<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>hàng hóa vận tải</b>
chuyên đề:
<b>hàng đặc biệt </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Khái niệm và phân loại</b>
<b>+ Là loại hàng trong quá </b>
<b>trình vận chuyển, bảo quản, </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
Hàng nguy hiểm
Hàng tươi sống
Hàng siêu trường, siêu trọng
<b>Phân loại</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
<b>Hàng nguy hiểm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
<small>Quay lại Trang Chương trình</small>
<b>loại 1. Chất nổ (explosives)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
<b>•Biểu tượng có nền màu cam</b>
<b> + Chất nổ 1.1, 1.2, 1.3: nền màu cam, có biểu tượng bùng nổ explosive phía dưới có số 1: mức công phá mạnh. </b>
<b> + 1.4, 1.5, 1.6: sức công phá nhẹ.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
<b>Chất nổ 1 .1</b>
<b>Chất nổ 1 .2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
<b>Chất nổ 1 .3</b>
<b>Chất nổ 1 .4</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
<b>Loại 2: Chất khí dễ cháy nổ (flammable gases)</b>
• Là những chất khí hữu cơ và vơ cơ để thuận tiện cho quá trình vận chuyển, bảo quản, xếp dỡ người ta thường nén chúng trong bình cao áp hoặc hóa lỏng.
• V ì vậy, khi gặp chấn động, nhiệt độ thay đổi, áp suất thay đổi sinh ra cháy nổ nguy hiểm, đặc biệt một số chất sinh ra khí độc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
axetylenBình xịt
Bình gasBật lửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
<b>+Gây ra khó chịu và ngạt thở </b>
<b>bằng cách thay thế oxy chúng ta hít thở.</b>
<b>+Oxy hố góp phần tăng cường ảnh hưởng của đám cháy.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
<b>Loại 2.3: Khí ga độc hại</b>
<b>+Các loại khí hoặc hơi gây thương tích cho con người hoặc động vật khi hít phải.+ Xilanh loại 2.3 </b>
<b>khơng có thiết bị an toàn để giảm áp lực</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
CloMethyl bromide
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
<b>loại 3: Chất lỏng dễ cháy nổ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
<b>Loại 4: Chất rắn dễ cháy</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
chất rắn tự động cháy
chất rắn dễ cháy chất rắn gặp nước bùng cháy
<b>Phân loại </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
carbon<sub>Hạt bông</sub>
Cùi dừa<sub>Giấy than </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
Lưu huỳnh Diêm
Magie
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
Phản ứng của Natri và nước
Phản ứng của Liti và nước
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">
<small>Hoá chất vệ sinh hồ bơi</small>
<small>Amoni nitrat</small> <sub>Dicumyl peroxide</sub> <small>acetone peroxide</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">
<b>Loại 6: Chất </b>
<b>độc hại và chất truyền nhiễm</b>
<b>Là những chất có thể gây ngộ độc cho con người qua đường hô hấp; hấp thụ qua da hoặc tiêu hóa.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">
<b>có tính độc</b>
<b>loại 6.1:</b>
<b>loại 6.2:có khả năng lây nhiễm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">
Nọc rắn
Thuốc trừ sâu
Kim tiêm
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">
<b>Loại 7:chất phóng xạ </b>
<small>•Là những chất có khả năng sinh ra tia có khả năng đâm xuyên hoặc ion hóa rất mạnh gây nguy hiểm cho con người trong thời gian dài. </small>
<small>•Các chất phóng xạ được hiểu là bất cứ vật liệu nào có chứa phóng xạ mà cả độ phóng xạ đã làm giàu hoặc độ phóng xạ tuyệt đối thể hiện trong khai báo gửi hàng đều vượt </small>
<small>quá giá trị đã ấn định theo IMDG Code.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">
Máy dị khói
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">
<b>Loại 8: Chất ăn mòn </b>
Là những chất khi tiếp xúc với da người, da động vật tạo thành
những vết thương khó chữa. Khi tiếp xúc với vật hữu cơ thì phá
hủy.
