Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.83 MB, 93 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Hệ: Chính quy
HÀ NỘI - 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>HỌC VIEN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THONG CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</small>
<small>KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 1 Độc lập — Tự do - Hạnh phúc</small>
- Tổng quan về dé tài va lựa chon công nghệ
- Phân tích thiết kế ứng dung quản lý luồng cơng việc - timesheet
<small>- Cai dat ing dung</small>
<small>(Ký, ghi rõ họ tên) (Ky, ghi rõ họ tên)</small>
<small>(Ky, ghi rõ họ tên)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>đạo đức tại trường.</small>
<small>Em xin chân thành cảm ơn!</small>
<small>Hà nội, thang 12 năm 2023Sinh viên thực hiện</small>
<small>ii</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Hà Nội ngày tháng năm 2023</small>
<small>(ky, ghi rõ họ tên)</small>
<small>ill</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>(Của Giảng viên phản biện)</small>
<small>Hà Nội ngày tháng năm 2023</small>
<small>(ky, ghi rõ họ tên)</small>
<small>IV</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">1.1.1. Lý do chọn đề tài... -- 5-5 s9S‡9S‡EEE SE EEE1E71111111111111112112112111111 1111.111 1A 2 <small>1.1.2. Mục tiêu xây dựng ứng dụng...-- --- ¿6+ tk nh HT HH nưệp 2</small>
<small>1.1.5. Khao sát các các website tương fỰ... ..- ---cctnnh nh tnHn HT HH TH nghe 4</small> 1.2. Một số công nghệ sử dụng...--- 2-22 S1+SE2E19EE2E122171121127112112117112112112112121 11. xe 8 1.2.1. Giới thiệu về API... --¿- + kề EE121121121121121121111.111111 11111111 1 1E errreu 8 <small>1.2.2. Ngôn ngữ lập trình sử dụng...-- .-- - - + 2+2 1311121119111 1119111911 911 11H kg re 101.2.3. Framework str Ung... “43... 12</small> 1.2.4. Giới thiệu về Keycloak....c.ccccccsccecsesssessessesssessessssssessesssessessssssessesssessessessessessecseeees 14 1.2.5. Giới thiệu về OpenKM...--- ¿s2 2221 212E1221211211271121121121211 11111 14 <small>1.2.6. Co sốiij 0á... 0H... 15</small> 1.3. Kết luận chương...---¿- + sS1+S19E19E19E12E151121121121121121121121121121111111.11.11111 111111. 17
2.1.2. Biểu đồ usecase tổng qUat...cccccccscscsecsesssessesssessessesssessessusssessesssessssssessesseseesesseees 20 2.1.3. Biéu đồ usecase chỉ tiết cho từng chức năng...--- 2-2 x+++Ez+£xtzxzrxzxzzsee 21 <small>2.2. XAy dung kich DAN... eee a5... 25</small>
2.2.1. Kịch ban tạo mẫu chữ kY...cccccccccccccsccsesseseesessssesscsscsessssessesussesscsussesissessesesseesetes 25
2.2.2. Kịch bản luồng đăng ký và phê duyệt công viỆc...- 2-22 2+2x++z+zxzzxez 28 2.2.3. Kịch bản luéng tạo yêu cầu và phê duyệt lịch nghỉ phép...---- 5-2522 32 2.3. Biểu đồ tuần tự...- - s11 1211211211211 1121121011111 211111111 ro ro 38
2.3.2. Biéu đồ tuần tự luồng đăng ký và phê duyệt công việc...- -- 2 2 s+xscs2 42
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">2.3.3. Biéu đồ tuần tự luồng tạo yêu cầu và phê duyệt lịch nghỉ phép...- 46 2.4. Biểu đồ lớp thực thỂ...--- ¿5+ 552+S1£EE22EE2E12211211271211211711211112111111.211 111111 rre. 51
<small>2.5.1. Mô tả các bảng trong cơ sở di lIỆU...- .-- c2 322112313 1 1195111511111. ree 51</small> 2.5.2. Lược đồ cơ sở đữ GU... cecceccecsesssessessesssessesssessessesssessesssessessusssessessssssessessuessssesaeeees 65 2.6. Kết luận chương...----¿- s-+sz+Sx+2E2E19212112212112117121121111121111111211 112111111 rre. 66
3.2. Kết quả cài đặt ứng UNG... ec ccc ecsessessessessesscssessessessessessesusssessestssssesessesseseseeseseseess 68 3.3. Kết luận chương...--- +: +2 222x921 221271211271711211712111111121111711 1111.1111101 r0 76 In -...ÔỎ 77 IV. 08019009:7 0/84/7001... .... ... 78
<small>vi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Hình 1.12: Cơ sở dữ liệu PostgreSQL,... --- - + 5c 1111219199 nh HT nh ng ng nành 15</small>
Hình 2.2: Biểu đồ usecase quản lý nhân viên...-- 2-2 2 2+S2+EE2EE2EE2EE2EZEEEEEEEEEEErkrrrree 21 Hình 2.3: Biểu đồ usecase người dùng cập nhật thơng tin khi lần đầu đăng nhập vào hệ thống
<small>¬—.... . . ... ...:LẼÃAA 21</small>
Hình 2.4: Biéu đồ usecase quan ly tạo chứng thư số cho người dùng...-- 5: 555252 21
Hình 2.5: Usecase tạo mẫu chữ kY...ccccccccccsscssssessessssesscsssessssessesucsessssesscsscsesassesstsnssesessessessees 22
