Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

De 10 minh hoa toan 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.44 KB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 10-2024</b>

<i><b>Câu 1. Cho a là số thực dương và </b>a  . Tính giá trị của biểu thức </i><sup>1</sup> <small>14log25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> A. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x  .</i><sup>2.</sup>

<b> B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i><sup>0.</sup>

<b> *C. Hàm số khơng có điểm cực trị trên đoạn </b>

1;4 .

.

<b> D. 2 là một giá trị cực đại của hàm số.Lời giải</b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên

1;4

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x  .</i><sup>2.</sup>

<b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i><sup>0.</sup>

<b>C. Hàm sớ khơng có điểm cực trị trên đoạn </b>

1;4 .

.

<b>D. 2 là một giá trị cực đại của hàm sớ.Lời giải</b>

<b>Câu 5. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác vng cân tại .A Biết AB a , SA vng góc với đáy và SB</i>

tạo với đáy góc <sup>45</sup><sup></sup>. Tính khoảng cách từ <i><sup>A</sup></i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại .A Biết AB a , SA vng góc với đáy và SB tạo với</i>

đáy góc <sup>45</sup><sup></sup>. Tính khoảng cách từ <i>A</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

<sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Vì <sup></sup><i><sup>SAB</sup></i> vng tại <i>A</i><sub> nên </sub><i>SA AB</i> .tan 45<sup>0</sup> <i>a</i>.

Mặt khác có <i><sup>AH</sup></i> là đường cao nên

<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y x</i> <small>3</small> 2<i>x</i><small>2</small><i>ax b a b</i> ,

,   có đồ thị

<sup> </sup>

<i><sup>C</sup></i> . Biết đồ thị

 

<i>C</i>

có điểm cực trị là <i>A</i>

1;3

. Tính giá trị của <i><sup>P</sup></i><sup>4</sup><i><sup>a b</sup></i> .

<b> *A. </b><i>P </i>1<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b><i>P </i>4<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b><i>P  .</i>3 <b> D. </b><i>P </i>2<sub>.</sub>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cho hàm số <i>y x</i> <sup>3</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup> <i>ax b a b</i> ,

,   có đồ thị

 

<i>C</i>

<i><b>Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết</b></i>

diện là hình vng. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

<b> A. </b><i><sup>18 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b> B. </b><i><sup>8 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b> *C. </b><i><sup>16 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b> D. </b><i><sup>4 a</sup></i> <sup>2</sup>.

<b>Lời giải</b>

<i> Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là</i>

hình vng. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

<b>A. </b><i><sup>18 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>B. </b><i><sup>8 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>C. </b><i><sup>16 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>4 a</sup></i> <sup>2</sup>.

<b>Lời giải</b>

Từ giả thiết suy ra: Hình trụ có bán kính đáy <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>, đường sinh <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup><i><sup>R</sup></i><sup>4</sup><i><sup>a</sup></i>. Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: <sup>2</sup><i><sup>Rl</sup></i><sup>16</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup>.

<b>Câu 9. Biết tập nghiệm của phương trình </b>

<b>Câu 10. Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i>   có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết mặt bên ABB A</i>  là hình thoi có góc BAA 120  <i><small>o</small>, mặt bên ACC A</i>  là hình chữ nhật. Tính thể tích của lăng trụ đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Cho hình lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i>   có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết mặt bên ABB A</i>  là hình thoi có góc BAA 120  <i><small>o</small>, mặt bên ACC A</i>  là hình chữ nhật. Tính thể tích của lăng trụ đó

Gọi <i><sup>H</sup></i> là trung điểm của <i><sup>BB</sup></i>.

