Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tom tat toan 2 suphamkythuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.04 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

CƠNG THỨC MƠN TỐN 2

ˆ Miền D giới hạn trên bởi y = f (x), dưới bởi y = g(x) (tức là g(x) ≤ f (x)) và hình chiếu của D lên Ox là [a, b]. Thể tích miền tạo ra khi cho D

– quay quanh Ox (Ox không cắt qua D) là V = π

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

CHƯƠNG 7: KỸ THUẬT TÍCH PHÂN

ˆ Phương pháp đổi biến dùng cho tích phân chứa căn thức hay chứa hàm hợp, ví dụ: e<sup>u(x)</sup>, ln(u(x)), ...

ˆ Phương pháptích phân từng phầndùng cho tích phân<sup>R</sup> ln(x)dx, <sup>R</sup> arctan xdx hay các tích phân <sup>R</sup> f (x).g(x)dx mà f, g là các hàm số khác loại

ˆ Tích phân đa thức

– Nếu mẫu thức bậc nhỏ hơn 3 thì chia đa thức (nếu chia được) và dùng công thức trong bảng nguyên hàm

– Nếu mẫu thức bậc trên 2 thì phân tích thành các phân thức đơn giản hơn

– Phương trình tuyến tính y<sup>′</sup>(x) + p(x)y = f (x) có nghiệm tổng quát ye<sup>u(x)</sup> = <sup>R</sup> f (x)e<sup>u(x)</sup>dx trong đó u(x) là một nguyên hàm của p(x)

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

ˆ Tiêu chuẩn hội tụ

– Chuỗi đan dấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Hai vector khác không cùng phương khi và chỉ khi a×b = 0

ˆ Ba vector a,b,c đồng phẳng khi và chỉ khi tích hỗn tạp a· (b×c) = 0 ˆ Diện tích hình bình hành ABCD bằng ∥AB×AD∥.

ˆ Diện tích tam giá ABC bằng 0.5∥AB×AC∥.

ˆ Diện tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng |AA’· (AB×AD)|.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×