Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Thực Hành Dược Lý NTTU (đủ qua môn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.09 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Hoạt chấtNhóm dược lýCơ chế tác độngChỉ địnhTác dụng</b>

<b>Propanolol</b> Chẹn β không β β không không β không chọn β không lọc

- β không Giảm β không nhịp β không tim - β không Giảm β khơng sức β khơng co β khơng bóp β không cơ β không tim

- β không Tăng β khơng HA - β khơng Dự β khơng phịng β không

Che β không dấu β không hạ β không đường β không huyết

Chậm β không nhịp β không tim

Hen β không suyễn β không chưa β khơng kiểm β khơng sốt

Block β khơng nhĩ β không thất

<b>Bisoprolol</b> Chẹn β không chọn β không lọc β không β1

<b>Verapamil</b> Chẹn β không kênh β không Calci β khơng – β khơng non-DHP

Ngăn β khơng dịng β không Calci vào β không tế β không bào β không => gây β không giãn β không mạch

- β không Đau β không thắt β không ngực - β không Tăng β không HA - β không Loạn β không nhịp β không tim

- β không Hạ β không HA, β không tim β không chậm.

- β khơng Táo β khơng bón, β khơng buồn β không nôn

- β không Đỏ β không bừng - β không Block β không nhĩ β không thất β không độ β không 2, β không 3 - β không Suy β không tim - β không Hạ β không HA

<b>Nifedipin</b> <sup>Chẹn β không kênh β không Claci β không -</sup>DHP <sup>- β không Đau β không thắt β không </sup>ngực - β không Tăng β không HA - β không Hội β không chứng β không

<b>Lisinopril</b> Ức β không chế β không men β không

chuyển <sup>Ngăn β không </sup>Angiotensin β không I β không thành β không

Angiotensin β không II

- β không Tăng β không HA - β không Suy β không tim - β không Ngừa β không đột β không

- β không Hạ β không huyết β không áp β không liều β không đầu

- β không Tăng β không kali β không huyết - β không PNCT - β không Tiền β không sử β không phù β không mạch

- β không Hẹp β không động β không mạch β không thận β không 2 β không bên

<b>Valsartan</b> Đối β không kháng β không thụ β không thể β không Angiotensin β không II

Ngăn β không

Angiotensin β không II β không gắn β không vào β không receptor β không AT1

- β không Tăng β không kali β không huyết

- β không Hạ β không huyết β không áp β không liều β không đầu

<b>Acetazolamid</b> Lợi β không tiểu β không ức β không chế β không

carbon β không anhydarse <sup>-Ức β không chế β không tái β không hấp β không </sup>thu β không NaHCO3 - β không Ức β không chế β không thủy β không dịch

- β không Glaucom

- β không Động β không kinh <sup>- β không Dị β không ứng</sup>- β không Nhiễm β không acid β không chuyển β khơng hóa - β khơng Suy β khơng tủy - β không Sỏi β không thận

- β không Suy β không tủy - β không Suy β không gan, β không thận

- β không Nhiễm β không acid β khơng chuyển β khơng hóa - β khơng Bệnh β không Addison

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Furosemid</b> Lợi β không tiểu β không quai Ức β không chế β không đồng β không vận Na+, β không K+, β không 2Cl- β không symporter

- β không Tăng β không HA

- β không Phù <sup>- β không Hạ β không Natri, β không </sup>Kali β không huyết - β không Giảm β không thể β không

- β không Hạ β không Natri, β không Kali β không huyết - β không Giảm β không thể β không tích β khơng máu - β khơng Gout - β không PNCT

<b>Indapamid</b> Lợi β không tiểu β không thiazid Ức β không chế β không đồng β không vận Na+, β không Cl- β không

<b>Nitroglycerin</b> Nitrat β không hữu β khơng cơ Phóng β khơng thích β khơng NO β không gây β không giãn β không mạch β không

<b>Methyldopa</b> Liệt β không giao β không cảm β không TW Chủ β không vận β không alpha β không 2 β không => β không giảm β không tiết β không catecholamin

Phối β không hợp β không điều trị β không tăng β không HA - β không Suy β không gan

<b>Clopidogrel</b> Chống β không kết β không tập β không tiểu β không

cầu <sup>Ngăn β không ADP β không gắn β không </sup>vào β không thụ β không thể β không trên β không tiểu β không cầu

Huyết β không khối Giảm β không biến β không cố β không huyết β không khối β không do β không xơ β không vữa

