Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

đồ án nghiên cứu phân tích cấu trúc thang máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.52 KB, 60 trang )

Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
ỏn: NGHIấN CU
PHN TCH CU TRC
THANG MY
Svth: Doãn Hoàng Mai 1

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
MC LC
M C L C 2
CH NG I: NGHIấN C U PHN T CH C U TRC THANG MY 3
I. GI I THI U THANG MY 3
II. PHN LO I THANG MY 6
1. Phõn lo i theo ch c n ng 6
2. Phõn lo i theo t c d ch chuy n. 7
3. Phõn lo i theo t i tr ng 7
4. Phõn lo i theo v trớ t b kộo t i 7
5. Theo h th ng v n h nh. 7
III. TRANG THI T B C KH C A THANG MY 8
1. T ng th c khớ thang mỏy 8
2. Thi t b l p t trong bu ng mỏy 8
3. Thi t b l p trong gi ng thang mỏy 10
4. Thi t b l p t trong h gi ng thang mỏy 10
5. Cỏc thi t b c nh trong gi ng thang 11
5.1 Ray d n h ng 11
5.2 Gi m ch n 11
6. Cabin v cỏc thi t b liờn quan 11
6.1 Khung cabin 12
6.2 Ng m d n h ng 12
6.3 H th ng treo ca bin 12
6.4 Bu ng cabin 12


6.5 H th ng c a cabin v c a t ng 12
7. H th ng cõn b ng trong thang mỏy 13
7.1 i tr ng 13
7.2 Xớch v cỏp cõn b ng 13
7.3 Cỏp nõng 14
7.4 B kộo t i 14
8. Thi t b an to n c khớ 14
8.1 Phanh hóm i n t : 14
8.2 Phanh b o hi m : 14
9. C m bi n v trớ 15
IV. H TH NG M CH I N C A THANG MY 18
1. M ch ng l c: 18
2. M ch i u khi n: 18
3. M ch tớn hi u: 18
4. M ch chi u sỏng: 18
5. M ch an to n: 19
CH NG II: KH O ST C T NH C A THANG MY V CC YấU C U I U
KHI N 19
a. KH O ST C I M C A THANG 19
b. T NH CH N CễNG SU T NG C CHUY N NG THANG MY 23
Svth: Doãn Hoàng Mai 2

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
c. CC H TRUY N NG D NG TRONG THANG MY 26
d. C I M C TR NG CHO CH LM VI C C A H TRUY N NG
THANG MY 28
e. NH H NG C A T C , GIA T C V GI T I V I H TRUY N NG
THANG MY 28
f. D NG CH NH XC BU NG THANG 30

g. H BI N T N NG C V H TH NG I U KHI N PLC 33
1. s kh i c a h bi n t n ng c 34
2. Gi i thi u v bi n t n 3g3mv c a omron 34
1.1 t v n . 34
1.2 T ng quan v bi n t n 3G3MV v ch c n ng ho t ng. 35
2 36
2.1 36
CH NG III: XY D NG H TH NG I U KHI N V L P TRèNH I U KHI N
THANG MY 36
I. PH NG PHP Mễ T M CH TRèNH T 36
II. T NG H P M CH TRèNH T 38
III. XY D NG CC KH I CH C N NG CH NH C A THANG 39
1. Xỏc nh cỏc yờu c u ph c v v l u gi cỏc yờu c u ú 40
2. b i toỏn xỏc nh v trớ hi n t i c a bu ng thang. 40
3. B i toỏn xỏc nh h nh trỡnh hi n t i c a bu ng thang( ang nõng hay ang
h ). 41
4. Nõng h bu ng thang 41
5. i u khi n d ng bu ng thang 41
6. B i toỏn úng m c a 44
7. B i toỏn i u khi n ốn v qu t bu ng thang. 47
8. B i toỏn x lý cỏc s c x y ra i v i thang. 47
IV. PLC 47
2.2 s t ng quỏt c a PLC. 48
2.3 C u trỳc b nh c a CPU. 51
2.4 Vũng quột ch ng trỡnh. 53
2.4 K thu t l p trỡnh. 54
2.5 Ngụn ng l p trỡnh. 57
CH NG IV: XY D NG Mễ HèNH Mễ PH NG THANG MY 58
I. XC NH CC V N S Mễ PH NG 58
II. XY D NG K T C U CHO Mễ HèNH Mễ PH NG 58

III. XY D NG K HO CH Mễ PH NG V KI M NGHI M TRấN TH C T . 58
CHNG I: NGHIấN CU PHN TCH CU TRC THANG MY
I. GII THIU THANG MY
Thang mỏy l thit b vn ti dựng ch ngi v hng hoỏ theo phng thng
ng hoc nghiờng mt gúc nh hn 15
0
so vi phng thng ng theo mt tuyn
ó nh sn.Thang mỏy v mỏy nõng c s dng rng rói trong cỏc ngnh sn xut
ca nn kinh t quc dõn nh trong ngnh khai thỏc hm m,trong ngnh xõy
Svth: Doãn Hoàng Mai 3

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
dng,luyn kim,cụng nghip nh nhng ni ú thang mỏy v mỏy nõng c s
dng vn chuyn hng hoỏ,sn phm,a cụng nhõn ti ni lm vic cú cao
khỏc nhauNú ó thay th cho sc lc ca con ngi v mang li nng sut
cao.Hỡnh dỏng tng th ca thang mỏy c gii thiu ti hỡnh 1.
Hỡnh 1.1 : hỡnh dỏng tng th ca thang mỏy
Trong sinh hot dõn dng,thang mỏy c lp t v s dng rng rói trong
cỏc to nh cao tng,trong cỏc khỏch sn,siờu th,cụng s v trong cỏc bnh
Svth: Doãn Hoàng Mai 4

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
vin.H thng thang mỏy ó giỳp con ngi tit kim c nhiu thi gian v sc
lc
Nhiu quc gia trờn th gii ó quy nh i vi cỏc to nh cao trờn 6 tng tr lờn
phi c trang b thang mỏy m bo cho ngi i li thun tin,tit kim thi
gian v tng nng sut lao ng.Giỏ thnh ca thang mỏy trang b cho cụng trỡnh so
vi tng giỏ thnh cụng trỡnh chim khong 6% n 7% l hp lý.

