Tải bản đầy đủ (.pdf) (305 trang)

Dien gio nguyen ngoc 1 305

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.53 MB, 305 trang )

EBOOKBKMT.COM

Tìm kiếm tải liệu miễn phí

NGUYEN NGOC

NHÀ XT BẢN
LAO ĐĨNG ©

EBOOKBKMT.COM
Tải liệu kỳ thuật miễn phí

ĐIỆN GIĨ

Đính chính trang 108

Hướng gió

2 Tưa-bin điện gió

Hình 3-19. Óng động lực học Bets trong điều kiện lý tưởng.

m: Khối lượng khơng khi- v1: Tốc độ gió - vT: Tốc độ giá tại cánh quạt —

92: Tốc độ gió sau cảnh quạt - Á: Thiết diện của dịng gió di qua.

NGUYEN NGOC

a

‘ = l4



{tal NHA XUAT BAN LAO DONG

NVYEN

MCMLXXIX - MMXII

Lời mở đầu

Năng lượng gió là nguồn năng lượng vỏ tận từ thiên nhiên. Từ nhiều
thể kỷ trước con người đã sử dụng nguôn năng lượng này trong
việc vận chuyên như dùng thuyền buầm đẻ đi lại trên sông hồ, biến.
khinh khí câu boặc chuyên năng lượng này qua cơ nãng lảm quạt
xay bột, quạt gió bơm nước v.v.

Ngay sau khi phát minh ra máy phát điện, nhiều nhà khoa học đã

nghiên cứu dùng cơ năng của giỏ dé sản xuất ra điện. Việc ứng dụng
suc £id dé tao thanh dién nang da co ht nam 1887 va được trién khai
tại nhiều nơi như Anh, Đan Mạch, Mỹ nhưng cong suất thu được từ

những tua-bin điện gió đầu tiên nảy chí đủ thắp sáng nên việc tiếp

tục nghiên cứu và ứng dụng năng lượng gió đã bị hạn chế rất nhiễu.
Từ sau cuộc khủng hoảng dâu trong thập niên 1970, việc nghiên
cứu về năng lượng gió mới được khuyến khích và hỗ trợ mạnh trong

nhiều nước và hiện nay đã trở thành một ngành công nghiệp quan

trọng tại Anh, An Độ, Đan Mạch, Đức, Mỹ và Trung Quốc.


Tập sách được hoàn thành với mục đích ghi lại những kiến thức cơ
bản của cơng nghệ điện gió cũng như những điều liên quan trong
quá trình phát trién đê bạn đọc và những người quan tảm đến việc
phát triển điện gió có thêm một tải liệu tham khảo. Việc phát hành
tập sách không năm trong mục đích kính doanh hoặc quang cáo.

Những điều phi lại hình ảnh, hình minh họa trong tập sách được
biên soạn và trình bày từ những điều đã học hoi trong quá trình học

tập, lao động và từ những tài liệu tổng hợp của một số trường đại
học trong và ngồi nước, những tạp chí chun ngành và một. số

DIEN GIO oo

viện nghiên cứu như Hiệp hội Điện gió Anh Quéc (British Wind
Energy Association), Hiệp hột Kỹ nghệ Điện gió Đan Mạch (Danish

Wind Industry Assocration), Viện Năng lượng gió (Deutsches Wind

Energte Institut), Hiệp hội Điện giỏ CHLB Đức (Bundesverband

WindEnergie), Vién Nang luong tai tao My (National Renewable
Energy Laboratory), Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (International
Electrotechnical Commission) và những những nhà sản xuất tua-bin

điện gió và chỉ tiết cơ, điện trên thể giới. Nguồn của những phân
trích dịch từ những tài liệu này và những sách đã xuất bàn được viết

trong ngoặc [1] theo thứ tự của mục Nguồn và tải liệu tham khảo.


Cơng nghiệp điện gió liên quan đến nhiều lãnh vực như cơ khí, điện,

điện tư. khí động lực học, khí tượng học, tin học cũng như xây dựng

nên nội dung của tập sách chỉ có thể trình bay so lược vẻ những lãnh

vực này. Một sỏ những từ chuyên ngành trong tiếng Việt chưa chuân
hóa xin được viết thêm trong ngoặc bằng tiếng Anh.