<small>Hình 2.6: Usecase nhân viên đăng ký công việc tháng... ..- --- -- +5 set +ksirsrrsrrrerrrre 22Hình 2.7: Usecase quản ly phê duyệt cơng việc tháng...- --- -- 5-3222 +22 + ++eerseerererrsree 23Hình 2.8: Usecase xem danh sách công việc tháng... - -- --- 6 t1 2v HH ng re, 23</small>
Hình 2.10: Usecase quản lý phê duyệt yêu cầu nghỉ phép...-- ¿22 2+ ++E+£E+£E+rxzrxerxez 24 Hình 2.11: Usecase xem danh sách yêu cầu nghỉ phep...----2- 2 + 2+Sz+E+zE+zxezzzzxeez 25 Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự quản lý thêm người dùng vào hệ thống...----2- 555552 38 Hình 2.13: Biéu đồ tuần tự người dùng cập nhật thông tin khi lần đầu đăng nhập hệ thống.. .39 Hình 2.14: Biéu đồ tuần tự quản lý cấp chứng thư số cho nhân viên...- --2- 2 52 2552 40 Hình 2.15: Biéu dé tuần tự tạo mẫu chữ 2... 41 Hình 2.16: Biéu đồ tuần tự nhân viên tạo 1951504110117... ... 42 Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự nhân viên tạo quy trình ký mơ tả cơng việc tháng...- 43 Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự quản lý phê duyệt công việc tháng...---.2- 2 5c cczEzxred 44 Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự nhân viên xem danh sách công việc tháng...--- 2-5. 45 <small>vil</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Hình 2.20: Biểu đồ tuần tự nhân viên tạo yêu cầu nghỉ phép...-- 2-2 2 5++szx+zxzzzzxz 46
Hình 2.21: Biểu đồ tuần tự nhân viên tạo quy trình ký đơn xin nghỉ phép...-.--- 47
Hình 2.22: Biểu đồ tuần tự quản lý phê duyệt yêu cầu nghỉ phép trên lịch cơng việc... 48
Hình 2.23: Biểu đồ tuần tự quản lý phê duyệt đơn xin nghỉ phép trên tài liệu... 49
Hình 2.24: Biểu đồ tuần tự nhân viên xem danh sách yêu cầu nghỉ phép...--- 50
Hình 2.25: Biểu đồ lớp thực thẻ...---- 2: 5¿+2<+2E£2E2EEEEE21127171121127121121171.211 1171.111 ce. 51 Hình 2.26: Lược đồ cơ sở dit LiGu...c.cecceccssesscssceseesesseesesessessvssesscssessesseseesavseesavsacsvsacsvsecsveecevees 65
Hình 3.8: Giao diện yêu cầu đã gửi sau khi thêm yêu cầu nghỉ phép...----:--2-5- 70 <small>Hình 3.9: Giao diện quản lý tai lIỆU...- 5 2 2c 2 122222121151 111355121111 1111111111111 11 11 tre 70Hình 3.10: Giao diện danh sách tai liệu đã tải lên... .. --- 5 55 2 22221111 vkkeseeessszzzxz 70Hình 3.11: Giao diện chọn danh sách người ky tải lIỆU... 5 55552 S + £+esserserseersree 71Hình 3.12: Giao diện sau khi dã chọn danh sách người ký...-.. -- s5 ssvseeeserse 71Hình 3.13: Giao diện file pdf khi chưa thêm khung chữ ký...-- 5 + ++csesseeseess 71Hình 3.14: Giao diện file pdf sau khi đã thêm khung chữ ký... ..- -¿- c5 5c +2 ‡+*++sxsss2 71Hình 3.15: Giao diện danh sách người nhận tải eee eeeceseeeeceeeeeeeseceseeeeeeeeseeesaes 72Hình 3.16: Giao diện sau khi đã gửi tài liệu thành cơng... -- 5-2555 +S+c‡+x+sssexsersersres 72</small> Hình 3.17: Gao diện danh sách tài liệu cần 2... 72
Hình 3.18: Giao diện chỉ tiết thông tin tài liệu cần ký...----2¿- 2 s2x+2ExeEEEEeEkerxerxerrres 73 Hình 3.19: Giao điện hiển thị khung chữ ký trên tai liệu... -..- -- 5 S325 ‡++ssssseeereseese 73 Hình 3.20: Giao diện nhập mật khẩu dé thực hiện ký tài liệu...----2- 2 2 +s+cx+=++£zzxee: 74 <small>Hình 3.21: Giao diện sau khi ký tài liệu thành công... .-- + 5c + #ssvEsersreseerkesree 74</small> Hình 3.22: Giao diện danh sách yêu cầu nghỉ phép của nhân viên của quan lý... 75
Hình 3.23: Giao điện thơng tin chi tiết yêu cầu nghỉ phép...-- 2-2 52 2+Ee££EEzE+zEzxeei 75 Hình 3.24: Giao diện sau khi quản lý chấp nhận yêu cầu nghỉ phép...--- 2 25252 75 Hình 3.25: Giao điện xem yêu cầu nghỉ phép đã được phê duyệt ở mục Lịch cơng việc... 76
Hình 3.26: Giao điện xem u cầu nghỉ phép đã được phê duyệt ở mục Phê duyệt... 76
<small>Vill</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Bang 2.1: Bảng mô tả các tác nhân... ..- --- + 1k9 91191 1 01 1v TH TT Hàng nh Hàng 18Bang 2.2: Bang m6 ta USCCASC... ... 18</small> Bang 2.3: Kịch bản quan lý thêm người đùng vào hệ thong... ces csseseseeseeseseeseseeees 25 Bảng 2.4: Kịch bản người dùng cập nhật thông tin khi lần đầu đăng nhập hệ thống... 26 Bảng 2.5: Kịch ban quan lý tạo chứng thư số cho người đùng...--2- 2-2 5z225zzz++zx2 27
Bảng 2.6: Kịch bản tạo mẫu chữ ký... --- 2-5-5 SS2SE9212EE21251212123121211217121121212111 21.11 xe. 28
