Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 16 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
2 Ơng Hồng Ngọc Thạch Thành viên Hội Đồng Quản Trị Thành viên Ủy ban Kiểm toán Thành viên Ủy ban Lương thưởng 3 Bà Tiêu Yến Trinh Thành viên Hội Đồng Quản Trị độc lập
Chủ tịch Ủy ban Lương thưởng
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">4 Ông Lee Meng Tat Thành viên HĐQT không điều hành Thành viên Ủy ban Chiến lược Thành viên Ủy ban nhân sự
Chủ tịch Ủy ban Kiểm tốn 6 Ơng Michael Chye Hin
Thành viên HĐQT khơng điều hành Thành viên Ủy ban Kiểm tốn Thành viên Ủy ban Lương thưởng
Thành viên Ủy ban chiến lược Thành viên Ủy ban Nhân sự 8 Ông Alain Xavier Cany Thành viên HĐQT không điều hành
Thành viên Ủy ban Chiến lược Thành viên Ủy ban Kiểm toán
Thành viên Ủy ban Chiến lược Giám đốc Điều hành Tài chính Kiểm Kế tốn trưởng
10 Ơng Trịnh Quốc Dũng Giám đốc Điều hành Phát triển vùng nguyên liệu
11 Bà Bùi Thị Hương Giám đốc Điều hành Nhân sự – Hành chính & Đối ngoại
12 Ông Nguyễn Quốc Khánh Giám đốc Điều hành Nghiên cứu và Phát triển
14 Ơng Nguyễn Quang Trí Giám đốc Điều hành Marketing
Giá tr ị Giá trị Giá trị Giá trị % Giá trị %
Các kho n tả ương đương têền 1247389 1161201 972514 (86188) (6%) (188687) (16) Các kho n đầều t tài chínhả ư
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Ph i thu t cho vay ngăắn h nả ừ ạ 150 Chi phí tr trả ước ngăắn h nạ 57414 57272 97570 (142) (0%) 40298 70 Thuêắ giá tr gia tăng ph i khầắuị ả Các kho n ph i thu dài h nả ả ạ 19974 16695 38422 (3279) (16%) 21727 13 Ph i thu t cho vay dài h nả ừ ạ
Giá tr hao mòn lũy kêắị 21484 38772 41228 17288 80% 2456 6 Tài s n d dang dài h n ả ở ả 1062633 1130023 1805129 67390 6.3% 675106 59 Chi phí s n xuầắt kinh doanhả Chi phí tr trả ước dài h nạ 713499 725108 772804 11609 1.6% 28734 16 Tài s n thuêắ thu nh p hoãn l iả ậ ạ 24854 27147 34985 (22137) (89%) 15469 14
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Chênh l ch quy đ i têền tệ ổ ệ 10647 253 92498 (10394) (97%) (92245) (81) Quyỹ đầều t phát tri n ư ể 3286241 4352441 5266761 1066200 32% 376544 38 L i nhu n sau thuêắ ch aợ ậ ư
phần phồắi
6909725 7594260 3353468 684535 9.9% (541736) (12)
LNST ch a phần phồắi lũy kêắư đêắn cuồắi năm trước
<b>Năm 2022Năm 2021Năm 20201Doanh thu bán hàng và cung</b>
<b>cấp dịch vụ<sup>01</sup><sup>VI.1</sup><sup>13.940.472</sup><sup>16.208.270 15.577.229</sup>2Các khoản giảm trừ doanh thu02VI.162.64614.21814.0713Doanh thu thuần về bán hàng</b>
<b>và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)<sup>10</sup><sup>VI.1</sup><sup>13.877.825</sup><sup>16.194.052 15.563.157</sup>4Giá vốn hàng 11VI.28.253.0229.250.3048.296.4145Lợi nhuận gộp về bán hàng và</b>
<b>cung cấp dịch vụ (20=10-11)<sup>20</sup><sup>5.624.803</sup><sup>6.943.747</sup><sup>7.266.743</sup></b>
<i>-Trong đó: Chi phí vay lãi </i> 23 26.168 24.374 38.257
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">8 Chi phí bán hàng 25 <b>VI.5</b> 2.636.293 3.307.900 3.284.487
<b>10Lợi nhuận thuần từ hoạt động15Chi phí thuế TNDN hiện hành51VI.10462.232623.139645.01316Chi phí thuế TNDN hoãn lại52VI.1018.8042.737(6.169)17Lợi nhuận sau thuế thu nhập</b>
<b>doanh nghiệp</b>
<b>602.283.3142.960.7263.138.17518Lãi cơ bản trên cổ phiếu70VI.110.0009730.0012620,001323</b>
<b>*Chênh lệch qua các năm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Ta thấy năm 2020 khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp so với năm 2021 chênh kệch khá ít. Nợ ngắn hạn của năm 2021 tăng nhiều hơn so với năm 2020 là 20,1% nhưng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp cũng tăng đồng thời là 21,72% đáp ứng được khả năng trả nợ ngắn hạn hơn với năm 2020 , do đó khả năng thanh tốn ngắn hạn năm 2021 có tăng so với năm 2020 nhưng khá ít chỉ 0,97% . Năm 2022 khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp so với năm 2021 đã bị giảm đi nhưng không quá nhiều chỉ giảm đi 2,37%. Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn của doanh nghiệp năm 2022 đã đồng thời giảm nên đã làm khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp giảm. Nhưng cả 3 năm 2020,2021,2022 thì hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp lần lượt là 2,09 ; 2,22 ; 2,06 đều lớn hơn 1 nên doanh nghiệp vẫn đang hoạt động và sản xuất kinh doanh tốt. Với số liệu này, ngân hàng hồn tồn có thể n tâm khi
thực hiện cho công ty vay các khoản ngắn hạn nhằm bổ sung vốn lưu động cho hoạt động của
công ty.