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">
<b>Loại 9:chất gây nguy hiểm khác</b>
Đây là chất không đáp ứng chỉ tiêu của bất cứ loại nào trong số 8 loại trên nhưng được coi là đủ nguy hiểm. Là chất gây ung thư, gây kích ứng, có nguy cơ cháy như các chất có nồng độ cao,
nhiệt độ gây ngạt và các chất gây nguy hiểm cho môi trường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">
Welcome to Planet Game!
start
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">
<b>II.Bao bì đóng gói, ký mã hiệu hàng nguy </b>
<b>hiểm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">
<b>Một số loại bao bì đóng gói </b>
<b>hàng nguy hiểm</b>
• <b> Bao bì thơng thường packaging:</b>
<small>là loại bao bì được làm bất cứ loại vật liệu nào (carton, polymer…) đảm bảo đụng được hàng hóa bên trong có khối lượng lớn nhất là 400kg hoặc 450 lit</small>
• <b>Bao bì dùng áp lực nén: </b>
<small>được sử dụng trong vận chuyển chất khí là chủ yếu, bao gồm một số loại như xylanh, ống, thùng nén</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">
<b>Một số loại bao bì đóng gói </b>
<b>hàng nguy hiểm</b>
• <b> Bao bì đóng gói theo unit loads: </b>
<small>hàng hóa đóng gói theo unit loads nghĩa là việc bao gói một kiện hàng nhất định</small>
• <b>Bao bì large packaging:</b>
<small>bao gồm bao bì bên trong và ngồi hàng hóa, được thiết kế cho hàng hóa chất là chủ yếu, chứa được hàng hóa </small>
<small>bên trong có khối lượng có thể vượt quá 400kg hoặc 450 lit nhưng thể tích của khối hàng khơng được vượt quá 3m</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">
<b>Một số loại bao bì đóng gói </b>
<b>hàng nguy hiểm</b>
• <b>Bao bì overpacks: </b>
<small>bao bì dạng này được sử dụng trong trường hợp hàng hóa của chung một chủ hàng bao gồm một hoặc nhiều kiện hàng khác nhau và được liên kết với nhau một đơn vị hàng hóa thống nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc bảo quản và xếp dỡ hàng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">
<b>Một số loại bao bì đóng gói </b>
<b>hàng nguy hiểm</b>
• <b> Bao bì theo nhóm: </b>
<small>hàng nguy hiểm sẽ đóng gói theo nhóm dựa trên mức độ nguy hiểm. </small>
• <b>Bao bì salvage packaging:</b>
<small>là một loại bao bì đặt biệt nhằm giúp cho hàng hóa tránh được các hiện tượng nứt vỡ, rò rỉ,… hoặc dùng cho các loại hàng nguy hiểm mà khi xếp dỡ hàng phải tiến hành các </small>
<small>thao tác rót, đổ hàng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">
ký mã hiệu hàng nguy hiểm
( UN Packaging mark )
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">
•<b>Biểu tượng của bao bì</b>
<small>Biểu tượng xác định bao bì đã được kiểm tra và thỏa mãn các yêu cầu của UN( Liên Hiệp Quốc)</small>
<b><small>Mức độ nguy hiểm được quy định như sau</small></b>
<small> Packaging groups I : nguy hiểm mức độ cao</small>
<small> Packaging groups II : nguy hiểm mức độ trung bình</small>
<small> Packaging groups III : nguy hiểm mức độ thấp</small>
Ký hiệu dùng trong kiểm tra bao bì nhóm:
<small> X- bao gói nhóm I,II,III Y- bao gói nhóm II,III Z- bao gói nhóm III</small>
<small>4G/X3/S/5/19/USA/LM0000</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">
<b>Vật liệu chế tạo ( materials of construction)</b>
A- thép (steel)
B- nhôm ( aluminum)
C- gỗ tự nhiên (natural wood) D- ván ép (plywood)
F- gỗ được tái tổng hợp (reconstituted wood) G- giấy carton cứng (fiberboard)
H- vật liệu nhựa (Plastic material) L- vật liệu được dệt may (Textile) M- giấy (Paper, multi-wall)
N- kim loại ngồi nhơm và thép P- thủy tinh, sứ hoặc đồ đá
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">