Hy vọng tập sách là một tải liệu hữu ích đối với đơng đảo bạn đọc
quan tâm đến việc phát triền năng lượng sạch và đặc biệt là điện gió.

Xin chân thành cảm tạ Nhà Xuất bản Lao Động, My Book, Phương
Nam Corn và đặc biệt là Chi nhánh Công ty Sách Hà Nội tại TP.

HCM trong việc chỉnh sửa bản thảo và những người thân đã hỗ trợ,
khuyến khích và động viền soạn giả đề tập sách được hoàn thành.

Thành phó Hỗ Chỉ Mình ngày 19 tháng 01 năm 2012.

NGUYÊN NGỌC.

EBOOKBKMT.COM

Tải liệu kỳ thuat mien phi

Mục Lục

CHUONG I


1. Tông quát ma... —................

Am. .-.............. 16

1.11 Gió tin phong........................... wld

LADD Gib dat ~ Bibteccseccsecesssssssssscssssesseessseesssssesssensasessnucsnscernsersacnssersssaniee 20

I.L3 Gió núi - thung lũng. .„2

LL ©9117 ố...................ố 34

LI.$ Hiện tượng PhƠH...........H.H......1.21.12.14à21.1e22.exe, 27

12 — Tốc độ và hướng gió. 28

1.2.1 Cấp giá theo BeqUDF.........................cceẰeKKeHKHHeeererver 29

1.3 .nh hưởng của chướng ngại vật đãi với gió................................- 31

1.3.! Anh hwong cua dja hinh......... 33

1.4 Bán đỗ phân bỗ tốc độ giỏ.....................................vveccvecevseeeseeesre.e 33

LS Sấ liệu giỏ, cột đo tốc độ và hướng giỏ.............................- eecrvsvrxee 4

1.6 Mật dộ, lớn ma sát và sự phân bồ tốc độ gió Weibull.................... 59

1.6.1. Mật độ khơng khí........................................c. we 50


1.6.2. Lớp ma sát cúu khơng Khi........c.u.c..H.A..A.44.1 .11e44.42 .6126 ó0

1.6.3. Cơ năng từ gÌủ.....................eececceeccceeee- „. 62

ĐIỆN GIĨ

1.6.4. Phân bơ xác suất tốc độ gió Weibull......................-«---ec-seeceeserceeerre 62

1.7 _ Tiêu chuẩn lớp gió cho tHu-biH...........................cc~.ecseeieeereekire 64

CHUONG II

2. Quá trình phát triển của sự ứng dung năng lượng gió ........ 67

2.1 Ứng dụng cơ năng 67

2.2 Ứng dụng cơ năng chuyển thành điện năng và tương lai.............. 7

2.3 Tích trữ năng lượng giá. 84

2.4 Hảo vỆ môi trường......... . %6

2.5 Uw điểm của việc sử dụng điện giỏ.............................-...--ccecccsxeexere 86

CHUONG III

3. Tua-bin điện gió seus 93

3.1 Nguyên tác. 93


3.2 Cảnh quạt 104

3.2.1 Định luật Hetz ứng dụng trong thiết kẾ cúnh quạt. .................o...e. 106

3.2.2 Thiết kế cảnh quạt.......... 115

3.2.3 Những trạng thái có thể xây ra với cánh quạt.............................. 122

3.2.4 S6 canh quat của tua-bin.... 123

3.2.5 Chiều quay của cúnh quạt tua-bin điện B10. woscssrseesssenserssenee 129

3.3. Hệ thắng rotor........................ 129

¬ Serene eee ee Case eset ee eea sane sea eaeeceeseeataeeceneeeeianess Nguyễn Ngọc

3.4 Những nguyên (ắc điều chỉnh hệ thống rot0r.........................-...e- 142

3.41 Điều chỉnh tỉnh trạng gió trượt của cánh quạt............................. 142

3.4.1.1 Điều chỉnh thụ động tinh trạng gió trượt của cảnh quạt... !43

3.412 Điều chỉnh tích cực tình trạng giỏ trượt của cảnh quạt ... 144

3.4.2 Điêu chỉnh mặt đón giỏ của cánh quạt.............................-..--cc-ecs-- 146

