Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.71 KB, 47 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BË GIO DÖC V O TO UBND TNH THANH HÂA
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">BË GIO DÖC V O TO UBND TNH THANH HÂA TR×ÍNG I HÅC HầNG C
TRNH TH HìèNG
Chuyản ngnh: I Sẩ V Lị THUYT Sẩ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Danh sĂch hởi ỗng chĐm thi luên vôn thÔc sắ theo Quyát nh số 919/Q-HH ngy 26 thĂng 4 nôm 2023 cừa Hiằu trữớng Trữớng Ôi hồc Hỗng ực.
<small>Hồc hm, hồc v, hồ tảnCỡ quan cổng tĂcChực danh trong Hởi ỗngTS. Hong ẳnh HÊiTrữớng H Hỗng ựcChừ tch Hởi ỗngTS. TrƯn Nam TrungViằn toĂn hồcUV PhÊn bi»n 1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Tỉi xin cam oan Ơy l cổng trẳnh nghiản cựu cừa tổi, ữủc hon thnh dữợi sỹ hữợng dăn khoa hồc cừa PGS. TS. Ngổ S Tũng. CĂc kát quÊ trẳnh by trong luên vôn l trung thỹc, nởi dung cừa luên vôn khổng trũng lp vợi cĂc khõa luên, luên vôn, luên Ăn v cĂc cổng trẳnh nghiản cựu  cổng bố.
Ngữới cam oan
Trnh Th Hữỡng
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Luên vôn ny ữủc hon thnh tÔi Khoa Khoa hồc Tỹ nhiản, Trữớng Ôi hồc Hỗng ực dữợi sỹ hữợng dăn cõa PGS. TS. Ngỉ Sÿ Tịng. Tỉi xin ch¥n th nh by tọ lỏng biát ỡn sƠu sưc v lỏng yảu quỵ tợi ThƯy ngữới  trỹc tiáp giÊng dÔy, ch bÊo tên tẳnh, chu Ăo, nghiảm khưc, luổn giúp ù cờ vụ nhiằt tẳnh trong suốt quĂ trẳnh hồc têp, nghiản cựu v hon thnh luên vôn.
Tổi xin chƠn thnh c£m ìn Ban gi¡m hi»u nh tr÷íng, Ban chõ nhi»m khoa, cĂc thƯy, cổ giĂo, P. QLT Sau Ôi hồc v cĂc phỏng chực nông cừa trữớng Ôi hồc Hỗng ực, c biằt l cĂc thƯy cổ giĂo trỹc tiáp giÊng dÔy lợp Cao hồc Ôi số v lỵ thuyát số K14  tÔo iÃu kiằn giúp ù cho tổi trong quĂ trẳnh hồc têp v nghiản cựu. Lợp khổng ổng, ch 09 hồc viản những  cho tổi nhỳng trÊi nghiằm, khổng nhỳng trong tỹ hồc, têp dữủt nghiản cựu khoa hồc m cỏn l nhỳng phữỡng phĂp luên, thá giợi quan khoa hồc v niÃm lÔc quan, bÊn lắnh nghiản cựu trong quĂ trẳnh hồc têp v rn luyằn.
Mc dũ Â cố gưng, song luên vôn khõ trĂnh khọi nhỳng hÔn chá v thiáu sõt. Chúng tổi rĐt mong nhên ữủc ỵ kián gõp ỵ cừa cĂc nh khoa håc, c¡c th¦y gi¡o, cỉ gi¡o, c¡c anh chà v ỗng nghiằp luên vôn ữủc hon chnh hỡn.
TrƠn trång c£m ìn!
Thanh Hâa, th¡ng 4 n«m 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Mð ¦u . . . . 1
Danh mưc cĂc kẵ hiằu . . . . 4
Chữỡng 1. CĂc kián thực chuân b . . . . 5
1.1. Tờng trỹc tiáp v hÔng tỷ trỹc tiáp . . . 5
1.2. Mỉun con cèt y¸u, mỉun con ·u . . . 6
1.3. Mæun ·u, mæun con ·u v chi·u ·u. . . 10
1.4. Mổun A-nởi xÔ, nởi xÔ, tỹa nởi xÔ . . . 11
1.5. ở di cừa mổun . . . 12
Chữỡng 2. Mổun liản tửc . . . . 13
2.1. C¡c i·u ki»n (C<small>i</small>) cõa mæun. . . 13
2.1.1. C¡c i·u ki»n (C<small>1</small>) , (C<sub>2</sub>) , (C<sub>3</sub>) , (1 − C<sub>1</sub>) mæun. . . 13
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Cũng vợi sỹ phĂt trin chung cừa toĂn hồc, lỵ thuyát mổun  cõ nhỳng bữợc phĂt trin mÔnh m v cõ rĐt nhiÃu ựng dửng nghiản cựu lỵ thuyát vnh.
