Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.44 KB, 26 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 10-2024</b>
<i><b>Câu 1. Cho a là số thực dương và </b>a . Tính giá trị của biểu thức </i><sup>1</sup> <small>14log25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b> A. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x .</i><sup>2.</sup>
<b> B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i><sup>0.</sup>
<b> *C. Hàm số khơng có điểm cực trị trên đoạn </b>
<b> D. 2 là một giá trị cực đại của hàm số.Lời giải</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x .</i><sup>2.</sup>
<b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i><sup>0.</sup>
<b>C. Hàm sớ khơng có điểm cực trị trên đoạn </b>
<b>D. 2 là một giá trị cực đại của hàm sớ.Lời giải</b>
<b>Câu 5. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác vng cân tại .A Biết AB a , SA vng góc với đáy và SB</i>
tạo với đáy góc <sup>45</sup><sup></sup>. Tính khoảng cách từ <i><sup>A</sup></i> đến mặt phẳng
Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại .A Biết AB a , SA vng góc với đáy và SB tạo với</i>
đáy góc <sup>45</sup><sup></sup>. Tính khoảng cách từ <i>A</i><sub> đến mặt phẳng </sub>
Vì <sup></sup><i><sup>SAB</sup></i> vng tại <i>A</i><sub> nên </sub><i>SA AB</i> .tan 45<sup>0</sup> <i>a</i>.
Mặt khác có <i><sup>AH</sup></i> là đường cao nên
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y x</i> <small>3</small> 2<i>x</i><small>2</small><i>ax b a b</i> ,
có điểm cực trị là <i>A</i>
. Tính giá trị của <i><sup>P</sup></i><sup>4</sup><i><sup>a b</sup></i> .
<b> *A. </b><i>P </i>1<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b><i>P </i>4<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b><i>P .</i>3 <b> D. </b><i>P </i>2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Cho hàm số <i>y x</i> <sup>3</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup> <i>ax b a b</i> ,
<i><b>Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết</b></i>
diện là hình vng. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
<b> A. </b><i><sup>18 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b> B. </b><i><sup>8 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b> *C. </b><i><sup>16 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b> D. </b><i><sup>4 a</sup></i> <sup>2</sup>.
<b>Lời giải</b>
<i> Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là</i>
hình vng. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
<b>A. </b><i><sup>18 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>B. </b><i><sup>8 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>C. </b><i><sup>16 a</sup></i> <sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>4 a</sup></i> <sup>2</sup>.
<b>Lời giải</b>
Từ giả thiết suy ra: Hình trụ có bán kính đáy <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>, đường sinh <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup><i><sup>R</sup></i><sup>4</sup><i><sup>a</sup></i>. Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: <sup>2</sup><i><sup>Rl</sup></i><sup>16</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup>.
<b>Câu 9. Biết tập nghiệm của phương trình </b>
<b>Câu 10. Cho hình lăng trụ </b><i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết mặt bên ABB A</i> là hình thoi có góc BAA 120 <i><small>o</small>, mặt bên ACC A</i> là hình chữ nhật. Tính thể tích của lăng trụ đó
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Cho hình lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết mặt bên ABB A</i> là hình thoi có góc BAA 120 <i><small>o</small>, mặt bên ACC A</i> là hình chữ nhật. Tính thể tích của lăng trụ đó
Gọi <i><sup>H</sup></i> là trung điểm của <i><sup>BB</sup></i>.
Từ giả thiết ta có <i>ABB đều và BB</i> <i><sup>AC</sup></i>. Suy ra: <i>BB</i>
<b>Câu 11. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham sớ </b><i>m </i>
để hàm sớ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m </i>
để hàm số
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 12. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng </b>
<b>Câu 14. Cho hình chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy là hình thoi cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và</i>
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là trung điểm của <i><sup>SD BC</sup></i><sup>,</sup> <sup>.</sup> Biết góc giữa hai mặt phẳng <sup>(</sup><i><sup>SAB</sup></i><sup>),(</sup><i><sup>SCD</sup></i><sup>)</sup> là <sup>45</sup><sup></sup>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i><sup>MN SA</sup></i><sup>,</sup> <sup>.</sup>
Cho hình chóp <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> <i> có đáy là hình thoi cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong</i>
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là trung điểm của <i><sup>SD BC</sup></i><sup>,</sup> <sup>.</sup> Biết góc giữa hai mặt phẳng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Gọi E là trung điểm của AD suy ra <i><sup>ME</sup></i><sup>/ /</sup><i><sup>SA</sup></i>
góc giữa hai mặt phẳng là góc HSK bằng 45<small>0</small>
<i>Tam giác SAB vuông cân tại S và H là trung điểm của AB nên SH</i> <i><sup>a</sup><sup>HK a</sup></i> .