3.4.3 Tốc độ giá khi tua-bin khởi động..........................«--eccceerceerxerxeeree 158

3.4.4 Tốc độ gió khi tua-bin ngưng hoạt động.....................c.cvvseevesvsseeo 160


3.4.5 Hệ thơng chính cánh que@t khi C6 BGO. esscsessssssesseerssarscessseanes lội

3.4.6 Hệ thơng chữnh tua-bin theo hướng gió.......................-..e-«e--ese-ersee 162

3.5 Hệ thẳng quay, trục và bộ phận thẳng.............................-..e-cecccecer 168
ISS O bi và 6 lan trong công nghiệp điện giỏ....................................-..- 174

Trục tua-bin điện gió với Õ lăn lẮp rời...............c.«evseeveevsseesresvssevee 178
3.5.3 Trục tua-bìn với ơ bì đỡ tại một trục Ống cỗ định.......................... 187

35.4 Trục tua-bin với ỗ bi đỡ tại hộp số.....................«e-.-ececcecccerreeercree 182

3.5.5 Trục tua-bin với ô lăn đỡ tại 3 điỂm...................veevssesvvsevscerseerssceee 183

3.5.6 Trục tua-bin với một ô lăn. 184

3.5.7 Bộ phận nổi HrỤC.......hà.thà.co...L.1.Hà.nh.vth.ế.vv21x046c161.16ks0600 186

3.5.8 Bộ phận thẳng. 190

3.6 Hộp số và máy phát điện (GeherafØr........................ceec-sccsscsrrcserrerree 194

3.6.1 Hộp số. „194

3.6.1.1 Hộp số bánh răng trụ.... sa 195

3.6.1.2 Hập số bánh răng xếp đặt vòng.............................-„.--5--sscoc-c-c-tre 198

ĐIỆN GIÓ


3.6.1.3 Hộp số bánh răng kết hợp. 201

3.6.1.4 Hộp số với số vịng quay biến đi.......................................--...--...20Ĩ

4.6.2 Máy phát điện Generafor. 212

3.6.2.1 Máy phát điện dị bộ...............................--c.2522s2S22sssvrreeerrererrrrteertxe 214

3.6.2.2 Máy phái điện đẳng hậ. 218

3.7 May phat điện nam châm vDHÍL CỨN,............cv.icceeexeenseeeree.sskseke 222

3.71 Hệ thống dồi tân. ...........................-e-oecsevscevseetseevvee 238

3.8 Thùng Nacelle và những hệ thống phụ....................... 40164114224. 242

3.8.1 Thủng Nacelle.....................................e--cczsccscssrerrvcrre — 242

3.8.2 AHững hệ thông phỤ.................vve.LctHhAokntg con re. 247

4.8.2.1 Hệ thắng điều khiến. He. 247

3.8.2.2 Hệ thông làm mát. . 252

3.8.2.3. Hệ thống thủy lực. ke, 254

3.8.2.4. Hệ thống bôi trơn và dâu. 257

3.8.2.5 Hệ thống chống sét, chỗng cháy tổ.............................eeesceseesee2.6e0.


3.8.2.6 Cấu phục vụ bảo trì, thay thể chỉ tiết tua-bit................s.e.. 267

3.8.2.7 Hé thong thang. . 270

3.8.2.8 Hệ thống sưởi... 273

3.9 — Trụ, chân để................. ca se. 23

SIL TTH............. yeu... " 1g N60 460246304 4E rkReTSek 273

3.9.2 Chân đễ................... 284

3.10 So sánh cơng nghệ tua-bin điện gió. ........... "“¬.. 289

Tan à "— Nguyễn Ngọc
3.11
Thất thốt cơ HĂHg.........c.căs..eeieececeeerverierrereereeerreereeocesƠ 105
3.12
3.13. Những nhân tò tác động vào tua-bin điện giú............................. 30”
SLB
SVB Những nhân tô quan trọng trong việc vận hành và bảo trì........ 310
SLF
Vaart WGI, na. ............... ŠÖ- 370

HAQ Hi... ... HH». HH. HH HH TK Hà Hà Hà HA KH Hà HA 4444214 IR

AN SOAN M0 MONG ẽa.......... add aaố ena e. ed adaốeae 316

CHUONG IV


4, Tua-bin didn gid trém DiGM..eesssscscsssssessssssssesssssseesesssanssnesseneees 322