•<b>Tổng trọng lượng tối đa (Maximum Gross Weight) </b>
Áp dụng đối với bao bì bên ngồi chứa đựng hàng nguy hiểm là chất rắn
•<b>Năm sản xuất (Year of Manufacture)</b>
Đại diện bởi hai số cuối cùng của năm mà gói hàng được sản xuất
•<b>Nguồn gốc sản xuất (Orgin of Manufacture/ State where approved)</b>
Đại diện cho nước sản xuất gói hàng
•<b>Mã nhà sản xuất</b>
Phần cuối cùng của mã UN là việc đánh dấu mã đại diện các nhà máy sản xuất hoặc cơ sở thử nghiệm gói hàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">
<b>III. Yêu cầu xếp dỡ, vận chuyển và bảo quản </b>
<b>hàng nguy hiểm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">
<small>•Kiểm tra cơng cụ xếp dỡ, phương tiện vận chuyển</small>
<small>•Cơng nhân tiếp xúc phải có đủ trang bị phịng độc và tiêu độc kịp thời</small>
<small>•Xếp dỡ tiến hành vào ban ngày, trời mát</small>
<small>•Trong phạm vi quy định khơng phát sinh tia lửa </small>
<small>•Khi xếp dỡ phải mắc lưới an toàn giữa mạn tàu và cầu tàu hay giữa mạn tàu với nhau</small>
<small>•Khơng được phép cẩu q 50% sức cẩu của thiết bị•Khơng dùng xe bánh xích, bánh bọc xích</small>
<small>•Khơng xếp cùng lúc các loại hàng kị nhau•Ngừng xếp khi trời mưa</small>
<b>VI. Yêu cầu xếp dỡ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">
V. Yêu cầu vận chuyển
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">
Bảo quản hầm hàng phải khô
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">
Gia súc, gia cầm
<small>•Đặc điểm chung: đều được con người ni vì mục đích sản xuất để phục vụ </small>
<small>cho nền nơng nghiệp.</small>
<small>•Những u cầu trong khi vận chuyển: Có hệ thống trao đổi khí, lưu thơng </small>
<small>khơng khí</small>
<small>•Cơng cụ, phương tiện xếp dỡ: vận chuyển bằng xe chuyên chở</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">
<b>Hàng dễ ôi</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">
<b>Khái niệm: </b>
Là những mặt hàng không bảo quản được trong thời
gian dài mà ở điều kiện bình thường muốn kéo dài thời gian bảo quản cần phải bảo quản ở điều kiện đặc biệt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">
Nhiệt độ
Độ ẩm
a < 22% -> Men không phát triển được.
a < 1 2% -> Men mốc khơng phát triển được.
a hàng hố < 1 2% -> Tiến hành sấy khơ, phơi khơ hàng hố.
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">
<b>Phương pháp </b>
<b>bảo </b>
<small>•</small> <b><small>phương pháp ướp muối, đường, ngâm rượu</small></b>
<small>•</small> <b><small>phương pháp phơi khơ</small></b>
<small>•</small> <b><small>phương pháp hút chân khơng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">
<b>Yêu cầu bảo quản - vận </b>
<b>chuyển - xếp dỡ đối với một số </b>
<b>mặt hàng cụ thể </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">
<b>RAU, HOA QUẢ</b>
<b>Nguyên nhân hư hỏng</b>
•Do hơ hấp
•Do bay hơi nước •Do nhiệt độ
•Do độ ẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">
Yêu cầu bảo quản xếp dỡ và vận chuyển
•Cất giữ rau quả dưới hầm đất
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">
•Trọng lượng 1 kiện I 8Ikg
•Iếp cách xa nguồn nhiệt, tránh chèn ép làm hoa quả bị bẹp, dập •Iử dụng tàu ướp lạnh hoặc bảo
quản rau, hoa quả trong container lạnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">
<b>THỦY HẢI SẢN</b>
<b>Ngun nhân hư hỏng</b>
•Thủy hải sản có bộ phận tiêu
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">
Yêu cầu bảo quản xếp dỡ và vận chuyển
•Những sản phẩm qua nữa chế biến thường được làm đông lạnh trọng lượng mỗi khay 3-5kg, dưới khay có khe hở, đặt trên giá đỡ.
