b nhệ
- Vi c cách ly nh ng c th m c b nh n m, vi c ti t khu n nh ng v n d ng chăn nuôiệ ư ơ ể ắ ệ ấ ệ ệ ẩ ữ ậ ụ c n đầ ược ti n hành theo nh ng quy đ nh chung c a b nh truy n nhi mế ữ ị ủ ệ ề ễ
- C n chú ý phát hi n nh ng súc v t mang trùng, x lý tri t đ các ch t th i h u c c aầ ệ ữ ậ ử ệ ể ấ ả ữ ơ ủ c th b nhơ ể ệ
- Sinh s n b ng phả ằ ương th c n y ch i: là phứ ả ồ ương th c sinh s n ch y u c a n m men,ứ ả ủ ế ủ ấ được ti n hành nh sau:ế ư
+) Khi t bào n m men trế ấ ưởng thành sẽ n y ra m t ch i nh . Ch i l n d n lên,ẩ ộ ồ ỏ ồ ớ ầ nguyên sinh ch t và m t ph n nhân c a t bào m đấ ộ ầ ủ ế ẹ ược chuy n sang ch iể ồ
+) Vách ngăn được hình thành, ngăn cách v i t bào m , t o nên t bào m iớ ế ẹ ạ ế ớ +) T bào con t o thành có th tách kh i t bào m , ho c v n dính v i t bào m vàế ạ ể ỏ ế ẹ ặ ẫ ớ ế ẹ ti p t c n y sinh t bào m iế ụ ả ế ớ
- Sinh s n b ng phả ằ ương th c phân c t: là hình th c sinh s n th y chi n m menứ ắ ứ ả ấ ở ấ Schizosaccharomyces
+) L i phân c t này tố ắ ương t nh vi khu nự ư ở ẩ
+) T bào dài ra, gi a m c ra vách ngăn chia t bào ra thành 2 ph n tế ở ữ ọ ế ầ ương đương nhau, m i t bào con sẽ có m t nhânỗ ế ộ
- Sinh s n b ng cách hình thành bào t vơ tính: ả ằ ử
+) Khi môi trường nghèo dinh dưỡng, n m men chuy n sang hình th c sinh s n hìnhấ ể ứ ả thành bào tử
+) Khi đó nhân c a t bào m phân chia 2-3 l n liên ti p t o ra 4-8 nhân con ủ ế ẹ ầ ế ạ +) M i nhân con đỗ ược nguyên sinh ch t bao b c và có màng b c đ t o thành bào tấ ọ ọ ể ạ ử +) T bào men m tr thành túi bào tế ẹ ở ử
+) Các lo i bào t vơ tính: ạ ử Bào t đ tử ố Bào t b nử ắ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"> Bào t áo (màng dày)ứ
- m t s lo i n m men bào t òn đỞ ộ ố ạ ấ ử ược hình thành do s ti p h p gi a 2 t bào (g iự ế ợ ữ ế ọ
+) Nhân c a h p t phân chia 2-3 l n t o thành 4-8 nhân con m iủ ợ ử ầ ạ ớ +) M i nân con đỗ ược nguyên sinh ch t và màng bao b c t o thành bào tấ ọ ạ ử +) M i túi bào t có 4-8 bào tỗ ử ử
- đi u ki n thu n l i, màng túi bào t b phá v , các bào t đỞ ề ệ ậ ợ ử ị ỡ ử ược gi i phóng, phátả tri n thành t bào n m men m iể ế ấ ớ
- N m men phân b r ng trong t nhiên, có vai trò quan tr ng v nhi u m t:ấ ố ộ ự ọ ề ề ặ +) Tham gia khép kín vịng tu n hồn v t ch t trong t nhiênầ ậ ấ ự
+) Do trao đ i ch t c a h u h t n m men không sinh ch t đ c h i cho ngổ ấ ủ ầ ế ấ ấ ộ ạ ười, đ ngộ v t nên đậ ượ ức ng d ng r ng trong:ụ ộ
Ch t o ch t h u c quan tr ng: c n, axeton, glyxerin,...ế ạ ấ ữ ơ ọ ồ Ch bi n th c ph m: Rế ế ự ẩ ượu, bia, làm n b t mỳ, nở ộ ước ch m,..ấ S n xu t protein đ n bàoả ấ ơ
Dùng n m men lên men tr c ti p th c ăn cho gia súcấ ự ế ứ
- Tuy nhiên bên c nh các n m men có ích cũng có khơng ít các n m men có h i, chúngạ ấ ấ ạ gây ra hi n tệ ượng làm h h ng th c ph m tư ỏ ự ẩ ươ ối s ng ho c các th c ph m ch bi nặ ự ẩ ế ế - Có kho ng 13-15 lồi n m men có kh năng gây b nh cho ngả ấ ả ệ ười và cho đ ng v t chănộ ậ nuôi. Đáng chú ý nh t là các loài:ấ
+) Candida albicans, +) Crytococcus neoformans,..