<i><b>Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b>y mx</i>
nghịch biến trên
<b> A. </b><i>m .</i><sup>0</sup> <b> *B. </b><i>m .</i><sup>1</sup> <b> C. </b><i>m .</i><sup>1</sup> <b> D. 2</b> <i><sup>m</sup></i> .<sup>1</sup>
<b>Lời giải</b>
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghịch biến trên
<small></small> . Vậy đồ thị có đường tiệm cận ngang <i><sup>y </sup></i><sup>0</sup>.
<i><b>Câu 17. Cho b là số thực dương. Rút gọn biểu thức: </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Vậy tổng các nghiệm bằng 5.
<i><b>Câu 19. Cho hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khới lăng</b></i>
<i><b>Câu 21. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , bán kính </b><sup>R</sup></i>, góc ở đỉnh hình nón là <sup></sup> <sup></sup><sup>120</sup><sup></sup>. Cắt hình
<i>nón bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh S tạo thành tam giác SAB , trong đó <sup>A</sup></i>, <i><sup>B</sup></i> thuộc đường trịn đáy. Khi
<i>diện tích tam giác SAB lớn nhất thì <sup>AB </sup></i> <sup>2</sup>. Tính bán kính đáy của hình nón đó.
<i> Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , bán kính R</i><sub>, góc ở đỉnh hình nón là </sub><small> 120</small>. Cắt hình nón
<i>bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh S tạo thành tam giác SAB , trong đó A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> thuộc đường tròn đáy. Khi diện</sub>
<i>tích tam giác SAB lớn nhất thì <small>AB </small></i> <small>2</small>. Tính bán kính đáy của hình nón đó.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">, đẳng thức xảy ra khi <small></small><i><small>ASB </small></i><small>90</small><i>. Khi đó tam giác SABvuông cân tại S và theo đề ta có <small>AB</small></i><small>2</small> <i><small>SA</small></i><small>1</small>.
Dựng đường kính <i>AA<sub>, tam giác SAA có</sub></i>
Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i><sup>. ' ' ' '</sup> <i><small>AB</small></i><small>6,</small><i><small>AD</small></i><small>4.</small> Biết góc giữa <i>AB</i><sub> và </sub><i>DC là </i>' <small>30</small>
, tính thể tích của khới hộp chữ nhật đó.
<b>A. 48.. B. </b><small>16 3.</small>. <b>C. </b><small>24 3.</small>. <b>D. </b><small>48 3.</small>.
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Ta có
<b>Câu 23. Gọi </b><i>D D và </i><small>1</small>; <small>2</small> <i>D lần lượt là tập xác định của hàm số </i><small>3</small> <i>y</i>2 ;<i><small>x</small>y</i>
và <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>ln .</sup><i><sup>x</sup></i> Khẳng định nào
Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><small></small><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><small></small><i><sup>c</sup></i>. Biết min<i>y</i><i>y</i>
<b>Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao </b><i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup>, bán kính đáy r a . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đường tròn</i>
đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm <i><sup>A</sup></i>, <i><sup>B</sup></i> sao cho hai đường thẳng <i><sup>AB</sup> và OO chéo nhau và</i>
góc giữa hai đường thẳng <i>AB<sub> và OO bằng 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>AB<sub> và OO bằng:</sub></i>
Cho hình trụ có chiều cao <i><sup>h</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>, bán kính đáy
Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> sao cho hai đường thẳng </sub><i>AB<sub> và OO chéo nhau và góc</sub></i>
giữa hai đường thẳng <i>AB<sub> và OO bằng 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>AB<sub> và OO bằng:</sub></i>
<i>Gọi C là hình chiếu vng góc của B</i><sub> lên </sub>
<i>. Suy ra tam giác ABC vuông tại C .</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Khi đó <i>BC OO, suy ra góc giữa hai đường thẳng </i><sup>//</sup> <i>AB<sub> và OO bằng góc giữa hai đường thẳng </sub>AB<sub> và BC .</sub></i>
Suy ra: <small></small><i><small>ABC </small></i><small>30</small>. Suy ra:
<small></small> . Suy ra phương án A sai. Phương án B sai do với <i>a thì </i><sup>0</sup> <i><small>a</small></i><sup>1</sup><small>5</small> khơng xác định.
Xét phương án C, ta có e 1 và <i><small>a </small></i><small>21 1</small>, do đó ln
. Suy ra phương án C đúng. Phương án D sai với <i>a .</i><sup>0</sup>
<b>Câu 27. </b>
<i>Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số <sup>y c</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>a</small>x</i>, <i>y</i><sup>log</sup><i><small>b</small>x</i> được cho trong hình vẽ dưới đây.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<i><b> *A. c a b</b></i> . <i><b> B. b a c</b></i> . <i><b> C. c b a</b></i> . <i><b> D. a b c</b></i> .