Cõ hai hữợng chẵnh nghiản cựu lỵ thuyát vnh. Hữợng thự nhĐt l sỷ dửng nởi tÔi cĂc tẵnh chĐt cừa nõ thổng qua lợp cĂc iảan v hữợng thự hai l c trững vnh qua tẵnh chĐt cừa mởt lợp xĂc nh no õ cĂc mổun trản chúng. Trong hai hữợng trản thẳ hữợng thự hai tọ ra hiằu quÊ hỡn.
KhĂi niằm mổun m rởng lƯn Ưu tiản ữủc ch ra bi Von Neumann vo nôm 1930. Tiáp tửc nghi¶n cùu · t i n y, c¡c kh¡i ni»m c¡c i·u kiằn (C<sub>i</sub>) v mổun liản tửc, tỹa liản tửc  ữủc Utumi nh nghắa vo nôm 1960. Vo nôm 1988, Kamal v Mullers  ữa ra khĂi niằm (1 C<small>1</small>) -mổun. Nôm 1994, PGS.TS Ngổ S Tũng  sỷ dửng cĂc iÃu kiằn liản tửc v lợp mổun c trững mởt số lợp vnh. Vẳ vêy, cĂc iÃu kiằn (C<small>i</small>) v mổun liản tửc  hữợng chúng tổi nghiản cựu tẳm hiu. Trản cỡ s cĂc iÃu kiằn (C<small>i</small>) à ti luên vôn cụng trẳnh by mởt c¡ch câ h» thèng c¡c kh¡i ni»m v cè gng tữớng minh cĂc tẵnh chĐt cừa lợp mổun liản tửc.
Tứ nhỳng lẵ do trản, dỹa vo ti liằu Quasi - Frobenius cừa W.K. Nicholson v M.F.Yousif (nôm 2003) xuĐt bÊn tÔi Cambridge Univensity Press v dữợi sỹ hữợng dăn cừa PGS.TS Ngổ S Tũng, tổi chồn à ti luên vôn "C¡c i·u ki»n (C<small>i</small>) v mỉun li¶n tưc" º nghi¶n cùu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Mưc ẵch nghiản cựu cừa à ti l tẳm hiu cĂc iÃu kiằn (C<small>i</small>) v mởt số tẵnh chĐt và lợp mổun liản tửc.
à ti sỷ dửng phữỡng phĂp nghiản cựu lỵ thuyát: ồc, nghiản cựu, phƠn tẵch v tờng hủp cĂc ti liằu cõ liản quan án à ti; sỷ dửng cĂc k thuêt tẵnh toĂn, chùng minh °c thò cõa v nh º gi£i c¡c b i toĂn cõ trong à ti.
Chựng minh chi tiát mởt số tẵnh chĐt và cĂc iÃu kiằn (C<small>i</small>) cõa mỉun v mèi li¶n h» giúa c¡c i·u kiằn õ. Trẳnh by mởt cĂch hằ thống lợp mổun liản tửc v cụng chựng minh chi tiát mởt số tẵnh chĐt cừa lợp mổun liản tửc. Trẳnh by mởt số vẵ dử và iÃu kiằn (C<small>i</small>) v lợp mổun liản tửc. ữa ra mởt số tẵnh chĐt mợi cừa mổun liản tửc.
Ngoi phƯn m Ưu, kát luên v ti liằu tham khÊo, nởi dung cừa luên vôn ữủc chia thnh hai chữỡng:
Chữỡng 1. CĂc kián thực chuân b.
Trẳnh by cĂc kián thực cỡ bÊn v· mỉun con cèt y¸u, mỉun con âng, mỉun nëi xÔ, mổun tỹa nởi xÔ ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Chữỡng 2. Mổun liản tửc.