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"> S i n m do nh ng chu i t bào t o nênợ ấ ữ ỗ ế ạ
S i n m l n lên do t bào không ng ng phân c t, nên c th chúng cóợ ấ ớ ế ừ ắ ơ ể c u t o đa bào đ n nhânấ ạ ơ
(2) S i n m khơng có vách ngăn:ợ ấ
Lo i này có m t s n m m c b c th pạ ở ộ ố ấ ố ậ ấ
Toàn b h s i n m độ ệ ợ ấ ược coi nh m t t bào phân nhánh đư ộ ế ượ ọc g i là cơ th đa nhânể
Trong quá trình phát tri n c a s i n m, ch có nhân phân chia, nguyênể ủ ợ ấ ỉ sinh ch t tăng lên nh ng khơng có màng ngăn, nên c th chúng đấ ư ơ ể ượ ọc g i là c th đ n bào đa nhânơ ể ơ
Khi nuôi c y trong môi trấ ường đ c, căn c vào v trí ch c năng c a khu n ty cóặ ứ ị ứ ủ ẩ th phân ra làm 3 lo i khu n ty:ể ạ ẩ
(1) Khu n ty c ch tẩ ơ ấ (2) Khu n ty khí sinhẩ (3) Khu n ty sinh s nẩ ả
- C u t o: Tấ ạ ương t nh c u trúc c a t bào n m menự ư ấ ủ ế ấ
+) Bên ngồi có thành t bào, r i đ n màng t bào ch t, bên trong là t bào ch t v iế ồ ế ế ấ ế ấ ớ nhân phân hóa
+) Màng nhân có c u t o 2 l p và trên màng có nhi u l nhấ ạ ớ ề ỗ ỏ +) Trong nhân có h ch nhânạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">+) Đ n th i kỳ sinh s n, m t s t bào c th n m tích lũy ch t dinh dế ờ ả ộ ố ế ở ơ ể ấ ấ ưỡng màng dày lên hình thành bào tử
+) Bào t tách r i kh i c th , g p đi u ki n thu n l i n y m n cho c th m iử ờ ỏ ơ ể ặ ề ệ ậ ợ ả ầ ơ ể ớ - Bào t nang (bào t n i sinh)ử ử ộ
+) Đây là hình th c sinh s n ch y u c a đa s n m m c b c th pứ ả ủ ế ủ ố ấ ố ậ ậ
+) đ u khu n ty sinh s n phình to ra hình thành nang bào t (hình trịn, hình chai,Ở ầ ẩ ả ử phân nhánh)
+) Trong đó nhân phân chia nhi u l n liên ti p t o m t lo t nhân conề ầ ế ạ ộ ạ +) Nhân con được nguyên sinh ch t và màng bao b c hình thành bào t nangấ ọ ử +) Nang bào t ch a các bào tử ứ ử
+) Khi nang v , bào t đỡ ử ược gi i phóng, g p đi u ki n thu n l i hình thành c thả ặ ề ệ ậ ợ ơ ể n m m i ấ ớ
- Bào t đính hay bào t tr n (bào t ngo i sinh)ử ử ầ ử ạ
+) Đây là hình th c sinh s n c a n m m c b c cao và m t s n m b c th pứ ả ủ ấ ố ậ ộ ố ấ ậ ấ +) T khu n ty sinh s n, ph n đ u m c lên nh ng b ph n đ c bi t g i là cu ngừ ẩ ả ở ầ ầ ọ ữ ộ ậ ặ ệ ọ ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">+) Bào t đính c a t ng lo i n m m c có hình d ng, màu s c khác nhauử ủ ừ ạ ấ ố ạ ắ
- Bào t noãnử
+) đ nh các s i n m sinh s n sinh ra các nỗn khí (c quan giao t cái) trong đóỞ ỉ ợ ấ ả ơ ử ch a nhi u noãn c uứ ề ầ
+) Hùng khí (c quan giao t đ c) g n nỗn khíơ ử ự ở ầ
+) Nỗn khí và hùng khí ti p xúc, hùng khí sẽ th tinh cho các noãn c u b ng nhân vàế ụ ầ ằ m t ph n nguyên sinh ch t c a mình đ t o thành m t bào t noãnộ ầ ấ ủ ể ạ ộ ử
+) Bào t noãn đử ược bao b c b i m t màng dày, sau m t th i gian phân chia gi mọ ở ộ ộ ờ ả nhi m sẽ t o ra bào t đ n b i và phát tri n thành m t khu n ty m iễ ạ ử ơ ộ ể ộ ẩ ớ
