Tải bản đầy đủ (.pdf) (798 trang)

Bài Giảng Lịch Sử Văn Minh Thế Giới ( Combo Full Slides 10 Chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.55 MB, 798 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG</b>

<small>1.BÀI MỞ ĐẦU</small>

<small>2.VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI</small>

<small>3.VĂN MINH LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI4.VĂN MINH A-RẬP</small>

<small>5.VĂN MINH ẤN ĐỘ CỔ - TRUNG ĐẠI </small>

<small>6.VĂN MINH TRUNG QUỐC CỔ - TRUNG ĐẠI7.VĂN MINH KHU VỰC ĐÔNG NAM Á</small>

<small>8.VĂN MINH HY LẠP – LA MÃ CỔ ĐẠI9.VĂN MINH TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI10.VĂN MINH CÔNG NGHIỆP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Vạn lý trường thành – Trung Quốc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Động phong nha – Quảng Bình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Nhã nhạc cung đình – Huế</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Vịnh Hạ Long – Quảng Ninh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Hầm đèo Hải vân – Đà Nẵng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Dãy Himalaya - Ấn Độ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>ngônngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật,khoahọc, tôn giáo, văn học, nghệ thuật,những công cụ cho sinh hoạt hằng ngàyvề ăn, ở và các phương thức sử dụng.</small>

<small>Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trịvật chất và tinh thần do con người sáng tạovà tíchlũy qua q trình hoạt động thựctiễn trong sự tương tác giữa con người vớimôitrường tự nhiên và xã hội</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2. Văn minh</b>

<small></small> <b>Văn minh là trình độ phát triển đạtđến một mức độ nhất định của xã hộilồi người, có nền văn hố vật chất vàtinh thần với những đặc trưng riêng.</b>

<small>Văn hóa và văn minh đều là những giá trị vật chấtvà tinhthần do lồi người sáng tạo ra trong tiếntrìnhlịch sử, nhưng văn hóa và văn minh khácnhauở chỗ văn hóa là toàn bộ những giá trị màloàingười sáng tạo ra từ khi lồi người ra đời đếnnay, cịnvăn minh chỉ là những giá trị mà loàingười sáng tạo ra trong giai đoạn phát triển caocủa xã hội.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Sơ đồ biểu diễn văn hóa – văn minh</b>

<small>Nhà nước và chữ viết xuất hiện</small>

<small>Cơng xã ngun thủy</small>

hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>So sánh văn hóa và văn minh</b>

<b><small>Văn hóaVăn minh</small></b>

<small>Từ khi con người ra đờiTrong giai đoạn pháttriển cao của xã hơi</small>

<small>dân tộc, cộng đồng</small> <sup>Mang tính quốc tế, </sup><small>truyền bá, thâm nhậpGắn với các nước phương</small>

<small>Đông</small> <sup>Gắn với các nước phương</sup><small>Tây</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3. Các khái niệm khác</b>

<i><b>Văn hiến: là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp,</b></i>

văn hiến là những giá trị tinh thần do những người có tài, đức chuyển tải thể hiện tính dân tộc, tính lịch sử rõ rệt.

<i><b>Văn vật: là truyền thống văn hoá tốt đẹp biểu hiện ở</b></i>

nhiều nhân tài trong lịch sử và nhiều di tích lịch sử.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>II. Những dấu hiệu văn minh trong thời kỳcông xã nguyên thủy</b>

Phân công lao động

Hôn nhân đối ngẫu Xuất hiện cung tên

Tôn giáo nguyên thủy Nghệ thuật nguyên thủy Ký hiệu ghi nhớ sự việc

Tìm ra lửa

Tổ chức cơng xã thị tộc

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>III. Điều kiện hình thành vàcác thành tố của văn minh</b>

<b><small> quá trình pháttriển lịch sử của mỗi quốc gia quá trình pháttriển lịch sử của mỗi khu vực</small></b>

<b><small>Giaolưuvàảnhhưởng</small></b>

<b><small> Giaolưu giữa phương Đông - phương Tây</small></b>

<b><small> Giaolưu giữa các quốc gia trong khu vực.</small></b>

1. Điều kiện hình thành văn minh

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>III. Điều kiện hình thành vàcác thành tố của văn minh</b>