Luên vôn têp trung nghiản cựu cĂc vĐn à liản quan án cĂc iÃu kiằn (C<sub>i</sub>), (i = 1, 2, 3) cõa mỉun v mỉun li¶n tưc. Cử th, dỹa vo cĂc ti liằu luên vôn trẳnh by cĂc khĂi niằm i án nh nghắa và cĂc i·u ki»n (C<small>i</small>) cơng nh÷ mèi quan h» giúa c¡c i·u ki»n â, · t i cơng cè gng t÷íng minh mët sè v½ dư v· c¡c i·u ki»n (C<small>i</small>) cõa mỉun. Tr¶n cì sð c¡c i·u ki»n (C<small>i</small>) düa v o ti liằu [7], à ti luên vôn cụng trẳnh by mët c¡ch câ h» thèng v· kh¡i ni»m cơng nh÷ tẵnh chĐt cừa lợp mổun liản tửc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">K ⊆ M,M ⊇ K : K l mæun con cõa mæun M. K ≪ M : K l mæun con b² cõa mæun M. K ⊆<sup>e</sup> M : K l mỉun con cèt y¸u cõa mæun M. Udim M : Chi·u ·u (chi·u Goldie) cõa mổun M. K <sup></sup>M : K l hÔng tỷ trüc ti¸p cõa mỉun M. E(M ) : Bao nëi xÔ cừa mổun M.
l(M ) : ở di cừa mổun M.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Ch÷ìng ny trẳnh by mởt số vĐn à cỡ s chuân b cho nởi dung cừa Chữỡng 2. õ l nhỳng nh nghắa v kát quÊ cỡ bÊn liản quan án luên vôn. CĂc khĂi niằm, tẵnh chĐt cỡ bÊn v cĂc kỵ hiằu.
GiÊ sỷ vợi mội i I thẳ A<small>i</small> l mët mỉun con cõa mỉun M. Khi â tªp hủp P
A<sub>i</sub> gỗm mồi tờng hỳu hÔn cõ dÔng
x<small>i1</small> + · · · x<small>in</small>, x<small>ik</small> ∈ A<small>ik</small>, k = 1, . . . , n (1) (n l§y måi gi¡ tr nguyản dữỡng khĂc nhau, miạn l i<small>k</small> I vỵi måi k = 1, . . . , n ) l mỉun con. Nâ ÷đc gåi l têng cõa c¡c mỉun con A<small>i</small>, i ∈ I. B¥y gií ta gi£ sû c¡c mỉun con A<small>i</small> tho£ m¢n i·u ki»n:
A<sub>i</sub> ữủc gồi l tờng trỹc tiáp cừa cĂc mổun con A<small>i</small>, i I v ữủc kỵ hiằu lÔi l <small>iI</small>A<small>i</small>.
A<small>i</small> Ãu biu th ữủc mởt cĂch duy nhĐt dữợi dÔng (1).
nh nghắa 1.1.1. Náu M = A B vợi A, B l hai mổun con cừa M thẳ mội mổun con ny Ãu ữủc gồi l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M v mổun con ny l phƯn bị trüc ti¸p cõa mỉun con kia. Khi â ta vi¸t A ⊆<small>⊕</small> M v B ⊆<small>⊕</small> M.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">nh nghắa 1.2.1. Cho M l mët R - mæun ph£i v N l mët mæun con cõa M.
1. Mæun con N ữủc gồi l cốt yáu trong M v kẵ hiằu l N <small></small> M, náu vợi mồi mổun con K ⊆ M; K ̸= 0 th¼ N ∩ K ̸= 0.