<small>Bang 2.7: Kịch bản nhân viên đăng ký công việc tháng...- --- -- c 2 32 vs rerrrrrre28Bang 2.8: Kịch bản quan lý phê duyệt công việc tháng của nhân viên...- 55-55: 31Bang 2.9: Kịch ban xem danh sách công việc tháng... .-- --- -- 5+ +2 *+2 + ++sEEsrersreerrrersrke 32</small> Bảng 2.10: Kịch bản nhân viên tạo yêu cầu nghỉ phép...--- 2:22 ©5£+22++£Ez+£Eztzxzrrxezes 32 Bảng 2.11: Kịch ban quản lý phê duyệt yêu cầu nghỉ phép của nhân viên...- --- 34 Bang 2.12: Kịch ban xem danh sách yêu cầu nghỉ phép... - ¿2 2 +Ez+E+E+EzEzzEzEzrxzez 36 Bang 2.13: Kịch bản xoá yêu cầu nghỉ phép... 2-2: 52 S2SE2EE2EEEEEEEEEEEEE2E12121 212. 37
<small>Bảng 2.1: Bảng Sr€et...- Gà TH TH TT HT TT HT TH HH HH 51</small>
<small>Bang 2.2: Bang Commune. 108 ... 51Bang 2.3: Bang District... ccc eesccesessseessceseceseeeseecseececeeeaecseceseceseceaeceseenseenseeeseeseeeeeeeeeeeeee 52Bang 2.18: Bang DigitalSignafureCOnlg... -- -- hknnHnHnHT HT Hnn gnH Hh nnHh 57Bang 2.19: Bảng NotificationSetfIng... -.. - : c 1t 2112 1211111111 121111111 11111111 11 11 T1 gkrrrykt 58J?710102/20057i1-06054001x.0000nn...A3... ... 591X</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>KY HIEU -TIENG ANH -TIENG VIET</small>
<small>API Application Programming Giao diện lập trình ứng dụngInterfac</small>
<small>CSDL Cơ sở dữ liệuDB Database Cơ sở dữ liệu</small>
<small>HTTP Hypertext Transfer Protocol Giao thức truyên tải siêu văn bản</small>
<small>JSON JavaScript Object Notation Kiểu dir liệu mở rộng trong</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>xI</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Trong bối cảnh môi trường kinh doanh ngày nay, nơi mà sự cạnh tranh ngày càng gia tăng và tiền triển công nghệ mở ra những thách thức lớn, việc tối ưu hóa quá trình làm việc và
doanh nghiệp. Nhận thức sâu sắc về những thách thức này đã đưa ra quyết định chiến lược về việc xây dựng "Ứng dụng Quản lý Luéng Công Việc" một dự án mang tính chiến lược va hứa hẹn đối mặt với những thách thức hiện nay.
quản lý yêu cầu nghỉ phép. Điều này khơng chỉ địi hỏi sự chính xác và minh bạch trong quy trình xử lý mà cịn đặt ra thách thức về tốc độ và hiệu suất. Đó là lý do chúng tơi quyết định <small>tập trung xây dựng một ứng dụng có khả năng tự động hóa tồn bộ quy trình này, từ đăng ký</small>
Hơn nữa, quản lý các hé sơ, giấy tờ và yêu cầu là một phần khơng thể thiếu trong mơi trường kinh đoanh. Vì vậy, chúng tơi quyết định tích hợp chữ ký số trong quy trình ký tài liệu, nhằm tăng cường tính bảo mật và khả năng kiểm sốt, giúp đảm bảo tính chính xác và uy tín
của moi tài liệu trong hệ thống. Bang cách này, chúng tôi hy vọng giảm thiểu thủ tục giấy tờ truyền thống, đồng thời bảo vệ thông tin quan trọng và ngăn chặn rủi ro mất mát.
Chính vì những thách thức và cơ hội đặt ra, quyết định xây dựng một hệ thống quản lý luồng cơng việc tồn diện trở nên hết sức quan trọng. Điều này không chỉ hướng đến việc giải
Nội dung đồ án được chia thành với nội dung như sau:
Nội dung chương này sẽ trình bay: xác định u cầu, phân tích và thiết kế hệ thống ứng dụng quản lý luồng công việc.
Nội dung chương này trình bày: cài đặt ứng dụng và kết quả cài đặt.
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I
1.1.1. Lý do chọn dé tài
Trong xã hội ngày nay, khi sự cạnh tranh gia tăng và tiến triển công nghệ không ngừng, việc tối ưu hóa q trình làm việc và quản lý nhân sự trở thành chìa khóa dé đảm bao sự linh hoạt và thành công của doanh nghiệp. "Ứng dung Quản lý luồng công việc" là một
<small>môi trường kinh doanh hiện đại mang lại.</small>
Một trong những thách thức phổ biến mà doanh nghiệp đối diện là quản lý yêu cầu nghỉ phép. Ứng dụng của em sẽ giúp tự động hóa quy trình này, từ việc đăng ký u cầu, thơng báo đến người quản lý, đến việc cập nhật vào lịch cơng việc tổ chức. Người dùng có thể
quan. Tăng tính bảo mật và khả năng kiểm sốt dé dàng giúp đảm bảo tính chính xác và uy tin của mọi tài liệu trong hệ thống. Việc giảm thiêu thủ tục giấy tờ truyền thống không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm bớt rủi ro về mat mát và truy cập trái phép.
Chính vì những thách thức và cơ hội này, quyết định xây dựng một hệ thống quản lý luồng cơng việc tồn diện là hết sức cần thiết. Hệ thống sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc, giảm bớt gian lận và thiếu sót thông tin, đồng thời tạo ra môi trường làm việc tích cực và tích hợp cho mọi thành viên trong tô chức.
Như vậy, lý do em chọn dé tài này không chi là dé giải quyết những thách thức cụ thé mà cịn đề đưa ra một giải pháp tồn điện, đồng hành cùng doanh nghiệp trong hành trình phát triển và thành công.