2. Các thành tố của văn minh

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

2. Các thành tố của văn minh

<b>III. Điều kiện hình thành và các thành tố của văn minh</b>

Nhà nước Pháp luật Gia đình

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

2. Các thành tố của văn minh

<b>III. Điều kiện hình thành và các thành tố của văn minh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

2. Các thành tố của văn minh

<b>III. Điều kiện hình thành và các thành tố của văn minh</b>

Chữ viết Giáo dục

Văn học nghệ thuật Khoa học kỹ thuật

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>IV. Các nền văn minh lớn trên thế giới</b>

<small>Thời cổ đại</small>

<small>Thời hiện đạiThời trung đại</small>

<small>TrungQuốc, ĐNA</small>

<small>Văn minh Công nghiệp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Sự khác nhau giữa Phương Đông và phương Tây</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Biểu hện của văn minh</b>

Trình độ chinh phục tự nhiên và nền tảng kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Biểu hện của văn minh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Vị trí địa lý</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>SÔNG NILE</b>

<small>Dài 6.500 km</small>

<small>Chảy từ Trung Phi lên Bắc Phi, đổra Địa Trung Hải bằng 7 nhánh</small>

<small>Phần chảy qua Ai Cập khoảng 700 km</small>

<small>Giá trị của sông Nile:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Địa hình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Địa hình</b>

 Đóng kín:

•Phía Bắc là Địa Trung Hải •Phía Đơng giáp biển Đỏ

•Phía Tây giáp sa mạc Sahara •Phía Nam giáp Nubi

 Chia làm 2 miền: • Thượng Ai Cập • Hạ Ai Cập

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Đất đai</b>

<b>90% samạc</b>

<b>10 % đất trồng trọt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Khí hậu</b>

Mang tính sa mạc, ngoại trừ phía Bắc chịu ảnhhưởng của khí hậu Địa Trung Hải

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Kỹ thuật: Chủ yếu sử dụng công cụ </b>

bằng đồng thau, biết dùng cày và súc vật để kéo cày

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Kinh tế, kỹ thuật</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b> Đá quý: đá vôi, đá bazan, đá hoa cương, đá mã não…</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Tài nguyên thiên nhiên Kim loại: đồng, vàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Dân cư</b>

•Cư dân cổ nhất của Ai Cập là thổ dân Châu Phi

•Về sau, người Hamites từ Tây Á xâm nhập vào Ai Cập

•Ngày nay Cư dân chủ yếu của Ai Cập là người Arập

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>2. CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ CHÍNH</b>

<b>Sự thành lập vương quốc</b>

 Đầu TNK IV công xã nguyên thủy tan rã  Cuối TNK IV các nhà nước sơ khai ra đời

 Các cuộc đấu tranh giữa hai miền Thượng, Hạ  Năm 3200 TCN nhà nước Ai Cập thống nhất

hình thành

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>2. CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ CHÍNH Cácthời kỳ lịch sử</b>

 Tảo Vương quốc: 3200 - 3000 TCN

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>2. CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ CHÍNH</b>

Cổ Vương quốc: 3000 - 2200 TCN

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>2. CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ CHÍNH</b>

Trung Vương quốc: 2200 – 1570 TCN

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>2. CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ CHÍNH</b>

Tân Vương quốc: 1570 – 1100 TCN

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>2. CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ CHÍNH</b>

Hậu Vương quốc: Thế kỷ X – I TCN

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>2. CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ CHÍNH</b>

<b>Đặc điểm chính trị xã hội</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>II. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>1. CHỮ VIẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>1. CHỮ VIẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Đá Rosetta</b>

Phiến đá do quân đội Napoleon tìm thấy năm 1799

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>J. Ph. Sampolion</b>

<b><small>NGƯỜI ĐẦU TIÊN ĐỌC ĐƯỢC CHỮ AI CẬP CỔ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>Truyện cổ tích: Truyện hai anh em, Nói thật vàNói láo</b>

<b>Truyện thần thoại: Truyện về thần Osiris</b>

<b>Thơ ca: Cuộc đối thoại của một người thất vọngvới linh hồn mình, Bài ca người đánh thư cầm</b>

<b>Các tác phẩm mang tính chất giáo huấn: Lời kểcủa Ipuxe, lời răn dạy của Đuaúp</b>

