Tải bản đầy đủ (.pdf) (289 trang)

Giải tích nhiều biến số doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 289 trang )

II/2008 BG_1_TII_PDA 1
Giải tích nhiềubiếnsố
Bài giảng 1-Toán II (Khóa 49)
Phó ĐứcAnh
Trường ĐạihọcThủylợi
IV/2008 BG_9_TII_PDA 1
Giải tích nhiềubiếnsố
Bài giảng 9-Toán II (Khóa 49)
Phó ĐứcAnh
Trường ĐạihọcThủylợi
IV/2008 BG_9_TII_PDA 2
Chương II- Tích phân bội(tiếp)
Nội dung buổi ba/năm
• Các ứng dụng vậtlýcủa Tích phân bội hai
(Mục 20.3)
• Tính diện tích mặt cong (Mục 20.8)
IV/2008 BG_9_TII_PDA 3
Tiếtthứ nhất
• Các ứng dụng vậtlýcủa Tích phân bội
hai (Mục20.3)
1). Tính khốilượng tấmphẳng
2). Mô men đốivớicáctrụcOx, Oy…
3). Tọa độ khốitâmcủatấmphẳng
4). Mô men quán tính…
IV/2008 BG_9_TII_PDA 4
1). Tính khốilượng tấmphẳng
•Tấmphẳng D⊂(xy) có
khốilượng riêng (tỷ
trọng, mật độ) phụ
thuộcvàotừng điểm
•Khốilượng củayếutố


diệntíchdAlà:
• Công thức tính khối
lượng củatấmphẳng
(
)
()
()
,
,
,
D
xy
xydA
M
x
y
dA
δδ
δ
δ
=
=
∫∫
IV/2008 BG_9_TII_PDA 5
Hình 20.14 (trang 129)
D
D
DT yếutố: dA
KL yếutố: δ.dA
IV/2008 BG_9_TII_PDA 6

Trong hình vẽ trên
• Ta coi x là khoảng cách từ khốilượng yếu
tố: δ(x, y)dA đếntrụcy,
•y làkhoảng cách từ khốilượng yếutố:
δ(x, y)dA đếntrụcx
• Khi xét tác dụng quay củakhốilượng
quanh mộttr
ục, ngườitađưa ra khái niệm
mô men đốivớitrục (bằng tích giữakhối
lượng và khoảng cách từ nó đếntrục(còn
gọilàcánh tay đòn))
IV/2008 BG_9_TII_PDA 7
2).Mô men
•Khốilượng củayếutố
diệntíchdAcómô
men đốivớitrụcx;
(trụcy)
• Công thức tính mô
men đốivớitrụcx;
trụcy củatấmphẳng
(
)
(
)
()
()
,;(,)
,
,
x

D
y
D
yxydAxxydA
MyxydA
MxxydA
δδ
δ
δ

=


=


∫∫
∫∫
IV/2008 BG_9_TII_PDA 8
3). Tọa độ khốitâmcủatấmphẳng
• Tọa độ khốitâmcủa
tấmphẳng D, với
hàm khốilượng riêng
(tỷ trọng, mật độ):
được tính theo công
thức:
()
()
()
()

,
,
,
,
y
D
D
x
D
D
x
xydA
M
x
M
x
ydA
yxydA
M
y
M
x
ydA
δ
δ
δ
δ


==







==



∫∫
∫∫
∫∫
∫∫
(
)
,
x
y
δδ
=
IV/2008 BG_9_TII_PDA 9
4). Mô men quán tính
• Mô men quán tính
củatấmphẳng D đối
với trụcx; (trụcy)
• Mô men quán tính
củatấmphẳng D đối
với gốcO
2

2
22
(, )
((,))
()(,)
x
D
y
D
O
D
IyxydA
IxxydA
I
xy xydA
δ
δ
δ
=
=
=+
∫∫
∫∫
∫∫
IV/2008 BG_9_TII_PDA 10
Tấmphẳng đồng chất
•Khốilượng riêng δ(x, y) = ρ = hằng số tại
∀(x, y) ∈D
•Khiđó các công thứctrênsẽđơngiản
hơn…

•Cácbạn tự viếtlại các công thứctính
khốilượng, mô men và mô men quán tính
đốivới hai trục, đốivớigốcO vàcông
thứcchotọa độ khốitâmcủatấmphẳng
đồng chấ
t
IV/2008 BG_9_TII_PDA 11
Ví dụ 1
•Biếtkhốilượng riêng theo M(x, y) là δ(M) = xy.
Tính kh
ốilượng, mô men và mô men quán tính
đốivớitrụcx, đốivớigốc O và xác định tọa độ
khốitâmcủa hình vuông OABC, biết A(a, 0); B(a,
a); C(0, a)
• HD. Khốilượng
24
00 0
()
24
aa a
D
aa
M
x
y
dA x
y
d
y
dx xdx DVKL== ==