Vit Nam trc õy thang mỏy ch yu c s dng trong cỏc ngnh cụng
nghip ch hng hoỏ v ớt c ph bin.Nhng trong giai on hin nay vi s
phỏt trin mnh m ca nn kinh t quc dõn v i sng nhõn dõn ngy cng nõng
cao,vic s dng thang mỏy trong mi lnh vc ngy cng tng lờn.
Ph ti ca thang mỏy thay i trong mt phm vi rt rng ,nú ph thuc vo
lng hnh khỏc i li trong mt ngy ờm v hng vn chuyn hnh khỏch.Nh
thang mỏy lp t trong nh hnh chớnh,bui sỏng u gi lm vic hnh khỏch i
nhiu theo chiu lờn.cũn bui chiu ,cui gi lm vic,hnh khỏch s i theo chiu
xung nhiu.
Thang mỏy l mt thit b vn chuyn ũi hi tớnh an ton nghiờm ngt ,nú liờn
quan trc tip n ti sn v tớnh mng con ngi ,vỡ vy yờu cu chung i vi h
thng thang mỏy khi thit k ,ch to ,lp t ,vn hnh,s dng v sa cha l phi
tuõn th mt cỏch nghiờm ngt cỏc yờu cu k thut an ton c quy nh trong cỏc
tiờu chun, quy trỡnh, quy phm.
Thang mỏy ch cú cabin p ,sang trng,thụng thoỏng , ờm du thỡ cha iu
kin a vo s dng m cũn phi y cỏc thit b an ton, m bo tin cy
nh: in chiu sỏng d phũng khi mt in,in thoi ni b(interphone), chuụng
bỏo,b hóm bo him, an ton cabin(i trng), cụng tc an ton ca ca cabin,khoỏ
an ton ca tng, b cu h khi mt ngun in
La chn thang mỏy khụng ch n thun xem xột cỏc vn k thut m cũn
phi xem xột c cỏc yu t kinh t .Hin nhiờn cng nhiu thang mỏy cú ti nh mc
ln,tc nh mc cao,h iu khin cng hin i thỡ cng to iu kin thun li
cho khỏch hng s dng cng nh rỳt ngn thi gian ch i,gim thi gian i tc
nh mc,mt mt ũi hi vn u t cho thang ln,mt khỏc lm tng din tớch
chim ch,tng chi phớ xõy dng cho ging thangNh vy iu kin thun li cho
Svth: Doãn Hoàng Mai 5

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
hnh khỏch v vn u t luụn l hai ch tiờu t l nghch vi nhau.Quỏ trỡnh la

chn thang mỏy chớnh l quỏ trỡnh xỏc nh s thang,tớnh nng k thut ca thang (ti
,tc nh mc,phng phỏp iu khin),cỏc kớch thc c bn ca thang v v
trớ t thang phự hp vi c im ,mc ớch s dng ca to nh vi vn u t chp
nhn c.
i vi nh s dng nhiu thang, bờn cnh vic chn tớnh nng k thut cũn phi
b trớ chỳng thnh nhúm sao cho hp lý tn dng nng sut ti u ca thang cng
nh to thun li cho khỏch.
i vi cỏc to nh cao tng cú lng hnh khỏch cn vn chuyn ln ngi ta
thng chi thang mỏy ra lm cỏc nhúm riờng phc v cỏc thnh phn khỏc nhau theo
chiu cao ca to nh.Cỏc thang mỏy cỏc nhúm khỏc nhau cú th cú tớnh nng k
thut khỏc nhau,thng cỏc thang phc v cho cỏc tng cao cú tI v tc nh mc
ln hn cỏc thang phc v phn thp hn.
II. PHN LOI THANG MY
Tu thuc vo tớnh cht,chc nng ca thang mỏy.Thang mỏy cú th phõn loi
thnh rt nhiu loi tu thuc vo cỏc tớnh cht.vớ d nh phõn loi theo h dn ng
cabin,theo v trớ t b kộo ti,theo h thng vn hnh,theo cụng dng.di õy l
mt s phõn loi:
1. Phõn loi theo chc nng
+ Thang mỏy ch ngi
Gia tc cho phộp c quy nh theo cm giỏc ca hnh khỏch :Gia tc ti u l
a< 2m/s
2
Thang mỏy dựng trong cỏc to nh cao tng : loi ny cú tc trung
bỡnh hoc ln,ũi hi vn hnh ờm,an ton v cú tớnh m thut
Thang mỏy dựng trong bnh vin:Phi m bo rt an ton,s ti u v
ờm khi dch chuyn,thi gian dch chuyn ,tớnh u tiờn ỳng theo cỏc yờu cu ca
bnh vin
Thang mỏy dựng trong cỏc hm m ,xớ nghip:ỏp ng c cỏc iu
c cỏc iu kin lm vic nng n trong cụng nghip nh tỏc ng ca mụI trng
lm vic: m,nhit ,thi gian lm vic,s n mũn

+ Thang mỏy ch hng
Svth: Doãn Hoàng Mai 6

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
c s dng rng rói trong cụng nghip,trong kinh doanhNú ũi hi cao v
vic dng chớnh xỏc bung thang mỏy m bo cho vic vn chuyn hng hoỏ lờn
xung thang mỏy c d dng thun tin
2. Phõn loi theo tc dch chuyn.
Thang mỏy tc thp : v < 1 m/s
Thang mỏy tc trung bỡnh: v= 1

2,5 m/s. Thng dựng cho cỏc
nh cú s tng t 6

12 tng.
Thang mỏy tc cao:v =2,5

4 m/s. Thng dựng cho cỏc nh cú s
tng m
t
>16 tng.
Thang mỏy tc rt cao(Siờu tc) : v = 5m/s. Thng dựng trong cỏc
to thỏp cao tng.
3. Phõn loi theo ti trng
Thang mỏy loi nh :Q < 500 Kg.Hay dựng trong th vin,trong cỏc
nh hng n ung vn chuyn sỏch hoc thc phm
Thang mỏy loi trung bỡnh : Q = 500