Xuất β không huyết - β không Mẫn β không cảm - β không Xuất β không huyết

HMG-CA β không reductase β không => ngăn β không tổng β không hợp β không cholesterol

Rối β không loạn β không lipid β không huyết

Đau β không cơ

Tăng β không men β không gan

Bệnh β không lý β không về β không cơ Suy β không gan PNCT

Lipoprotein β không lipase

Đau β không cơ

Tăng β không men β không gan <sup>Bệnh β không lý β không về β không cơ</sup>Suy β không gan PNCT

Giảm β không hấp β không thu β không các β không thuốc β không dùng β không chung

Mẫn β không cảm Tắc β không mật

<b>Mifepriston</b> Kháng β không progestin Đối β không kháng β không với β không

progestin <sup>Ngừa β không thai β không </sup>khẩn β không cấp β không

Dễ β không xuất β không huyết Bệnh β không tim β không mạch

<b>Levonorgestrel </b> Hormon β không sinh β không dục β không Ức β không chế β khơng q β khơng trình β khơng Ngừa β không thai β không Đau β không đầu Ung β không thư β không vú

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1500mcg</b> nữ rụng β không trứng khẩn β không cấp β không

< β không 72h <sup>Đau β không tức β không ngực</sup>Rối β không loạn β không kinh β không nguyệt

Đau β không nửa β không đầu Bệnh β không tim β không mạch

<b>3 hoạt chất- 2 hormon- 1 Fe (7v)</b>

Hormon β không sinh β không dục β không

nữ <sup>Ức β không chế β không q β khơng trình β khơng </sup>rụng β khơng trứng <sup>Ngừa β không thai β không </sup>hằng β không ngày <sup>Đau β không đầu</sup>Đau β không tức β không ngực RL β không kinh β không nguyệt

Ung β không thư β không vú Bệnh β không tim β không mạch

Đau β không nửa β không đầu

<b>Testosteron</b> Hormon β không sinh β không dục β không

nam <sup>Bổ β không sung β không hormon β không </sup>sinh β không dục β không nam <sup>Suy β không sinh β không dục β không </sup>nam <sup>Nổi β không mụn</sup>Vàng β không da, β không ứ β không mật

Ung β không thư β không tuyến tiền β không liệt

Trẻ β không em

<b>Levothyroxin</b> Hormon β không giap Bổ β không sung β không hormon β không

<b>Propylthiouracil</b> Thuốc β không kháng β không giap Ức β không chế β không tổng β không hợp β không

hormon β không giáp <sup>Cường β không giáp</sup> <sup>Độc β không gan</sup>RL β không công β không thức β không máu

Suy β không gan Suy β không tủy

RL β không công β không thức β không máu

<b>Insulin</b> Hormon β không tuyến β không tụy Tăng β không vận β không chuyển và β không sử β không dụng β không glucose β không ở β không tế β không bào

Đái β không tháo β không đường β không typ β không 1 β không và β không typ β không 2 DTD β không thai β không kỳ

Hạ β không đường β không huyết β không quá β không mức Rối β không loạn β không dưỡng β không mô β không nơi

<b>Metformin</b> Biguanid Tăng β không nhạy β không cảm β không

với β không insulin <sup>ĐTD β không type β không 2</sup> <sup>Tiêu β không chảy, β không </sup>buồn β không nôn, β không chán β không ăn Nhiễm β không acid β không lactic

DTD β không type β không 1 DTD β không thai β khơng kỳ

<b>Glimepirid</b> Sulfonylurea Kích β khơng thích β không tế β không bào beta β không tuyến β không tụy β không tiết β không insulin

DTD β không type β không 2 Giảm β không đường β không huyết β không quá β không mức Tăng β không cân

DTD β không type β không 1 DTD β không thai β không kỳ

<b>Acarbose</b> Ức β không chế β không alpha β không glucosidase

Chậm β không tiêu β khơng hóa Hấp β khơng thu β khơng tinh β không bột

DTD β không type β không 2 Tiêu β không chảy Buồn β không nôn Trướng β không bụng

Viêm β không nhiễm β không đường β không ruột Suy β không gan

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

DTD β không type β không 1 DTD β không thai β không kỳ

<b>Oxacillin</b> Penicillin β không M Ức β không chế β không tổng β không hợp β không thành β không tế β không bào β không vi β không

<b>Ampicillin</b> Penicillin β không A Ức β không chế β không tổng β không hợp β không thành β không tế β không bào β không vi β không khuẩn

Nhiễm β không trùng β không hô β không hấp, β không tiết β không niệu, β không da, β không mô β không

<b>Acid clavulanic</b> <sup>Penicillin β không A β không + β không Ức β không </sup>chế β không beta β không lactamse <sup>Ức β không chế β không thành β không tế β không </sup>bào β không vi β không khuẩn <sup>Nhiễm β không trùng β không </sup>hô β không hấp, β không tiết β không niệu, β không da, β không mô β không mềm,...

