Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 33 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>
FDI l mô t bô phâ n quan trng trong tng ngun vn đu tư pht tri n kinh t" – x% hô i. Nh( khu vực FDI đ% trở thnh một bộ phận v động lực quan trng trong pht tri n kinh t"-x% hội của nhiều quc gia, giúp nhiều ngun lực trong nư3c đư4c khai thc v pht huy tc d7ng. Trong nh9ng năm c;i cch v mở c<a, Trung Quc đ% đ>t đư4c nh9ng thnh tựu khi"n th" gi3i ph;i chú ?, trở thnh nền kinh t" thứ hai trên th" gi3i sau Mỹ. Một trong nh9ng động lực t>o nên sức tăng trưởng m>nh mẽ của nền kinh t" trong thư(i gian hội nhập v mở c<a chính l việc thnh công trong thu hút vn đu tư trực ti"p từ nư3c ngoi (FDI). Trung Quc liên t7c thay đi về chính sch v biê n php thực hiê n cho phK h4p v3i tLnh hLnh chung diMn ra trên th" gi3i v điều kiê n thực t" ở Trung Quc.
VOn đề thu hút FDI đang l mi quan tâm của nhiều quc gia pht tri n v đang pht tri n hiê n nay, Việt Nam cũng không ph;i l ngo>i lệ. Trong công cuộc công nghiê p hQa, hiê n đ>i hQa đOt nư3c, FDI đư4c coi l ngo>i lực quan trng v3i Việt Nam.
Do cQ nhiều nét tương đng về kinh t", văn hQa, chính trị, nghiên cứu về chính sch thu hút FDI của Trung Quc l cơ sở cho Việt Nam trên qu trLnh pht tri n kinh t" cQ th tận d7ng nh9ng kinh nghiệm qu? bu của Trung Quc, từ đQ thay đi phK h4p v p d7ng vo chính sch pht tri n kinh t" của đOt nư3c.
Ngư(i thực hiện sẽ đi sâu vo tLm hi u tng quan về FDI, sau đQ ti"n hnh phân tích kĩ lưỡng về chính sch thu hút FDI của Trung Quc qua 4 giai đo>n chính đ đưa ra nh9ng ki"n nghị h4p lí nhOt cho Việt Nam trong bi c;nh bKng n thu hút vn đu tư trực ti"p nư3c ngoi như hiện nay.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>PHẦN A: CƠ SỞ LÝ LUẬN</b>
<b>I.Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment)1. Các khái niệm liên quan và đặc điểm của FDI</b>
<i>1.1. Đầu tư nước ngoài</i>
Quan hệ kinh t" quc t" xuOt hiện ln đu tiên k từ khi con ngư(i bắt đu ti"n hnh hnh vi trao đi hng hQa gi9a cc quc gia. K từ ln đu tiên xuOt hiện vo cui th" kỷ XVI ở châu Âu, tính đ"n nay, ho>t động đu tư nư3c ngoi đ% cQ nh9ng chuy n bi"n tích cực về s lư4ng, quy mô, hLnh thức, thị trư(ng, lĩnh vực đu tư v trở thnh một phn quan trng không th thi"u trong kinh t" quc t".
Hiệp hội Luật quc t" Helsinki 1966 định nghĩa: “Đu tư nư3c ngoi l sự di chuy n vn từ nư3c của ngư(i đu tư sang nư3c của ngư(i s< d7ng nhằm xây dựng ở đQ xí nghiệp kinh doanh hoặc dịch v7".
Theo M7c 12, Điều 3, Luật đu tư Việt Nam ngy 29/11/2005: “Đu tư quc t" l việc cc nh đu tư của một nư3c (php nhân hoặc c nhân) đưa vn hoặc bOt kỳ hLnh thức gi trị no khc sang một nư3c khc đ thực hiện cc ho>t động s;n xuOt kinh doanh hoặc cc ho>t động khc nhằm thu l4i nhuận hoặc đ>t cc hiệu qu; x% hội”.