1000 Kg.

Thang mỏy loi ln : Q = 1000

1600 kg.
Thang mỏy loi rt ln Q > 1600 Kg.
4. Phõn loi theo v trớ t b kộo ti
i vi thang mỏy in
Thang mỏy cú b kộo ti t phớa trờn ging thang.
Thang mỏy cú b ti kộo t di ging thang .
i vi thang mỏy dn ng cabin lờn xung bng bỏnh rng thanh rng thỡ b ti dn
ng t ngay trờn núc cabin.
i vi thang mỏy thu lc : Bung t ti tõng trt .
5. Theo h thng vn hnh.
a) Theo mc dũ t ng :
+ loi na t ng
+ loi t ng ;
b ) theo t hp iu khin :
+ iu khin n ;
+ iu khin kộp ;
+ iu khin theo nhúm ;
c ) theo v trớ iu khin :
+ iu khin trong cabin ;
+ iu khin ngoi cabin ;
+ iu khin c trong v ngoi cabin ;
Svth: Doãn Hoàng Mai 7

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
III. TRANG THIT B C KH CA THANG MY
1. Tng th c khớ thang mỏy
Cỏc thit b chớnh ca thang mỏy gm cú : bung thang ,ti nõng, cỏp treo

bung thang, i trng, ng c truyn ng, phanh hóm in t v cỏc thit b iu
khin khỏc.
Tt c cỏc thit b ca thang mỏy c trong ging bung thang (khong
khụng gian t trn ca tng cao nht n mc sõu nht ca tng 1), trong bung mỏy
(trờn sn tng cao nht ) v h bung thang (di mc sn tng 1). B trớ cỏ thit b
ca mt thang mỏy c biu din trờn hỡnh 1.2.
Cỏc thit b thang gm cú : 1. ng c in ; 2. Puli ; 3. Cỏp treo; 4. B hn
ch tc ; 5.Bung thang ; 6. Thanh dn hng ;7. H thng i trng ; 8. Tr c
nh ; 9. Puli dn hng ; 10. cỏp liờn ng ; 11. Cỏp cp in ; 12. ng c úng
m ca bung thang.
2. Thit b lp t trong bung mỏy
+ C cu nõng
Trong bung mỏy lp t h thng ti nõng h bung thang (c cu nõng) 1
(trờn hỡnh 1.2) to ra lc kộo chuyn ng bung thang v i trng.
C cu nõng gm cú cỏc b phn sau : b phn kộo cỏp (puli hoc tang qun
cỏp ), hp gim tc , phanh hóm in t v ng c truyn ng. Tt c cỏc b
phn trờn c lp t trờn tm bng thộp. Trong thang mỏy thng dựng hai c
cu nõng (hỡnh 1.3) :
- c cu nõng cú hp tc (hỡnh 1.3 a)
- c cu nõng khụng dựng hp tc (hỡnh 1.3 b).
Svth: Doãn Hoàng Mai 8

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
C cu nõng khụng cú hp tc thng c s dng trong cỏc thang mỏy
tc cao.
+ T in : trong t in lp rỏp cu dao tng, cu chỡ cỏc loi, cụng tc t v
cỏc loi rle trung gian.
+ Puli dn hng 2 (hỡnh 1.2).
Svth: Doãn Hoàng Mai 9


Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
Hỡnh 1.2 :cỏc thit b c khớ lp trong thang.
+ B phn hn ch tc 4 (hỡnh 1.2) lm vic phi hp vi phanh bo him
bng cỏp liờn ng 10 hn ch tc di chuyn ca bung thang
3. Thit b lp trong ging thang mỏy
+ Bung thang : Trong quỏ trỡnh lm vic, bung thang 5 (hỡnh 1.2) di chuyn
trong ging thang mỏy dc theo cỏc thanh dn hng 6 (hỡnh 1.2). Trờn núc bung
thang cú lp t phanh bo him, ng c truyn ng úng - m ca bung thang 12
(hỡnh 1.2). Trong buụng thang lp t h thng nỳt bm iu khin, h thng ốn bỏo,
ốn chiu sỏng bung thang, cụng tc liờn ng vi sn ca bung thang v in thoi
lờn lc vi bờn ngoi trong trng hp thang mỏy mt in. Cung cp in cho bung
thang bng dõy cỏp mm 11 (hỡnh 1.2).
+ H thng cỏp treo 3 (hỡnh 1.2) l h thng cỏp hai nhỏnh mt u ni vi
bung thang u cũn li ni vi i trng 7 cựng vi puli dn hng .
+ Trong ging ca thang mỏy cũn lp t cỏc b cm bin v trớ dựng
chuyn i tc ng c, dng bung thang mi tng v hn ch hnh trỡnh nõng
h ca thang mỏy.
4. Thit b lp t trong h ging thang mỏy
Trong h ging thang mỏy lp t h thng gim xúc 8 (hỡnh 1.2) l h thng
gim xúc dựng lũ xo v gim xúc thu lc trỏnh s va p ca bung thang vũ i
trng xung sn ca ging thang mỏy trong trng hp cụng tc hnh trỡnh hn ch
hnh trỡnh di chuyn xung b s c (khụng hot ng).
Svth: Doãn Hoàng Mai 10

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
Hỡnh 1.3 : C cu nõng thang
5. Cỏc thit b c nh trong ging thang