2. Náu N <small></small> M thẳ M ữủc gồi l mð rëng cèt y¸u cõa N. 3. N¸u 0 ⊆<small>∗</small> M thẳ M = 0 (quy ữợc).
nh nghắa 1.2.2. Cho R l v nh, mët R - mỉun U ÷đc gåi l ·u (hay Uniform) n¸u U ̸= 0 v A∩B ̸= 0 èi vỵi måi mỉun con kh¡c khỉng
3. Måi mæun con kh¡c khæng cõa mæun ·u, l ·u. M»nh · 1.2.1. Cho M l R - mæun. Khi â ta câ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">i) A ⊆<small>∗</small> M khi v chi khi ∀x ∈ M, x ̸= 0, xR ∩ A ̸= 0.
ii) Cho A ⊆ B, B ⊆ M th¼ A ⊆<small>∗</small> M khi v ch¿ khi A ⊆<small>∗</small> B v B ⊆<small>∗</small> M. iii) N¸u A<small>i</small> ⊆<sup>∗</sup> B<sub>i</sub>(∀i1, 2, . . . , n), A<sub>i</sub>, B<sub>i</sub> ⊆ M thẳ T<small>i=n</small>
<small>i=1</small> A<sub>i</sub> <sup></sup> T<small>i=n</small>
<small>i=1</small> B<sub>i</sub>. c biằt náu A<small>i</small> ⊆<sup>∗</sup> M th¼ T<small>i=n</small>
<small>i=1</small> A<sub>i</sub> ⊂<sup>∗</sup> M.
iv) Cho A B, B M. Náu B/A <small></small> M/A thẳ B ⊆<small>∗</small> M.
v) N¸u f : M → N l ỗng cĐu mổun v A <small></small> N thẳ f<small>1</small> <sup></sup> M. vi) Cho M = P
M<sub>i</sub>, A = ⊕<sub>i∈I</sub>A<sub>i</sub> v M<small>i</small> l mæun con cõa M, ∀i ∈ I, trong õ A<small>i</small> <small></small> M<small>i</small>. Khi õ tỗn tÔi <small>iI</small>M<small>i</small> v A ⊆<small>∗</small> ⊕<sub>i∈I</sub>M<small>i</small>.
Chùng minh. i) Gi£ sû A ⊆<small>∗</small> M, vỵi 0 ̸= x ∈ M ⇒ xR ̸= 0, xR ⊂ M, hiºn nhi¶n xR ∩ A ̸= 0 (theo nh nghắa).
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">iv) LĐy 0 = X ⊆ M. Gi£ sû X ∩ B = 0 suy ra tỗn tÔi X B. Ta cõ (X ⊕ A)/A ⊆ M/A.
Do â B/A ⊆<small>∗</small> M/A n¶n ((X A)/A) (B/A) = 0.
Suy ra tỗn tÔi x + a + A = b + A ⇒ x = b + a(a A). Vổ lỵ.
x f<sup>−1</sup>(A) ⇒ X ∩ f<sup>−1</sup>(A) ̸= 0. Vªy f<small>−1</small>(a) ⊆<sup>∗</sup> M. vi) Trữợc hát ta chựng minh cho trữớng hủp i hỳu hÔn. Dũng quy nÔp xt vợi n = 2.
Ta câ M = M<small>1</small>+ M<sub>2</sub>, A<sub>1</sub> ⊆<sup>∗</sup> M<sub>1</sub>, A<sub>2</sub> <sup></sup> M<sub>2</sub>, tỗn tÔi A<small>1</small> A<sub>2</sub>. Theo iii ta cõ (A<small>1</small>∩ A<sub>2</sub>) ⊆<sup>∗</sup> (M<sub>1</sub>∩ M<sub>2</sub>) hay 0 ⊆<small>∗</small> (M<sub>1</sub>∩ M<sub>2</sub>). M<small>1</small> M<small>2</small> = 0.
Do õ tỗn tÔi tờng M<small>1</small> M<sub>2</sub>.
Ti¸p theo x²t ph²p chi¸u Π<small>1</small> : M<sub>1</sub>⊕ M<sub>2</sub> → M<sub>1</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">x<small>i</small>, vợi F hỳu hÔn thuởc I, theo trữớng hủp trản thẳ tỗn tÔi <small>iF</small>M<sub>i</sub> v sỹ biu diạn õ l duy nhĐt.