•Khơng xếp chung với loại hàng dễ nhiễm mùi
•Khi xếp phải có đệm lót cách lyvới hầm tàu
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">
•V ận chuyển bằng tàu ướp lạnh, nhiệt độ trong hầm phải đảm bảo.
•Kho ướp lạnh khơng có ánh nắng mặt trời chiếu vào
•S àn làm bằng vật liệu dễ rửa, có thiết bị thơng gió. •Thường xun đo độ ẩm
trong hầm
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">
TRỨNG
<b>Ngun nhân hư hỏng</b>
•Biến đổi lý hóa
•Biến đổi sinh hóa •Biến đổi sinh vật •Biến đổi của vơi
•Là hàng dễ vỡ, dễ biến chất•Dễ nhiễm mùi
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">
Yêu cầu bảo quản xếp dỡ và vận chuyển
•X ếp trứng trong kho sạch, khơ mát, thống, khơng có mùi lạ
•Tường nên qt màu
trắng, cửa kho hướng về phía Bắc
•Khơng thay đổi nhiệt độ trong kho đột ngột
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">
•Khơng thay đổi nhiệt độ trong kho đột ngột
</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">
<b>Khái niệm</b>
Hàng hóa siêu trường siêu trọng là hàng hóa khơng thể tháo rời. Khi
xếp trên phương tiện vận tải, kích thước bên ngồi và tải trọng của hàng hóa đo được như sau:
•Chiều dài lớn hơn 20m •Chiều rộng hơn 2,5m
•Chiều cao tính từ mặt đường trở lên là cao hơn 4,2m.
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">
Hàng siêu trường là gì?
<small>•Khi xếp trên phương tiện giao thơng </small>
đường bộ, kích thước thực tế của mỗi kiện hàng không thể tháo rời là chiều dài từ 1 2m trở lên, chiều rộng từ 2,5m trở lên hoặc
chiều cao 2,5m. Các kiện hàng dài từ 2,7m trở lên được gọi là hàng siêu trường.
<small>•Mỗi kiện hàng hầu như khơng thể tháo rời </small>
khi chuyển lên phương tiện đường thủy, đối với các kiện hàng có chiều dài từ 1 2m trở
lên hoặc chiều rộng hơn 4m, chiều cao từ
<small>3,5m trở lên cũng là hàng siêu trường.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">
Hàng siêu trọng là gì?
Hàng siêu trường siêu trọng là hàng hóa khơng thể chia nhỏ hay tháo rời được, có trọng lượng trên 32 tấn. Do đó, khi xếp
các phương tiện đường bộ, đường sông, trọng lượng thực tế của mỗi kiện hàng
trên 20 tấn là hàng siêu trọng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">
<b>Phân loại </b>
<b>Trọng lượng </b>
<b>và kích thướcLoại hàng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">
Thép cuộn, dầm thép, thép định
hình, khung nhà tiền chế, kết cấu bê tông, dầm cầu vượt,...
container F latrack, container Platform.
Hàng xe cơ giới
Hàng thiết bị công nghiệp, máy móc xuất nhập khẩu, cấu kiện
sắt thép, máy biến thế MBA.
<small>Bồn công nghiệp, buồng đốt, silo trạm trộn, dầm trục cẩu, </small>
<small>máy nghiền đá, cối xay đá, máy cán tôn.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">
container Ipentop<sup>container </sup> F latrack
container Platform
</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">
• Phương tiện vận chuyển: loại xe chuyên dùng được thiết kế, chế tạo để vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng.