4.1 Tua-bin điện gió với chân để trên nên biẾn................................. 322

4.2 Tua-bin điện gió Hồi ngoài khơi..............................c...v...ve.cvs.cvece. 347

CHƯƠNG V

5. Dự toán năng lượng...................... 351

5.1 Phan mém trong cng nghiép di@n giá..............................c...eceece 352

CHUONG VI

6. Kế hoạch xây dung cong trinh dién gid tai Viét Nam.......... 359
6.1 Van chuyén thiét bj tua-bin điện giỏ trên đất liễn........................- 363
6.1.! Van chuyén thidt bi dé br CONG. csrsssssssssssessesssssssssssessanessnesnnneess 363
6.1.2 Vận chuyên thiết bị đến địa điêm xây dựng,..........................ee...ee. 364

6.1.3 Kho thidt bi tart 0%. csessesssssesssseegsssssssssssnsesssneesansssnsessoessssesnsenessees 368

6.2 Dựng trụ tua-bin điện gió trên dất liỀM..................................-..«c-se- 377

S2Nx Tran... 380

6.2.2. Tình trạng khu đất sau khi lắp đật..........................e-eeeseeeeeeeeste 380

6.3 Dựng trụ tua-bin điện gió trên DIET cssessssssssscssnscsnccsneceneseseenscensceess 382


6.3.1 Chan dé va móng cho tua-bin điện gió trên biển.......................... 382

6.3.2 Van chuvén và lấp đặt tua-bin điện gió trên biển. ........................ 585

G.B.3 VGr MAMA AT coo cessesssssssssscsecceeeceeecesssessvergyegssscssscensnccnsesanecnsonnvenss 389

CHUONG VII

Te Gt Ob NOt CIRM. a cccceecssssscssscsssnssssnsussnsasssssessnsnsscesscnnseessnseesnseee 393

7.1, Nab ddy cap cénh dong dign gid, ...csssssssssesrssarssarsscrsesssscasecstensseeens 397

7.I.I. Dây cấp điỆH (rÊH CAO... .... c212.2122 k0e 398

7.1.2. Déy clip AiGn MQM. .ressesssecscsessnsssessssssesssanenseessasssseessnetsnstevsanvaseess 398

2N: T1: 1a n nh nh .đ...,HDỤHĂ...,., 398

7.3... Nỗi cáp điện gió trên biên đến trạm biên thể trên đất liên. .......... 400

7.4 Ni cáp điện đến trạm biến thế và tuyến ven bờ. ........................... 401

7.5 Nhitng diém quan trong trong việc nghiệm thu nỗi điện............. 402

10

CHƯƠNG VINH

§. Kiếm tra chất lượng và nghiệm thu tua-bin điện gió........... 404


8.] Kiém tra chất lượng chỉ tiết cơ chính trong tua-bin điện giá....... 415

8.1.1 Canh quạt. « 475

man nh. ................. 421

8.1.1 Ó đỡ hệ thống cánh r0f0F....................cccvvcrveerievrieerisrrrrrrerarrrvecrree 422

BLA TrụC CHỈH...........vcevocvniAS nén krvisvrsaseeev die 422

8.1.5 Khung, giả đổ..........................s.e-c5c.S.cSciiieerrree : 423

8.1.6 Trn.. 423

8.2 Kiểm tra chất lượng những chỉ tiết cơ bản................................... 428

8.2.1 Ơ bí, â lăn, Ơ trượt 428

8.2.2 Vịng bánh rÃHG......................-s««e
8.2.3 Đỉnh ốc nối. . w. 432

8.2.4 Mi hàn........................... cv 434

8.2.5 Chí tiết đúc, rèn............. we 437

8.3 Niễm tra chất lượng hệ thông cơ trong tua-bìn điện giá.............. 439

8.3.1 Hệ thơng quay và trục. 439


8.3.2 Hệ thẳng điều chỉnh mặt đón gió của cảnh quạt........................... 441

8.3.3 Hệ thơng chỉnh tua-bin theo hướng giá............‹ee---.«-cee-ceeeeev.cees.ee 443

SN. 1. 6n nna........................,. 446

8.3.5 Thùng Nacelle. esescccccccrcecsaieersceeseneinss 450

†1

DIENGIO _.