<b>2. VĂN HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>VỊ THẦN TỐI CAO NHẤT</b>

Thần Mặt trời (Ra)

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

Bức tranh miêu tả thuật ướp xác

<b>THỜ NGƯỜI CHẾT VÀ ƯỚP XÁC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

Xác ướp và mặt nạ xác ướp của Pharaon Ramesses II

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>THỜ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT</b>

Xác ướp một con mèo từ thời Ai Cập cổ đại

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>4. NGHỆ THUẬT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>KIM TỰ THÁP DJESER</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>KIM TỰ THÁP KÊÔP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>QUẦN THỂ KIM TỰ THÁP KÊÔP</b>

<i><b>“Tất cả mọi vật đều sợ thời gian, nhưngriêng thời gian phải nghiêng mìnhtrước Kim tự tháp”</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>ĐỀN KARNAK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>TƯỢNG NHÂN SƯ SPHINX</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>HỘI HỌA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>5. KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<i><b> Thiên văn học</b></i>

 Vẽ được bản đồ sao, xác định được 12 cung hồng đạo và vị trí của sao thuỷ, kim, hoả, mộc, thổ

 Tạo ra đồng hồ mặt trời và đồng hồ nước

 Phát minh ra lịch

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>5. KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<i><b><sub>Toán học</sub></b></i>

Phát minh ra hệ đếm với cơ số 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>KẾT LUẬN</b>

 Ai Cập cổ đại là một trong những nền văn minh đầu tiên của nhân loại

 Nhân dân Ai Cập đã đạt được những thành tựu to lớn về mọi mặt: chữ viết, lịch pháp, nghệ thuật, đại số, hình học, y học và tri thức khoa học,… đã từng có ảnh hưởng sâu sắc tới Tây Âu và châu Âu, đã có cống hiến vơ cùng lớn lao với toàn bộ nhân loại, với lịch sử loài người

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b>LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<i><b>VĂN MINH</b></i>

<i><b>LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<i><b>I. TỔNG QUAN VỀ LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI</b></i>

<b><small>www.themegallery.com</small></b> <small>Company Logo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<i><b>Đất đai</b></i>

<b><small>ĐỒNG BẰNG MÀU MỠ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<i><b>Tài nguyên thiên nhiên</b></i>

<b><small>www.themegallery.com</small></b> <small>Company Logo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<i><b>Dân cư</b></i>

<b><small>www.themegallery.com</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<i><b>2. Sơ lược về lịch sử Lưỡng Hà</b></i>

Nhànước của người Sumer

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<i><b>Nhà nước của người Sumer</b></i>

 Niên đại: Nửa sau TNK IV TCN  Các thành thị quan trọng: Ua, Eridu, Lagat, Uruk, Nippua

 Nội dung lịch sử:

<small> Có các quanđặc trách công tác thủy lợi Xãhội chia làm 2 giai cấp cơ bản</small>

<small>Biết sử dụng đồng thau để chế tác công cụ và đồtrangsức</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<i><b>Nhà nước của người Akkad</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

Niênđại: TNK III tcn

Thủ phủ: thành thị Akkad Nội dung lịch sử:

Người sáng lập: Sargon

Thống nhất toàn bộ khu vực và mở rộng lãnh thổ Đồng hóa người Sumer và người Akkad

Đến thời Naramxin Lưỡng Hà rơi vào khủng hoảng và chịu sự thống trị của người Guti

2150 tcn vua thành Uruk tập hợp người Sumer và Akkad đánh đuổi người Guti, khôi phục lại độc lập

<b><small>www.themegallery.com</small></b> <small>Company Logo</small>

<i><b>Nhà nước của người Akkad</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<i><b>Vương triều III của Ua</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

Niênđại: 2132-2024 tcn Nội dung lịch sử:

 Quyền lực nằm trong tay người Sumer, dưới sự chi phối của thành Ua

<b><small>www.themegallery.com</small></b> <small>Company Logo</small>

<small></small> Thực hiện chế độ chuyên chế trung ương tập quyền

 Kinh tế được phục hưng mạnh nẽ

 Cơng xã nơng thơn vẫn cịn tồn tại nhưng tiếp tục rạn nứt

 2024 bị người Êlam và người Amôrit lật đổ

<i><b>Vương triều III của Ua</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