Dị β không ứng

RLTH <sup>Mẫn β không cảm</sup>Suy β không thận

<b>Cephalexin</b> Cephalosporin β không thế β không hệ β không 1

Ức β không chế β không thành β không tế β không bào β không vi β không khuẩn

Nhiễm β không trùng β không hô β không hấp, β không tiết β không niệu, β không da, β không mô β không

<b>Cefaclor</b> <sup>Cephalosporin β không thế β không </sup>hệ β không 2 <sup>Ức β không chế β không thành β không tế β không </sup>bào β không vk <sup>Nhiễm β không trùng β không </sup>hô β không hấp, β không tiết β không niệu, β không da, β không mô β không mềm,...

Dị β không ứng

RLTH <sup>Mẫn β không cảm</sup>Suy β không thận

<b>Ceftriaxone</b> Cephalosporin β không thế β không

<b>Aztreonem</b> Monobactam Ức β không chế β không thành β không tế β không

bào β không vk <sup>Nhiễm β không trùng β không </sup>nặng:

Ribosome β không => β không ức β không chế β không tổng β không hợp β không

Nhiễm β không trùng β không do β không MRSA, β không VSE

Hội β không chứng β không Serotonin

Dùng β không chung β không IMAO, β không SSRI

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

protein β không của β không VK

Ribosome β không => β không ức β không chế β không tổng β không hợp β không protein β không của β không VK

NT β không hô β không hấp, β không tiêu β khơng hóa, β khơng da, β khơng mô β không mềm,...

Dị β không ứng

RLTH <sup>Mẫn β không cảm</sup>Suy β không thận

Ribosome β không => β không ức β không chế β không tổng β không hợp β không protein β không của β không VK

NT β không hô β không hấp, β không tiêu β khơng hóa, β khơng da, β khơng

<b>l</b> <sup>Phenicol</sup> <sup>Gắn β không 50S β không </sup>Ribosome β không => β không ức β không chế β không tổng β không hợp β không protein β không của β không VK

Nt β không thương β không hàn, β không viêm β không não,..

Suy β không tủy Thiếu β không máu β không

Trẻ β không < β không 6 β không tháng Suy β không gan

<b>Gentamycin</b> <sup>Aminosid</sup> <sup>Gắn β không 30S β không </sup>ribosom β không => β không ức β không chế β không tổng β không hợp β không protein β không của β không VK

ribosom β không => β không ức β không chế β không tổng β không hợp β không protein β không của β không VK

Nt β không hô β không hấp, β không tiêu β khơng hóa, β khơng da, β khơng Suy β không gan

PABA β không => β không ức β không chế tổng β không hợp β không acid β không nucleic

Nhiễm β không trùng β không đường β không ruột

PABA β không => β không ức β không chế tổng β không hợp β không acid β không nucleic

Nt β không hô β không hấp, β khơng tiêu β khơng hóa, β khơng da, β không mô β không mềm...

Sỏi β không thận Thiếu β không máu β không hồng β không cầu β không to

Suy β không thận, β không sỏi β không thận

<b>Secnidazol</b> 5 β không – β không

Nitroimidazone <sup>Tạo β không chất β không trung β không </sup>gian β không gây β không thay β không đổi cấu β không trúc β không ADN Miệng β không có β khơng vị β khơng kim β khơng loại

NT β khơng tiêu β khơng hóa, β khơng tiết β không niệu

Đau β không sụn β không khớp Vỡ β không hồng β không cầu β không ở β không người β không thiếu β không

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

với β không AS

<b>Ciprofloxacin</b> Quinolone β không thế β không hệ β không 2 Ức β không chế β không sao β không chép β không

ADN <sup>NT β khơng tiêu β khơng hóa, β khơng </sup>tiết β không niệu, β không da, β không mô β không mềm

Đau β không sụn β không khớp Vỡ β không hồng β không cầu β không ở β không người β không thiếu β không

