Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập quận hải châu thành phố đà nẵng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.61 MB, 137 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG </b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM </b>

<b>NGUYỄN THỊ HẢI LÝ </b>

<b>QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG </b>

<b>BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP QUẬN HẢI CHÂU THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b>

<b>ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC </b>

<b>LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC </b>

<b>Đà Nẵng – 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG </b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM </b>

<b>NGUYỄN THỊ HẢI LÝ </b>

<b>QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG </b>

<b>BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP QUẬN HẢI CHÂU THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b>

<b>ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC </b>

<b>Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 8140114 </b>

<b>LUẬN VĂN THẠC SĨ </b>

<b>Người hướng dẫn khoa học: TS. HUỲNH THỊ TAM THANH </b>

<b>Đà Nẵng - 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>MỤC LỤC </b>

<b>LỜI CAM ĐOAN ...i </b>

<b>TRANG THÔNG TIN ... ii </b>

<b>CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN MẦM NON ... 6 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>động bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục” ể p </b>

ớ óp p ầ ỏ é G dụ ầ ộ ũ ở ờ ầ p ị H p Đ Nẵ g.

<b>2. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu </b>

<i><b>2.1. Mục tiêu nghiên cứu </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>3.2. Đối tượng nghiên cứu </b></i>

Q ý ạ ộ ồ d ỡ chuyên môn cho giáo viên ạ ờ ầ

<b>6. Phương pháp nghiên cứu </b>

<i><b>6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận </b></i>

p ĩ ặ ề ý ạ ộ ồ d ỡ ầ ; ể í ; ó ể ơ ở ý ề

<i><b>6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn </b></i>

<i>6.2.1. Phương pháp nghiên cứu văn bản, tài liệu </i>

<i>- Mục đích của phương pháp: ử dụ p ơ p p </i>

ằ ụ í ổ p p í ó ý ạ ộ ồ d ỡ ộ ũ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>- Nội dung của phương pháp: P ơ p p ử dụ ằ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>CHƯƠNG 1 </b>

<b>CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN MẦM NON </b>

<b>1.1. Tổng quan các nghiên cứu về vấn đề </b>

<i><b>1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>1.1.2. Các nghiên cứu trong nước </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

H ó ề p ề ý ạ ộ ồ d ỡ GV

B ạ ó ò ộ ề :

<i> N ễ ị M N (2006) Biện pháp tăng cường quản lý hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ của Hiệu trưởng các trường mầm non Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh - L ạ ĩ Q ý dụ [27]. </i>

<i> N ễ ị K D (2017) Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên mầm non ở quận An Hải, Hải Phòng ạ ỹ ý dụ H </i>

L K ọ Xã ộ V N Họ K ọ Xã ộ [13].

<i> N ễ ị N (2020) Quản lý bồi dưỡng năng lực chuyên môn theo chuẩn nghề nghiệp cho giáo viên tại các trường mầm non huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, L ạ ỹ ý dụ - Đạ ọ N [26]. </i>

<i> N ễ ị (2019) Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các trường mầm non huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, </i>

L ạ ỹ Q ý dụ [31].

H Đ M ị H N ễ ị Mỹ Q

<i> ờ ù ị ỷ N ễ H (2019) Tài liệu hướng dẫn hỏi – đáp chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non N x G dụ [23]. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>chức, có định hướng, có mục đích, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý để chỉ huy, điều khiển, liên kết các yếu tố tham gia vào hoạt động thành một chỉnh thể thống nhất, điều hoà hoạt động của các khâu một cách hợp quy luật nhằm đạt đến mục tiêu xác định trong điều kiện biến động của môi trường. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>mục đích, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến khách thể quản lý trong hệ thống giáo dục nhằm làm cho hoạt động giáo dục đạt được mục tiêu đã định. Đó là hoạt động điều hành, phối hợp các lực lượng GD nhằm đẩy mạnh công tác giáo dục và đào tạo thế hệ trẻ theo yêu cầu phát triển xã hội. Mọi hoạt động giáo dục và QLGD đều hướng vào việc đào tạo và phát triển nhân cách thế hệ trẻ, bởi vậy QLGD phải xác định rõ và bám sát mục tiêu GD, điều hành các hoạt động GD trên cơ sở đảm bảo các điều kiện về con người và cơ sở vật chất, cơ chế vận hành của các hoạt động GD. Theo PGS.TS ầ X B - PGS S L Q Sơ [2]. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

nhân viên, t p thể ọ sinh, cha mẹ ọ sinh, các l ng xã hộ trong và ngoài nhà ờ nhằm th c hi n có ch t ng và hi u qu mục tiêu phát triển giáo dục c ờ [20].