- Bào t ti p h pử ế ợ
+) Khi 2 khu n ty sinh s n khác gi i ti p giáp nhau, sẽ m c ra 2 m u l i g i là nguyênẩ ả ớ ế ọ ấ ồ ọ ph i nangố
+) Các m u l i ti n d n l i g p nhauấ ồ ế ầ ạ ặ
+) M i m u l i sẽ xu t hi n m t vách ngăn t o ra m t t bào đa nhânỗ ấ ồ ấ ệ ộ ạ ộ ế
+) 2 t bào c a 2 m u l i sẽ ti p h p v i nhau t o thành m t h p t đa nhân có màngế ủ ấ ồ ế ợ ớ ạ ộ ợ ử dày bao b c g i là bào t ti p h pọ ọ ử ế ợ
+) Sau m t th i gian s ng ti m tàng, bào t ti p h p sẽ phát tri n thành m t nangộ ờ ố ề ử ế ợ ể ộ trong ch a nhi u bào tứ ề ử
- Bào t túi ử
+) Trên m t khu n ty sinh ra 2 c quan sinh s nộ ẩ ơ ả Túi giao t đ c – hùng khíử ự
Túi giao t cái – th sinh túiử ể
=> Hùng khí và túi giao t cái ti p h p hình thành túi trong ch a bào tử ế ợ ứ ử
+) Ngồi ra cịn có bào t đ m hay g i là bào t ngo i sinh. Bào t đ m sinh ra trênử ả ọ ử ạ ử ả nh ng c quan đ c bi t g i là qu đ mữ ơ ặ ệ ọ ả ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">- N m đã đấ ược con ngườ ử ụi s d ng đ ch bi n và b o qu n th c ăn m t cách r ng rãiể ế ế ả ả ứ ộ ộ và lâu dài:
+) S d ng cho quá trình lên men đ t o ra rử ụ ể ạ ượu, bia và bánh mỳ
+) M t s loài n m khác độ ố ấ ượ ử ục s d ng đ s n xu t xì d u, tể ả ấ ầ ương, nước ch m,...ấ - Nhi u lo i n m đề ạ ấ ượ ử ục s d ng đ s n xu t ch t kháng sinh, g m các kháng sinh -ể ả ấ ấ ồ β lactam nh penicillin và cephalosporinư
- N m r t tích c c trong c nh tranh v dinh dấ ấ ự ạ ề ưỡng và không gian v i nh ng sinh v tớ ữ ậ khác
- Ví d : n m có th ngăn ch n s tăng trụ ấ ể ặ ự ưởng hay lo i tr k thù nguy hi m c a th cạ ừ ẻ ể ủ ự v t và con ngậ ười, nh ki n đ c g , m i, châu ch u, mu i, ve bét, c d i, giun trong hayư ế ụ ỗ ố ấ ỗ ỏ ạ n m khác mà có th gây h i cho mùa màng và nhà c aấ ể ạ ử
- Kh năng đi u khi n sinh h c các lồi gây h i cho nơng nghi p c a n m đã đả ề ể ọ ạ ệ ủ ấ ược quan tâm và ng d ng th c t :ứ ụ ự ế
+) Lồi n m kí sinh cơn trùng đã đấ ượ ử ục s d ng làm thu c tr sâu sinh h c vì khố ừ ọ ả năng kí sinh và tiêu di t cơn trùng c a chúngệ ủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Nguyên t c đi u tr b nh n m c n d a trên các đ c đi m sinh h c c a n m đ kh ngắ ề ị ệ ấ ầ ự ặ ể ọ ủ ấ ể ố ch n m phát tri n, c n k t h p vi c ch a v i vi c phòng b nh, c n s d ng t t cácế ấ ể ầ ế ợ ệ ữ ớ ệ ệ ầ ử ụ ố thu c và hóa ch t ch ng n mố ấ ố ấ
- Các nguyên t c đi u tr b nh bao g m:ắ ề ị ệ ồ (1) Ngăn ng a s phát tri n c a n m ừ ự ể ủ ấ
+) N m mu n phát tri n t i n i ký sinh c n m t s đi u ki n s ng thích h p:ấ ố ể ạ ơ ầ ộ ố ề ệ ố ợ Đi u ki n môi trề ệ ường
Đi u ki n tr bámề ệ ụ Đi u ki n sinh s nề ệ ả