5.1 Ray dn hng
Ray dn hng c lp t dc theo ging thang dn hng cho cabin v i
trng chuyn ng dc theo ging thang. Ray dn hng m bo cho cabin v i
trng luụn nm v trớ thit k ca chỳng trong ging thang v khụng b dch chuyn
theo phng nm ngang trong quỏ trỡnh chuyn ng. Ngoi ra ray dn hng cũn
phi cng vng trng lng ca cabin v ti trng trong cabin ta lờn dn
hng cựng cỏc thnh phn ti trng ng khi b hóm bo him lm vic (trong
trng hp b t cỏp hoc cabin i xung vi tc ln hn giỏ tr cho phộp).
5.2 Gim chn
Gim chn c lp t di ỏy h thang dng v cabin v i trng trong
trng hp cabin hoc i trng chuyn ng xung di vt quỏ b trớ t ca cụng
tc hnh trỡnh cui cựng. Gim chn phi cú cao ln khi caibin hoc i
trng t lờn nú thỡ cú khong trng cn thit phớa di phự hp cho ngi cú trỏch
nhim thc hin kim tra, iu chnh, sa cha.
6. Cabin v cỏc thit b liờn quan
Cabin l b phn mang ti ca thang mỏy.Cabin phi cú kt cu sao cho cú th
thỏo ri nú thnh tng b phn nh.Theo cu to,cabin gm 2 phn:kt cu chu
lc(khung cabin) v cỏc vỏch che, trn, sn to thnh bung cabin.Trờn khung cabin
cú lp cỏc ngm dn hng, h thng treo cabin, h thng tay ũn v b hóm bo
him, h thng ca v c cu úng m ca.Ngoi ra,cabin ca thang mỏy ch
ngi phi m bo cỏc yờu cu v thụng giú, nhit v ỏnh sỏng.
Svth: Doãn Hoàng Mai 11

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
6.1 Khung cabin
Khung cabin l phn xng sng ca cabin thang mỏy. c cu to bng cỏc
thanh thộp chu lc ln. Khung cabin phi m bo cho thit k chu ti nh mc.
6.2 Ngm dn hng
Ngm dn hng cú tỏc dng dn hng cho cabin v i trng chuyn ng dc

theo ray dn hng v khng ch dch chuyn ngang ca cabin v i trng trong
ging thang khụng vt quỏ giỏ tr cho phộp. Cú hai loi ngm dn hng : ngm
trt(bc trt) v ngm con ln.
6.3 H thng treo ca bin
Do cabin v i trng c treo bng nhiu si cỏp riờng bit cho nờn phi cú h
thng treo m bo cho cỏc si cỏp nõng riờng bit cú cng nh nhau.Trong
trng hp ngc li ,si cỏp chu lc cng ln nht s b quỏ ti cũn si cỏp chựng
s trt trờn rónh puly ma sỏt nờn rt nguy him.Ngoi ra ,do cú si chựng si cng
nờn cỏc rónh cỏp trờn puly ma sỏt s b mũn khụng u.Vỡ vy m h thng treo cabin
phi c trang b thờm tip im in ca mch an ton ngt in dng thang khi
mt trong cỏc si cỏp chựng quỏ mc cho phộp phũng nga tai nn.Khi ú thang
ch cú th hot ng c khi ó iu chnh cng ca cỏc cỏp nh nhau.H thng
treo cabin c lp t vi dm trờn khung ng trong h thng chu lc ca cabin.
6.4 Bung cabin
Bung cabin l mt kt cu cú th thỏo ri c gm trn, sn v vỏch cabin.Cỏc
phn ny cú liờn kt vi nhau v liờn kt vi khung chu lc ca cabin.Bung cabin
phi m bo c cỏc yờu cu cn thit v mt k thut cng nh mt m thut
6.5 H thng ca cabin v ca tng
Ca cabin v ca tng l nhng b phn cú vai trũ rt quan trong trong vic m
bo an ton v cú nh hng ln n cht lng, nng sut ca thang mỏy.h thng
ca cabin v ca tng c thit k sao cho khi dng ti tng no thỡ ch dựng ng
c m ca bung thang ng thi h thng c khớ gn ca bung thang liờn kt vi
ca tng lm cho ca tng cng c m ra.Tng t khi úng li thỡ h thng liờn
Svth: Doãn Hoàng Mai 12

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
kt s khụng tỏc ng vo ca tng na m bung thang li di chuyn i n cỏc tng
khỏc.
7. H thng cõn bng trong thang mỏy

i trng, cỏp nõng, cỏp in, cỏp hoc xớch cõn bng l nhng b phn ca h
thng cõn bng trong thang mỏy cõn bng vi vi trng lng ca cabin v ti
trng nõng.Vic chn s ng hc v trng lng cỏc b phn ca h thng cõn
bng cú nh hng ln n mụmen ti trng v cụng sut ng c ca c cu dn
ng, n lc cng ln nht ca cỏp nõng v kh nng kộo ca puly ma sỏt.
7.1 i trng
i trng l b phn úng vai trũ chớnh trong h thng cõn bng ca thang
mỏy.i vi thang mỏy cú chiu cao nõng khụng ln, ngi ta chn i trng sao cho
trng lng ca nú cõn bng vi trng lng ca cabin v mt phn ti trng nõng
,cỏp in v khụng dựng cỏp hoc xớch cõn bng.Khi thang mỏy cú chiu cao nõng
ln, trng lng ca cỏp nõng v cỏp in l ỏng k nờn ngi ta phi dựng cỏp hoc
xớch cõn bng bự tr li phn ti trng ca cỏp in v cỏp nõng chuyn t nhỏnh
treo cabin sang nhỏnh treo i trng v ngc li khi thang mỏy hot ng.
7.2 Xớch v cỏp cõn bng
Khi thang mỏy cú chiu cao trờn 45 m hoc trng lng cỏp nõng v cỏp in cú
giỏ tr trờn 0,1 Q thỡ ngi ta phi t thờm cỏp hoc xớch cõn bng bự tr li phn
trng lng ca cỏp nõng v cỏp in chuyn t nhỏnh treo cabin sang nhỏnh treo i
trng v ngc li khi thang mỏy hot ng, m bo mụmen ti tng i n nh
trờn puly ma sỏt. Xớch cõn bng thng c dựng cho thang mỏy cú tc di 1,4
m/s. i vi thang mỏy cú tc cao, ngi ta thng dựng cỏp cõn bng v cú thit
b kộo cng cỏp cõn bng khụng b xon. Ti thit b kộo cng cỏp cõn bng phi
cú tip im in an ton ngt mch iu khin ca thang mỏy khi cỏp cõn bng b
t hoc b dón quỏ ln v khi cú s c vi thit b kộo cng cỏp cõn bng.
Svth: Doãn Hoàng Mai 13