NT β khơng tiêu β khơng hóa, β khơng tiết β không niệu, β không da, β không mô β không mềm

Đau β không sụn β không khớp Vỡ β không hồng β không cầu β không ở β không người β không thiếu β không

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CÂU HỎI ÔN TẬP</b>

<b>1. Nêu ý nghĩa của các từ viết tắt: PO: β không đường β không uống</b>

<b>IM: β không tiêm β không bắpIV: β không tiêm β không tĩnh β không mạchID: β không tiêm β không trong β không daIP: β không tiêm β không phúc β không mô</b>

<b>2. Kể tên các hoạt chất dùng để khảo sát tác động đối kháng trên chuột và thỏChuột: Strychnin β không sulfat β không 0,019% β không và β không Barbital β không sodium β không 1,5%</b>

<b>Thỏ: Atropin β không sulfat β không 1% β không và β không Pilocarpin β không sodium β không 1%</b>

<b>3. Thử nghiệm tác động đối kháng của Strychnin sulfat và Barbital sodium thử nghiệm trên mấy chuột? Mỗi chuột sử dụng thuốc gì? Tại sao sử dụng Bocal thủy tinh trong thực nghiệm</b>

<b>A: Tiêm β không dưới β không da β không dd β không Strychnin β không sulfat</b>

<b>B: Tiêm β không phúc β không mô β không dd β không Barbital β không sodimum β không hoặc β không dd β không Pentobarbital β không sodium</b>

<b>C: Tiêm β không phúc β không mô β không dd β không Barbital β không sodium β không + β không tiêm β không thêm β không dưới β không da β không dd β không Strychnin β không sulfatD: Tiêm β không dưới β không da β không dd β không Strychnin β không sulfat β không + β không tiêm β không phúc β không mô β không Barbital β không sodium</b>

 <b>Sử dụng bocal thủy tinh là để β không dễ β không dàng β không quan β không sát β không phản β không ứng β không của β không chuột β không nhắt β không sau β không </b>

khi β không tiêm β không các β không hoạt β không chất

<b>4. Sau khi tiêm Strychnin sulfat thì quan sát hiện tượng gì của chuột? Co β khơng giật β khơng </b>

nhẹ β không và β không mạnh β không và β không hiện β không tượng β không phong β khơng địn β khơng gánh

<b>5. Thất điều là: Lảo β không đảo β không như β không người β không say β không do β không mất β không điều β khơng hịa β khơng vận β khơng động β không cơ β không thể.</b>

<b>6. Cách phát hiện chuột ngủ hay thức: Khi β không thú β không nằm β không yên, β không không β không động β không đây, β không ta β không để β không </b>

ngay β không trước β không mũi β không thú β không 1 β không que β không hoặc β không bút β khơng chì, β khơng giơ β khơng lên β không xuống, β không nếu β không thú β khơng khơng β khơng có β khơng phản β khơng ứng β khơng hít, β khơng ngửi, β khơng quay β khơng đi,...thì β khơng đó β khơng là β không ngủ

Không β không chạm β không vào β không râu β không chuột

Chuột β không vẫn β không có β khơng thể β khơng mở β khơng mắt β không khi β không ngủ.

<b>7. Cách phát hiện chuột cịn hay mất phản xạ rút chân: β khơng Khi β khơng nó β khơng đã β khơng ngủ, β không kéo β không dài β không 1 β không </b>

chân β khơng nó β khơng về β khơng phía β không sau, β không nếu β không sau β không 5s β không mà β không không β không rút β khơng về β khơng thì β khơng coi β không như β không là β không mất β không phản β không xa β không co β không rút β khơng chân.

<b>8. Cách phát hiện chuột cịn hay mất phản xạ thăng bằng: </b>

Mất β không phản β không xạ β không co β không rút β khơng chân β khơng thì β khơng mới β khơng thử β không phản β không xạ β không thăng β khơng bằng.

Khi β khơng lật β khơng nó β không nằm β không nghiêng β không hay β không ngửa, β không nếu β không sau β không 5s β khơng mà β khơng nó β khơng ko β không lật β không úp β không lại β không thì β khơng coi β khơng như β khơng mất β không phản β không xạ β không thăng β khơng bằng.