<i><b>NQi tQm l>i, Đầu tư nước ngồi là q trình di chuyển vốn từ quốc gia này sang quốc giakhác nhằm thực hiện những mục đích nhất định.</b></i>
<i>1.2. Đầu tư trực tiếp nước ngồi </i>
Theo T chức thương m>i th" gi3i (WTO) (1996): Đu tư trực ti"p nư3c ngoi xuOt hiện khi một nh đu tư từ một nư3c (nư3c chủ đu tư) cQ đư4c một ti s;n ở nư3c khc (nư3c ti"p nhận đu tư) cKng v3i quyền qu;n l? ti s;n đQ. Phương diện qu;n l? l y"u t đ phân biệt đu tư trực ti"p ra nư3c ngoi v3i cc cơng c7 ti chính khc.
Theo UNCTAD (1998): đu tư trực ti"p nư3c ngoi đư4c định nghĩa l một kho;n đu tư trong th(i gian di, ph;n nh l4i ích lâu di v sự ki m sot của một công ty ở trong một nền kinh t" (nh đu tư trực ti"p nư3c ngoi hay công ty mẹ) đi v3i công ty con ở nền kinh t" khc.
<i><b>NQi cch khc, FDI l hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác, bằng cách thiệt lập cơ sở sản xuất kinh doanh. Cá nhân hay cơng ty nước ngồi đó sẽ trực tiếp nắm quyền quản lý cở sở sản xuất kinh doanh.</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Doanh nghiệp FDI đư4c hi u l cc t chức kinh t" cQ vn đu tư nư3c ngoi v s< d7ng cc ngun vn ny đ ph7c v7 cho m7c đích kinh doanh của mLnh.
<i>1.3. Đặc điểm của FDI</i>
- TKy theo quy định php luật của cc quc gia, nh đu tư nư3c ngoi ph;i gQp đủ s vn ti thi u trong vn php định/ vn điều lệ của dự n đu tư hoặc đu tư 100% vn của mLnh đ cQ th tham gia vo qu trLnh ki m sot hoặc ki m sot
- Cc bên cQ thu đư4c l4i nhuận hay không ph7 thuộc vo k"t qu; kinh doanh của doanh nghiệp v sẽ đư4c phân chia đng đều theo tỷ lệ vn gQp của mỗi bên.
- Cc nư3c tri n khai cc chính sch thu hút FDI ph;i cQ hnh lang php l? rõ rng nhằm thúc đẩy pht tri n kinh t", tăng cư(ng phúc l4i x% hội,...; trnh trư(ng h4p FDI chỉ ph7c v7 m7c đích c nhân của cc nh đu tư.
- Doanh nghiệp FDI thư(ng đư4c nhận nh9ng l4i ích về mặt cơng nghệ từ cc nh đu tư, vL vậy cc nư3c cQ doanh nghiệp FDI cQ th tận d7ng điều ny như một ngun hỗ tr4 đắc lực đ pht tri n.
<b>2. Phân loại FDI</b>
<i>2.1. Căn cứ vào chiến lược của nhà đầu tư: CQ th chia 3 lo>i chính</i>
- FDI theo chiều ngang (Horizontal): đư4c xem l cch thức đu tư ph bi"n nhOt, khi nh đu tư rQt vn vo một doanh nghiệp nư3c ngoi s;n xuOt cc s;n phẩm cKng lo>i hoặc tương tự v3i h. Ví d7 n"u như Uniqlo của Nhật B;n đu tư vn hoặc mua l>i Elise của Việt Nam thL đQ đư4c xem l đu tư FDI theo chiều ngang bởi c; 2 doanh nghiệp đều thuộc cKng ngnh hng hQa v may mặc. Đi v3i nh đu tư, đây l một cơ hội l3n đ h khai thc thị trư(ng của cc nư3c nhận đu tư, từ đQ cQ th lm gi;m chi phí vận chuy n hng hQa hay ro c;n thương m>i khi h trực ti"p mở rộng s;n xuOt s;n phẩm cQ l4i th" độc quyền đ bn t>i cc nư3c nhận đu tư.