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
7.3 Cỏp nõng
Cú cu to bng si thộp cacbon tt cú gii hn bn 1400 1800 N/mm
2

.
Trong thang mỏy thng dựng t 3 n 4 si cỏp bn. Cỏp nõng c chn theo iu
kin sau:
SS
dMAX
n *
Trong ú:
S
max
- lc cng cỏp ln nht trong quỏ trỡnh lm vic ca thang mỏy ;
S
d
- ti trng phỏ hng cỏp do nh ch to xỏc nh v cho trong bng cỏp
tiờu chun tu thuc vo loi cỏp , ng kớnh cỏp v gii hn bn ca vt liu
si thộp bn cỏp
n - h s an ton bn ca cỏp, ly khụng nh hn giỏ tr quy nh trong tiờu
chun, tu thuc vo tc , loi thang mỏy v loi c cu nõng.
7.4 B kộo ti
Tu theo s dn ng m b ti kộo c t trong phũng mỏy dn ng
nm phớa trờn, phớa di hoc nm cnh ging thang. B ti kộo dn ng in
gm cú hp gim tc v loi khụng cú hp gim tc. i vi thang mỏy cú tc ln
ngi ta dựng b ti kộo khụng cú hp gim tc.
8. Thit b an ton c khớ
Thit b an ton c khớ trong thang mỏy cú vai trũ m bo an ton cho thang mỏy
v hnh khỏch trong trng hp xy ra s c nh :t cỏp, cỏp trt trờn rónh puly
ma sỏt, cabin h vi tc vt quỏ giỏ tr cho phộp. Thit b an ton c khớ trong
thang mỏy gm cú:
8.1 Phanh hóm in t :
V kt cu, cu to, nguyờn lý hot ng ging nh phanh hóm in t dựng trong
cỏc c cu ca cu trc.

8.2 Phanh bo him :
( cú mt s tờn gi khỏc nh : phanh dự hoc c cu t p). Chc nng ca phanh
bo him l hn ch tc di chuyn ca bung thang vt quỏ gii hn cho phộp
v gi cht bung thang ti ch bng cỏch ộp vo hai thanh dn hng trong trng
hp b t cỏp treo. V kt cu v cu to, phanh bo him cú ba loi :
Svth: Doãn Hoàng Mai 14

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
- Phanh bo him kiu nờm dựng hóm khn cp.
- Phanh bo him kiu kỡm (hỡnh 1.4) dựng hóm ờm.
- Phanh bo him kiu lch tõm dựng hóm khn cp.
Phanh bo him lp t trờn núc ca bung thang, hai gng kỡm 2 trt dc theo hai
thanh dn hng 1. Nm gia hai cỏnh tay u ca gng kỡm cú nờm 5 gn cht vi
h thng truyn lc trc vớt v tang - bỏnh vớt 4. H truyn lc bỏnh vớt - trc vớt cú
hai dng ren : bờn phi l ren phi, cũn phn bờn trỏi l ren trỏi. Khi tc ca bung
thang thp hn tr s gii hn ti a cho phộp, nờm 5 hai u ca trc vớt v trớ xa
nht so vi tang - bỏnh vớt 4, lm cho hai gn kỡm 2 trt bỡnh thng dc theo thanh
dn hng 1. Trong trng hp tc ca bung thang vt quỏ gii hn cho phộp,
Hỡnh 1.4 Phanh hóm bo him kiu kỡm
1.thanh dn hng; 2. gng kỡm; 3. dõy cỏp liờn ng c vi b hn ch tc ụ ;
4. tang bỏnh vớt ; 5. Nờm.
tang - bỏnh vớt 4 s quay theo chiu kộo di hai u nờm 5 v phớa mỡnh , lm cho
hai gng kỡm 2 ộp cht vo thanh dn hng, kt qu s hn ch c tc di
chuyn ca bung thang v trong trng hp b t cỏp treo, s gi cht bung thang
vo hai thanh dn hng.
9. Cm bin v trớ
Trong thang mỏy v mỏy nõng, cỏc bn phn cm bin v trớ dựng :
- Phỏt lnh dng bung thang mi tng.
- Chuyn i tc ng c truyn ng t tc cao sang tc thp khi

bung thang n gn tng cn dng, nõng cao dng chớnh xỏc ca bung thang.
- Xỏc nh v trớ ca bung thang.
Svth: Doãn Hoàng Mai 15

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
Hin nay, trong s khng ch thang mỏy v mỏy nõng thng dựng ba loi
cm bin v trớ :
+ Cm bin v trớ kiu c khớ(cụng
tc chuyn i tng)
Hỡnh 1.5 Cm bin v trớ kiu c khớ
1. Tm cỏch in; 2. Tip im tnh;
3.Tip im ng ; 4. Cn gt; 5. Vũng m
cao su
Cm bin v trớ kiu c khớ l mt loi cụng tc ba v trớ. Khi bung thang di
chuyn i lờn, di tỏc dng ca vu gt (lp mi tng) s gt tay gt sang bờn phi,
cp tip im 2 bờn trỏi kớn, khi bung thang di chuyn theo chiu i xung, v trớ tay
gt bờn trỏi, cp tip im 2 v trớ gia, c hai cp tip im 2 u h.
u im : cú kt cu n gin, thc hin ba chc nng ca b phn cm
bin v trớ.
Nhc im :
- Tui th lm vic khụng cao, c bit l i vi thang mỏy tc cao
- Gõy ting n ln, gõy nhiu cho cỏc thit b vụ tuyn.
+ Cm bin v trớ kiu cm ng (hỡnh 1.6).
Hỡnh 1.6. Cm bin v trớ kiu cm ng
Svth: Doãn Hoàng Mai 16

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
a)Cu to ca cm bin ;b) S nguyờn t ca b cm bin.