Công tác ý ờ bao gồm: ý GV, ý học sinh; ý quá trình dạy học và giáo dục; ý ơ ở v t ch t, trang thi t bị ờng học; ý tài í ờng học; ý m i quan h giữa ờ với cộ ồ …

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

V ề ú ẽ e ý ồ d ỡ p dụ ộ ờ ụ ể

<b>1.3. Những yêu cầu đối với giáo viên mầm non trong giai đoạn hiện nay </b>

<i><b>1.3.1. Vai trò của giáo viên mầm non </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>1.4. Hoạt động bồi dưỡng giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới hiện nay </b>

<i><b>1.4.1. Mục tiêu hoạt động bồi dưỡng giáo viên mầm non </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>1.4.2.5. Bồi dưỡng biết sử dụng ngoại ngữ (hoặc tiếng dân tộc), ứng dụng công nghệ thông tin, thể hiện khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

ộ ử; ử dụ ị ơ p ụ ụ ạ ộ ó dụ ẻ em.

Bồ d ỡ ể ạ ộ d ỡ ó dụ ẻ e

<i><b>1.4.3. Phương pháp, hình thức và thời điểm tổ chức bồi dưỡng giáo viên </b></i>

<i>1.4.3.1. Phương pháp bồi dưỡng GVMN </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><b>1.4.5. Các điều kiện hỗ trợ hoạt động bồi dưỡng giáo viên mầm non </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>1.5. Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới hiện nay </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>1.5.1. Hiệu trưởng trường mầm non quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>CHƯƠNG 2 </b>

<b>THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN </b>

<b>QUẬN HẢI CHÂU, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b>

<b>2.1. Khái quát quá trình điều tra khảo sát thực trạng </b>

<i><b>2.1.4. Đối tượng và quy trình khảo sát </b></i>

<i>a) Đối tượng khảo sát </i>

04 : BQL PGD B B V GV ở 16 ờ ầ p H p Đ Nẵ

S : 159 ờ (03 BQL p p ò ; 48 H ở P ó ở ; 08 BCV; 100 GV MG)

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<i>Bảng 2.1: Thành phần và số lượng đối tượng trưng cầu ý kiến </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i><b>2.1.6. Bảng quy ước điểm số cho bảng hỏi </b></i>

<i><b>Bảng 2.2: Bảng quy ước điểm số cho bảng hỏi </b></i>

<b>2.2. Khái quát vị trí địa lý, dân số, tình hình kinh tế chính trị - văn hóa xã hội và giáo dục của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng </b>

<i><b>2.2.1. Khái quát về vị trí địa lý, dân số, tình hình kinh tế - chính trị, văn hố - xã hội của quận Hải Châu - thành phố Đà Nẵng </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>2.3. Thực trạng đội ngũ giáo viên </b>

<i><b>2.3.1. Số lượng cán bộ quản lý giáo dục </b></i>

ó 51 BQL dụ ọ ầ ; ó 16 / ở 32 / p ó ờ 100% BQL ó ộ Đạ ọ p ạ ầ ạ ẩ ở p ó ở

<i><b>2.3.2. Số lượng giáo viên mầm non </b></i>

<i>Bảng 2.4: Quy mô đội ngũ giáo viên mầm non trong 02 năm gần đây </i>

<i><b>Bảng 2.5: Thống kê trình độ giáo viên mầm non </b></i>

<b>Năm học Tổng số GV GV đạt chuẩn GV trên chuẩn Ghi chú </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<i><b>2.3.4. Chất lượng giáo viên mầm non </b></i>

<i>Bảng 2.6: Xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp năm học 2021-2022 </i>

<b>2.4. Thực trạng hoạt động bồi dưỡng giáo viên mầm non tại các trường mầm non công lập trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng </b>

<i><b> 2.4.1. Thực trạng mục tiêu bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập trên địa bàn quận Hải Châu </b></i>

ộ d ụ 1 4 1 ạ ơ 1 159 BQL B V GV ạ 16 ờ MN H ể ể ạ ộ p ụ ạ ộ ồ d ỡ GV p ổ ớ dụ K :

<i>Bảng 2.7: Kết quả thực hiện và mức độ đáp ứng mục tiêu hoạt động bồi dưỡng GV tại 16 trường MN quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng (n=159) </i>

<b>TT Mục tiêu hoạt động bồi dưỡng GV đáp ứng đổi mới giáo dục hiện nay </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>TT Mục tiêu hoạt động bồi dưỡng GV đáp ứng đổi mới giáo dục hiện nay </b>