<b>Lời giải</b>
Cho ba số thực dương
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<i><b>A. c a b . B. b a c . C. c b a . D. a b c</b></i> .
<b>Lời giải</b>
Hàm số <i><sup>y</sup></i><small></small><i><sup>c</sup><sup>x</sup></i> nghịch biến trên , suy ra: 0 .<i><sup>c</sup></i> <sup>1</sup> Hàm số <i><small>y</small></i><small></small><sup>log</sup><i><small>ax</small></i> và <i><small>y</small></i><small></small><sup>log</sup><i><small>bx</small></i> đồng biến trên
, suy ra: <i>a và 1</i><sup>1</sup> <i>b .</i>
Tại điểm <i>x ta có:</i><sup>3</sup>
<i>Vậy: c a b</i> .
<b>Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?</b>
<b> A. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup> <sup>1</sup> có nghiệm duy nhất.
<b> *B. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup> <sup>1</sup> có hai nghiệm phân biệt.
<b> C. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><small></small><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>3</sup> <sup>1</sup>
vô nghiệm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b> D. Phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <small></small><sup>5</sup><i><sup>x</sup></i><small></small><sup>3</sup> <sup>1</sup> có nghiệm âm.
<small></small> có hai nghiệm phân biệt.
<b>Câu 29. Cho khới chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA SB SC</i>, , <sub> lần lượt lấy ba điểm </sub><i>A B C</i>, , sao cho
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>A. </b><i><small>y</small></i> <small></small><i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>2</small><b>. B. </b><i><small>y</small></i><small></small><i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>1</small>. <b>C. </b><i><small>y</small></i><small></small> <i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>2</small><b>. D. </b><i><small>y</small></i><small></small><i><small>x</small></i> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>2</small>.
<b>Lời giải</b>
Đồ thị là đồ thị hàm số bậc ba <i><small>y</small></i><small></small><i><small>ax</small></i><sup>3</sup><small></small><i><small>bx</small></i><sup>2</sup><small></small><i><small>cx</small></i><small></small><i><small>d</small></i> với hệ số <i>a Loại đáp án C .</i><sup>0</sup>
Đồ thị giao với trục tung tại điểm
Loại đáp án B<sub>.</sub>
Đồ thị hàm sớ có hai điểm cực trị
Suy ra, phương trình <sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><small></small><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><small></small> <sup>6</sup><i><sup>x</sup></i><small> </small><sup>1 0</sup> có nghiệm duy nhất <i><sup>x </sup></i><sup>0,181</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Câu 33. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B<sub> và BA BC a</sub></i> . Cạnh bên <i><sup>SA</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i> và vng góc với mặt phẳng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khới chóp .<i>S ABC là</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b> A. Hàm số nghịch biến trên </b>
. <b> B. Hàm số đồng biến trên </b>\ 1
<b> C. Hàm số đồng biến trên </b>
<small></small> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên </b>
<i> Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m</i>
thuộc đoạn
Trường hợp 1: (1) có 2 nghiệm và (2) vô nghiệm Xét hàm số <i><small>y</small></i><small></small><i><small>e</small><sup>x</sup></i> và <i>y m</i>
Theo đồ thị thì
vơ nghiệm với <i>x khi </i><sup>0</sup> <i>m </i>1 Các giá trị nguyên của <i>m </i>
Trường hợp 2: (1) có 2 nghiệm và (2) có 1 nghiệm trùng với 2 hoặc trùng với 4.
Tổng các giá trị nguyên: 54 8 9 10 <sup>27</sup>.
<b>Câu 39. Giá trị cực tiểu của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>9</sup><i><sup>x</sup></i> là<sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Giá trị cực tiểu là 25 .
<b>Câu 40. </b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
. <b> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b> C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>Lời giải</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>. D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
Hàm số đồng biến trên khoảng
<i><b>Câu 42. Gọi l , h , </b>r</i><sub> lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung</sub>
quanh <i>S<small>xq</small></i><sub> của hình nón là</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Tổng sớ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Tổng sớ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm sớ có 4 đường tiệm cân ngang và đứng.
<b>Câu 48. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham sớ </b><i>m </i>
<b>Câu 50. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết <sup>SA</sup></i><sup>(</sup><i><sup>ABCD</sup></i><sup>)</sup> và <i><sup>SA a</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup>. Thể tích của khới chóp .<i>S ABCD là:</i>
Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>