<small>1.1.2. Mục tiêu xây dựng ứng dụng</small>
dụng quản lý luồng cơng việc của mình, nhằm tạo ra một cơng cụ toan diện và hiệu quả đề hỗ trợ doanh nghiệp quản lý nguồn nhân lực và quá trình làm việc hàng ngày.
a. Tối Ưu Hóa Quy Trình Làm Việc
Một trong những mục tiêu hàng đầu của em là tối ưu hóa quy trình làm việc, từ việc
tờ, làm cho mọi quy trình trở nên nhanh chóng, linh hoạt và đễ dàng theo dõi, tăng cường khả
năng đáp ứng nhanh chóng đối với nhu cầu biến động.
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I b. Quản Lý Thông Tin Cá Nhân và Yêu Cầu Nghỉ Phép Hiệu Quả
Mục tiêu lớn tiếp theo là quản lý thông tin cá nhân của nhân viên và yêu cầu nghỉ phép một cách hiệu quả. Em mong muốn cung cấp một nền tang dé nhân viên có thé dé dàng cập nhật thông tin cá nhân, gửi yêu cầu nghỉ phép mà không gặp phải rắc rối hay nhằm lẫn.
c. Todolist - Hỗ Trợ Tổ Chức Công Việc Hàng Ngày
Tính năng todolist trong ứng dụng là một cơng cụ quan trọng dé hỗ trợ tổ chức công <small>việc hàng ngày. Mục tiêu là tạo ra một không gian làm việc linh hoạt và thông minh, giúp</small>
<small>người dùng theo dõi công việc, đặt mục tiêu và ưu tiên công việc một cách hiệu quả.</small>
Với việc tích hợp chữ ký số, em nhắm đến mục tiêu tăng cường bảo mật và chính xác trong quy trình ký tài liệu. Em đảm bảo rằng mọi tải liệu được ký đều được bảo vệ chặt chẽ, giảm rủi ro mat mát thơng tin và dam bảo tính pháp lý của các giao dịch.
e. Giao Diện Thân Thiện và Dễ Sir Dụng
Em khơng chỉ hướng đến tính năng mà cịn tập trung vào trải nghiệm người dùng.
Mục tiêu là xây dựng một giao diện thân thiện, dé sử dụng và hiệu quả, giúp người dùng dé
dàng tiếp cận và tận dụng đầy đủ các tính năng của ứng dụng một cách tự nhiên. <small>f. Nâng Cao Trải Nghiệm Làm Việc</small>
<small>sự thoải mái và hạnh phúc trong quá trình làm việc hàng ngày.</small> 1.1.3. Xác định yêu cẩu bài toán
Ứng dụng quản lý luồng cơng việc cần đáp ứng các u cầu sau:
<small>phận, v.v.</small>
© Yéu cầu nghỉ phép: Ứng dụng cần giúp nhân viên gửi yêu cầu nghỉ phép một cách dễ dàng và nhanh chóng. Ứng dụng cũng cần tự động phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu <small>nghỉ phép dựa trên các quy định của doanh nghiệp.</small>
hiệu quả. Ứng dụng cũng cần giúp theo dõi tiến độ của các công việc, phân công
<small>công việc và theo dõi các nhiệm vụ.</small>
<small>chữ ký, quản lý tải liệu, quản lý thư mục).</small>
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I 1.1.4. Đối tượng và phạm vi
Ứng dụng quản lý luồng công việc được thiết kế cho các doanh nghiệp thuộc mọi quy
<small>doanh nghiệp.</small>
<small>1.1.5. Khảo sát các các website tưong tu</small> a. Tong hợp thông tin
<small>“ Trang web Asana</small>
Asana là một trong những phần mềm quan lý cơng việc phơ biến nhất hiện nay. Nó cung cấp nhiều tính năng quan lý dự án, quản lý thời gian, quản ly tai liệu, quản lý nhân sự và
<small>giao việc cho các thành viên trong nhóm. Asana cũng tích hợp với các ứng dụng khác nhưSlack, Dropbox và Google Drive.</small>
<small>53 Marketing Campaign = :</small>
<small>Y Planning CB -———</small>
<small>Campaign brief and launch timeline 9 en</small>
<small>Campaign creative concepts 8 GTWI...</small>
<small>Campaign messaging ® Camosion creative </small>
<small>Select agency and secure SOW ^ Â â</small>
Medis pian đ c= z hư
<small>Landing pages live on website >) U Not start</small>
<small>Hinh 1.1: Trang web Asana</small>
Asana có giá cả phù hợp với các doanh nghiệp và tổ chức khác nhau, với các gói giá khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng. Asana cũng cung cấp gói miễn phí với các tính năng cơ <small>bản cho các cá nhân hoặc nhóm nhỏ.</small>
® Có nhiều tính năng quản lý công việc, dự án, thời gian, tài liệu, nhân sự và tiến độ.
¢ Giao diện trực quan và dé sử dụng.
© Cho phép người dùng tạo các danh sách công việc và lên kế hoạch cho các công việc. * Có tính năng thơng báo và nhắc nhở giúp người dùng khơng bỏ sót cơng việc.
<small>e Tích hợp được với các ứng dụng khác như Slack, Dropbox va Google Drive.</small> Nhược điểm:
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">©_ Các tính năng phức tạp có thê khiến người ding cảm thấy khó khăn khi sử dụng.
©- Gói miễn phí có giới han tính năng và khơng hỗ trợ cho các dự án lớn.
<small>% Trang web Timesheet NCC</small>
Timesheet NCC là một trang web quản lý thời gian làm việc trực tuyến được phát triển
<small>dàng theo dõi và quản lý thời gian làm việc của mình.</small>
<small>Hinh 1.1: Tramg web NCC</small>
<small>lịch sử các bản ghi thời gian.</small>
dùng dé dang theo dõi và quản lý thời gian làm việc của minh.
ĐỎ ÁN TĨT NGHIỆP CHƯƠNG I ¢ Khơng có phiên bản dành cho thiết bị di động: Hiện tại, trang web Timesheet NCC
chỉ có phiên bản dành cho máy tính, chưa có phiên bản dành cho thiết bị di động. $ Ký số từ xa MISA ESIGN
Ký số từ xa MISA eSign là giải pháp ký số điện tử trên nền tảng đám mây, không yêu cầu sử dụng USB Token. Người dùng có thể ký số mọi lúc, mọi nơi trên thiết bị di động hoặc máy tính có kết nối internet.