1.Mch t ; 2. Cun dõy ; 3. Tm st ch TS
i vi thang mỏy tc cao, nu dựng b cm bin kiu c khớ, lm gim
tin cy trong quỏ trỡnh lm vic. Bi vy trong cỏc s khng ch thang mỏy tc
cao thng dựng cỏc b cm bin khụng tip im: kiu cm ng, kiu in dung v
kiu quang in.
Nguyờn lý lm vic ca cm bin kiu cm ng v trớ da trờn s thay i tr
s in cm (L) ca cun dõy cú mch t khi mch t kớn v mch t h.
Cu to ca b cm bin v trớ kiu cm ng (hỡnh 1.6a) gm mch in t 1,
cun dõy 2. Khi mch t h, in tr ca b cm bin bng in tr thun ca cun
dõy, cũn khi mch t b che kớn bng thanh thộp ch U (3), in tr cm bin s tng
t bin do thnh phn in cm (L) ca cun dõy tng.
S nguyờn lý ca b cm bin kiu cm ng c gii thiu trờn hỡnh
3.31a. B cm bin cú th u ni trc tip vi rle trung gian RTr mt chiu hoc
rle trung gian xoay chiu. Khi mch t h, do in tr ca cm bin rt nh, rle
trung gian RTr tỏc ng, cũn khi mch t kớn, do in tr ca cm bin rt ln rle
trung gian RTr khụng tỏc ng. nõng cao tin cy lm vic ca rle trung gian,
u t C song song vi cun dõy ca b cm bin. Tr s in dung ca t C c la
chn sao cho khi thanh st 3 che kớn mch t ca b t cm bin s to c ch
cng hng dũng. Thụng thng b cm bin CB c lp thnh ging ca thang
mỏy, thanh st ng lp bung thang.
+ Cm bin v trớ kiu quang in
(hỡnh 7)
Hỡnh 1.7 Cm bin v trớ kiu
quang in
B cm bin v trớ dựng hai phn
t quang in, cu to ca nú c gii
thiu trờn hỡnh 1.7a. Cu to ca nú gm
khung giỏ ch U (thng lm bng vt
Svth: Doãn Hoàng Mai 17


Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
liu khụng kim loi). Trờn khung cỏch in gỏ lp hai phn t quang in 2 i din
nhõu : mt phn t phỏt quang (iụt phỏt quang F) v mt phn t thu quang
( transito quang). nõng cao tin cy ca b cm bin khụng b nh hng
sỏng ca mụi trng thng dựng phn t phỏt quang v thu quang hang ngoi.
Thanh gt 3 di chuyn gia khe h ca khung gỏ cỏc phn t quang din.
S nguyờn lý ca b cm bin kiu quang in gii thiu trờn hỡnh 1.7b.
Nguyờn lý lm vic ca b cm bin kiu quang in nh sau: khi bung thang
cha n ỳng tng, ỏnh sỏng cha b che khut, transito quang TT thụng, transito T1
khoỏ v transito T2 thụng, rle trung gian RTr tỏc ng, cũn khi bung thang n
ỳng tng, ỏnh sỏng b che khut, TT khoỏ, T1 thụng, T2 khoỏ, rle trung gian RTr
khụng tỏc ng.
IV. H THNG MCH IN CA THANG MY
1. Mch ng lc:
l h thng iu khin c cu dn ng thang mỏy úng m,o chiu c cu dn
ng v phanh ca b ti kộo. H thng phi m bo vic iu chnh tc chuyn
ng ca cabin sao cho quỏ trỡnh m mỏy v phanh c ờm du v dng cabin chớnh
xỏc.
2. Mch iu khin:
L h thng iu khin tng cú tỏc dng thc hin mt chng trỡnh iu khin phc
tp, phự hp vi chc nng yờu cu ca thang mỏy,H thng iu khin tng cú
nhim v:lu tr cỏc lnh di chuyn t cabin, cỏc lnh gi tng ca hnh khỏch v
thc hin cỏc lnh di chuyn hoc dng theo mt th t u tiờn no ú,sau khi thc
hin xong lnh iu khin thỡ xoỏ b ,xỏc nh v ghi nhn thng xuyờn v trớ cabin
v hng chuyn ng ca nú.Tt c cỏc h thng iu khin t ng u dựng nỳt
n.
3. Mch tớn hiu:
l h thng cỏc ốn tớn hiu vi cỏc ký hiu ó thng nht hoỏ bỏo hiu
trng thỏi ca thang mỏy, v trớ v hng chuyn ng ca cabin.

4. Mch chiu sỏng:
l h thng ốn chiu sỏng cho cabin,bung mỏy v h thang
Svth: Doãn Hoàng Mai 18

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
5. Mch an ton:
l h thng cỏc cụng tc, r le ,tip im nhm m bo an ton cho ngi ,
hng hoỏ v thang mỏy khi hot ng, c th l:bo v quỏ ti cho ng c, thit b
hn ch ti trng nõng,cỏc cụng tc hnh trỡnh,cỏc tip im ti ca cabin, ca tng,
ti h treo cabin v ti b hn ch tc , cỏc r leMch an ton ngt t ng ngt
in n mch ng lc dng thang hoc thang khụng hot ng c trong cỏc
trng hp sau:
- mt in,mt pha, o pha, mt ng tip t
- quỏ ti
- cabin vt quỏ gii hn t cụng tc hn ch hnh trỡnh.
- t cỏp hoc tc h cabin vt qỳa giỏ tr cho phộp(b hn ch tc v
b hóm bo him lm vic)
-mt trong cỏc cỏp nõng chựng quỏ gii hn cho phộp.
- ca cabin hoc mt trong cỏc ca tng cha úng hn.
CHNG II: KHO ST C TNH CA THANG MY V CC
YấU CU IU KHIN
a. KHO ST C IM CA THANG
Ph ti thang mỏy thay i trong mt phm vi rt rng, nú ph thuc vo lng
hnh khỏch i li trong mt ngy ờm v hng vn chuyn hnh khỏch. Vớ d nh
thang mỏy lp t trong nh hnh chớnh, bui sỏng u gi lm vic, hnh khỏch i
nhiu nht theo chiu nõng, cũn bui chiu cui gi lm vic s l lng hnh khỏch
nhiu nht i theo chiu xung. Bi vy , khi thit k thang mỏy phi tớnh cho ph ti
xung cc i.
thun tin cho vic chn thang ngi ta phõn cỏc loi nh theo mc ớch s

dng thnh cỏc nhúm c bn sau:
- Nh hnh chớnh:
- Nh :
- Khỏch sn:
Svth: Doãn Hoàng Mai 19