+) Đ ch a b nh n m c n phá để ữ ệ ấ ầ ược các đi u ki n s ng trênề ệ ố +) Thay đ i đi u ki n c a môi trổ ề ệ ủ ường n i n m ký sinhơ ấ
M t s n m mu n phát tri n, c n m t s đi u ki n h ng đ nh c a môiộ ố ấ ố ể ầ ộ ố ề ệ ằ ị ủ trường
N m gây b nh mi ng và h ng c n môi trấ ệ ở ệ ọ ầ ường toan và nhi u đề ường -> dễ g p nh ng đ ng v t đang trong l a tu i bú s a. Gây đi u ki n ki m hóaặ ở ữ ộ ậ ứ ổ ữ ề ệ ề môi trường mi ng b ng các lo i ki m nh nh nệ ằ ạ ề ẹ ư ước vơi lỗng, natribicacbonat,... sẽ ch a đữ ượ ệc b nh
+) Phá v tr bám c a n mỡ ụ ủ ấ
Đ i v i m t s n m ký sinh lơng, móng, n u phá đố ớ ộ ố ấ ở ế ược tr bám sẽ kh ngụ ố ch đế ượ ệc b nh
N m ký sinh lông nh ng không ký sinh chân lơng có th ch a b ng cáchấ ở ư ở ể ữ ằ c t lông. Đ i v i nh ng n m ký sinh c chân lơng có th ch a b ng cáchắ ố ớ ữ ấ ở ả ể ữ ằ cho r ng lông trong m t giai đo n nh :ụ ộ ạ ư
Làm r ng b ng tia Xụ ằ Làm r ng b ng thalium axetatụ ằ +) Ngăn ng a tái sinh s n c a n mừ ả ủ ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"> Bào t n m là thành ph n sinh s n c a n m. N m có th t n t i kéo dàiử ấ ầ ả ủ ấ ấ ể ồ ạ dướ ại d ng bào tử
Ch a n m tri t đ ph i di t các bào t đ kh ng ch s tái sinh s n c aữ ấ ệ ể ả ệ ử ể ố ế ự ả ủ n m và ngăn ng a b nh n m phát tri n tr l i khi có đi u ki n thích h pấ ừ ệ ấ ể ở ạ ề ệ ợ (2) K t h p ch a b nh v i phòng b nhế ợ ữ ệ ớ ệ
+) K t h p phòng và ch a b nh là m t nguyên t c chung và phòng các b nh viêmế ợ ữ ệ ộ ắ ệ nhi m k t h p là m t nguyên t c c n thi t trong ch a n mễ ế ợ ộ ắ ầ ế ữ ấ
(3) S d ng các thu c và hóa ch t ch ng n mử ụ ố ấ ố ấ
+) Các hóa ch t ch a n m g m r t nhi u lo i. Đa s các hóa ch t ch ng n m đ u cóấ ữ ấ ồ ấ ề ạ ố ấ ố ấ ề th gây h i đ i v i da n u s d ng v i n ng đ cao nên c n ph i chú ý s d ng theoể ạ ố ớ ế ử ụ ớ ồ ộ ầ ả ử ụ đúng li u lề ượng quy đ nhị
+) Hi n nay có nhi u các lo i thu c ch ng n m nh ng c n s d ng theo đúng li uệ ề ạ ố ố ấ ư ầ ử ụ ề lượng và phác đ quy đ nh đ đ m b o đi u tr k t quồ ị ể ả ả ề ị ế ả
+) N u th y n m có hi n tế ấ ấ ệ ượng kháng, không nh y c m v i thu c đi u tr , ph i k pạ ả ớ ố ề ị ả ị th i thay đ i thu cờ ổ ố
+) M t s thu c ch ng n m có th có ph n ng ph , ph i ch đ nh thu c ho c x tríộ ố ố ố ấ ể ả ứ ụ ả ỉ ị ố ặ ử nh ng ph n ng ph tùy theo trữ ả ứ ụ ường h pợ
+) M t s thu c ch ng n m có ho t ph r ng, nh ng nhi u lo i có tính đ c hi uộ ố ố ố ấ ạ ổ ộ ư ề ạ ặ ệ cao, vì v y vi c ch n đoán đúng b nh, xác đ nh lo i n m ký sinh gây b nh đ l a ch nậ ệ ẩ ệ ị ạ ấ ệ ể ự ọ thu c đi u tr phù h p là c n thi tố ề ị ợ ầ ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Axit salixylic
+) Axit salixylic có tác d ng di t n m t tụ ệ ấ ố