<i><b>Cổ Babylon</b></i>

<b><small>www.themegallery.com</small></b> <small>Company Logo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

<i><b>Cổ Babylon</b></i>

Do người Amorit thành lập

Hùngmạnh dưới thời HamurabiNhànước

chuyên chế trung ương

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

<i><b>Tân Babylon và Ba Tư</b></i>

<b><small>www.themegallery.com</small></b> <small>Company Logo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">

<i><b>Tân Babylon và Ba Tư</b></i>

tk VII tcn, Atsiri suy yếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<i><b>NHỮNG THÀNH TỰU VĂN MINH LƯỠNG HÀ </b></i>

<i><b>CỔ ĐẠI</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">

<i><b>1. Chữ viết</b></i>

Xuất hiện sớm, khoảng cuối TNK IV TCN

Do người Sumer sáng tạo ra

Ban đầu là chữ tượng hình (khoảng 2000 chữ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">

<i><b>1. Chữ viết</b></i>

Xuất hiện sớm, khoảng cuối TNK IV TCN

Do người Sumer sáng tạo ra

Ban đầu là chữ tượng hình (khoảng 2000 chữ)

Về sau dùng phương pháp biểu ý và mượn âm thanh (khoảng 600 chữ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">

<i><b>Chữ biểu ý và mượn âm</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 117</span><div class="page_container" data-page="117">

<i><b>Hệ thống chữ viết Lưỡng Hà qua các thời kỳ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">

<i><b>Chất liệu và dụng cụ viết</b></i>

Que vót nhọn

</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">

<i><b>Chữ tiết hình</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">

<i><b>1 trang sách của Lưỡng Hà cổ đại</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 122</span><div class="page_container" data-page="122">

<i><b>Georg Friedrich Grotefend</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 123</span><div class="page_container" data-page="123">

<i><b>Henry Rowlinson</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 125</span><div class="page_container" data-page="125">

<b>Văn học dân gian<sub>Sử thi</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 126</span><div class="page_container" data-page="126">

<i><b>Truyện “Khai thiên lập địa”</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 127</span><div class="page_container" data-page="127">

<i><b>Truyện “Đại hồng Thủy”</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 128</span><div class="page_container" data-page="128">

<i><b>Sử thi Gilgamesh</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 129</span><div class="page_container" data-page="129">

<i><b>3. Tôn giáo</b></i>

Đa thần giáo

<b><small>Text in here</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 130</span><div class="page_container" data-page="130">

<i><b>Các vị thần tự nhiên</b></i>

Thần Anu – Thần trời. Được xem là chúa tể các vị thần

Thần Đất Enlin được coi là mẹ của muôn loài

</div><span class="text_page_counter">Trang 131</span><div class="page_container" data-page="131">

<i><b>Các vị thần tự nhiên</b></i>

Thần nước EA.

</div><span class="text_page_counter">Trang 132</span><div class="page_container" data-page="132">

<i><b>Các vị thần tự nhiên</b></i>

<b><small>Add your Title</small></b>

<b><small>Text in hereText in hereText in here</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 137</span><div class="page_container" data-page="137">

<i><b>Vườn treo Babilon</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 138</span><div class="page_container" data-page="138">

<i><b>Vườn treo Babilon</b></i>

Tương truyền rằng, vườn treo này là do vua Nabusodonoxo xây dựng để chiều lịng hồng hậu của mình

</div><span class="text_page_counter">Trang 139</span><div class="page_container" data-page="139">

<b><small>www.themegallery.com</small></b> <small>Company Logo</small>

<i>Nhưng hồng hậu vẫn khơng nginỗi nhớ q hương</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 142</span><div class="page_container" data-page="142">

<small>Company Logo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 143</span><div class="page_container" data-page="143">

<i><b>Đặc điểm của nghệ thuật Lưỡng Hà</b></i>

<small>Company Logo</small>

 Quy mô các các cơng trình kiến trúc kém so với Ai Cập cổ đại.

 Chủ yếu được xây dựng bằng đất và gạch nung

 Kiến trúc cung điện, đền đài phát triển hơn kiến trúc lăng mộ.