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
- Bnh vin
Trong mi nhúm li cú th c chia nh cú th chn thang mỏy cú tớnh nng
k thut phự hp hn.
Vớ d nhúm nh hnh chớnh cú th phõn thnh nh hnh chớnh thun tỳy(c quan
b,c quan hnh chớnh s nghip) v nhúm nh hnh chớnh cú kt hp vi sn
xut,nghiờn cu khoa hc
Dự cỏc to nh cng nh chng loi thang rt l a dng ,song mc ớch vic
chn thang nh trờn ó nờu phi tho món c cỏc yờu cu vn chuyn s hnh
khỏch trong thi gian nht nh m khụng phi ch lõu cng nh phi trong cabin
quỏ lõu.Thc t lng hnh khỏch thay i cn vn chuyn li thay i khụng theo
quy lut nht nh,m thay i theo nhng gi khỏc nhau trong ngy tu theo tớnh
cht ,c im , mc ớch s dng ca to nh.im chung ca s thay i ny cú
nhng gi cn vn chuyn nhiu hnh khỏch c gi l gi cao im.
Tt nhiờn gi cao im vi tng loi to nh cng khỏc nhau.vớ d nh hỡnh v
trờn xỏc nh hnh khỏch ti gi cao im trong to nh thng mi cú gi lm vic
bt u t 9h sỏng.
Vic phõn tớch dũng hnh khỏch ti gi cao im s thy l mt bc khụng th
b qua khi la chn thang mỏy song kh nng vn chuyn hnh khỏch nh nờu trờn
cha phn ỏnh y cht lng phc v ca thang c th hin bng thi gian
Svth: Doãn Hoàng Mai 20

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44

1
2
3
Gi lm vic 9h
th t l hnh khỏc ti
gi cao im
nng sut vn chuyn
trong 5 phỳt
nng sut trong 45 phỳt
nng sut trong 1h
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
hnh khỏch phi ch i bn chớnh ti gi cao im,nờn khi chn thang c hai ch
tiờu v kh nng vn chuyn (hay cũn gi l nng sut vn chuyn) v cht lng
phc v phi c phõn tớch y tỡm gii phỏp hp lý.
Lu lng hnh khỏch i thang mỏy trong thi im cao nht c tớnh trong thi
gian 5 phỳt, c tớnh theo biu thc sau:
100*
)(
5
N
iaNA
Q

=
trong ú:
A-tng s ngi lm vic trong ngụi nh
N - s tng ca ngụi nh
a - s tng m ngi lm vic khụng s dng thang mỏy (thng ly a = 2)
100
i

- ch s cng võn chuyn hnh khỏch , c trng cho s lng khỏch
(biu din di dng %) khi i lờn hoc xung trong thi gian 5

.
i lng Q
5
ph thuc vo tớnh cht ca ngụi nh m thang mỏy phc v : i
vi nh chung c Q
5
% = (4

6)% ;khỏch sn Q
5
% = (7

10) %; cụng s Q
5
% =
(20

30) %.
Nng sut vn chuyn hnh khỏch
Vic xỏc nh chớnh xỏc s lng hnh khỏch cn vn chuyn bng thang mỏy
(hoc mt nhúm thang mỏy) trong ngy cho to nh nhỡn chung l khụng th thc
hin c, vỡ vy khi xỏc nh nng sut vn chuyn hnh khỏch t ú xỏc nh
trng ti nh mc ca thang, ngi ta quy c tớnh tớnh nng sut cn thit ca
thang t t s i l t s gia lng ln nht hnh khỏch cn võn chuyn trong nm
phỳt ti gi cao im v s lng hnh khỏch ti ch trong to nh.
Nng sut ca thang mỏy theo mt hng trờn mt n v thi gian v c tớnh
theo biu thc sau :

P =

+
t
n
v
H
E
2
*3600
(2.1)
Trong ú : P - l nng sut ca thang mỏy tớnh cho 1 gi;
E - trng ti nh mc ca thang mỏy (s lng ngi i c cho
1 ln vn chuyn ca thang mỏy);
Svth: Doãn Hoàng Mai 21

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi

- h s lp y ph ti ca thang mỏy ;
H - chiu cao nõng (h) , m;
V - tc di chuyn ca bung thang ,m/s;

t
n
- tng thi gian khi thang mỏy dng mi tng (thi gian úng ,
m ca bung thang , ca tng , thi gian ra, vo ca hnh
khỏch) v thi gian tng, gim tc buụng thang ;

t

n
= (t
1
+t
2
+t
3
)(m
d
+ 1) + t
4
+ t
5
+ t
6
Trong ú : t
1
- thi gian tng tc ;
t
2
- thi gian gim tc ;
t
3
- thi gian úng m ca ;
t
4
- thi gian i vo ca mt hnh khỏch ;
t
5
- thi gian i ra ca mt hnh khỏch ;

t
6
- thi gian khi bung thang ch khỏch n chm ;
m
d
- s ln dng ca bung thang (tớnh theo xỏc sut)
S ln dng m
d
(tớnh theo xỏc sut cú th xỏc nh da trờn th hỡnh 3.26)
Hỡnh 3.26 th xỏc nh
s ln dng(tớnh theo
xỏc sut) ca bung
thang.
M
d
- s ln dng; m
t
s
tng ;
E - s ngi trong bung
thang.
Theo biu thc (2.1) ta thy rng nng sut ca thang mỏy t l thun vi trng ti
ca bung thang E v t l nghch vi