+) Thường dùng dướ ại d ng thu c m 2% ph i h p v i m t s thu c ch a n m khácố ỡ ố ợ ớ ộ ố ố ữ ấ +) Ngoài tác d ng di t n m, axit salixylic còn làm d u và m m da, gi m khô da và doụ ệ ấ ị ề ả đó gi m đả ược nh ng kích thích c a da trong q trình đi u tr n m ữ ủ ề ị ấ
+) Nên dùng axit salixylic gi a 2 đ t đi u tr ho c sau khi b nh n m da đã đữ ợ ề ị ặ ệ ấ ược đi uề tr t t nh m khôi ph c da và tránh hi n tị ố ầ ụ ệ ượng n m tái phátấ tr l i ở ạ
- Axit benzoic
+) Cũng nh ư axit salixylic, axit benzoic dùng đ ch a n m r t t t và th ng đ cể ữ ấ ấ ố ườ ượ dùng h n h p v i m t s thu c ch a n m khác theo công th c sau:ỗ ợ ớ ộ ố ố ữ ấ ứ
+) Thường dùng dung d ch 4% đ ch a các b nh n m da do tác d ng làm bong v yị ể ữ ệ ấ ụ ẩ m nh, ti t khu n và làm ráo nạ ệ ẩ ướ ở ơ ấc n i n m ký sinh
+) Khi bôi nên xát m nh, bôi liên t c cho đ n khi th y trên da có xu t hi n nh ng tinhạ ụ ế ấ ấ ệ ữ th axit. Bôi 2-3 l n 1 ngày và bôi liên t c trong 7-10 ngàyể ầ ụ
+) Axit boric có tác d ng t t trong đi u tr m t s n m da th nh ụ ố ề ị ộ ố ấ ể ẹ - Iode và kali iodua
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">+) I t và kali iodua là nh ng thu c ch a n m đã dùng t r t lâu và có tác d ng đ i v iố ữ ố ữ ấ ừ ấ ụ ố ớ nhi u lo i n m nh t là nh ng lo i n m gây h c làoề ạ ấ ấ ữ ạ ấ ắ
+) I t và kali iodua có th dùng riêng ho c có th dùng ph i h p v i m t s hóa ch tố ể ặ ể ố ợ ớ ộ ố ấ
- Có r t nhi u lo i thu c đi u tr n m da. Có lo i dùng bơi t i ch , đ p g c ho c cóấ ề ạ ố ề ị ấ ạ ạ ỗ ắ ạ ặ băng gi . G n đây có m t s thu c dùng u ng nh ng ph i r t th n tr ng, n u khôngữ ầ ộ ố ố ố ư ả ấ ậ ọ ế c n thi t không nên dùngầ ế
- Các lo i thu c bơi có 3 c ch tác d ng sau:ạ ố ơ ế ụ +) Làm mát da, ngăn c n hi n tả ệ ượng viêm da
+) Thay đ i vi tu n hoàn da làm co ho c giãn m ch t o đi u ki n cho thu c ng mổ ầ ở ặ ạ ạ ề ệ ố ấ được sâu, ng m đấ ượ ễc d và nhanh
+) Di t n m do ti p xúc tr c ti p v i nh ng b ph n dinh dệ ấ ế ự ế ớ ữ ộ ậ ưỡng và sinh s n c aả ủ n mấ
- Đ i v i thu c u ng, có tác d ng đ n n m gây b nh là do thu c ng m vào máu,ố ớ ố ố ụ ế ấ ệ ố ấ khu ch tán đ n l p thế ế ớ ượng bì b nhi m n m và có tác d ng đ n n m gây b nh ị ễ ấ ụ ế ấ ệ - Thu c bôi ch a n m da có nhi u nh ng dố ữ ấ ề ư ưới đây là m t s thu c thông d ng: ộ ố ố ụ +) 2-cloro-4-nitrophenolum (bi t dệ ượ ủc c a Ti p Kh p là Nitrofungin)ệ ắ +) 2-cloro-4-nitrophenolum, được pha ch thành thu c bôi theo công th c sau:ế ố ứ
- Đi u tr b ng cách đ p ho c ngâm vùng da có n m trong dung d ch nề ị ằ ắ ặ ấ ị ước mu i sinh lýố 30p. Sau đó bơi Nitrofungin vào vùng thương t n, ngày 2 l nổ ầ
a) Axit boric b) Sunfua canxi
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">c) Axit salixylic d) Oxit kẽm e) Axit benzoic f) Axit tricloraxetic g) Iod và kali iodua
h) Đi u tr n m da b ng đông y: tr u khôngề ị ấ ằ ầ