- Hệ số thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty từ các
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">tài sản ngắn hạn có khả năng chuyển đổi thành tiền nhanh. Hệ số thanh toán nhanh của
Vinamilk tại cuối năm 2020 là 1,74 và có xu hương giảm dần ở các năm sau nhưng không quá nhiều, chênh lệch khả năng thanh toán nhanh của năm 2021 so với năm 2020 giảm 1,15%, năm 2022 so với năm 2021 giảm 1,74%, cho nên nếu loại bỏ hàng tồn kho, khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của Vinamilk vẫn rất tốt. Hệ số này của công ty đều lớn hơn 1 trong suốt giai đoạn phân tích từ 2020 đến 2022, và thấp nhất là 1.69 lần ở năm 2022. Hệ số thanh toán nhanh của Vinamilk có sự giảm đi rõ rệt so với hệ số thanh tốn ngắn hạn, cho thấy hàng tồn kho đóng góp tỷ lệ khơng nhỏ trong tài sản ngắn hạn của cơng ty. Dù vậy
- Hệ số thanh toán tức thời thể hiện khả năng của công ty trong việc thanh tốn ngay các khoản nợ hoặc các chi phí đột biến phát sinh. Hệ số này của Vinamilk trong giai đoạn 2020 đến 2022 lần lượt là 0,15; 0,14; 0,15. So sánh với số liệu về hệ số thanh toán tức thời trung bình ngành tại thời điểm cuối năm 2022, có thể nói Vinamilk có khả năng đảm bảo dư nợ rất tốt, đủ sức thanh toán tất cả các khoản nợ ngắn hạn ngay lập tức. Khả năng thanh tốn tức thời của cơng ty giữ mức ổn định và tốt qua các năm. Nhìn chung, các hệ số thanh tốn của cơng ty đều ở mức rất tốt so với thị trường và với các khoản nợ hiện tại của cơng ty (hệ số thanh tốn hiện hành luôn ở mức trên 2, hệ số thanh tốn nhanh ln trên 1) do đó mà khả năng thanh tốn các khoản nợ của cơng ty được đảm bảo tốt. Mặc dù nợ vay của công ty là lớn, nhưng so với giá trị tài sản công ty và giá trị tài sản ngắn hạn luôn dư để thực hiện các nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn, do đó giảm rủi ro về khả năng thanh khoản của các khoản nợ hiện tại và trong tương lai. Tình hình tài chính của cơng ty là khá tốt
<b>Vịng quay Tài sản cố định.</b>
Đo lường mức vốn cần thiết phải đầu tư vào tài sản cố định để có được một đồng doanh thu. Khi tài sản cố định khơng đổi vịng quay tổng tài sản cố định giảm, tức là doanh nghiệp đang giảm doanh thu để mở rộng sản xuất.
<b> Công thức: </b>
<i><b> Vòng quay tài sản cố định = Doanh thu thuần Tài sản cố định bình quân TSCĐ bình qn</b></i>
Bảng phân tích Vịng quay tài sản cố định của doanh nghiệp:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>TSCĐ bình quân 14.373.67413.280.20312.304.903-7,60%-7,34%</b>
Ta thấy năm 2020 để có được 1 đồng doanh thu vinamilk cần đầu tư vào tài sản cố định là 4.148993 đồng, năm 2021 tăng 4.587216 đồng và qua năm 2022 tiếp tục tăng nhưng rất thấp là 4.8772549 đồng. Năm 2021 hệ số này tăng nhanh chiếm tỉ lệ 104.58% cho thấy tình trạng quy mơ sản xuất của công ty đang bị thu hẹp, công ty không quan tâm đến việc đầu tư vào tài sản cố định.Năm 2022 hệ số này giảm xuống chiếm tỉ lệ 6.22% chứng tỏ công ty đang đầu tư mở rộng quy mô sản xuất và chuẩn bị cho sự tăng trưởng trong tương lai.
Trong năm 2020 HTK quay được 6.465877 vòng để tạo ra doanh thu cho doanh nghiệp. Năm 2021 quay được 5.932600 vòng, còn năm 2022 quay được 5.858189 vòng. Ta thấy vòng quay hàng tồn kho năm 2021 thấp hơn nhiều so với năm 2020 giảm 8.24% và năm 2022 thấp hơn năm 2021 giảm 1.25%, chứng tỏ qua các năm Vinamilk bán hàng rất chậm, có nhiều hàng tồn kho.
Tuy nhiên khi nhu cầu thị trường sữa tăng giảm đột biến thì doanh nghiệp khơng thể đáp ứng một cách nhanh chóng . Vịng quay HTK giảm qua các năm là do doanh thu thuần giảm HTK BQ có sự biến động tăng giảm.
<b>Vịng quay các khoản phải thuCơng thức:</b>
<i><b>Vịng quay các khoản phải thu = Doanh thu thuần ( hoặc doanh thu bán chịu) Các khoản phải thu bình quân </b></i>
Bảng phân tích Vịng quay khoản phải thu của doanh nghiệp:
<b> Đơn vị tính: Triệu đồng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>(%) của năm2021/2020</b>
<b>(%) của năm2022/2021</b>
<b>Các khoản phải thu</b>