8.4 Kiểm tra chất lượng hệ thông điện tua-bin điện giỏ..................... 453
8.4.1 Kiểm tra máy phát điỆn.......................ceeeSeeSeriSLekikriierirreerrsrree 453
8.4.2 Kiểm tra hệ thống đơi HẰn..........................ce«ScsxSSexesterrsssrrssrrrerrre 460
8.4.1. Kiêm tra hệ thơng biẾn thế............................«‹.cccccccssrtesrrerrrerrrrrrke 464
8.4.4 Kiém tra hệ thẳng điều khiến điện trung thế. ............................... 468
8.4.$ Kiểm tru hệ thủng điều khiển tua-bin điện gió.............................. 471

8.4.6. Kiếm tra chất lượng hệ thông phụ trang tua-bin điện gió............ 477

8.4.7 Kiếm tra an tồn lao động,.........................«cceeekkerrtsrrrrrrerreerrrere 477

CHƯƠNG 1X
9. Anh hưởng đến môi trường.........................s2....1.22-22-22-22s2s. + 478

9.1 AMA hurding iia 18g Otte sescsecssecsseesseesveeesesssessssees sessesstessvenseneseneess 480
9.2 Ảnh hưởng dén cánh quan và địa hitthy....csssssssernsensenecnneees 482
9.3 Ảnh hưởng đến sinh thải biến. .................................ceecececccsccescevcee 483
9.4 Ảnh hướng đến các lồi chìm và động vật.................................... 484

9.5 Anh hướng đến sóng Vơ tHVẾN...................-.ceccecseccevSecviisestvsvccevee 486
9.6 Anh hưởng đến đường hàng không ......................c..eceeoc..eeevee 48”
9.7 Ảnh hưởng dến hệ thông radar..................................ceecceeesvecsvssc- 487

9.8 ảnh hướng đến sức khỏe con người. ........................e.-«-sxessevxeseessee 488

CHUONG X

10. Vấn đầu tư và sự hoàn vỐn..................................cecs-cieceezevrrerrre 490

12

PHU LUC

Phu luc A

Nguyén tac ky thudt ctia tua-bin dién gió................................ 501

Phu luc B

Những loại tua-bin điện gió

Tua-bin điện gió loại nho trên thị TƯỜN..............co..«eeeeceeeersereraeseexeeekre 504
Tua-bin điện gió cơng suất cao sử dụng hộp 3"... 507
Tua-bin điện gió cơng suất caa khơng sử dụng hộp số ........................ Sta

Nhétng nha san xudt tua-bin dién giỏ trên thế giới. ...........................-e« 513

Phu luc C


Tiêu chuẩn quác tế trong lãnh vực điện gió.............................cccccsc-cers 516

Tiêu chuân quốc tế về kiểm tra CHẤT lƯỢN: ...............ceeceeeeeeteseerererserrce S24

Chik viet tat va nr tiéng Anh trong cong nghiép ign gib russe 528

Nguồn và tài liệu tham khảo.....................................c...o....... 564

Những đơn vị thông dụng..............................................~.-...L.esk..kre. $72

CHƯƠNG I

I. Tổng quát.

Trong những thập niên vừa qua mơi trường khơng khi tồn cầu bị
ơ nhiễm nghiêm trọng và đó là vấn đề thời sự nóng bỏng của cả
nhân loại. Mỗi năm con người khai thác và str dung hang ti tan than

đá. dầu mỏ, khi đốt. Đồng thời cũng thải vào môi trường một khối
lượng lớn các chất nguy hại, đặc biệt là những chất thái từ các nhà

máy, xÍ nghiệp và khỏi xe làm cho hàm lượng các loại khí độc hại
trong khí quyền tăng lên nhanh chóng. Điều đáng lo ngại nhất là tử
hoạt động của con người các loại khi độc hại như CO,, CH, CFC,

Nitơ v.v. được thải vào khơng khí mỗi ngày một nhiều hơn.

Hiện tượng hâm nóng tồn cầu, hiệu ứng nhà kính làm nhiệt đệ
trung bình của khơng khí và các đại đương trên trái đất tăng cao, khí


hậu tồn cầu bị biến đơi, ảnh hương nguy hại trực tiếp đến đời sống
con người và động vật cũng như môi trường sinh thái.