Tiáp theo lĐy 0 ̸= X ⊆ ⊕<small>i∈I</small>M<sub>i</sub> ⇒ ∃0 ̸= x ∈ X; m x ∈ ⊕<small>i∈F</small>M<sub>i,</sub>⊕<sub>i∈F</sub> A<small>i</small> ⊂<sup>∗</sup> ⊕<small>i∈F</small>M<small>i</small> (vỵi F húu hÔn thuởc I ).
xR <sub>iF</sub>A<sub>i</sub> = 0 X ∩ ⊕<sub>i∈F</sub>A<sub>i</sub> ̸= 0 ⇒ X ∩ ⊕<sub>i∈I</sub>A<sub>i</sub> ̸= 0. Vêy <small>iI</small>A<sub>i</sub> <sup></sup> <sub>iI</sub>M<sub>i</sub>.
nh nghắa 1.2.3. Cho M l R - mỉun
Mỉun A ⊆ M ÷đc gåi l âng trong M n¸u A khỉng câ mð rëng cèt y¸u thüc sü trong M, tùc l n¸u: A ⊆<small>∗</small> B ⊂ M ⇒ A = B.
Mæun con X cừa M ữủc gồi l bao õng cốt yáu cừa U trong M n¸u U ⊆<small>∗</small> X v X âng trong M.
M»nh · 1.2.2. Bao âng cõa mët mæun con trong mổun M luổn tỗn tÔi.
Hằ quÊ 1.2.1. i) Náu A l mổun con õng trong M thẳ hÔng tỷ trüc ti¸p cõa A cơng âng trong M.
ii) N¸u A l mổun con õng trong hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M thẳ A cụng õng trong M.
iii) Náu A l mæun con âng trong X v X âng trong M th¼ A mỉun con âng trong M.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">ành ngh¾a 1.3.1. Cho R l mët v nh, mët R - mæun trĂi khĂc khổng M ữủc gồi l Ãu náu vợi b§t ký hai mỉun con kh¡c khỉng A, B cõa M ta luæn câ A ∩ B ̸= 0. Nâi c¡ch kh¡c, M l ·u n¸u M ̸= 0 v måi mỉun con kh¡c khỉng cõa M l cèt y¸u trong M.
nh nghắa 1.3.2. (i) Mởt mổun M trản vnh R gåi l câ chi·u ·u (hay chi·u Uniform) húu hÔn náu khổng tỗn tÔi mởt tờng trỹc tiáp vổ hÔn cĂc mổun con khĂc khổng trong M.
Mổun M ữủc gồi l cõ chiÃu Ãu vổ hÔn trong trữớng hủp ngữủc lÔi. Ngữới ta  chựng minh ữủc rơng náu mổun M cõ chiÃu Ãu hỳu hÔn thẳ số hÔng tỷ lợn nhĐt cừa mởt tờng trỹc tiáp cĂc mổun con ·u, m cèt y¸u trong M l mët sè bĐt bián, số õ ữủc gồi l chiÃu Ãu cừa M v kỵ hiằu l udim(M).
(ii) Cho R l mởt vnh tuý ỵ, ta gồi chiÃu Ãu phÊi cừa R l chi·u ·u cõa R<small>R</small> v chi·u ·u tr¡i cõa R l chi·u ·u cõa <small>R</small>R.
M»nh · 1.3.1. Cho M l mët R - mæun v N l mæun con cõa M. i) Cho N ⊆ <small>e</small>M, khi â M cõ chiÃu Ãu hỳu hÔn náu v ch náu N
cõ chiÃu Ãu hỳu hÔn v trong truớng hỡp ny u dim M = u dim N. Ngữủc lÔi, náu M cõ chiÃu Ãu hụu hÔn v u dim M = u dim N thẳ N <sup>e</sup> M.
ii) Náu M = M<small>1</small>⊕ . . . ⊕ M<small>n</small>, th¼ u dim M = u dim M<small>1</small>, + . . . + u dim M<small>n</small>. iii) GiÊ sỷ N v M/N ỗng thới cõ chiÃu Ãu hỳu hÔn. Khi õ M cõ
chiÃu Ãu hỳu hÔn v u dim M u dim N + u dim M/N.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">iv) N¸u M cõ chiÃu Ãu hỳu hÔn thẳ mồi mổun con cừa M cõ chiÃu Ãu hỳu hÔn.
nh nghắa 1.4.1. Cho A v M l R - mỉun
i) Mỉun M ÷đc gåi l A− nởi xÔ( Ainjective) náu X A, ỗng cĐu f : X M, luổn tỗn tÔi m rởng cõa f l f<small>∗</small> : A → M.