Từ giả thiết ta có <i>ABB đều và BB</i> <i><sup>AC</sup></i>. Suy ra: <i>BB</i> 

<i>AHC</i>

,

<b>Câu 11. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham sớ </b><i>m  </i>

10;10

để hàm sớ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m  </i>

10;10

để hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 12. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng </b>

    ?;

<b>Câu 14. Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy là hình thoi cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và</i>

nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là trung điểm của <i><sup>SD BC</sup></i><sup>,</sup> <sup>.</sup> Biết góc giữa hai mặt phẳng <sup>(</sup><i><sup>SAB</sup></i><sup>),(</sup><i><sup>SCD</sup></i><sup>)</sup> là <sup>45</sup><sup></sup>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i><sup>MN SA</sup></i><sup>,</sup> <sup>.</sup>

Cho hình chóp <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy là hình thoi cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong</i>

mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là trung điểm của <i><sup>SD BC</sup></i><sup>,</sup> <sup>.</sup> Biết góc giữa hai mặt phẳng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Gọi E là trung điểm của AD suy ra <i><sup>ME</sup></i><sup>/ /</sup><i><sup>SA</sup></i>

góc giữa hai mặt phẳng là góc HSK bằng 45<small>0</small>

<i>Tam giác SAB vuông cân tại S và H là trung điểm của AB nên SH</i>  <i><sup>a</sup><sup>HK a</sup></i> .

<i><b>Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b>y mx</i> 

<i>m</i>1

<i>x</i> 2

nghịch biến trên

2; 

<b> A. </b><i>m  .</i><sup>0</sup> <b> *B. </b><i>m  .</i><sup>1</sup> <b> C. </b><i>m   .</i><sup>1</sup> <b> D. 2</b> <i><sup>m</sup></i> .<sup>1</sup>

<b>Lời giải</b>

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

<i>m</i>

<sub> để hàm số </sub><i>y mx</i> 

<i>m</i>1

<i>x</i> 2

nghịch biến trên

2;

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small></small> . Vậy đồ thị có đường tiệm cận ngang <i><sup>y </sup></i><sup>0</sup>.

<i><b>Câu 17. Cho b là số thực dương. Rút gọn biểu thức: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Vậy tổng các nghiệm bằng 5.

<i><b>Câu 19. Cho hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khới lăng</b></i>

<i><b>Câu 21. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , bán kính </b><sup>R</sup></i>, góc ở đỉnh hình nón là <sup></sup> <sup></sup><sup>120</sup><sup></sup>. Cắt hình

<i>nón bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh S tạo thành tam giác SAB , trong đó <sup>A</sup></i>, <i><sup>B</sup></i> thuộc đường trịn đáy. Khi

<i>diện tích tam giác SAB lớn nhất thì <sup>AB </sup></i> <sup>2</sup>. Tính bán kính đáy của hình nón đó.

<i> Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , bán kính R</i><sub>, góc ở đỉnh hình nón là </sub><small> 120</small>. Cắt hình nón

<i>bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh S tạo thành tam giác SAB , trong đó A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> thuộc đường tròn đáy. Khi diện</sub>

<i>tích tam giác SAB lớn nhất thì <small>AB </small></i> <small>2</small>. Tính bán kính đáy của hình nón đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

, đẳng thức xảy ra khi <small></small><i><small>ASB </small></i><small>90</small><i>. Khi đó tam giác SABvuông cân tại S và theo đề ta có <small>AB</small></i><small>2</small> <i><small>SA</small></i><small>1</small>.

Dựng đường kính <i>AA<sub>, tam giác SAA có</sub></i>

Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i><sup>. ' ' ' '</sup> <i><small>AB</small></i><small>6,</small><i><small>AD</small></i><small>4.</small> Biết góc giữa <i>AB</i><sub> và </sub><i>DC là </i>' <small>30</small>

, tính thể tích của khới hộp chữ nhật đó.

<b>A. 48.. B. </b><small>16 3.</small>. <b>C. </b><small>24 3.</small>. <b>D. </b><small>48 3.</small>.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Ta có

<i>AB D C</i>, 

 

 <i>AB A B</i>, 

<sup></sup><i>ABA</i>30  <i>AA</i>6.tan 30 2 3 . Thể tích khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D là </i><sup>. ' ' ' '</sup> <i><small>V </small></i><small>6.4.2 348 3</small>.