∫∫ ∫∫ ∫
IV/2008 BG_9_TII_PDA 12
Mô men đốivớitrục x, trụcy
•Mômen củatấm vuông OABC đốivớitrụcy
•Do tính đốixứng, Mô men củatấm vuông
OABC
đốivớitrụcx cũng bằng: a
5
/6
22 5
2
00 0
()
26
y
D
aa a
Mxxydxdy
ax a
x ydydx dx
=
===
∫∫
∫∫ ∫
IV/2008 BG_9_TII_PDA 13
Tọa độ khốitâm
củatấm vuông
OABC đượctính
theo công thức:
2

;
3
2
3
y
x
M
a
x
M
M
a
y
M

==




==


IV/2008 BG_9_TII_PDA 14
Mô men quán tính
• đốivớitrụcOx; trụcOyvàđốivớigốcO
2
46
3
00 0

6
22
0
()
48
()()
4
x
D
aa a
y
xy
D
Iyxydxdy
ax a
xy dydx dx I
a
IxyxydxdyII
=
====
=+ =+=
∫∫
∫∫ ∫
∫∫
IV/2008 BG_9_TII_PDA 15
Ví dụ 2
•Xácđịnh tọa độ khối
tâm của hình tim
đồng chấtcóbiên:
r = a(1+cosθ)

• HD. Do tính đốixứng,
khốitâmcủa hình tim
sẽ nằmtrêntrụcx,
nghĩalà:
• Hình 20.19, trang 135
IV/2008 BG_9_TII_PDA 16
1
2
(1 cos )
22
00
33
3
0
2
0;
3
cos 2 cos
255
(1 cos ) cos
346
D
D
a
DD
xdA
yx xdA
Aa
xdA r drd r drd
aaa

dx
θ
π
π
π
θ
θθθ
π
θθθ
+
===
==
= + =⋅⋅⋅= → =
∫∫
∫∫
∫∫ ∫∫ ∫ ∫

IV/2008 BG_9_TII_PDA 17
Tiếtthứ hai
• Các ứng dụng của Tích phân bội hai
(Ôn tập và nâng cao)
1). Diện tích mặt cong (Mục 20. 8)
2). Ví dụứng dụng
IV/2008 BG_9_TII_PDA 18
1). Diệntíchmặt cong (Mục 20. 8)
•Xétmặt cong có phương trình z = f(x, y) xác
định trên miềnhữuhạnD ⊂ (xy)
• Hình chiếu vuông góc củaphầnmặt cong khá
bé (vớidiệntíchdS) xuống (xy) là mộthình
phẳng trong D có diệntíchdA= dxdy

• Theo định lý về diệntíchhìnhchiếu, ta có:
dS. cosγ = dA
•với γ là góc giữa pháp tuyếntạimột điểmtrên
dS vớichiềudương củatrụcz
IV/2008 BG_9_TII_PDA 19
Hình 20.35, trang 158
IV/2008 BG_9_TII_PDA 20
Hình 20.36, trang 159
IV/2008 BG_9_TII_PDA 21
Tính dS
22
22
22 22
(.0 .01.1)
.
cos
.
1
1.
cos
1.1.
xy
xy
xy
xy xy
DD
zz
nk
nk
zz

dA
dS z z dA
S z zdA z zdxdy
γ
γ
−− +
==
++
==++
=++ =++
∫∫ ∫∫
GG
GG
IV/2008 BG_9_TII_PDA 22
3). Ví dụ 1
•TínhDT nửamặtcầu bán
kính a bằng TP bộihai
(Hình 20.37, trang 160)
• HD. Xét nửamặtcầu
trên:
• ĐầutiênhãytínhdS?
•Sauđó, xác định miềnlấy
TP bội hai (Nên tính theo
hệ tọa độ nào?)
IV/2008 BG_9_TII_PDA 23
Tính vi phân diệntíchdS
222
22
2
222

();
;;
1
()
xy
zaxy
xy
zz
zz
xy adxdy
dS dxdy
z
ax
y
=−+
=− =−
+
=+ =
−+
IV/2008 BG_9_TII_PDA 24
Diện tích nửacầutrên
1
222
2
1
22 22
2
22
00
22 2

0
()
()()
2
.2 . 2
DD
a
D
a
dxdy
SdSa
axy
rdrd a
adardar
ar
aar a
π
θ
θ
ππ

==
−+
==−−−

=− − =
∫∫ ∫∫
∫∫ ∫ ∫

×