Ngh¾a l : f = f<small></small>i, trong õ i l php nhúng ỗng nhĐt.
ii) Mổun M ữủc gồi l nởi xÔ (injective) náu M l A - nởi xÔ, ối vợi mồi mổun A trản vnh R.
iii) Mổun M ữủc gồi l tỹa nởi xÔ náu M l Mnởi xÔ. Vẵ dử 1.4.1.
Mội khổng gian vc-tỡ V l mởt mổun nởi xÔ, vẳ náu V l khổng gian con cừa V<small></small> thẳ nõ ỗng thới l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa V<small></small>.
nh nghắa 1.4.2. 1. Cho M l mët R - mæun tr¡i. Bao nởi xÔ (in-jective hull) cừa M l mổun Q thoÊ mÂn:
i) Q l mổun nởi xÔ,
ii) Tỗn tÔi ỡn c§u R - mỉun f : M → Q m f(M) <small>e</small> Q. Kỵ hiằu: Q = E(M).
2. Hai R - mổun trĂi M, N ữủc gồi l nởi xÔ lăn nhau (relatively injective) trong trữớng hủp ỗng thới M l N nởi xÔ v N l M -nởi xÔ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Mằnh à 1.4.1. Cho N l A - nởi xÔ v B A. Khi õ: i) N l B - nởi xÔ.
ii) N l A/B nởi xÔ.
Tẵnh chĐt 1.4.1. Bao nởi xÔ E(M) luổn tỗn tÔi vợi mồi Rmổun trĂi M.
Nhên xt 1.4.3. i) Bao nởi xÔ cừa M l tối tiu trong cĂc m rởng nởi xÔ cừa M.
ii) Bao nởi xÔ cừa M l tối Ôi trong cĂc m rởng cốt yáu cõa M.
ành ngh¾a 1.5.1. Cho M l mổun khĂc khổng. Mởt têp hỳu hÔn n + 1 mæun con cõa M
M = M<sub>0</sub> ⊇ M<sub>1</sub> ⊇ . . . ⊇ M<sub>n</sub> = 0
÷đc gåi l mët dÂy hủp thnh cõ ở di n trong M vợi i·u ki»n r¬ng M<sub>i−1</sub>/M<sub>i</sub> l ìn (i = 1, 2, . . . , n).
nh lỵ 1.5.1. Náu mởt mổun M cõ dÂy hủp thnh thẳ mồi cp dÂy hủp th nh trong M ·u câ cịng ë d i.
ành ngh¾a 1.5.2. ở di cừa mổun M (kỵ hiằu l(M) ) ữủc x¡c ành bði l(M) = 0 n¸u M = 0 v l(M) = n náu M cõ mởt dÂy hủp thnh cõ ở di n.
nh lỵ 1.5.2. Náu mởt mổun M cõ dÂy hủp thnh thẳ mồi cp dÂy hủp th nh trong M ·u câ còng ë d i.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Trong chữỡng ny, chúng tổi hằ thống lÔi cĂc khĂi niằm mổun liản tửc, mổun tỹa liản tửc, mởt số tẵnh chĐt cừa mổun thọa mÂn i·u ki»n (C<small>i</small>), (1 − C<small>1</small>) mỉun v nghi¶n cùu và mối liản hằ giỳa chúng. Nhỳng vĐn à ny chúng tổi s trẳnh by chi tiát hỡn tứ mởt sè k¸t qu£ câ trong t i li»u [7].
2.1.1. C¡c i·u ki»n (C<small>1</small>) , (C<sub>2</sub>) , (C<sub>3</sub>) , (1 − C<sub>1</sub>) mæun
Cho M l mët R - mæun tr¡i. Ta x²t c¡c i·u ki»n sau èi vỵi M : (C<small>1</small>) Måi mỉun con cõa M l cèt y¸u trong mët hÔng tỷ trỹc tiáp
cừa M. Nõi cĂch khĂc, mồi mổun con õng trong M l mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cõa M.
(C<small>2</small>) N¸u A v B l c¡c mỉun con cừa M ng cĐu vợi nhau v A l mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M thẳ B cụng l mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
(C<small>3</small>) Náu A v B l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M sao cho A ∩ B = 0 th¼ A ⊕ B cụng l mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
(1 − C<small>1</small>) Måi mæun con ·u cõa M l cốt yáu trong mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">V½ dư 2.1.1.