<b>Câu 23. Gọi </b><i>D D và </i><small>1</small>; <small>2</small> <i>D lần lượt là tập xác định của hàm số </i><small>3</small> <i>y</i>2 ;<i><small>x</small>y</i>

<i>x</i>1

<sup>2</sup>

và <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>ln .</sup><i><sup>x</sup></i> Khẳng định nào

Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><small></small><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><small></small><i><sup>c</sup></i>. Biết min<i>y</i><i>y</i>

 

1 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao </b><i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup>, bán kính đáy r a . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đường tròn</i>

đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm <i><sup>A</sup></i>, <i><sup>B</sup></i> sao cho hai đường thẳng <i><sup>AB</sup> và OO chéo nhau và</i>

góc giữa hai đường thẳng <i>AB<sub> và OO bằng 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>AB<sub> và OO bằng:</sub></i>

Cho hình trụ có chiều cao <i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>, bán kính đáy

<i>r a</i>

<i><sub>. Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy.</sub></i>

Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> sao cho hai đường thẳng </sub><i>AB<sub> và OO chéo nhau và góc</sub></i>

giữa hai đường thẳng <i>AB<sub> và OO bằng 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>AB<sub> và OO bằng:</sub></i>

<i>Gọi C là hình chiếu vng góc của B</i><sub> lên </sub>

 

<i>O</i>

<i>. Suy ra tam giác ABC vuông tại C .</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Khi đó <i>BC OO, suy ra góc giữa hai đường thẳng </i><sup>//</sup> <i>AB<sub> và OO bằng góc giữa hai đường thẳng </sub>AB<sub> và BC .</sub></i>

Suy ra: <small></small><i><small>ABC </small></i><small>30</small>. Suy ra:

<small></small> . Suy ra phương án A sai. Phương án B sai do với <i>a  thì </i><sup>0</sup> <i><small>a</small></i><sup>1</sup><small>5</small> khơng xác định.

Xét phương án C, ta có e 1 và <i><small>a  </small></i><small>21 1</small>, do đó ln

<i>a  </i><small>2</small> 1

0

. Suy ra phương án C đúng. Phương án D sai với <i>a  .</i><sup>0</sup>

<b>Câu 27. </b>

<i>Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số <sup>y c</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>a</small>x</i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>b</small>x</i> được cho trong hình vẽ dưới đây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<i><b> *A. c a b</b></i>  . <i><b> B. b a c</b></i>  . <i><b> C. c b a</b></i>  . <i><b> D. a b c</b></i>  .

<b>Lời giải</b>

Cho ba số thực dương

<i>a</i>

<i><sub>, b , </sub></i>

<i>c</i>

<sub> khác 1. Đồ thị các hàm số </sub><i><small>y</small></i><small></small><i><small>cx</small></i>, <i><small>y</small></i><small></small><sup>log</sup><i><small>ax</small></i>, <i><small>y</small></i><small></small><sup>log</sup><i><small>bx</small></i> được cho trong hình vẽ dưới đây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<i><b>A. c a b  . B. b a c  . C. c b a  . D. a b c</b></i>  .

<b>Lời giải</b>

Hàm số <i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>c</sup><sup>x</sup></i> nghịch biến trên , suy ra: 0  .<i><sup>c</sup></i> <sup>1</sup> Hàm số <i><small>y</small></i><small></small><sup>log</sup><i><small>ax</small></i> và <i><small>y</small></i><small></small><sup>log</sup><i><small>bx</small></i> đồng biến trên

0; 

, suy ra: <i>a  và 1</i><sup>1</sup> <i>b  .</i>

Tại điểm <i>x  ta có:</i><sup>3</sup>

<i>Vậy: c a b</i>  .

<b>Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?</b>

<b> A. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup> <sup>1</sup> có nghiệm duy nhất.

<b> *B. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup> <sup>1</sup> có hai nghiệm phân biệt.

<b> C. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><small></small><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>3</sup> <sup>1</sup>

 vô nghiệm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> D. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>3</sup> <sup>1</sup> có nghiệm âm.

<small></small> có hai nghiệm phân biệt.

<b>Câu 29. Cho khới chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA SB SC</i>, , <sub> lần lượt lấy ba điểm </sub><i>A B C</i>, ,  sao cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>A. </b><i><small>y</small></i> <small></small><i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>2</small><b>. B. </b><i><small>y</small></i><small></small><i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>1</small>. <b>C. </b><i><small>y</small></i><small></small> <i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>2</small><b>. D. </b><i><small>y</small></i><small></small><i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>2</small>.