- Kháng sinh kháng n m đấ ược phân lo i theo c ch tác đ ng nh sau:ạ ơ ế ộ ư +) Thu c gây tr ng i s t ng h p vách t bào: ố ở ạ ự ổ ợ ế
Thường c n tr s t ng h p kitin c a vách t bào nh nhóm polyoxin A là cácả ở ự ổ ợ ủ ế ư thu c c nh tranh acetyl glucosamin tr ng i t ng h p kitin, do đó có tác d ngố ạ ở ạ ổ ợ ụ đ i v i các n m gây b nh th c v t mà không có tác d ng v i các n m gâyố ớ ấ ệ ở ự ậ ụ ớ ấ b nh đ ng v t ệ ộ ậ
+) Thu c gây t n h i màng t bào ch t:ố ổ ạ ế ấ
Là các thu c k t h p tr c ti p v i sterol, phospholipid, protein màng gây t nố ế ợ ự ế ớ ổ
+) Thu c gây tr ng i s t ng h p sterol:ố ở ạ ự ổ ợ
G m các h p ch t h acetyl amin, h thiocarbamin và h azol, bao g m t t cồ ợ ấ ệ ệ ệ ồ ấ ả các imidazol, thông qua con đường acetyl CoA tác đ ng đ n chu trình t ng h pộ ế ổ ợ sterol c a n mủ ấ
Các thu c h aryl amin và h thiocarbamin gây tr ng i m t cách đ c hi u đ iố ệ ệ ở ạ ộ ặ ệ ố v i m t s ph n ng trao đ i ch t c a các n m da và Candidaớ ộ ố ả ứ ổ ấ ủ ấ
Các thu c h azol tr ng i t ng h p ergosterol m t ch t c n thi t cho s sinhố ệ ở ạ ổ ợ ộ ấ ầ ế ự trưởng và phát tri n a n m nên thể ủ ấ ường đượ ử ục s d ng đi u tr v i n m n iề ị ớ ấ ộ t ng ạ
+) Thu c gây tr ng i b máy truy n đi n t :ố ở ạ ộ ề ệ ử
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"> Siccanin gây tr ng i m t cách đ c hi u s truy n đi n t t enzymở ạ ộ ặ ệ ự ề ệ ử ừ dehydrogenza c a axit succinic đ n h ubiquinon. Siccanin có tác d ng ch ngủ ế ệ ụ ố n m daấ
Pyrrolnitrin có tác d ng đ i v i các n m da, Aspergillus, Candidaụ ố ớ ấ
+) Các ch t kháng sinh h quinon gây tr ng i h hô h p c a vi khu n và n m, gâyấ ệ ở ạ ệ ấ ủ ẩ ấ tr ng i s t ng h p AND, ARN và protein nên cũng h u hi u đ i v i b nh n m da ở ạ ự ổ ợ ữ ệ ố ớ ệ ấ ở đ ng v tộ ậ
+) Thu c gây tr ng i s t ng h p ADNố ở ạ ự ổ ợ
V iotin gây tr ng i ph n ng c a enzym DNA – polymeraza, bi u hi n ho tả ở ạ ả ứ ủ ể ệ ạ tính ch ng các n m daố ấ
Flucytosin là ch t c n tr s chuy n hóa các p imidinấ ả ở ự ể ỷ +) Thu c tr ng i c năng m ng lố ở ạ ơ ạ ướ ội n i ch tấ
Gryseofulvin là thu c gây tr ng i c năng m ng lố ở ạ ơ ạ ướ ội n i ch t, gây d thấ ị ường trong phân chia t bào và hình thái t bào, đế ế ược g i là y u t c u, là thu cọ ế ố ứ ố
- Nystatin có cơng th c Cứ <small>4H77O19 </small>
- Có tác d ng v i nh ng n m gây b nh n i t ng và m t s đ n bào gây b nh ung thụ ớ ữ ấ ệ ộ ạ ộ ố ơ ệ ư nh Trichomonas vaginalis và Leishmania dorovaniư
- Nystatin th c nghi m li u cao cịn có tác d ng v i m t s vi khu nự ệ ở ề ụ ớ ộ ố ẩ
- Nystatin r t ít t o kháng. Thấ ạ ường ch có m t s n m bi n d ho c m t s ch ng n mỉ ộ ố ấ ế ị ặ ộ ố ủ ấ đ c bi t m i đ kháng v i Nystatinặ ệ ớ ề ớ
- N m ngoài da, dùng Nystatin dấ ướ ại d ng thu c bôiố