- FDI theo chiều dc (Vertical): l hLnh thức đu tư vo công ty chuyên cung cOp đu vo s;n xuOt, hoặc chuyên bn đu ra cho s;n phẩm. HLnh thức đu tư ny sẽ tập trung vo m7c đích khai thc ngun ti nguyên thiên nhiên ở cc quc gia đư4c đu tư. Đng th(i, tận d7ng cc y"u t đu vo như ngun lao động, đOt đai nhằm thúc đẩy sự pht tri n v thu l4i nhuận trong tương lai t>i nư3c ti"p nhận đu tư.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- FDI hỗn h4p (Platform): l hLnh thức đu tư trực ti"p nư3c ngoi từ một quc gia ngun vo một quc gia đích v3i m7c đích xuOt khẩu sang nư3c thứ ba.
<i>2.2. Căn cứ vào hình thức góp vốn</i>
- Thnh lập t chức kinh t"
+ Doanh nghiệp 100% vn đu tư nư3c ngoi: đư4c hLnh thnh bởi ton bộ vn nư3c ngoi do c nhân hoặc công ty nư3c ngoi thnh lập, chịu trch nhiệm gim st v qu;n l? vận hnh cũng như hiệu qu; kinh doanh.
+ Doanh nghiệp liên doanh: đư4c thnh lập dựa trên cơ sở h4p tc gi9a một hay nhiều nh đu tư nư3c ngoi cKng v3i nh đu tư nư3c sở t>i. Doanh nghiệp liên doanh l một php nhân độc lập, khi cc bên đ% đQng gQp đủ s vn quy định vo liên doanh thL dK một bên ph s;n, doanh nghiệp liên doanh vẫn tn t>i.
- Đu tư theo h4p đng
+ HLnh thức h4p tc kinh doanh trên cơ sở h4p đng h4p tc kinh doanh: Cc bên h4p tc cKng gQp vn, cKng kinh doanh sẽ k? k"t h4p đng h4p tc kinh doanh đ ti"n hnh một hoặc nhiều ho>t động kinh doanh t>i nư3c nhận đu tư. Tuy nhiên, việc h4p tc kinh doanh sẽ không thnh lập thêm một php nhân m3i no. Mỗi bên vẫn ho>t động v3i tư cch php nhân độc lập của mLnh v thực hiện cc nghĩa v7 của mLnh đi v3i nư3c sở t>i
+ H4p đng xây dựng - kinh doanh - chuy n giao (BOT): phương thức ny đư4c thực hiện trên cơ sở văn b;n đư4c k? k"t gi9a nh đu tư nư3c ngoi v3i cc cơ quan nh nư3c cQ thẩm quyền đ xây dựng kinh doanh công trLnh k"t cOu h> tng trong một kho;ng th(i gian nhOt định, h"t th(i h>n thL nh đu tư sẽ chuy n giao l>i cho nư3c chủ nh.
+ H4p đng xây dựng - chuy n giao - kinh doanh (BTO): phương thức ny đư4c thực hiện trên cơ sở văn b;n đư4c k? k"t gi9a nh đu tư nư3c ngoi v3i cc cơ quan nh nư3c cQ thẩm quyền đ xây dựng kinh doanh công trLnh k"t cOu h> tng. Sau khi xây dựng xong, nh đu tư sẽ chuy n giao công trLnh cho nư3c chủ nh. Trong một kho;ng th(i gian nhOt định, nư3c sở t>i cQ th dnh cho nh đu tư quyền kinh doanh công trLnh đQ đ thu hi vn đu tư v l4i nhuận h4p l?.
+ H4p đng xây dựng - chuy n giao (BT): phương thức ny đư4c thực hiện trên cơ sở văn b;n đư4c k? k"t gi9a nh đu tư nư3c ngoi v3i cc cơ quan nh nư3c cQ thẩm quyền đ xây dựng kinh doanh công trLnh k"t cOu h> tng. Sau khi xây dựng xong, nh đu tư sẽ chuy n giao công trLnh cho nư3c chủ nh. Nư3c sở t>i t>o điều kiện cho nh đu tư thực hiện dự n khc đ thu hi vn đu tư v l4i nhuận h4p l?.