<i>- Kết quả thực hiện mục tiêu hoạt động bồi dưỡng GVMN </i>

<i>Ở ụ 3 “Rèn luyện kỹ năng nghề sư phạm GDMN” ộ d ồ d ỡ “Việc thực hiện nội dung bồi dưỡng CM cho GVMN của trường tôi rất được chú trọng, tôi đánh giá cao những cố gắng của CBQL nhà trường trong việc thực hiện các nội dung này cho GV. Đặc biệt nội dung bồi dưỡng cho GV kiến thức đáp ứng đổi mới giáo dục trong tình hình hiện nay về chương trình chăm sóc, giáo dục trẻ MN được </i>

<i> ầ ị ỳ ờ MN X4 : “Các nội dung bồi dưỡng CM cho GVMN là rất phù hợp với trình độ CM của chúng tơi, phù hợp với những yêu cầu đối với GVMN đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay”. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

ể ạ ồ d ỡ GV ờ ý ầ ơ ở ộ d e ầ Bộ G dụ ã ị GV ũ ề ờ ể ọ ộ d ồ d ỡ p ù p

<i><b>2.4.2. Thực trạng nội dung bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập trên địa bàn quận Hải Châu </b></i>

ơ d ý ụ 1 2 2 ạ ơ 1 ũ 159 BQL GV ạ 16 ờ MN H ể ể ạ ộ d ạ ộ ồ d ỡ GVMN K :

<i>2.4.2.1. Nội dung bồi dưỡng phẩm chất giáo viên mầm non </i>

<i>Bảng 2.8: Kết quả thực hiện nội dung bồi dưỡng phẩm chất GVMN (n=159) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

ạ ” Đ B 2 25 Nộ d ộ ằ ộ d : “ ơ ẫ ề ạ ” Đ B = 1 96

K p ỏ ộ ộ BQL ở ờ MN ơ ồ ớ ị P ỏ L ị

<i>L ờ MN X1 : “Nhà trường thường tổ chức cho GV học tập, hội thảo, sinh hoạt với các chủ đề cụ thể và trong thời gian vừa qua thì chúng tơi thường xun được trao đổi các chủ đề như: “Xây dựng bảo vệ quê hương đất nước góp phần phát triển đời sống kinh tế, văn hố, cộng đồng”; “Vận động gia đình và mọi người xung quanh chấp hành các chủ trương chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa phương”; “Đóng góp xây dựng và thực hiện nội quy hoạt động của nhà </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<i>là: “Kiến thức phổ thơng về chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội liên quan đến giáo dục </i>

<i>2.4.2.3. Nội dung bồi dưỡng xây dựng môi trường giáo dục </i>

<i>Bảng 2.10: Kết quả thực hiện nội dung bồi dưỡng xây dựng môi trường giáo dục cho </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

ẻ úp ẻ p ể d ề ể

<i> ữ ẩ ĩ xã ộ í 2 10 Môi trường cơ sở vật chất trong lớp, ngoài lớp (Trang thiết bị đồ dùng (Bàn ghế, các giá, tủ, đồ dùng, đồ chơi, thiết bị vui chơi ngoài trời...) ờ (Đ B 2 21) </i>

Tuy nhiên ề ẫ ờ ẫ xe ẹ p

<i> ị Mơi trường tinh thần trong lớp, ngoài lớp (mối quan hệ giữa cô và trẻ; trẻ với trẻ; trẻ với ba, mẹ.. (Đ B 1 66) K ã ỉ ạ ạ ộ </i>

ồ d ỡ GV ở ờ MN n H ộ dụ ị ớ ầ ẻ

<i>2.4.2.4. Nội dung bồi dưỡng phát triển mối quan hệ môi trường giáo dục Bảng 2.11: Kết quả thực hiện nội dung bồi dưỡng phát triển mối quan hệ môi trường </i>

<i>dụ xã ộ Ở sự quan tâm của cộng đồng, chính quyền địa phương đối với cơng tác giáo dục (chính sách, kinh phí...) ó Đ B 2 24 ũ Hiệu quả công tác phối hợp giữa gia đình, nhà trường và xã hội trong các năm học ờ p ó Đ B </i>

1 50 K ã ỉ ạ ạ ộ ồ d ỡ GV ở ờ MN

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

H ẫ ặ ề ý ộ p p ớ p h dụ ẻ

<i>2.4.2.5. Nội dung bồi dưỡng khả năng sử dụng ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin </i>

<i>Bảng 2.12: Kết quả thực hiện khả năng sử dụng ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin cho GV (n=159) </i>

<i>Trình độ sử dụng máy vi tính, tin học văn phòng và một số phần mềm đồ họa cơ bản của CBQL và giáo viên, có Đ B 2 24 Đ ề ó ộ ạ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<i><b>2.4.3. Thực trạng hình thức, phương pháp bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập trên địa bàn quận Hải Châu </b></i>