• Có kích thước, tải trọng phù hợp với loại hàng hóa vận chuyển và tuân thủ theo các điều kiện quy định
ghi trong giấy phép lưu hành xe.
• Trường hợp cần thiết, phương tiện vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng có thể tăng khả năng chịu tải bằng cách cải tạo nhưng phải theo thiết kế đã được phê duyệt bởi cơ quan có thẩm quyền.
Yêu cầu về vận chuyển,
xếp dỡ, bảo quản
</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">
•Phương tiện vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng khi lưu thông trên đường bộ cần thực hiện
đúng các quy định về lưu hành xe quá khổ giới hạn, quy định tải trọng đường bộ trong Chương III của
Thơng tư 07 /201 0/TT-BGTVT.
•Phải có giấy chứng nhận bảo vệ mơi trường và an tồn kỹ thuật cịn hiệu lực của phương tiện vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng.
Yêu cầu về vận chuyển,
xếp dỡ, bảo quản
</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">
X e móc lùn
Ie móc sàn
Trailer thuỷ lực
</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">
•Cần thơng báo cho đơn vị vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng biết được
kích thước, trọng lượng và địa điểm xếp dỡ hàng hóa.
•Phải phối hợp với đơn vị vận tải để giải quyết những vấn mắc hay các công việc
phát sinh trong quá trình thực hiện việc vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng.
•Chủ hàng hóa phải chịu mọi trách
nhiệm về hàng hóa vận chuyển hàng siêu
</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">
có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của luật pháp.
nhân lành nghề để sử dụng các thiết bị công nghệ và phương tiện chuyên dùng.
dựng phương án vận chuyển hàng hóa để đảm bảo an tồn cho hàng hóa, người và các cơng trình giao thơng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">
•Phương tiện vận chuyển hàng siêu trường
siêu trọng được cấp phép trên các tuyến đường, đoạn đường bộ cụ thể và trong những trường
hợp đặc biệt khi không thể dùng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ khác.
•Khơng cấp giấy phép lưu hàng cho xe tổ chức, cá nhân là chủ phương tiện, người vận tải hoặc
người thuê vận tải gây ra hư hỏng cho các cơng trình đường bộ mà chưa hồn thành cơng tác
khắc phục, sửa chữa hư hỏng cơng trình đường bộ.
chuyển
</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">
<b>Quy Trình Vận Chuyển Hàng </b>
<b>Siêu Trường Siêu Trọng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">
<b>Help La’eeb to defend their goal! </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">
<small>Phương pháp bảo quản nào được xem là tổng hợp tất cả các ưu điểm của các phương pháp trên?</small>
1. Phương pháp bảo quản nào được xem là tổng hợp tất cả các ưu điểm của các phương pháp trên?
C. Phương pháp đóng hộp
D. Phương pháp chống khuẩn
</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">
2. Quy trình vận chuyển hang siêu trường siêu trọng gồm có mấy bước? A. 7 bước
B. 3 bước
</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">
3.Trách nhiệm của đơn vị vận tải khi vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng? <small>A. Chịu trách nhiệm về hàng hố vận chuyển</small>
<small>C. Có giấy phép đăng ký kinh doanh và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luậtB. Thông báo cho đơn vị vận chuyển về kích thước, trọng lượng hàng và địa điểm xếp dỡ HH</small>
<small>D. Phối hợp với đ.vị vận tải để giải quyết những vướng mắc phát trình trong quá trình thực hiện</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">
4.Chất lỏng dễ cháy nổ có nhiệt độ bắt lửa là?
A.≥ 65°C
B. ≤ 65°C
C.<65°CD. = 65°C
</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">
5.Đâu là loại xe chuyên dụng trong lĩnh vực dịch vụ vận chuyển hàng siêu trường siêu
</div>