<small>Gey o 6© © 5 @</small>
<small>TT Tênthiiệu HĐ chứng thực TTchứng thực Trạng thái Thời gian cập nhật Thể. Chức năng</small>
<small>Hình 1.1: Trang web Misa Esign</small>
© Tiện lợi, dé sử dung: Ký số từ xa MISA eSign có giao diện đơn giản, dé sử dụng, phù hợp với mọi đối tượng người dùng. Người dùng có thé ký số tài liệu mọi lúc, mọi nơi trên thiết bị đi động hoặc máy tính có kết nối internet.
¢ An tồn, bảo mật: Ký số từ xa MISA eSign được bảo mật bằng công nghệ mã hóa
¢ Giá thành hợp lý: Ký số từ xa MISA eSign có giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu của nhiều doanh nghiệp, t6 chức.
Nhược điểm của ký số từ xa MISA eSign
* Cần có kết nối internet: Dé ký số từ xa MISA eSign, người dùng cần có kết nối internet 6n định.
dé có được chứng thư số và khóa bí mật.
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 6
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I ¢ Ký số từ xa Mysign của Viettel
Viettel là một trong những nhà cung cấp dịch vụ chữ ký số hàng đầu tại Việt Nam. Dịch
® Bao mật: Dữ liệu được mã hóa va bảo vệ băng các cơng nghệ tiên tiễn. © Chính xác: Hỗ trợ ký số nhiều loại file khác nhau, với độ chính xác cao. Nhược điểm:
© Chỉ phí: Phí sử dung dịch vụ cịn cao so với một số dịch vụ ký số khác.
© Chat lượng dịch vụ: Đơi khi cịn gặp một số lỗi kỹ thuật, gây ảnh hưởng đến trải <small>nghiệm của người dùng.</small>
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 7
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">ĐỎ ÁN TĨT NGHIỆP CHƯƠNG I <small>b. Đánh giá</small>
Trong thời đại cơng nghệ phát triển mạnh mẽ, các phần mềm và dịch vụ trực tuyến
những lĩnh vực phát triển mạnh mẽ nhất.
Dưới đây là đánh giá chung của chúng tôi về 5 website Asana, Trello, Timesheet
Asana là một phần mềm quản lý cơng việc mạnh mẽ và đầy đủ tính năng. Nó phù hợp với các doanh nghiệp và tổ chức có quy mô lớn, cần quản lý nhiều dự án và cơng việc phức tạp. Tuy nhiên, Asana cũng có một số nhược điểm như giá cả cao và các tính năng phức tạp
Timesheet NCC là một trang web quản lý thời gian làm việc trực tuyến được phát triển bởi Công ty TNHH NCC. Trang web cung cấp nhiều tính năng đa dạng, giúp người dùng dễ <small>dàng theo dõi và quản lý thời gian làm việc của mình. Tuy nhiên, Timesheet NCC chỉ có</small> phiên bản dành cho máy tính, chưa có phiên bản dành cho thiết bị di động.
Về dịch vụ ký số tir xa
Ký số từ xa MISA ESIGN là một giải pháp ký số điện tử trên nền tảng đám mây,
động hoặc máy tính có kết nối internet. MISA ESIGN có giao diện đơn giản, dé sử dụng, phù hợp với mọi đối tượng người dùng. Tuy nhiên, MISA ESIGN cần có kết nối internet và người dùng cần đăng ký dich vụ dé có được chứng thư số và khóa bí mật.
Ký số từ xa Mysign của Viettel là một dịch vụ ký số điện tử được cung cấp bởi Tập
<small>đồn Viettel. Mysign có tính tiện lợi, bảo mật và chính xác cao. Tuy nhiên, Mysign có chi phi</small>
cao hơn so với một số dịch vụ ký số khác trên thị trường.
1.2.1. Giới thiệu về API <small>a. Khái niệm</small>
API là viết tắt của Application Programming Interface, là một tập hợp các thủ tục, lớp
<small>cap các dịch vụ hoặc truy cập vào đữ liệu.</small>
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 8
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Hình 1.1: API /à một tập hop các thủ tục, lớp và giao diện cho phép các ứng dung giao tiếp <small>với nhau.</small>
<small>b. Các loại API</small>
Có nhiều loại API khác nhau, bao gồm:
thường được sử dụng dé cung cấp các dịch vụ hoặc truy cập vào dit liệu miễn phi.
¢ API riêng tư: Đây là các API chỉ có thé truy cập bởi các ứng dụng được cấp phép.
¢ API giao điện: Đây là các API cung cấp một giao diện chung cho các ứng dụng khác nhau. Cac API giao diện thường được sử dụng dé tạo các ứng dụng có thé tương tác <small>với nhau.</small>
c. Ưu điểm của API
API có nhiều ưu điểm, bao gồm:
® Tăng khả năng tái sử dụng mã: API cho phép các nhà phát triển tái sử dụng mã đã
phát triển.
¢ Tăng khả năng mở rộng: API cho phép các nhà phát triển mở rộng các ứng dụng của
<small>của người dùng.</small>
s® Tăng khả năng bảo mat: API có thể được sử dụng dé bảo vệ dữ liệu nhạy cảm. Điều <small>này giúp ngăn chặn các ứng dụng truy cập trái phép vao dữ liệu.</small>
API được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
® Web: API được sử dụng dé cung cap cac dich vu web, chang han nhu truy cap vao <small>dir liệu, xử ly thanh tốn, va gui email.</small>
® Mang xã hội: API được sử dụng để tích hợp các ứng dụng với mạng xã hội, chăng <small>hạn như Facebook, Twitter, và Instagram.</small>
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 9
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">ĐỎ ÁN TĨT NGHIỆP CHƯƠNG I ¢ Thương mại điện tử: API được sử dung dé tích hợp các ứng dụng với các nền tảng
thương mại điện tử, chăng hạn như Amazon, eBay, và Shopify.