Z− mỉun Z<small>2</small> v Z<small>8</small> thọa mÂn cĂc iÃu kiằn (C<small>1</small>) , (C<sub>2</sub>) v (C<small>3</small>).
Lợp c¡c mỉun thäa m¢n i·u ki»n (C<small>i</small>) (i = 1, 2, 3) l mët lỵp mð rëng cõa mỉun nëi xÔ, tỹa nởi xÔ.
2.1.2. nh nghắa
i) Mởt mổun M ữủc gồi l CSmổun (hay extending mổun) náu M thoÊ mÂn iÃu kiằn (C<small>1</small>).
ii) Mởt mổun M ữủc gồi l liản tửc (continuous) náu M thoÊ mÂn iÃu kiằn (C<small>1</small>) v (C<small>2</small>).
iii) Mởt mổun M ữủc gồi l tỹa liản tửc (quasi-continuous) náu M thoÊ mÂn iÃu kiằn (C<small>1</small>, ) v (C<small>3</small>).
iv) Mët mỉun M ÷đc gåi l (1 − C<small>1</small>) mổun náu M thoÊ mÂn iÃu kiằn (1 C<small>1</small>)
M»nh · 2.2.1. Mët mæun M l CS - mỉun n¸u v ch¿ n¸u måi mỉun con âng trong M l mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
Chựng minh. N¸u M l CS - mỉun v A mỉun con âng b§t ký cõa M, khi â do M thoÊ mÂn iÃu kiằn (C<small>1</small>) náu tỗn tÔi mổun con B cõa M m A ⊆<small>e</small> B ⊆ <sup>⊕</sup>M, do A l õng nản A = B, vêy A l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
Ngữủc lÔi, náu mồi mổun con õng cừa M l hÔng tỷ trỹc tiáp, khi õ náu A l mổun con õng bĐt ký cừa M v B l bao âng cõa A trong
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">M th¼ A ⊆<small>e</small> B ⊆ <sup>⊕</sup> M. Do â M tho£ m¢n i·u ki»n (C<small>1</small>) hay M l CS -mæun.
M»nh · 2.2.2. Cho R l v nh. Mët R - mæun M = M<small>1</small> ⊕ M<sub>2</sub>, l mët têng trüc ti¸p cõa mët mỉun ìn v mët mæun câ ë d i 2 . Khi â M l CS mỉun.
Chùng minh. Thªt vªy, gi£ sû mỉun M = M<small>1</small> ⊕ M<sub>2</sub>, vỵi M<small>1</small>, l mỉun ìn v mỉun M<small>2</small>, câ ë d i 2 (khi M câ ë d i 3).
Gåi K l mët mỉun con âng trong M, th¼ tø M<small>1</small>, l mỉun con ìn. N¶n K ∩ M<small>1</small> = 0 ho°c K ∩ M<small>1</small> = M<sub>1</sub>.
Ta x²t hai tr÷íng hđp:
Tr÷íng hđp 1. K ∩ M<small>1</small> = M<sub>1</sub> thẳ ró rng K <small></small> M. Trữớng hủp 2. K ∩ M<small>1</small> = 0.
Gåi Π : M<small>1</small>⊕ M<small>2</small> → M<small>2</small>, l ph²p chi¸u v gåi α = π/K.
Khi â vợi phƯn tỷ bĐt kẳ x K : x = x<small>1</small>+ x<sub>2</sub> vỵi x<small>1</small> ∈ M<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> ∈ M<sub>2</sub>. Cho (x) = 0 thẳ dăn án (x<small>1</small>+ x<small>2</small>) = α (x<small>1</small>) + α (x<small>2</small>) = x<small>2</small> = 0, bi vẳ K M<small>1</small> = 0 nản suy ra x<small>1</small> = 0 hay x = 0.
Vªy α l mët ỡn cĐu v nhữ vêy ta cõ K = (K) ⊆ M<small>2</small>. Do K ⊆ M( câ l(M) = 3 ) nản l(K) 2.
Náu l(K) = l (M<small>2</small>) = 2 thẳ ỡn cĐu l mởt ng cĐu v nhữ vêy ta cõ K = (K) M<small>2</small> hay M = M<small>1</small>⊕ K. i·u n y cho th§y K ⊆<small>⊕</small> M.