 Đền đài xây theo kiểu Ziggurat.

 Các cơng trình thường được xây trên nền cao để chống lụt

</div><span class="text_page_counter">Trang 144</span><div class="page_container" data-page="144">

<i><b>6. Khoa học tự nhiên</b></i>

Thời Sumer lấy cơ số 5 làm cơ sở  Sángtạo hệ đếm theo cơ số 60

 Tínhđược vịng trịn = 360

<small>o</small>

, 1độ = 60’, 1 phút = 60’’

Biết sử dụng phép đếm thập vị tiến

</div><span class="text_page_counter">Trang 147</span><div class="page_container" data-page="147">

<i><b>Y học</b></i>

Biết cách chữa trị các loại bệnh về tiêu hoá, hơhấp, thần kinh, mắt…

Đã được chun mơn hóa: Nội, ngoại, giải phẫu

Đề cao Thần bảo trợ cho Y học

Ninghizitavới hình tượng con rắn quấnquanh câygậy

</div><span class="text_page_counter">Trang 148</span><div class="page_container" data-page="148">

<b>LỊCH SỬ </b>

<b>VĂN MINH THẾ GIỚI</b>

<b>VĂN MINH A-RẬP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 149</span><div class="page_container" data-page="149">

<b>Nội dung</b>

học – Giáo dục

</div><span class="text_page_counter">Trang 150</span><div class="page_container" data-page="150">

I. Sơ lược về lịch sử A-Rập

1. Tình hình bán đảo A-Rập trước khi lập nước

<b><small>Địa lý và dân cư:</small></b>

<small>Là bán đảo lớn nhất tế giới, Nằm ở Tây Nam châu Á, vị trí bản lề của ba châu: Á, Âu, Phi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 151</span><div class="page_container" data-page="151">

<small>2. Sự thành lập và diệt vong của nhà nước A-Rập</small>

-Năm 630, nhà nước A Rập thành lập - 632 - 661: Thời kỳ các Calipha

- 661 - 750: Vương triều Omayat - 750 - 1055: Vương triều Abat

- 1055-1258: Vương triều Sultan seljuk của người Tuôk

-Năm 1258, Arập bị đế quốc Mông Cổ tiêu diệt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 152</span><div class="page_container" data-page="152">

<b>II. Đạo Hồi</b>

Sự hình thành Đạo Hồi

Nội dung cơ bản

<b>ĐẠO HỒI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 153</span><div class="page_container" data-page="153">

<b>1. Sự hình thành Đạo Hồi</b>

Đầu CN, tín ngưỡng đa thần

Trong nước: mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân, nô lệ và quý tộc, chủ nơ

Nguy cơ bị xâm lược từ bên ngồi

Phải có 1 chính quyền vững mạnh dựa trên 1 tôn giáo độc thần

Đạo Hồi đã ra đời với mục đích là thống nhất bán đảo A-Rập

Đạo Hồi do nhà tiên tri Mahommed sáng lập vào năm 622

</div><span class="text_page_counter">Trang 154</span><div class="page_container" data-page="154">

Khái quát về Đạo Hồi

Đạo Hồi có khoảng 1,3tỷ tín đồ. Chủ yếu tập trung ở Trung Đông

Đây là tôn giáo lớn thứ hai trên thế giới

Đạo Hồi phân hóa thànhnhiều dịng như Sunni, Shiite , Khariji …

<b><small>Tínđồ Islam làm lễ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 155</span><div class="page_container" data-page="155">

<b>2 Nội dung cơ bản</b>

Tôn giáonhất thần tuyệt đối: thánh Ala

Mohammed:sứ giả của Ala và tiên tri của tínđồ.