® ToT: API được sử dụng dé kết nối các thiết bị loT với nhau và với các ứng dụng. <small>1.2.2. Ngơn ngữ lập trình sử dụng</small>
<small>a. Ngơn ngữ lập trình Javas%% Khái niệm</small>
Java là một ngơn ngữ lập trình hướng đối tượng, được phát triển bởi Sun
<small>Hình 1.1: Ngơn ngữ lập trình Java</small>
<small>Windows, macOS, Linux, và Android.</small>
e An toàn: Java được thiết kế dé an tồn, với các tính năng bảo mật tích hợp sẵn.
khác mà khơng cần thay đồi.
¢ Tính hiệu quả: Java được thiết kế dé hiệu quả, với các tính năng tối ưu hóa tích hợp
<small>các trang web thương mại điện tử, các ứng dụng mạng xã hội, và các ứng dụng nội</small>
<small>như các ứng dụng Android và 1OS.</small>
nghiệp, chăng hạn như các ứng dụng CRM, ERP, và BI.
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 10
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">ĐỎ ÁN TĨT NGHIỆP CHƯƠNG I
như các trò chơi điện thoại thơng minh và máy tính dé bàn.
<small>b. Ngơn ngữ lập trình TypescriptKhái niệm</small>
Typescript là một ngơn ngữ lập trình hướng đối tượng, được phát triển bởi Microsoft. Typescript là một phần mở rộng của ngơn ngữ lập trình JavaScript, với thêm các tính năng mạnh mẽ hơn, chăng hạn như kiểu dữ liệu tĩnh.
<small>Hình 1.1: Ngơn ngữ lập trình TypeScript</small> $ Các đặc điểm của Typescript
Typescript có một số đặc điểm nổi bật, bao gồm:
® Kiểu dữ liệu tĩnh: Typescript sử dụng kiểu dữ liệu tĩnh, giúp tăng cường tinh an tồn <small>và hiệu quả của mã.</small>
® H6 trợ các tính năng của ES6: Typescript hỗ trợ các tính năng của ES6, chăng hạn <small>như class, modules, và arrow functions.</small>
Typescript được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
<small>như các trang web thương mại điện tử, các ứng dụng mạng xã hội, và các ứng dụng</small>
<small>nội bộ.</small>
chang hạn như các ứng dụng Android và iOS.
nghiệp, chăng hạn như các ứng dụng CRM, ERP, và BI.
chang hạn như các trò chơi điện thoại thông minh và máy tinh dé bàn.
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 II
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I <small>1.2.3. Framework sử dụng</small>
<small>a. Spring Framework</small>
<small>s% Khái niệm</small>
Spring Framework là một framework Java mã nguồn mở, được phát triển bởi Pivotal
phát triển các ứng dụng Java.
<small>Hinh 1.1: Spring Framework</small> ¢ Các đặc điểm của Spring Framework
© Dependency injection: Spring Framework sử dung dependency injection để giảm sự
¢ IoC container: Spring Framework cung cấp một IoC container dé quản lý các thành phần của ứng dụng.
¢ AOP: Spring Framework cung cấp hỗ trợ cho AOP để triển khai các tính năng xun
¢ MVC: Spring Framework cung cấp hỗ trợ cho MVC dé phát triển các ứng dụng web.
Spring Framework được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
® Ung dụng web: Spring Framework được sử dụng dé phát triển các ứng dụng web, chang hạn như các trang web thương mại điện tử, các ứng dung mạng xã hội, và các
<small>ứng dụng nội bộ.</small>
động, chăng hạn như các ứng dụng Android và iOS.
® Ứng dụng doanh nghiệp: Spring Framework được sử dụng dé phát triển các ứng dụng doanh nghiệp, chang hạn như các ứng dụng CRM, ERP, và BI.
chơi, chang hạn như các trò chơi điện thoại thơng minh và máy tính dé bàn.
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 12
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I b. Giới thiệu về Angular Framework
<small>“ Khái niệm</small>
Angular Framework là một framework web mã nguồn mở, được phát triển bởi
phát triển các ứng dụng web.
<small>Hinh 1.1: Angular Framework</small>
® Component-based: Angular Framework sử dung component-based dé xây dựng các <small>ứng dụng web.</small>
© Dependency injection: Angular Framework sử dung dependency injection dé giảm sự phụ thuộc giữa các thành phan.
¢ Data binding: Angular Framework sử dung data binding để kết nối dữ liệu và giao <small>điện người dùng.</small>
¢ Routing: Angular Framework cung cấp hỗ trợ cho routing để điều hướng giữa các <small>trang web.</small>
¢ Ung dụng của Angular Framework
Angular Framework được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
® Ung dụng web: Angular Framework được sử dung dé phát triển các ứng dung web, chăng hạn như các trang web thương mại điện tử, các ứng dụng mạng xã hội, và các <small>ứng dụng nội bộ.</small>
® Ứng dụng di động: Angular Framework có thé được sử dụng dé phát triển các ứng dụng di động, chang hạn như các ứng dụng Android và iOS.
dụng doanh nghiệp, chăng hạn như các ứng dụng CRM, ERP, và BI.
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 13
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I 1.2.4. Giới thiệu về Keycloak
<small>a. Khái niệm</small>
Keycloak là một server xác thực mã nguồn mở, được phát triển bởi Red Hat. Keycloak
<small>Hinh 1.1: Keycloak</small>
b. Các đặc điểm của Keycloak
Keycloak có một số đặc điểm nổi bật, bao gồm:
¢ Hỗ trợ nhiều loại xác thực: Keycloak hỗ trợ nhiều loại xác thực, chăng hạn như xác
<small>OAuth 2.0.</small>
¢ Hỗ trợ nhiều loại ủy quyền: Keycloak hỗ trợ nhiều loại ủy quyền, chang hạn như ủy quyền dựa trên vai trò, ủy quyền dựa trên tải nguyên, và ủy quyền dựa trên chính <small>sách.</small>
¢ Tính mở rộng: Keycloak có thé được mở rộng bằng cách sử dụng các plugin.