<i>2.4.3.1. Thực trạng thực hiện phương pháp bồi dưỡng giáo viên mầm non </i>

<i>GVMN ở ờ MN H : Nêu vấn đề, GV nghiên cứu tài liệu, trình bày báo cáo p ơ p p ó Đ B 2 24 X p ề ó p ơ p p: Kết hợp thuyết trình với hoạt động trải nghiệm thực tế cho GVMN ó Đ B 2 22. Còn nêu vấn đề, GV nghiên cứu tài liệu, trình bày báo cáo có </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Đ B 1 71 p ơ p p BQL GV ằ p ơ p p p ù p ớ ạ ộ ồ d ỡ GVMN

<i>2.4.3.2. Thực trạng thực hiện hình thức tổ chức bồi dưỡng giáo viên mầm non Bảng 2.14: Kết quả thực hiện và mức độ phù hợp hình thức tổ chức bồi dưỡng GVMN </i>

<i>Trường tổ chức các hoạt động bồi dưỡng tại chỗ (Qua hội thi, hội giảng, dự giờ, hội thảo, tham quan học tập trường bạn...), ó Đ B 2 22 ở p : GV tự bồi dưỡng theo chương trình qui định (thơng qua giáo trình, tài liệu), ó Đ B 2 02 </i>

- Về ộ p ù p ồ d ỡ GV ở 16 ờ MN

<i> H : Trường tổ chức các hoạt động bồi dưỡng tại chỗ (Qua hội thi, hội giảng, dự giờ, hội thảo, tham quan học tập trường bạn...), ó Đ B 2 24 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<i>H Bồi dưỡng theo chuyên đề tập trung ở cụm trường theo kế hoạch của Sở </i>

<i>2.4.3.3. Thực trạng xác định thời điểm tổ chức bồi dưỡng giáo viên mầm non Bảng 2.15: Mức độ phù hợp, thời điểm tổ chức bồi dưỡng GVMN (n=159) </i>

<i> ạ ộ ồ d ỡ Tổ chức thường xuyên trong năm học ớ Đ B 2 25 Nộ d p ờ Ngay sau khi kết thúc năm học, </i>

ộ p (Đ B 1 67)

Về ộ p ù p ở ũ BQL B V GVMN ọ ờ p ù p ể ồ d ỡ GVMN

<i> ờ H í tổ chức thường xuyên trong năm học ớ Đ B 2 24 ờ í p ù p Ngay sau khi kết thúc năm học ớ Đ B 1 55 K </i>

ỉ BQL B V ắp x p ờ ồ d ỡ GVMN p ù p ú ờ ể ọ óp p ầ ạ ộ ồ d ỡ GVMN ờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<i><b>2.4.4. Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập trên địa bàn quận Hải Châu </b></i>

<i>Bảng 2.16: Kết quả kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng GV (n=159) </i>

<i> ó ộ d : Sơ kết, tổng kết công tác kiểm tra, đánh giá, rút kinh nghiệm sau mỗi đợt bồi dưỡng, ớ Đ B 2 25 Nộ d ở p Sử dụng kết quả kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng vào công tác thi đua khen thưởng cuối năm ớ Đ B 1 98 ể ề ộ d p p ỏ P ó H ở ờ X6 : “Hiện nay cán bộ GV nhà trường vẫn chỉ thực hiện nhiệm vụ chủ yếu là đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ năm học, việc đánh giá xếp loại nặng tính hình thức nên chưa có trường hợp nào áp dụng nghiêm túc trong tổng kết, đánh giá kết quả” Nộ d : Quy định hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng ó ể p Đ B 2 11 : “Hoạt động bồi dưỡng GV chủ yếu được thực hiện ở cấp Phòng nên việc đánh </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<i>giá tổng kết chủ yếu do Phòng GD&ĐT thực hiện. Nhà trường chỉ tiến hành sơ kết kỳ học, tổng kết các hội thi, năm học, trong đó có lồng ghép đánh giá hoạt động bồi dưỡng GV nên việc đánh giá chưa sâu” (P ỏ ầ ị P ơ BQL </i>

<b>Nội dung các điều kiện hỗ trợ hoạt động bồi dưỡng giáo viên </b>

<b>2.5. Thực trạng quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tại các trường mầm non công lập trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng </b>

Để ạ ý ạ ộ ồ d ỡ GV ạ ờ MN H p Đ Nẵ ý ạ ụ 2 5 ơ 1 e ó ầ ộ d d ớ

</div>

×