Tiếp thu quan niệm của tôn giáo khác

Thừa nhận chế độ đa thê

Giáo lýHồi giáo: Kinh Koran

</div><span class="text_page_counter">Trang 156</span><div class="page_container" data-page="156">

<b>Giáo lý của Hồi giáo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 157</span><div class="page_container" data-page="157">

<b>Nghĩa vụ Hồi giáo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 158</span><div class="page_container" data-page="158">

<b>Nghĩa vụ Hồi giáo</b>

<b>3. Trai</b>: tức là trai giới có khi là bắt buộc, dựa vào tài sản của tín đồ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 159</span><div class="page_container" data-page="159">

<b>Nghĩa vụ Hồi giáo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 160</span><div class="page_container" data-page="160">

Những mặt tích cực của Hồi giáo

<b>1. Kinh Koran</b>

-Kinh Koran được xem như một chuẩn mực đạo đức và pháp lý của xã hội Hồi Giáo

<small>· Vinh danh và kính trọng cha mẹ. · Tơn trọng quyền của người khác. </small>

<small>· Hãy bố thí rộng rãi cho người nghèo. </small>

<small>· Cấm giết người, ngoại trừ trường hợp đặc biệt. </small>

<small>· Cấm ngoại tình. </small>

<small>· Hãy bảo vệ và chu cấp trẻ mồ côi. · Hãy cư xử công bằng với mọi người. </small>

<small>· Hãy trong sạch trong tình cảm và tinh thần. </small>

<small>· Hãy khiêm tốn </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 161</span><div class="page_container" data-page="161">

Những mặt tích cực của Hồi giáo

<b>2. Triết lý Hồi Giáo</b>

<small>-Phải đảm bảo phúc lợi và công bằng kinh tế - xã hội của tất cả loài người</small>

<small>-Quan tâm đồng đều tới cả khía cạnh vật chất lẫn khía cạnh tinh thần của của sống con người.</small>

<small>-cấm áp dụng lãi suất, buôn bán rượu và thịt lợn, kinh doanh bài bạc và các sản phẩm, dịch vụ đồi trụy </small>

<small>-cấm mọi dạng hoạt động kinh tế bị cho là có hại về mặt đạo đức và xã hội. </small>

<small>-Các cá nhân phải sử dụng thận trọng tài sản của mình, khơng găm giữ, để nhàn rỗi hay lãng phí tài sản </small>

<small>-Đóng góp một phần tài sản của họ cho những bộ phận nghèo túng trong xã hội Hồi giáo.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 162</span><div class="page_container" data-page="162">

Những mặt tích cực của Hồi giáo

<b>3. Về khoa học – kĩ thuật</b>

Dothừa hưởng từ những điều dạy củakinh Koran,những người Hồi Giáo rấtham mê tìm tịi khám phánhững cái mới,và dođó, họ cũng đã có những đóng góptolớn cho nền văn minh nhân loại…

</div><span class="text_page_counter">Trang 163</span><div class="page_container" data-page="163">

Một vài hạn chế

-Thủ tiêu tôn giáo khác

-Giải quyết vấn đề theo xu hướng bạo lực

-Chưa coi trọng quyền của phụ nữ

</div><span class="text_page_counter">Trang 164</span><div class="page_container" data-page="164">

3. Hồi giáo ở Việt Nam

<b>1.Sự du nhập</b>

- Đạo Hồi du nhập vào Việt Nam từ những thế kỉ X-XIV theo con đường giao lưu hàng hải.

- Tín đồ Hồi Giáo ở Việt Nam Chủ yếu là người Chăm

+ dòng Chăm Ixlam có khoảng 26.000 tín đồ + dịng Chăm Bani có khoảng 39.000 tín đồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 165</span><div class="page_container" data-page="165">

3. Hồi giáo ở Việt Nam

- Hồi giáo vùng Ninh Thuận, Bình Thuận là Hồi giáo

khơng chính thống (Chăm Bani).

- Hồi giáo ở TP. Hồ Chí

Minh, An Giang, Đồng Nai, Tây Ninh theo Hồi giáo

chính thống (Chăm Ixlam).

<b><small>Thánhđường Hồi Giáo ở Đồng Nai</small></b>

<b>2. Phânbố</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 166</span><div class="page_container" data-page="166">

3. Hồi giáo ở Việt Nam

<b>3. Ảnh hưởng của Đạo Hồi ở Việt Nam</b>

<b><small>a)Tích cực</small></b>

<small>•Làm phong phú đa dạng cộng đồng tơn giáo Việt Nam</small>

<small>•Hướng thiện</small>

<small>•Chung sống hịa bình với các tơn giáo khác, góp phần xây dựng đất nước Việt Nam.</small>

<small>•Việt Nam cũng như các nước khác trên thế giới, đang thừa hưởng những thành tựu của người Hồi Giáo về vh – khkt…</small>