<b>Lời giải</b>

Đồ thị là đồ thị hàm số bậc ba <i><small>y</small></i><small></small><i><small>ax</small></i><sup>3</sup><small></small><i><small>bx</small></i><sup>2</sup><small></small><i><small>cx</small></i><small></small><i><small>d</small></i> với hệ số <i>a   Loại đáp án C .</i><sup>0</sup>

Đồ thị giao với trục tung tại điểm

0;2 

Loại đáp án B<sub>.</sub>

Đồ thị hàm sớ có hai điểm cực trị

0;2 , 2; 2

 

 Suy ra hàm sớ <i><small>y</small></i><small>2</small><i><small>x</small></i><sup>3</sup><small>3</small><i><small>x</small></i><sup>2</sup><small>6</small><i><small>x</small></i><small>1</small> nghịch biến trên .

Suy ra, phương trình <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><small></small><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><small></small> <sup>6</sup><i><sup>x</sup></i><small> </small><sup>1 0</sup> có nghiệm duy nhất <i><sup>x </sup></i><sup>0,181</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 33. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B<sub> và BA BC a</sub></i>  . Cạnh bên <i><sup>SA</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khới chóp .<i>S ABC là</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b> A. Hàm số nghịch biến trên </b>

 ;1

và

1; 

. <b> B. Hàm số đồng biến trên </b>\ 1

 

.

<b> C. Hàm số đồng biến trên </b>

 ;1

 

 1;  .

<b> *D. Hàm số đồng biến trên </b>

 ;1

và

1; 

<sub>.</sub>

<small></small> . Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. Hàm số nghịch biến trên </b>

 ;1

  <i> Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m</i>

thuộc đoạn

10;10

<i> để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các giá trị của S bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Trường hợp 1: (1) có 2 nghiệm và (2) vô nghiệm Xét hàm số <i><small>y</small></i><small></small><i><small>e</small><sup>x</sup></i> và <i>y m</i>

Theo đồ thị thì

 

2

vơ nghiệm với <i>x  khi </i><sup>0</sup> <i>m </i>1 Các giá trị nguyên của <i>m </i>

10; 9; 8;.... 1;0;1  

Trường hợp 2: (1) có 2 nghiệm và (2) có 1 nghiệm trùng với 2 hoặc trùng với 4.

Tổng các giá trị nguyên: 54 8 9 10    <sup>27</sup>.

<b>Câu 39. Giá trị cực tiểu của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>9</sup><i><sup>x</sup></i> là<sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Giá trị cực tiểu là 25 .

<b>Câu 40. </b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên khoảng

   có bảng biến thiên như hình sau:;

,

Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1; 

. <b> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ;1

.

<b> C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1; .

<b> *D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ; 2

.

<b>Lời giải</b>

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên khoảng

  ;

,

có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;

<b>. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ;1

<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 1;

<b>. D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ; 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Hàm số đồng biến trên khoảng

1;

<i><b>Câu 42. Gọi l , h , </b>r</i><sub> lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung</sub>

quanh <i>S<small>xq</small></i><sub> của hình nón là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng

<i>a</i>

<sub> và chiều cao bằng </sub>

<i>a</i>

<sub>. Tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Tổng sớ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

 

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Tổng sớ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Vậy đồ thị hàm sớ có 4 đường tiệm cân ngang và đứng.

<b>Câu 48. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham sớ </b><i>m  </i>

2023; 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 50. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết <sup>SA</sup></i><sup>(</sup><i><sup>ABCD</sup></i><sup>)</sup> và <i><sup>SA a</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup>. Thể tích của khới chóp .<i>S ABCD là:</i>

Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>

<i>a</i>

<sub>. Biết </sub><i><small>SA</small></i><small>(</small><i><small>ABCD</small></i><small>)</small> và <i><small>SA</small></i><small></small><i><small>a</small></i> <small>3</small>. Thể tích của khới chóp .<i>S ABCD là:</i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×