Náu l(K) = 1 ( K l mổun ỡn) thẳ K = (K) M<small>2</small>.
Vẳ l(M) = 3 nản náu nhữ K M<small>2</small> = 0 thẳ dạ thĐy M = K M<small>2</small>, (vẳ náu khổng thẳ tứ K M<small>2</small> M dăn án l (K M<small>2</small>) = 3 < l(M ) = 3, mƠu thuăn) hay K ⊆<small>⊕</small> M.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">N¸u K ∩ M<small>2</small> ̸= 0 th¼ K = α(K) ⊆ M<small>2</small>.
Do K âng trong M nản dăn án K õng trong M<small>2</small>.
Mt khĂc, v¼ M<small>2</small> l mët CS - mỉun, suy ra K ⊆<small>⊕</small> M<sub>2</sub> ⊆<sup>⊕</sup> M, hay K ⊆<sup>⊕</sup> M.
Vªy M<small>2</small> l CS - mổun.
Mằnh à 2.2.3. HÔng tỷ trỹc tiáp cừa mỉun thäa m¢n (C<small>1</small>) l mỉun thäa m¢n (C<small>1</small>).
Chùng minh. Cho M l mët mỉun thäa m¢n (C<small>1</small>).
Gi£ sû N l mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M v U l mæun con âng trong N.
Khi â U l mæun õng trong M. Do M thọa mÂn (C<small>1</small>), do vêy U l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M, nghắa l M = U ⊕ X, vỵi X l mỉun con n o â cõa M. Khi â, bði v¼ N ⊆ M. Theo luªt mỉun ta câ:
N = M ∩ N = (U ⊕ X) ∩ N = U ⊕ (X N )
Vêy U l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa N. Hay N l mỉun tho£ m¢n (C<small>1</small>). M»nh · 2.2.4. Mổun M thoÊ mÂn iÃu kiằn (C<small>2</small>) náu v ch náu vợi mội mổun con õng K cừa M sao cho K ng cĐu vợi mởt hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M, mội ỗng cĐu f : K M m rởng ữủc thnh mởt ỗng cĐu tứ M vo M.
Chựng minh. iÃu kiằn cƯn l hin nhiản vẳ K cụng l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M. Ta chựng minh chiÃu ngữủc lÔi.
GiÊ sỷ K l mổun con cừa M sao cho K ng cĐu vợi mởt hÔng tû trüc ti¸p cõa M. Ta chùng minh K cơng l hÔng tiáp cừa M.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Thêt vêy, theo giÊ thiát tỗn tÔi hÔng tỷ trỹc tiáp L cõa M v ¯ng c§u f : K → L. Khi â f : K → M l ìn c§u sao cho L = f(K) l hÔng tỷ trỹc tiáp cõa M. Theo gi£ thi¸t, f câ thº mð rëng ữủc thnh ỗng cĐu g : M M.
Kẵ hiằu p : M → g(M) v h = pg. Ta cõ h l ỗng cĐu tứ M vo f(M). Chú ỵ rơng vợi mồi x K ta cõ:
h(x) = pg(x) = p(g(x)) = p(f (x)) = f (x). Ta cõ M = K Kerh.
Vêy K l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
Mằnh à 2.2.5. HÔng tỷ trỹc tiáp cõa mỉun thäa m¢n (C<small>2</small>) l mỉun thäa m¢n (C<small>2</small>).
Chùng minh. Gåi M l mỉun thäa m¢n (C<small>2</small>) v N l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
Ta cƯn chựng minh N thọa mÂn (C<small>2</small>).
Thêt vêy, giÊ sỷ A l hÔng tû trüc ti¸p cõa N v B l mỉun con cõa N sao cho A ∼= B ta chùng minh B l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa N.
Do A l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa N nản N = A ⊕ X, vỵi mỉun con X n o â cõa N. Do N l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M nản N ⊕ Y = M vỵi Y l mỉun con no õ cừa M. Vẳ vêy
M = N Y = (A ⊕ X) ⊕ Y = A ⊕ (X Y ) Suy ra A l hÔng tỷ trỹc tiáp cừa M.
Vẳ B l mổun con cừa N nản B cơng l mỉun con cõa M.
</div>