<b>9. Cách phát hiện chuột cịn hay mất cảm giác đau, phản xạ đau</b>

Khi β không mất β không phản β không xạ β không thăng β không bằng β khơng vài β khơng phút, β khơng thì β không thử β không phản β không xạ β không đau. Dùng β không kim β không đâm β không nhẹ β không vào β không đuôi β không chuột:

+ β không Mất β không cảm β không giác β khơng đau: β khơng nó β khơng nằm β không yên β không không β không tỉnh β không lại, β không chỉ β không rung β không giật β không đuôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

+ β không Mất β không phản β không xạ β không đau: β khơng nó β khơng nằm β khơng n β khơng không β không tỉnh β không lại, β không không β không rung β không giật β không đuôi

<b>10. Thế nào là 2 thuốc có tác động hiệp lực: β không Chất β không A β không làm β không gia β không tăng β không tác β không động β không của β không chất β không </b>

B β không về: β không Tốc β không độ, β không cườn β không độ β không hay β không thời β không gian β không tác β không động.

<b>11. Nêu cách tiến hành trên chuột để khảo sát tác động điều trị của barbital sau khi ngộ độc Strychnin</b>

Lô β không chuột β không D: β không Tiêm β không dưới β không da β không Strychnin β không sulfat β không 0,019% Gõ β không bocal: β không Chuột β không co β không giật

Tiêm β không phúc β không mô β không 150mg/kg β không Barbital β không sodium β không hoặc β không 50mg/kg β không Pentobarbital β không sodium

<b>12. Tiến hành thử nghiệm đối kháng trên thỏ, cần dùng những hoạt chất nào? Thông số cần theo dõi để so sánh là gì?</b>

Atropin β khơng sulfat β không 1% β không và β không Pilocarpin β không sodium β không 1%

Đo β không đường β khơng kính β khơng con β khơng ngươi β khơng để β không so β không sánh β không tác β không động β không của β không Atropin β không và β không Pilocarpin β không từng β không mắt β không và β không cùng β không 1 β không mắt.

+ β không Đo β không trước β không khi β không nhỏ β không mắt β không + β không Đo β không sau β không khi β không nhỏ β không Atropin β không (P) β không + β không Đo β không sau β không khi β không nhỏ β không Atropin β không và Pilocarpin β không ở β không cả β không 2 β không mắt.

<b>13. Trường hợp nào cần pha dung dịch mẹ? Giải thích lý do?</b>

Trường β khơng hợp β không lượng β không cân β không quá β không nhỏ, β không các β không thuốc β không có β khơng khoảng β khơng trị β khơng liệu β không hẹp β không => β không cần β không phải β không pha β không dung β khơng dịch β khơng mẹ β khơng vì β khơng giúp β không tránh β không sai β không số

Tiết β không kiệm β không thời β không gian

Pha β không nhiều β không nồng β không độ β không khác β không nhau β không từ β không 1 β khơng chất.

<b>14. Tiềm thời là gì? Vận tốc tác động là gì?</b>

Tiềm β khơng thời β khơng là β không thời β không gian β không được β không tính β khơng từ β khơng lúc β khơng bắt β không đầu β không cho β không thuốc β không vào β không cơ β không thể β không đến β không khi β không thuốc β không bắt β khơng đầu β khơng có β khơng hiệu β không lực.

Vận β không tốc β không tác β không động β không là β không tác β không động β không phản β không ứng β không đạt β không được β không sau β không khi β không dùng β không thuốc.

<b>15. Thời gian tác động và thời gian tác động trung bình là gì?</b>

<b>- Thời gian tác động: là β không thời β không gian β khơng được β khơng tính β khơng từ β khơng lúc β không thuốc β không bắt β không đầu β khơng có β khơng tác β khơng động β không </b>

cho β không đến β không khi β không khơng β khơng cịn β khơng hiệu β khơng lực β khơng nữa

<b>- Thời gian tác động trung bình là: Tốc β khơng độ β khơng trung β khơng bình β không của β không tgian β không tác β không động β không thu β không </b>

được β không ở β khơng các β khơng nhóm

<b>16. Cường độ tác động là gì? Cường độ tác động tối đa là gì?</b>

<b>- Cường độ tác động là β khơng mức β không độ β không các β không phản β không ứng β không xảy β không ra β không trên β không thú β không sau β không khi β không dùng β không thuốc- Cường độ tác động tối đa: là β không phản β không ứng β không xảy β không ra β không tối β không đa β không trên β không thú β không sau β không khi β không dùng β không </b>

<b>17. Chứng thanh bì là gì? β khơng Tím β khơng tái β không chân, β không tai β không và β không niêm β không mạc.</b>