- Sp nhập, mua l>i doanh nghiệp M&A: đu tư thông qua việc sp nhập hoặc mua l>i cc
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">công ty ở nư3c nhận đu tư
<b>II. Chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Chính sch l một hệ thng quan đi m của chính phủ về một lĩnh vực nhOt định đư4c xây dựng đ điều chỉnh sự vận động của lĩnh vực đQ trong một giai đo>n nhằm đ>t đư4c cc m7c tiêu đặt ra. Chính sch FDI l một bộ phận của cc chính sch pht tri n kinh t" của một quc gia v đư4c ho>ch định đ điều chỉnh cc ho>t động FDI nhằm đ>t đư4c cc m7c tiêu ph7c v7 pht tri n kinh t" - x% hội của quc gia trong từng giai đo>n c7 th .
<b>2. Đặc điểm</b>
- Chính sch FDI cQ tính hệ thng cao, bao gm cc nguyên tắc, công c7 v biện php đư4c chính phủ nư3c chủ nh p d7ng đ điều chỉnh ho>t động đu tư nư3c ngoi.
- Đi tư4ng điều chỉnh của chính sch l ho>t động đu tư cQ y"u t nư3c ngoi. - Ph>m vi đi tư4ng điều chỉnh rộng. Đi tư4ng điều chỉnh của chính sch bao gm nhiều nh đu tư đ"n từ cc Quc gia, vKng l%nh th khc nhau
<b>3. Vai trò</b>
- Đi v3i nư3c chủ nh
+ T>o khuôn kh n định đ điều ti"t cQ hiệu qu; ho>t động FDI. Chính sch FDI l căn cứ php l? v h4p l? đ cc cơ quan qu;n l? duy trL ho>t động đu tư nư3c ngoi trong 1 trật tự v định hư3ng nhOt định gắn v3i m7c tiêu pht tri n quc gia. Đặc biệt, chính sch FDI l cơng c7 b;o vệ quyền sở h9u, l4i ích của nư3c chủ nh.
+ Mặt khc, chính sch FDI thực hiện tt sẽ lm tăng hiệu qu; của chính sch tiền tệ- ti khQa (tăng thu ngân sch, n định gi trị đng tiền, l%i suOt v khng ch" l>m pht, c;i thiện cn cân thanh ton,…).
+ Trên cơ sở chính sch đ% đư4c ban hnh, cơ quan qu;n l? nh nư3c đề xuOt cc công c7 v biện php đ t chức ho>t động vận động v xúc ti"n đu tư thích h4p, đo t>o ngun nhân lực, thay đi quy trLnh vận hnh.
+ Chính sch FDI đư4c ho>ch định 1 cch khoa hc gQp phn t>o th" chủ động cho chính phủ v cơ quan qu;n l? đu tư cQ căn cứ đủ độ tin cậy đ điều ti"t cc ngun lực như vn, đOt đai,
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">công nghệ, nhân lực,... vo cc ngnh, cc vKng 1 cch h4p l? theo quy ho>ch đư4c xây dung, b;o đ;m l4i ích h4p php của nh đu tư nư3c ngoi, b;o vệ quyền sở h9u của nh đu tư, b;o vệ cc ngnh s;n xuOt trong nư3c v pht huy đư4c l4i th" so snh của từng ngnh, từng vKng, cũng như kh; năng của doanh nghiệp v t chức, hLnh thnh cơ cOu đu tư h4p l? v bền v9ng. Ngoi ra, chính sch cịn l cơng c7 h9u hiện đ qu;n l? cc ho>t động đu tư nư3c ngoi phK h4p v3i m7c tiêu pht tri n quc gia.
+ Chính sch FDI phK h4p còn t>o việc lm v tăng thu nhập cho ngư(i lao động, thu nhập chính phủ, cộng đng, s< d7ng cQ hiệu qu; v pt ngun nhân lực, tăng sự n định của nền kinh t" đOt nư3c, tang kh; năng c>nh tranh quc gia v mở rộng xuOt khẩu, b;o vệ môi trư(ng, thúc đẩy qu trLnh hội nhập của nền kinh t" quc gia vo nền kinh t" th" gi3i.
- Đi v3i cc nh đu tư nư3c ngoi:
+ Chính sch FDI t>o căn cứ đ nh đu tư nư3c ngoi v doanh nghiệp trong nư3c lựa chn đư4c đi tc đu tư ph;i phK h4p về công nghệ, ngnh hng, kh; năng qu;n l?, chi"n lư4c kinh doanh, văn hQa,…
+ Thứ hai, chính sch FDI l văn b;n php l? đ cc nh đu tư nư3c ngoi v doanh nghiệp nư3c chủ nh p d7ng cc bp x< l? cc tranh chOp pht sinh bao gm cc hLnh thức x< l? tranh chOp, cc bư3c x< l? tranh chOp, cơ quan x< l? tranh chOp v cc ch" ti p d7ng.