- N m âm đ o dùng Nystatin ph i h p v i m t s hóa ch t và dùng dấ ở ạ ố ợ ớ ộ ố ấ ướ ại d ng thu cố ki u viên đ n, m i viên ch a kho ng 100.000 đ n v ể ạ ỗ ứ ả ơ ị
- N m ph i, có th dùng Nystatin dấ ở ổ ể ướ ại d ng khí rung và dùng 2 l n m t ngàyầ ộ - N m m t, có th nh Nystatin dấ ở ắ ể ỏ ướ ại d ng pha dung d ch trep 20.000 đ n v trong 1ị ơ ị ml nước mu iố
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">- Năm 1965, Gold nh n th y n m Streptomyces nodosus có tác d ng c ch rõ s phátậ ấ ấ ụ ứ ế ự
+) Không c ch s phát tri n c a vi khu nứ ế ự ể ủ ẩ
- Sau đó đã chi t xu t đế ấ ượ ừ ấc t n m Streptomyces nodosus 2 h p ch t có tác d ngợ ấ ụ ch ng n m và đố ấ ượ ọc g i là:
+) Amphotericin A:
Có c ch tác d ng tơ ế ụ ương t Nystatinự +) Amphotericin B
Amphotericin B được xác nh n có tác d ng ch ng n m cao h n Amphotericin Aậ ụ ố ấ ơ nên được ch n l a dùng điêu tr trên ngọ ự ị ười
+) Th i gian dùng ph thu c vào m c đ nhi m n m ờ ụ ộ ứ ộ ễ ấ đ u có tác d ng ngăn c n sề ụ ả ự phát tri n c a n m, có tác d ng ch a b nh n m n i t ng và b nh n m ngoài daể ủ ấ ụ ữ ệ ấ ộ ạ ệ ấ ở - V i n m gây b nh ph i, dùng li u 5mg Amphotericin B pha v i 1 ml nớ ấ ệ ở ổ ề ớ ướ ấc c t và 6 gi ti n hành tiêm m t l n ho c m t ngày 2 l nờ ế ộ ầ ặ ộ ầ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">- Dùng Amphotericin B tiêm tr c ti p vào ph i v i li u lự ế ổ ớ ề ượng 3mg pha v i nớ ướ ấc c t thu đượ ếc k t qu t t trong đi u tr n m ph i và khơng có tai bi n đ c bi tả ố ề ị ấ ổ ế ặ ệ
- Dùng ngoài da, thường dùng dung d ch Amphotericin B 3%ị
- Có cơng thức : C<small>26</small>H Cl<small>282</small>N<small>4</small>O<small>4.</small>
- Ketoconazole được phát hiện năm 1976, ra mắt những năm 1980 và là một trong những loại thuốc uống đầu tiên ngăn ngừa nấm.
<i>- Cơng dụng: thuốc điều trị nấm nhóm imidazole, có tác dụng kìm nấm ở nồng độ thường,</i>
diệt nấm ở nồng độ cao sau khi ủ kéo dài hoặc trên nấm rất nhạy cảm. Ketoconazole có tác
immitis, Histoplasma capsulatum, Trichophyton mentagrophytes...
<i>- Cơ chế tác dụng: ức chế hoạt tính của cytochrome P450 là hệ enzyme cần thiết cho q</i>
trình khử các sterol thành ergosterol chính của màng tế bào nấm, từ đó thay đổi tính thấm và chức năng của màng tế bào.
- Thuốc hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa, tốt nhất là ở pH acid. Ở người lớn khỏe mạnh lúc đói, sinh khả dụng của thuốc ở dạng thường bằng dạng hỗn dịch và thấp hơn dạng dung dịch. Thuốc chuyển hóa một phần ở gan tạo ra các chất chuyển hóa khơng có hoạt tính. Thuốc thải trừ chủ yếu qua mật và phân.
- Thuốc tồn tại ở nhiều dạng: kem/ gel bôi, dầu gội đầu, viên uống - Tại chỗ:
+) Điều trị nấm da và niêm mạc (nấm da toàn thân, viêm da bã nhờn, nấm Candida ở miệng..)