Keycloak được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
OpenKM cung cấp một bộ các tính năng dé quản lý tài liệu, bao gồm lưu trữ, truy cập, chia
<small>sẻ, và phân phôi tài liệu.</small>
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 14
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I
<small>Hinh 1.1: Openkm</small>
© Hỗ trợ nhiều loại tài liệu: OpenKM hỗ trợ nhiều loại tài liệu, chăng hạn như tài liệu <small>văn bản, tài liệu hình ảnh, tài liệu âm thanh, và tài liệu video.</small>
® Hỗ trợ nhiều loại truy cập: OpenKM hỗ trợ nhiều loại truy cập, chăng hạn như truy
<small>cập web, truy cập API, và truy cập di động.</small>
như mã hóa, kiểm sốt truy cập, và chữ ký số.
OpenKM được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
©_ Chính phủ: OpenKM được sử dụng dé quản lý tài liệu trong các cơ quan chính phủ.
<small>1.2.6. Cơ sở dữ liệu PosteeSQLa. Khái niệm</small>
PostgreSQL là một hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ và đối tượng mã nguồn mở,
cá nhân trên tồn thé giới.
<small>Hình 1.1: Co sở dit liệu PostgreSQL</small>
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 15
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I b. Các đặc điểm của PostgreSQL
®- Đa nền tảng: PostgreSQL có thê chạy trên nhiều nền tảng khác nhau, bao gồm Linux, <small>macOS, Windows, và Solaris.</small>
¢ Mã nguồn mở: PostgreSQL là mã nguồn mở, cho phép người dùng tự do sử dụng, sửa đổi, và phân phối.
¢ Tính năng phong phú: PostgreSQL cung cấp một bộ các tính năng phong phú, bao
o Hỗ trợ cho nhiều ràng buộc, bao gồm ràng buộc toản vẹn, ràng buộc khóa, va ràng buộc tham chiếu.
o Hỗ trợ cho nhiều truy van nâng cao, bao gồm truy vấn phức hợp, truy vấn tích
o Hỗ trợ cho nhiều tính năng bảo mật, bao gồm mã hóa, kiểm sốt truy cập, và chữ ký sé.
PostgreSQL được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
© Ứng dụng web: PostgreSQL được sử dụng dé lưu trữ dit liệu cho các ứng dụng web, chang han như các trang web thương mại điện tử, các ứng dụng mang xã hội, va các <small>ứng dụng nội bộ.</small>
dụng di động, chang hạn như các ứng dụng Android và iOS.
® Ung dụng doanh nghiệp: PostgreSQL được sử dung dé lưu trữ dữ liệu cho các ứng
dụng doanh nghiệp, chang hạn như các ứng dụng CRM, ERP, và BI.
khoa học, chang hạn như các ứng dụng phân tích dữ liệu và các ứng dụng mơ hình <small>hóa.</small>
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 16
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG I
Nội dung chương | đã cho chúng ta cái nhìn tong quan về hệ thống và cách thức vận hành. Các hệ thống hiện tại mặc dù đã đi vào hoạt động nhưng vẫn còn một số ton tại trong <small>trải nghiệm người dùng và cách thức thu hút người dùng. Qua đó, em đã đưa ra những mục</small> tiêu và những yêu cầu từ cá nhân dé khắc phục những van dé cơ ban cũng như bổ sung những hạn chế của những ứng dụng khác. Ngoài ra, chương 1 cũng đã xác định được kiến trúc, phương pháp xây dựng phần mềm cũng như công nghệ sử dụng đề tiếp cận và giải quyết vấn
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 17
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>2.1. Biêu đơ usecase</small>
2.1.1. Bảng mô tả các usecase của hệ thong
<small>a. Tác nhân</small>
<small>Bang 2.1: Bang mô tả các tác nhân</small>
<small>STT Tác nhân Mô tả</small>
1 Nguoi dung Người dùng sử dung hệ thông
2 Nhân viên Người sử dụng hệ thông với các chức năng của nhân viên
<small>nhân viên</small>
<small>b. Usecase</small>
<small>Bảng 2.1: Bảng mô tả usecase</small>
<small>STT Tên usecase Mô tả</small>
Đăng nhập Người dùng hệ thong thực hiện chức năng đăng nhập vào
Nhân viên cập nhật | Cho phép nhân viên sử dụng hệ thong có thé thay đối
Quản lý nhân viên Cho phép quản lý thực hiện các chức năng liên quan đến
nhân của nhân viên, xoá nhân viên khỏi tổ chức
4 tô chức bao gồm: tạo tổ chức, cập nhật thơng tin của tơ chức, xố tổ chức.