Sự phát triên của nhân loại hiện tại không thẻ chỉ chú trọng tới phát
triển kinh tế mả cịn phải tơn trọng những nhu câu tất yêu của xã hội
và sự tác động đến môi trường sinh thải và cơ bán là không gây tỏn

hại đến những thể hệ sau, nói chung là phải phát triển bền vững.

Nhăm cân bằng lại lượng khí thải trong mơi trường ở mức độ có thê
ngăn chặn những tác động nguy hiểm cho sự tôn tại và phát triển

của con người. Năm 1997 Nghị định thư Kyoto về vấn đề biến đôi

14

ccoieeseevetnnentess © ceertetey venus Nguyễn Ngọc

khí hậu ra đời, đến năm 2007 đã có 175 nước tham gia ký kết. Nghị

định thư Kyoto đã thiết lập một khn khơ pháp lý mang tính toan
cầu cho các bước khởi đầu nhằm kiêm soát và kiềm chế xu hướng
gia tang phat thai những chất khí độc hại vào mơi trường, đưa ra các
mục tiêu giảm thải chính, thời gian thực hiện và đặc biệt là hỗ trợ,
khuyến khích các cơng trình thân thiện với mơi trường, góp phần
xây đựng năng lượng sạch và bẻn vững.

Những năm vừa qua, chi phí nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu

thơ, khí đốt trên thẻ giới tăng cao. Năng lượng điện từ than, dầu, khí

đốt gây ra lãng phí rất lớn về nhiệt, kèm theo đó là sự phát thải những
chất khí gây ơ nhiềm mơi trường, hiệu ứng nhả kính. Sự lệ thuộc vào
loại nhiên liệu này cũng là một yếu tố quan trọng anh hướng đến

yêu câu an ninh năng lượng của từng quốc gia. Những nha máy điện
nguyên từ hay nhà máy điện hạt nhân tạo ra điện nang sur dung nang
lượng thu được từ phản ứng hạt nhân có cơng suất rất cao nhưng

những nguy hại tiềm ân cho đến nay khoa học kỹ thuật vần chưa

hoàn toàn khắc phục được. Năng lượng điện từ đập thủy điện nêu
được qui hoạch và khai thác hợp lý, không gây nguy hại đến hệ sinh
thái và nguy cơ lä lụt thì loại năng lượng này là loại năng lượng có
tính kinh té cao. Nguồn điện năng tiêu dùng trong xã hội mỗi ngày

một nhiều hơn, đề phát triển bền vững vả thân thiện với môi trường,

những loại năng lượng tài tạo, còn gọi là năng lượng sạch được

nghiên cửu và ứng dụng thành cơng tại rất nhiều nơi nhìt năng lượng

sinh khối, năng lượng từ rác sinh học, đó la rác từ những hộ gia
đình, rau, trái cây hư thơi, cỏ, cây xanh thường được gọi là biogas,
thế nhưng công suất của loại năng lượng này còn rat thấp, chi đáp
ứng được một phần không đáng kê trong hoạt động của con người
và xã hội. Địa nhiệt, năng lượng từ nhiệt năng của đại dương hoặc
từ cơ năng của sóng biển cho đến nay vẫn còn ơ trong giai đoạn thử

15


DIEN GIO

nghiệm. Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng quan trọng

điều khiến các q trình khí tượng học và duy trì sự sơng trên trái

đất. Hai phương pháp chính sử đụng năng lượng mặt trời để chuyên

thành điện năng là dùng nhiệt lượng (thermie) để chuyên thành điện

và quang điện (photovolta). Công suất của những hệ thống sử dụng
năng lượng mặt trời cho đến nay còn thấp và giá thành cũng rat cao.
Trong hai thập niền vừa qua, việc nghiền cứu, ứng dụng điện giỏ
trên thể giới có những phát triển nhanh. Năm 1987, một trụ điện gió
chì có đường kính cảnh quạt khoảng ló mét, thân trụ ở độ cao 22

mét và công suất là 55 KW thì trong năm 2011, trụ điện gió lớn nhất
đã có đường kinh cánh quạt là 127 mét, chiều cao từ mặt đất đến tâm
cánh quạt là 135 mét và công suất 14 8.2 MW,

