Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.68 KB, 26 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 16-2024</b>
Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Như vậy trong hộp có tất cả 15 viên bi. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi thì mỗi lần lấy là một tổ hợp chập 3 của 15 phần tử.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Ta có: <i>ABCD A B C D là hình lập phương </i><sup>. </sup> <i>BCC B là hình vng </i> / /
<i>BC B C Do đó góc giữa hai đường thẳng BC và B D</i> <sub> bằng góc giữa hai đường thẳng </sub><i>B C và B D</i> <sub> Mặt</sub>
khác, do <i>ABCD A B C D là hình lập phương nên </i><sup>. </sup> <i>A B C D là hình vng nên C B D</i> 45<small></small><sub> do đó góc giữa 2</sub>
đường thẳng <i>B C và B D</i> <sub> bằng 45</sub>
<i>Nên góc giữa đường thẳng BC và B D</i> <sub> bằng </sub>45<small></small>
<b>Câu 4. </b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
suy ra tính chất cực trị của điểm <i>x .<small>i</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i>g x thì ta làm các bước như sau:</i>
Bước 1: Tìm nghiệm của phương trình g x
Bước 2: Trong số những nghiệm tìm được ở bước trên, loại những giá trị là nghiệm của hàm số f x
nên <i>a</i><sup>0</sup><sub> suy ra loại phương án A.</sub>
Do hàm số đạt cực trị tại 2 điểm 1 nên 1 phải là nghiệm của phương trình <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>0</sup>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Số nghiệm của phương trình <i>f x </i>
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>1</sup> cắt đồ thị hàm số <i>f x</i>
tại 4 điểm phân biệt nên số nghiệm của
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- Nếu nguyên dương thì tập các định là <i><sup>R</sup></i>.
- Nếu nguyên âm hoặc thì tập các định là <sup>0</sup> <i>R</i>‚
<b>Câu 19. Cho hàm số ( )</b><i>f x xác định trên K và ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x trên K . Khẳng định</i>
<b>nào dưới đây đúng?</b>
A, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
B là mệnh đề sai vì nguyên hàm của tích khơng bằng tích các ngun hàm.
<b>Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
Thể tích của khối lập phương là <i><sup>V</sup></i> <sup></sup><sup>(2 )</sup><i><sup>a</sup></i> <sup>3</sup> <sup></sup><sup>8</sup><i>a .</i><sup>3</sup>
<b>Câu 25. Cho khối hộp chữ nhật </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> có thể tích <i><sup>V</sup></i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Diện tích xung quanh của hình trụ là <i>S<small>xq</small></i> <sup></sup><sup>2</sup><sup></sup><i>lr</i><sup></sup><sup>2 .4. 3 8 3</sup><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sub>.</sub>
<i><b>Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại .</b>A Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA</i>
tạo thành một hình được gọi là
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i>Khi quay tam giác ABC quanh cạnh <sup>AB</sup></i> thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình được gọi là hình nón trịn xoay.
<b>Câu 29. Chi đồn lớp 12A có 20 đồn viên trong đó có 12 đồn viên nam và 8 đồn viên nữ. Tính xác suất khi</b>
chọn 3 đồn viên có ít nhất 1 đồn viên nữ.
Số phần tử của khơng gian mẫu: <i>C</i><small>20</small><sup>3</sup> 1140
Gọi <i><sup>A</sup></i> là biến cố chọn được ít nhất 1 đoàn viên nữ
<i>Gọi A là biến cố chọn được 3 đoàn viên là nam: C</i><small>12</small><sup>3</sup> 220
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường thẳng này và mặt phẳng song song chứa đường thẳng kia.
<b>Cách giải:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Trên
, hàm số trùng phương và hàm số bậc hai vừa đồng biến vừa nghịch biến. Với hàm số <i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup> có <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup> </sup><sup>3 0,</sup><sup></sup><i>x R nên đồng biến trên </i><sup></sup>
<b>Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> trên đoạn <sup>2</sup>
<i>Vậy m có 31 giá trị nguyên.</i>
Trường hợp a 1: log<sup></sup> <i><small>a</small>x b khi và chỉ khi </i><sup></sup> <i>x a</i> <i><sup>b</sup></i>
Trường hợp 0 a 1 : log <i><small>a</small>x b khi và chỉ khi </i>0 <i><small>b</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Độ dài đường sinh <i>l a</i> <sup>2</sup>
Đường kính đáy 2<i>r</i><sup>2</sup><i>a suy ra h r a</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Cho hàm số <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i>
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra <i>a</i><sup>0</sup><sub>.</sub>
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>d</i><sup>0</sup><sub>.</sub>
<i><b>Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AD = 8, CD = 6, AC’ = 12. Tính thể tích của khối trụ có</b></i>
<i>hai đường trịn đáy là hai đường trịn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i><b>Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc và </b><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>6 ,</sup><i><sup>a AC</sup></i> <sup></sup><sup>9 ,</sup><i><sup>a AD</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>a</sup>. Gọi M, N, P lầnlượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Gọi <i><sup>E F G</sup></i><sup>, ,</sup> lần lượt là trung điểm của <i><sup>BC CD DB</sup></i><sup>,</sup> <sup>,</sup> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với <i><sup>x</sup></i> R thì <i>m</i>2<sub>. Suy ra trong</sub>
<i>đoạn [-2023;2023] có tất cả 2026 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>
<b>Câu 45. Cho số hàm số ( )</b><i>f x liên tục trên </i> thỏa mãn
Do <i>x</i><sup>1</sup><sub> là nghiệm bội 2 của phương trình </sub> <i>f x</i>
nên phương trình nếu có nghiệm thì nghiệm của nó đều
<i>Vì m nguyên dương nên m</i>
<b>Câu 47. Cho hai số thực ,</b><i>x y thỏa mãn: </i>9<i>x</i><small>3</small>
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Câu 48. Cho tứ diện đều </b><i><sup>ABCD</sup> có cạnh bằng 2a . Gọi <sup>M N</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là trung điểm của các cạnh <i><sup>AB BC</sup></i><sup>,</sup> và
<i>E</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>B</i><sub> qua </sub><i>D</i><sub>. Mặt phẳng </sub>
Gọi <i>P EN</i><i>CD và Q EM</i> <i>AD</i><sub>.</sub>
Suy ra <i><sup>P Q</sup></i><sup>,</sup> <i> lần lượt là trọng tâm của BCE và </i><i>ABE</i><sub>.</sub>
<i>Gọi S là diện tích tam giác BCD , suy ra S</i><small></small><i><small>CDE</small></i> <sup></sup><i>S</i><small></small><i><small>BNE</small></i> <sup></sup><i>S .</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Câu 50. Cho </b><i><sup>a b</sup></i><sup>,</sup> là số thực dương thỏa mãn
</div>