5 số quan đến chứng thư số: bao gồm tạo chứng thư số cho nhân viên, xoá chứng thư số của nhân viên
<small>Quản lý lịch nghỉ Cho phép nhân viên thực hiện các chức năng của lịch6 phép nghỉ phép: tạo lịch nghỉ phép, xoá lịch nghỉ phép, xem</small>
<small>trạng thái phê duyệt</small>
<small>7 Quản lý công việc Cho phép nhân viên thực hiện các chức năng cau quản ly</small> PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 18
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">ĐỎ ÁN TĨT NGHIỆP CHƯƠNG II <small>cơng việc bao gơm: thêm cơng việc, xố cơng việc, thay</small>
<small>đơi trạng thái của công việc</small>
<small>Quản lý phê duyệt Cho phép nhân viên thực hiện các chức năng của phê</small> 8 duyệt bao gồm: xem chỉ tiết yêu cầu, chấp nhận hoặc từ
<small>chôi yêu câu</small>
<small>Quan lý tai liệu Cho phép người dùng thực hiện các chức năng liên quan</small>
xem chỉ tiết thông tin của tài liệu, di chuyên tài liệu đến <small>thư mục</small>
<small>Quản lý thư mục Cho phép người dùng thực hiện các chức năng liên quan</small>
10 đến quản lý thư mục bao gồm: xem chỉ tiết thông tin tài <small>liệu, xố tài liệu khỏi thư mục</small>
Cấu hình hệ thống Cho phép người dùng thực hiện các chức năng liên quan 11 đến cau hình hệ thống bao gồm: Tạo chữ ky, cài đặt thông
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>Quản lý công việcQuản lý phê duyệt</small>
<small>Quan ly</small>
<small>Quản lý tai liệu</small>
<small>Nhân vên Quản lý thư mục</small>
<small>Cập nhật thông tin cá Cấu hình</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">ĐỎ ÁN TĨT NGHIỆP CHƯƠNG II
Hình 2.1: Biểu đồ usecase quản lý nhân viên
b. Usecase người dùng cập nhật thông tin khi lần đầu đăng nhập hệ thống
<small>Người dùng</small>
<small>ð 4 \- <<Includess -- Chọn nhân vién \_ _ ăndudgss ¬</small>
<small>Tao chứng thư số nclude: cản tạo</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG II
<small>Chọn loại chữ ký</small>
d. Usecase tạo mẫu chữ ký
<small>hay đổi mật khẩu chứng</small>
Hình 2.1: Usecase tao mẫu chữ ký
<small>e. Usecase nhân viên đăng ký công việc tháng</small>
<small>` mô tả công việc tháng công việc</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG II <small>f. Usecase quản lý phê duyệt cơng việc thang</small>
<small>Tìm kiếm theo email</small>
<small>người gửi</small>
<small>Tìm kiếm cơng việc cần phê</small>
<small><<Extend>> <<Extend>></small>
<small>Xem thơng tin tài liệu mô taPhê duyệt công việc thang ae "</small>
<small>Quản lý ` ¬ Fie,</small>
<small><<Extend>> <<Extend>></small>
<small>Xem lịch sử phê duyệt Tw chối phê duyệt</small>
<small>Đăng nhập k<†</small>
<small>Hình 2.1: Usecase quan lý phê duyệt cơng việc thang</small>
<small>g. Usecase xem danh sách cơng việc tháng</small>
<small>Tìm kiếm theo tên</small>
<small>cơng việc</small>
<small>Tìm kiếm cơng việc</small>
<small>Xem danh sách cơng việc tháng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Tạo yêu cầu nghỉ n1</small>
<small>Pi Tao quy trinh ky don</small>
<small>hey -- <<Include>> i my xin nghỉ phép --- <<include>> > Tải lên tài liệu mô tả</small><sup>am</sup>
<small>h công việc</small>
<small>Nhân viên và _</small>
<small>Mi, <<Include>></small>
<small>Ẫ </small>
<small>hon thông tin quan ly Tim kiém</small>
<small>Nhân viên dan, à chánh văn phò TC “Eee di di</small>
Hình 2.1: Usecase nhân viên tạo yêu cầu nghỉ phép
<small>Tìm kiếm theo email</small>
<small>i Xem thơng tin đơn xin nghỉ `€€--- <<Extend>> -- a mPhê duyệt yêu cầu nghỉ phép }~~~~” Xendude>> ----—> phép Ký phê duyệt</small>
<small>Quản lý ` “Fe TU</small><sub>7 <<Include>> <<Extend>> <<Extend>></sub>
<small>Dang nhập k<{ Quản lý đăng nhập. Xem lịch sử phê duyệt Từ chối phê duyệt</small>
Hình 2.1: Usecase quản lý phê duyệt yêu cầu nghỉ phép
PHAM ANH TUẦN - B19DCCN617 24
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">ĐỎ ÁN TÓT NGHIỆP CHƯƠNG II
<small>Xem trạng thái phê ^<~ - - <<Extend>> Huỷ bỏ yêu</small>
Bảng 2.1: Kịch bản quản lý thêm người dùng vào hệ thống
Tác nhân Quản lý, Quản lý cấp cao
Tiên điêu kiện Quản lý hoặc quản lý cap cao đăng nhập vào hệ thông
Điều kiện thành công Quản lý hoặc quản lý cấp cao thực hiện được chức năng thêm người dùng vào hệ thống
Chuỗi sự kiện chính
<small>1. Tại giao diện chính của quản lý, quản lý chọn chức năng “Quản ly nhân viên”</small>
2. Giao diện quản lý nhân viên hiện ra, hệ thống trả về danh sách các nhân viên thuộc tô
<small>chức dưới dạng bảng.</small>
4. Giao điện hiện lên một popup hiền thị các trường nhập thông tin bao gồm: <small>- Tên tài khoản</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">ĐỎ ÁN TĨT NGHIỆP CHƯƠNG II <small>- Căn cước cơng dân</small>
<small>- Dia chi</small>
<small>Nut “Lưu” và nút “Quay lai”</small>
5. Quan lý nhập thông tin nhân viên và bam nút “Lưu”
<small>Ngoại lệ</small>
2. Hệ thống không trả về danh sách nhân viên thuộc tô chức 6. Hệ thống lưu thông tin nhân viên không thành công
b. Kịch bản người dùng cập nhật thông tin khi lần đầu đăng nhập hệ thống
Bảng 2.1: Kịch bản người dùng cập nhật thông tin khi lan dau đăng nhập hệ thong
<small>Tác nhân Người dùng</small>
Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công
Điều kiện thành công Người dùng cập nhật thông tin thành cơng
Chuỗi sự kiện chính
1. Tại giao diện chính, người dùng nhắn vào avatar 2. Giao diện hiển thị một droplist bao gồm
<small>- Thông tin</small>
- Đăng xuất
<small>3. Người dùng chọn Thông tin</small>
4. Giao diện hiển thị thông tin người dùng bao gồm:
<small>- Tên tài khoản (disable)</small>
<small>- Thư điện tử (disable)</small>
</div>