<b><small>b)Tiêu cực</small></b>

<small>•Ở Việt Nam khơng có sự xung đột giữa người Hồi Giáo với các tôn giáo khác, tuy nhiên, do nhận thức về thế giới chưa đầy đủ, họ vẫn nghiêng về quan điểm duy tâm, gây ảnh </small>

<small>hưởng khơng nhỏ đến q trình xây dựng XHCN.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 167</span><div class="page_container" data-page="167">

III. Văn học - Nghệ thuật - Khoa học - Giáo dục

<b>1. Văn học</b>

<small>•</small> <b><small>Thơ truyền miệng</small></b>

<b><small>• Thơ được chép lại bằng chữ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 169</span><div class="page_container" data-page="169">

Một số tác phẩm thư pháp

</div><span class="text_page_counter">Trang 171</span><div class="page_container" data-page="171">

Chữ Kufic

Chữ thảo ( chữ Nasakh

</div><span class="text_page_counter">Trang 172</span><div class="page_container" data-page="172">

<i><b>Nghệ thuật trang trí Arabesque</b></i>

Đặc điểm: dây leo

uốn lượn, hình cong, họa tiết phức tạp

Phát triển rực rỡ vào thế kỷ X

</div><span class="text_page_counter">Trang 173</span><div class="page_container" data-page="173">

<i>Hồi Giáo:Thánh đường Thạch vòm Scan ở </i>

<i>Jerusalem, Đại thánh đường ở Cordoba (Tây Ban Nha)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 175</span><div class="page_container" data-page="175">

<b>Nghệ thuật biểu diễn: Âm nhạc</b>

Ban đầu bị cấm

Phát triển rực rỡ: nửa sau thế kỷ IX- XIII Về nhạc cụ: đàn luth, lyre, ống sáo , tù và,

Phát minh ra đũa chỉ huy giàn nhạc

Là loại nhạc một bè, tiết tấu tự do, linh hoạt, giai điệu có mối liên quan chặt chẽ tới thơ và biểu hiện những cảm xúc trữ tình đa dạng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 177</span><div class="page_container" data-page="177">

<i><small>Hình minh hoạ các pha của Mặt Trăng trong tác phẩm Kitab al-Qanun al-Mas'udi của Abū Rayhān al-Bīrūnī.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 178</span><div class="page_container" data-page="178">

<b>Toán học</b>

Cải tiến và truyền bá hệ thống chữ số. Tiếp tục phát triển các môn đại số học ,

lượng giác học và hình học.

Hồn thiện hệ thống chữ số thập phân Đặt ra các khái niệm sin, cosin, tang,

cotang

Các nhà toán học tiêu biểu : Abu Apdala al – Battani ; An Khoaridomi; Mohmet

Ibon Amat

</div><span class="text_page_counter">Trang 179</span><div class="page_container" data-page="179">

<b>Vật lý</b>

Tìm ra những khái niệm vật lí mới: qn tính, khơng gian, thời gian, phát minh ra quả lắc và phát triển thuyết nguyên tử

</div><span class="text_page_counter">Trang 180</span><div class="page_container" data-page="180">

<b>Địa lý</b>

Có kiến thức địa lý đáng ngạc nhiên.

Tính chu vi trái đất : 35000 km, 1 độ của 90 km.

Các nhà địa lý nổi tiếng : Abu Abdallah Muhammad al Idrisi và Abu abdallah

Yakut, Al Masidi , Avicenna

Tầm quan trọng : nền tảng địa lý học cho cả châu Âu suốt thời trung cổ và cả thế giới trong 1 thời gian dài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 181</span><div class="page_container" data-page="181">

Hóa học

Chế tạo ra nồi cất nước tiên – al ambik Phân tích được nhiều chất hóa học ( vd :

bazo và axit ), bào chế được nhiều loại thuốc.

Quan niệm kim loại nào phân tích tới cuối cùng đều có những nguyên tố như nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 182</span><div class="page_container" data-page="182">

<b>Sinh học</b>

Đưa ra thuyết tiến hóa : khống vật => thực vật => động vật => người.

Quan tâm nhiều nhất đến thực vật học : ghép cây, tạo giống mới.

</div>

×