+ Thứ ba, chính sch FDI b;o vệ v pht huy đư4c l4i th" sở h9u của nh đu tư nư3c ngoi. Cc y"u t sở h9u ny bao gm sở h9u về cc ti s;n h9u hLnh v vô hLnh, ti s;n vật th v ti s;n trí tuệ,..
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>PHẦN B: CHÍNH SÁCH THU HÚT FDI CỦA TRUNG QUỐC</b>
<b>I.Các chính sách thu hút đầu tư FDI chính của Trung Quốc</b>
Hội nghị Trung ương 3 khQa XI Đ;ng Cộng s;n Trung Quc (1978) l một sự kiện chính trị cQ ? nghĩa lịch s< mở đu cho công cuộc c;i cch mở c<a cũng như tận d7ng sức m>nh từ bên trong đ chuy n mLnh lOy kinh t", hiện đ>i hQa lm trung tâm. Chính sch thu hút vn đu tư trực ti"p nư3c ngoi của Trung Quc k từ đây bắt đu đư4c p d7ng triệt đ .
<b>1. Chính sách về đảm bảo đầu tư</b>
Đ;m b;o đu tư l nh9ng biện php đư4c th hiện trong nh9ng quy định của php luật nhằm đ;m b;o quyền v l4i ích chính đng của cc nh đu tư trong qu trLnh thực hiện ho>t động đu tư của mLnh.
Điều 18 Hi"n php Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định: “Nư3c Cộng hòa nhân dân Trung Hoa cho phép doanh nghiệp, t chức kinh t" hoặc c nhân nư3c ngoi đu tư t>i Trung Quc, h4p tc v3i cc doanh nghiệp Trung Quc hoặc v3i cc t chức kinh t" khc ti"n hnh cc hLnh thức h4p tc kinh t" theo quy định của php luật nư3c Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. TOt c; cc doanh nghiệp, t chức kinh t" nư3c ngoi hoặc doanh nghiệp liên doanh đều ph;i tuân thủ php luật nư3c Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. TOt c; cc quyền v l4i ích h4p php của doanh nghiệp đều đư4c php luật nư3c Cộng hòa nhân dân Trung Hoa b;o vệ”.
<b>2. Chính sách về cơ cấu đầu tư</b>
Cơ cOu đu tư l cc y"u t cOu thnh đu tư như hLnh thức đu tư, ngun vn, huy động v s< d7ng vn,... Y"u t ny trực ti"p tc động đ"n qu trLnh gQp vn đu tư của cc nh đu tư trực ti"p nư3c ngoi, vậy nên hnh động đẩy m>nh chính sch về cơ cOu đu tư của Trung Quc đ% t>o ra một lực hút m>nh mẽ v3i cc nh đu tư.
<i>2.1. Đa dạng hóa các hình thức đầu tư</i>
T>i Trung Quc, cQ 3 hLnh thức đu tư chính đ cc nh đu tư trực ti"p nư3c ngoi cQ th dM dng lựa chn: Doanh nghiệp liên doanh, Doanh nghiệp 100% vn đu tư nư3c ngoi v H4p tc kinh doanh trên cơ sở h4p đng h4p tc kinh doanh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>2.2. Đa dạng hóa các chủ đầu tư</i>
<i>2.2.1. Đối với Hoa kiều</i>
Trung Quc đnh gi rOt cao tiềm năng kinh t" của ngư(i Hoa v Hoa Kiều. Hiện nay trên th" gi3i cQ kho;ng trên 57 triệu Hoa kiều đang sinh sng t>i nhiều vKng l%nh th khc nhau. DK chỉ chi"m 4% dân s Trung Quc nhưng h cQ tng thu nhập tương đương 2/3 tng thu nhập quc dân của Trung Quc. Thêm vo đQ, v3i tinh thn dân tộc cao, Hoa Kiều chắc chắn sẽ sẵn sng đu tư giúp kinh t" đOt nư3c mLnh pht tri n. Nh9ng chính sch khuy"n khích đu tư của Hoa kiều bao gm:
- Khuy"n khích cc nh đu tư Hoa kiều mở doanh nghiệp xuOt khẩu s;n phẩm, cc doanh nghiệp kỹ thuật tiên ti"n.
