Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

De 34 minh hoa toan 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.49 KB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 34-2024</b>

<b>Câu 1. Nghiệm của phương trình </b>log 5<small>3</small>

 

<i>x </i>3

. Do đó phương trình có ba nghiệm phân biệt.

<b>Câu 3. Gieo đồng xu hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

<b> A. </b>

  ; 2

. <b> B. </b>

2;

. <b> *C. </b>

2;3

. <b> D. </b>

 ;3

.

<b>Lời giải</b>

Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;3

<b>Câu 6. Nghiệm của phương trình </b>3<sup>2</sup><i><small>x</small></i><sup>4</sup> 9

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 11. Cho hình chóp </b><i><sup>S ABC</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABC</sup> là tam giác vuông cân tại B , <sup>AC a</sup></i> <sup>2</sup><i>. <sup>SA</sup></i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> và </sub><i><sub>SA a</sub></i><sub></sub> <sub>. Gọi </sub><sub></sub> <b><sub> là góc giữa </sub></b><i><sub>SB</sub></i><sub> và </sub>

<i>ABC</i>

<sub>. Tính </sub><sub></sub> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng

<b>Lời giải</b>

Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.

<b>Câu 13. Một hộp đựng 10 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi trắng.Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 2 viên bi. Xác suất của biến cố C “Lấy được hai viên bi cùng màu” là:</b>

D “ Lấy được 2 viên màu đỏ” E “ Lấy được 2 viên màu xanh” F “ Lấy được hai viên bi màu vàng”

<b>Câu 14. Cho hàm số ( )</b><i>f x liên tục và xác định trên </i>

<sup></sup>

<i><sup>a b</sup></i><sup>,</sup>

<sup></sup>

. Gọi ( )<i>F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x .</i>

Khẳng định nào sau đây đúng?

<b>Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i><sup>2a</sup></i>. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

<b> A. </b><i>18 a</i> <sup>2</sup>. <b> *B. </b><i>16 a</i> <sup>2</sup>. <b> C. </b><i>4 a</i> <sup>2</sup>. <b> D. </b><i>8 a</i> <sup>2</sup>.

<b>Lời giải</b>

Từ giả thiết suy ra: Hình trụ có bán kính đáy <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup><i><sup>a</sup></i>, đường sinh <i><sup>l</sup></i><sup>2</sup><i><sup>R</sup></i><sup>4</sup><i><sup>a</sup></i>. Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: <sup>2</sup><i><sup>Rl</sup></i><sup>16</sup><i><sup>a</sup></i><sup>2</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Nhận dạng đồ thị đã cho là hàm bậc 3 và có hệ số của <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup> âm.

<b>Câu 19. Họ các nguyên hàm của hàm số </b>

 

<sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 21. Giá trị của biểu thức </b> <small>3</small>



</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 26. Cho hàm số ( )</b><i>f x có đạo hàm <sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<i><sup>x x</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1</sup>

<sup> </sup>

<i><sup>x</sup></i> <sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup>2</sup>

<sup></sup>

<i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

 trong đó <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup> và <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup> là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số đã cho có 2 cực trị.

<b>Câu 27. Họ các nguyên hàm của hàm số </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Cho ba số thực dương , ,<i>a b c khác 1. ĐКХĐ: ồ thị các hàm số y a y b y c</i> <i><small>x</small></i>,  <i><small>x</small></i>,  <i><small>x</small></i> được cho trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b> A. </b><i><sup>a b c</sup></i>  . <b> *B. </b><i><sup>a c b</sup></i>  . <b> C. </b><i><sup>c a b</sup></i>  . <b> D. </b><i><sup>b c a</sup></i>  .

<b>Lời giải</b>

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

Hàm số <i><sup>y a</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> nghịch biến trên <small>R</small> nên <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup>

Hàm số <i><sup>y b y c</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>,</sup>  đồng biến trên <i><sup>x</sup></i> <small>R</small> nên <i><sup>b</sup></i><sup></sup><sup>1,</sup><i><sup>c</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Xét tại điểm <i>x x</i> <small>0</small>  ta thấy 0 <i><small>x</small></i><small>0</small> <i><small>x</small></i><small>0</small>

<b>Câu 34. Cho hình nón có chiều cao bằng </b>2 3<sub>. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và vng</sub> góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

Bán kính đường trịn thiết diện bằng 2 2 , suy ra bán kính đường trịn đáy là 2.2 2 4 2 ĐКХĐ: ộ dài đường sinh là <i>l</i>

4 2

 

<sup>2</sup> 2 3

<sup>2</sup> 2 11 <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i>8 22

<b>Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i>m</i><sub> để hàm số </sub>

Thiết diện của hình trụ có bán kính <i>r</i><sub> chiều cao </sub><i>h</i> với mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật (như hình vẽ) có chu vi bằng 24và diện tích bằng 32,biết rằng <sup>2</sup><i><sup>r h</sup></i> <sup>.</sup>Thể tích khối trụ là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Thể tích của khối trụ tương ứng là <i><sup>V</sup></i> <i><sup>r h</sup></i><sup>2</sup> <sup>.4 .4 64</sup><sup>2</sup>  

<i><b>Câu 37. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b></i>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Một số viên gạch hình hộp chữ nhật như nhau được xếp thành một chồng gạch dạng hình lập phương có cạnh bằng <sup>24 cm</sup>. Thể tích của mỗi viên gạch bằng

Cắt khối hộp <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     bởi các mặt phẳng

<i>AB D</i>  ,

<sup></sup>

<i><sup>CB D</sup></i>  ,

<sup></sup><sup></sup>

<i><sup>B AC</sup></i>

<sup></sup>

,

<i>D AC</i>

<i> (hình minh họa) ta</i>

được khối đa diện có thể tích lớn nhất là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Trên nửa khoảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 45. </b>

<i>Một chiếc cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 6 cm và chiều cao cmh</i> <sub> bên trong có một khối lập phương cạnh</sub>

6cm như hình minh họa. Khi đổ nước vào cốc, khối lập phương sẽ nổi 2

3 thể tích của nó lên trên mặt nước. Biết lượng nước đổ vào cốc là <i>1296 cm</i>

<small>3</small>

thì mặt trên của khối lập phương ngang bằng với miệng cốc khi nó nổi lên. Tính chiều cao <i><sup>h</sup></i> của cốc hình trụ (với giả thiết  3,14).

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Lời giải</b>

Thể tích lượng nước đổ vào cốc là <i>V</i><small>1</small> 1296<i>cm</i><sup>3</sup>.

Thể tích khối lập phương chìm trong nước là <i>V</i><small>2</small>    6 6 2 72<i>cm</i><sup>3</sup>.

Khi mặt trên của khối lập phương ngang bằng với miệng cốc thì lượng nước trong cốc cách thành trên <i><sup>4 cm</sup></i>. Tổng thể tích lượng nước và phần khối lập phương chìm trong nước là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i><sup>c</sup></i> để hàm số <i>y</i><i>f f x</i>



<small>2</small>2



nghịch biến trên khoảng

0;1

<sub> lần</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>ABC</i>

<sub> bằng 60 . Gọi </sub><i>M N lần lượt là trung điểm của  </i>, <i>A C và BC . Mặt phẳng </i>

<sup></sup>

<i><sup>AMN</sup></i>

<sup></sup>

chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng

, kéo dài <i><small>AM</small></i> cắt <i>CC tại O .</i><sup></sup>

Suy ra <i>C M là đường trung bình của OAC , do đó OC</i>2<i>CC</i>2<i>a</i> 3<sub>.</sub>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×