1.1. Gió.

[48] Tia nắng mặt trời chiếu vào mật đất thay đôi không đồng đều

làm nhiệt độ trong bầu khí qun, nước và khơng khí ln khác
nhau. trái đất luôn quay trong quỹ đạo xung quanh mặt trời và tự
quay quanh trục nén tao ra mùa, ngày, đêm. Từ sự quay quanh trục

của trái dat nén không khí chun động xốy theo những chiêu khác


nhau giữa Bắc bán cầu và Nam bán cầu làm nhiệt độ cúa khí qun
thay đơi phát sinh những vùng áp cao và áp thấp. Ngoài ra vào ban

đêm. một nửa bè mặt của trái đất, bị che khuất không nhận được tia

năng mặt trời, nưa bề mặt kia là ban ngày nên cường độ tia năng cao

hơn, thêm vào đó nhiệt độ ở Bắc bản câu, Nam bán cầu và đường

xích đạo cùng như nhiệt độ ở biên và trên đất liền ln khác nhau,

Chính vì sự thay đổi nhiệt độ của khí quyền làm khơng khí chuyển

động. Sự chuyến động cua khơng khí được gọi là giỏ.

Trên mặt đất, nhiệt độ ban ngày tăng nhanh hơn nhiệt độ trên mặt

biển nên phát sinh sự thay đổi áp suất và luồng không khí chuyển

16

Nguyén Ngoc

động từ biến vào đất liền, Ban đêm nhiệt độ trên đất liền giảm nhanh

hơn nhiệt độ trên biển nên gió lại có xu hướng thơi ra biên.
Tại vùng biên, sự chun động khơng khí gân như không bị vật cản
nên tiểm năng giỏ ở vùng biển bao giờ cũng cao hơn trên đất liền.
Trên đất liền tốc độ vả hướng gió lệ thuộc vào những nhân tố địa lí
chính như vĩ độ địa lí, địa hình của bề mặt mặt đất cũng như độ ma


sát, mật độ, độ sạch của khí quyền. Gió biến đơi về tốc độ và hướng
theo từng vị trí và từng thời điểm,

Hình 1-1. Mơ hình chuyển động của khơng khí trên trái đất.
Bề mặt trái đất cơ sự phân bỏ đất - biển không déu, cho nên trường
áp phức tạp hơn nhiều, trường gió cũng vì thể mà khác nhau. Hai
đới áp cao cận nhiệt đới không phải là hai đới liên tục bao quanh trái
đất mà nó bị các lục địa chia cắt thành các trung tâm nhỏ hơn tổn tại

DIEN GIO

chu yeu trên các đại đương, còn trên lục địa nó thường bị các áp cao
lạnh (mùa đơng) hay áp thấp nóng (mùa hè) chia cắt. Vì vậy, rãnh
thấp xich đạo cũng như dải áp thấp vùng vĩ độ cao đều không phải là

các dải liên tục, Hai áp cao vùng cực không phải lúc nào cũng nằm

đúng vùng cực, đặc biệt là áp cao cực Bắc

Với nguyên lý cân bằng nhiệt độ, khơng khí trên tồn cầu di chuyển
tong thé theo xu hướng từ nóng đến lạnh, chính xác hơn là từ vùng
xich dao đến Bắc và Nam cực, những lượng khơng khí này đi chun
lên phiá trên theo hình vịng, độ nóng lạnh vì thế được cân bằng lại.

Lực Coriolis - Trai đất quay vòng ảnh hưởng đến chiều của gió
và gây ra hiện tượng khơng khi bị hỗn loạn hay bị xáo động (air
turbulence). Hiện tượng này trong bản đơ khí tượng được gọi là
vùng áp cao có xốy nghịch (anticyclone) hoặc vùng áp thấp có gió
xốy (cyclone).


~=" <= <_—s

Hình 1-2. Lực Coriolis,

Tom lại trên trái đất có những loại gió chính là gió Đơng Cực đới,
gió Tín Phong. gió Tây. Gió Tín Phong thơi từ đai cao áp 30 độ
Bắc-Nam đến đai áp thấp 0 độ - xích đạo, gió Tây Ơn đới thơi từ
đai cao áp 60 độ Bắc-Nam về 90° Bãc-Nam, cịn gió Đông Cực
đới thôi từ đai cao áp 90° Bắc-Nam đến Vòng Cực Bắc-Nam. Do

18


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×