- Trao đi cc thi"t bị my mQc, tiền tệ tự do hoặc cc hiện vật khc.
- MiMn nộp thu" quan nhập khẩu, thu" thng nhOt công thương, miMn giOy phép nhập khẩu đi v3i cc doanh nghiệp Hoa kiều nhập khẩu cc thi"t bị my mQc, phương tiện xe cộ trong s;n xuOt v cc thi"t bị lm việc, m doanh nghiệp cn trong tng mức đu tư của h, cũng như cc phương tiện giao thông v đ dKng sinh ho>t v3i s lư4ng h4p l? cn thi"t trong th(i gian công tc.
- Nh nư3c không thực hiện quc h9u ho, không trưng thu ti s;n của cc nh đu tư Hoa kiều.
<i>2.2.2. Đối với các công ty xuyên quốc gia (Transnational corporations-TNCs)</i>
Trung Quc đ% xc định một phn thị trư(ng cho cc nh đu tư đ đi lOy sự đu tư l3n hơn n9a, nhiều hơn n9a v3i phương châm “LOy thị trư(ng đi lOy vn, kỹ thuật đ pht tri n”. Nh9ng chính sch m Trung Quc p d7ng đ thu hút cc TNCs bao gm:
- T>o điều kiện cho cc nh đu tư nư3c ngoi đ h ti"n hnh c>nh tranh v3i cc doanh nghiệp trong nư3c trên cơ sở bLnh đẳng v công bằng bằng cch gi;m dn ch" độ ưu đ%i, cung cOp đ%i ngộ quc dân.
- Pht tri n thị trư(ng hng ho về tư liệu s;n xuOt, hng công nghiệp tiêu dKng, cc mặt
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">hng nông s;n l3n, t>o ra m>ng lư3i thị trư(ng hng ho k"t h4p gi9a l3n, vừa v nhỏ, cKng tn t>i nhiều hLnh thức kinh t" v phương php kinh doanh.
- Pht tri n hon thiện thị trư(ng tiền tệ: pht tri n tri phi"u, c phi"u, hLnh thnh thị trư(ng chứng khon. Trung Quc đ% ti"n hnh th< nghiệm ở Thư4ng H;i, Thâm Quy"n từ năm 1987, cho phép cc ngân hng nư3c ngoi vo tự do c>nh tranh, ngăn chặn cc ho>t động tập h4p vn tri phép.
<i>2.3. Thực hiện mở cửa đầu tư theo khu vực địa lý “Mở cửa theo kiểu cuốn chiếu”</i>
Chính sch “Mở c<a theo ki u cun chi"u”, tức l lựa chn cc vKng cQ l4i th" pht tri n tt nhOt, tập trung pht tri n cc vKng đQ trư3c đ t>o tiền đề, chỗ dựa cho cc vKng cịn l>i. Chính sch ny đư4c p d7ng rõ trong việc xây dựng đặc khu kinh t" của Trung Quc. Năm 1980, Trung Quc chính thức thnh lập bn đặc khu kinh t" (ĐKKT): Thâm Quy"n, Chu H;i, Sn Đu t>i tỉnh Qu;ng Đông v đặc khu H> Môn t>i tỉnh Phúc Ki"n. Đ"n năm 1988, đ đp ứng nhu cu mở c<a đi ngo>i, Trung Quc đ% thnh lập tỉnh đ;o H;i Nam v ton tỉnh đ% trở thnh đặc khu kinh t" thứ năm khi"n cho quy mô cc đặc khu ngy cng mở rộng. Một s chính sch thu hút FDI đi v3i cc đặc khu kinh t" như: p d7ng chính sch ưu đ%i thu" đặc biệt, đơn gi;n hQa cc thủ t7c hnh chính đi v3i cc doanh nghiệp nư3c ngoi trong vKng đặc quyền. L? do thnh công của cc đặc khu kinh t" ở Trung Quc:
- CQ chính sch nhOt qun v kiên định trong việc pht tri n cc ĐKKT. Xc định rõ chức năng “kép” của cc ĐKKT: vừa l “c<a s” thu hút vn, công nghệ, kinh nghiệm qu;n l? của nư3c ngoi, vừa l “cu ni” gi9a thị trư(ng nội địa v thị trư(ng quc t", thúc đẩy, lôi kéo sự pht tri n của cc vKng kinh t" kém pht tri n hơn.