<b>18. Sau khi chuột được tiêm Phenobarbital, thứ tự các hiện tượng xảy ra?- Thay β không đổi β không về β không cử β không động β không tổng β không quát</b>

<b>- Thất β không điều- Ngủ</b>

<b>- Mất β không phản β không xạ β không co β không rút β không chân- Mất β không phản β không xạ β không thăng β không bằng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>- Mất β không cảm β không giác β không đau- Mất β không phản β không xạ β không đau- Các β không giai β không đoạn β không hồi β không phục</b>

<b>19. Sau khi tiêm phenobarbital, thấy chuột đã ngủ, bạn cần kiểm tra phản xạ gì?Cách tiến hành?</b>

<b>- Kiểm β khơng tra β không phản β không xạ β không co β không rút β không chân</b>

<b>- Kéo β không 1 β không trong β không 2 β không chân β không thú β khơng về β khơng phía β khơng sau, β khơng sau β khơng 5s β khơng nó β khơng ko β khơng rút β khơng về β khơng thì β không xem β không như β không mất β không phản β không </b>

xạ β không co β không rút β không chân.

<b>20. Sau khi tiêm phenobarbital, thấy chuột đã mất phản xạ co rút chân, bạn cần kiểm tra phản xạ gì? Cách tiến hành?</b>

<b>- Kiểm β khơng tra β không phản β không xạ β không thăng β khơng bằng</b>

<b>- Khi β khơng lật β khơng nó β không nằm β không nghiêng β không hay β không ngửa, β không sau β không 5s β không nếu β khơng nó β khơng khơng β khơng lật β khơng úp β khơng lại β khơng thì β không xem β không như β không </b>

mất β không phản β không xạ β không thăng β không bằng

<b>21. Nêu ngắn gọn nguyên tắc thử nghiệm kháng viêm?- Sưng, β khơng nóng, β khơng đỏ, β khơng đau β không là β không biểu β không hiện β không của β khơng q β khơng trình β khơng gây β không viêm.- Thuốc β không kháng β không viêm β không làm β không giảm β không các β không triệu β không chứng β không này</b>

<b>- Sự β không giảm β không độ β không phù β không chân β không chuột β không là β không 1 β không trong β không những β không phương β không pháp β không đánh β không giá β không tác β không động β không </b>

kháng β không viêm β không của β không chất β không thử β khơng nghiệm.

<b>22. Để gây viêm cho chuột, cần những hóa chất nào? Đường dùng nào?- Dung β không dịch β không Carrageenan β không 1%</b>

<b>- Tiêm β không dưới β không da β không gần β không bàn β không chân β không trái</b>

<b>23. Trong thử nghiệm kháng viêm cho chuột, thơng số theo dõi là gì? Tại sao cần có vỉ lưới đỡ cách ly?</b>

<b>- Thơng số cần theo dõi: Độ β không sưng, β không phù β không của β không bàn β không chân β không chuột, β khơng thể β khơng tích β khơng bàn β không chân β không </b>

chuột β không gây β không viêm

<b>- Có vỉ lưới đỡ cách ly: vì β khơng tránh β không gây β không tiếp β không xúc β không với β không trấu β không ở β không đáy β không bocal, β không hạn β không chế β không tổn β không </b>

thương β không (trấu β không gây β không viêm)

<b>24. Nêu cách tiến hành thí nghiệm trên nhóm chứng và nhóm đối chứng ở thử nghiệm kháng viêm?</b>

<b>- Nhóm β khơng chứng β không uống β không nước β không cất β không (0,1ml/10g)</b>

<b>- Nhóm β khơng đối β khơng chứng β khơng dùng β không diclofenal β không 5mg/kg β không (0,1ml/10g)- Trước β không khi β không uống, β không cả β khơng 2 β khơng nhóm β khơng đều β không uống β không carrageenan β không 1%</b>

<b>25. Viết và giải thích các ký hiệu trong cơng thức tính độ phù chân chuột ở thử nghiệm kháng viêm?</b>

Mức β không độ β không phù β không chân β không chuột β khơng được β khơng tính β khơng theo β không công β không thức: β không X% β không = β không (V1-V0)/V0 β không x100 Trong β không đó: β khơng X% β khơng mức β khơng độ β không phù β không chân β không chuột

V0: β khơng thể β khơng tích β khơng bàn β khơng chân β không chuột β không trước β không khi β không gây β không viêm V1: β không thể β khơng tích β khơng bàn β khơng chân β không chuột β không sau β không khi β không gây β không viêm

</div>

×