+) Toàn thân: nhiễm nấm toàn thân Blastomyces dermatitidis, Candida albicans, Coccidioides immitis, Histoplasma capsulatum, Paracoccidioides brasiliensis, nhưng các thuốc chống nấm khác thường được ưa dùng hơn; nhiễm nấm da nặng, dai dẳng, không đáp ứng hoặc không dung nạp với các thuốc bơi ngồi và các thuốc chống nấm khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">+) Hai là chuy n thành x ganể ơ
- Ung th gan: li u gây ung th gan trên chu t nh t tr ng là 0.4ppm, t c là cho chu tư ề ư ộ ắ ắ ứ ộ ăn hàng ngày v i li u 0.4mg aflatoxin/kg th c ăn. Sau 2-3 tu n có th gây ung th gan.ớ ề ứ ầ ể ư Riêng Aflatoxin B1 li u gây ung th có th là 10ppm t c là m i ngày cho chu t ănề ư ể ứ ỗ ộ +) Nhi u ngề ười dân v n s d ng các lo i th c ph m đã b nhi m n m m c đ làmẫ ử ụ ạ ự ẩ ị ễ ấ ố ể th c ăn cho gia súcứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">đ ng trong các d ng c s ch kín n u đ lâu, th nh tho ng ph i đem ph i khôự ụ ụ ạ ế ể ỉ ả ả ơ
- Aflatoxin là m t ch t tinh th tr ng, b n v i nhi t, không b phân h y khi đun n u ộ ấ ể ắ ề ớ ệ ị ủ ấ ở nhi t đ thông thệ ộ ường ( 120ở <small>o</small>C ph i 30 phút m i m t tác d ng đ c) do v y nó có thả ớ ấ ụ ộ ậ ể t n t i trong th c ph m không c n s có m t c a n m m c tồ ạ ự ẩ ầ ự ặ ủ ấ ố ương ng; r t b n v i cácứ ấ ề ớ men tiêu hóa
- Tuy nhiên, khơng b n dề ưới ánh sáng m t tr i và tia t ngo i, nên vi c kh đ c th cặ ờ ử ạ ệ ử ộ ự ph m sẽ có nhi u bi n pháp h nẩ ề ệ ơ
+) Aflatoxin B1 là phân t ái m , có tr ng lử ỡ ọ ượng phân t th p, d dàng đử ấ ễ ượ ấc h p thu hoàn toàn sau khi ăn
+) Khi đ n ru t non, aflatoxin B1 sẽ đế ộ ược nhanh chóng h p thu vào máu tĩnh m chấ ạ m c treo, s h p thu ru t non và tá tràng là nhi u nh tạ ự ấ ở ộ ề ấ
+) T ng tiêu hóa, theo tĩnh m ch c a, aflatoxin đừ ố ạ ử ượ ậc t p trung vào gan nhi u nh tề ấ (chi m kho ng 17% lế ả ượng aflatoxin c a c th ) ti p theo là th n, c , mô m , t y,ủ ơ ể ế ở ậ ơ ỡ ụ lách...
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">+) Trong vòng 24 gi có kho ng 80% b đào th i theo đờ ả ị ả ường tiêu hóa qua m t, đậ ường ti t ni u qua th n và đáng chú ý nó cịn bài ti t qua c s a ế ệ ậ ế ả ữ
- Kh năng tác đ ng lên t bào gan c a aflatoxin qua 5 giai đo nả ộ ế ủ ạ :
+) Tác đ ng qua l i v i ADN và c ch các polymeraza ch u trách nhi m t ng h pộ ạ ớ ứ ế ị ệ ổ ợ ADN và ARN
+) Ng ng t ng h p ADNừ ổ ợ
+) Gi m t ng h p ADN và c ch t ng h p ARN thông tinả ổ ợ ứ ế ổ ợ +) Bi n đ i hình thái nhân t bào ế ổ ế
+) Gi m t ng h p proteinả ổ ợ
- H u qu c a q trình tác đ ng sinh hóa lên t bào gan này là gây ung th bi u mô tậ ả ủ ộ ế ư ể ế bào gan
- Nh v y, aflatoxin có kh năng gây đ c tính c p và m n các loài đ ng v t và conư ậ ả ộ ấ ạ ở ộ ậ người. Đ c tính nguy hi m nh t là kh năng gây x gan và ung th gan nguyên phátộ ể ấ ả ơ ư
B ăn, u ng nên gà suy y u, ít c đ ng, c ngo o vào ng cỏ ố ế ử ộ ổ ẹ ự
Giai đo n cu i gà tiêu ch y phân tr ng xanh, run r y, co gi t, b i li t và ch tạ ố ả ắ ẩ ậ ạ ệ ế T l ch t t 2-20% ho c nhi u h nỷ ệ ế ừ ặ ề ơ
</div>