t
n
,c bit l i vi thang mỏy cú trng
ti ln.
Cũn h s lp y


ph thuc ch yu vo cng vn chuyn hnh khỏch
thng ly bng :
Svth: Doãn Hoàng Mai 22

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
)8,06,0( ữ=

b. TNH CHN CễNG SUT NG C CHUYN NG THANG
MY
xỏc nh c cụng sut ng c truyn ng di chuyn bung thang (ca
thang mỏy) cn phi cú cỏc iu kin thụng s sau :
- S ng hc ca c cu nõng ca thang mỏy.
- Tr s tc v gia tc gii hn cho phộp.
- Trng ti ca thang mỏy.
- Khi lng ca bung thang v i trng (nu cú).
- Ch lm vic ca thang mỏy.
Tớnh chn cụng sut ng c thc hin theo cỏc bc sau :
- Chn s b cụng sut ng c da trờn cụng sut cn tnh.
- Xõy dng biu ph ti ton phn cú tớnh n ph ti trong cỏc ch quỏ
.
- Kim tra cụng sut ng c ó chn theo iu kin phỏt nhit (theo phng
phỏp dũng in ng tr hoc mụmen ng tr).
Cụng sut cn tnh ca ng c khi nõng ti khụng dựng i trng c tớnh
theo biu thc sau :

( )
[ ]
kW
gv

GG
P
bt
c
10
3
*


+
=

(2.2)
Trong ú : G - khi lng ca hng hoỏ, kg;
G
bt
- khi lng ca bung thang, kg ;
v - tc nõng hng, m/s ;


- hiu sut ca c cu nõng (thng ly bng

= 0,5

0.8) ;
Svth: Doãn Hoàng Mai 23

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
g - gia tc trng trng, m/

s
2
Khi cú i trng, cụng sut cn tnh khi nõng ti ca ng c c tớnh theo
biu thc :
( )
[ ]
kWgkv
GGG
P
btbt
cn
10
3

1







+=


(2.3)
v khi h ti :
( )
[ ]
kWgkv

GGG
P
dt
bt
ch
10
3

1
.







++=


(2.4)
Trong ú :
P
cn
- cụng sut cn tnh ca ng c khi nõng cú dựng i trng,
kW ;
P
ch
- cụng sut cn tnh ca ng c khi h cú dựng i trng, kW ;
k - h s cú tớnh n ma sỏt trong cỏc thanh dn hng ca bung thang v i

trng (thng chn k = 1,15

1,3);
G
dt
- khi lng ca i trng, kg.
Khi tớnh chn khi lng ca i trng G, lm sao cho khi lng ca nú cõn
bng c vi khi lng ca bung thang G v mt phn khi lng ca hng hoỏ
G. Khi lng ca i trng c tớnh theo biu thc sau :
[ ]
kg
GGG
btdt

+=
(2.5)
Trong ú :

- h s cõn bng, tr s ca nú thng ly bng

= 0.3

0.6.
Phn ln cỏc thang mỏy ch khỏch ch vn hnh y ti trong nhng gi cao
im, thi gian cũn li luụn lm vic non ti nờn nờn thng ly bng :

= 0.34

0.5
i vi thang mỏy ch hng khi nõng thng lm vic y ti, cũn khi h

thng khụng ti (G = 0) nờn chn

= 0,5.
Svth: Doãn Hoàng Mai 24

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
Đồ án tốt nghiệp Gvhd: Thầy Trần Văn Khôi
Da trờn hai biu thc (2.2) v (2.3) cú th xõy dng biu ph ti (n gin
hoỏ) ca ng c truyn ng v chn s b cụng sut ng c trong cỏc s tay tra
cu.
xõy dng biu ph ti ton phn (biu ph ti chớnh xỏc) cn phi
tớnh n thi gian tng tc, thi gian hóm ca h truyn ng, thi gian úng, m ca
bung thang v ca tng, s ln dng ca bung thang, thi gian ra, vo bung thang
ca hnh khỏch trong thi gian cao im. Thi gian ra vo ca hnh khỏch thng ly
bng 1s cho mt hnh khỏch. S ln dng ca bung thang (tớnh theo xc sut) md
c tớnh chn da trờn cỏc ng cong trờn hỡnh 3.26.
Mt khỏc khi tin hnh xõy dng biu ph ti ton phn cng cn phi tớnh
n mt s yu t khỏc ph thuc vo ch vn hnh v iu kin khai thc thang
mỏy nh : thi gian ch khỏch, thi giant hang mỏy lm vic vi tc thp khi n
tng gn dng, v.v
Khi tớnh chn chớnh xỏc cụng sut ng cú truyn ng thang mỏy cn phõn
bit haich ca ti trng : ti trng ng u (hu nh khụng i) v tI trng bin
i.
Phng phỏp tớnh chn cụng sut ng c vi ch ti trng ng u thc
hin theo cỏc bc sau :
1) Tớnh lc kộo ca cỏp t lờn vnh bỏnh ngoi ca puli kộo cỏp trong c cu
nõng, khi bung thang cht y ti ng tng 1 v cỏc ln dng theo d kin.
( )
[ ]
Ng

GkGGG
F
dtbt 11

+=
(2.6)
Trong ú :
k
1
- s ln dng theo d kin ca bung thang ;
G
1
- thay i ca ti trng sau mi ln dng, kg thng ly bng
G
1
=
k
G
d
; trong ú
k
d
- s ln dng bun thang (theo d kin) c xỏc nh
trờn dng cong hỡnh 3.26.
2) Tớnh mụmen theo lc kộo
Svth: Doãn Hoàng Mai 25

Lớp: Trang bị điện-điện tử K44
[ ]
[ ]

N
N
i
RF
M
i
RF
M


.
.
=
=

×