- Lựa chn đư4c lo>i hLnh kinh t" phK h4p v3i m7c tiêu xây dựng ĐKKT.
- Đư4c p d7ng nh9ng chính sch kinh t" v th ch" qu;n l? kinh t" đặc thK, không cOp
<b>ngân sch m l t>o cơ ch".<small>1</small></b>
1 NguyMn Đức Trung (2017), “Xây dựng đặc khu kinh t": Thực tiMn Trung Quc v đề xuOt cho Việt Nam”, T>p chí <small>ti chính, link truy cập: class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
<b>3. Chính sách về hỗ trợ và ưu đãi tài chính </b>
Thứ nhOt, về ưu đ%i thu": Trung Quc thực hiện rOt nhiều chính sch ưu đ%i về thu" khc nhau đ thu hút cc nh đu tư trực ti"p nư3c ngoi, cQ th k đ"n một s chính sch như sau: Đi v3i doanh nghiệp nư3c ngoi đu tư vo khu vực khuy"n khích ở miền Trung v miền Tây, sau th(i h>n 5 năm miMn thu", còn đư4c kéo di thêm 3 năm chỉ nộp 50% thu"; Đi v3i doanh nghiệp xuOt khẩu, ngoi ưu đ%i 2 năm miMn thu" v chỉ nộp 50% vo 3 năm ti"p theo,...
Thứ hai, về hỗ tr4 ti chính: Trung Quc tăng cư(ng hỗ tr4 thu" cho cc doanh nghiệp cQ vn đu tư nư3c ngoi, cho phép h th" chOp ti s;n của h ở nư3c ngoi t>i ngân hng Trung Quc ở nư3c ngoi đ vay vn. Đặc biệt, b;o hi m còn đư4c Chính phủ nư3c ny cung cOp cho cc nh đu tư trực ti"p nư3c ngoi trong lĩnh vực năng lư4ng, giao thông theo nguyên tắc “Thuận l4i v an ton” cho đôi bên.
<b>4. Tăng cường sức hấp dẫn của môi trường đầu tư</b>
<i>4.1. Cải thiện môi trường đầu tư “cứng”</i>
Đ t>o sức hOp dẫn v3i cc nh đu tư, Trung Quc dKng vn ngân sch hoặc vn vay đ đu tư xây dựng cơ sở h> tng theo thứ tự ưu tiên vKng theo ki u bậc thang, trư3c h"t ở nh9ng vKng cQ điều kiện thuận l4i ri ti"p đ"n l nh9ng vKng khQ khăn hơn. Chú trng việc xây dựng v c;i thiện cơ sở h> tng gm giao thông, thông tin liên l>c, cung cOp nư3c, điện v gas nhằm đp ứng nhu cu pht tri n s;n xuOt, kinh doanh của cc doanh nghiệp. Đ;m b;o cho sự pht tri n lâu di nền của kinh t". Trung Quc không nh9ng mở rộng ngun vn trong nư3c m còn k"t h4p thu hút vn nư3c ngoi đ pht tri n, xây dựng m>nh hệ thng h> tng cơ sở gQp phn c;i thiện môi trư(ng đu tư trong nư3c v đ>t đư4c hiệu qu; to l3n.
<i>4.2. Cải thiện môi trường đầu tư “mềm”</i>
Môi trư(ng đu tư “mềm” l ton bộ cơ ch", chính sch cQ liên quan đ"n ho>t động đu tư trực ti"p nư3c ngoi. Trung Quc đ% đi m3i ton diện hệ thng cOp phép đu tư như: gi;m b3t cc bư3c trong thủ t7c cOp phép đu tư, thực hiện chính sch “một c<a”, thủ t7c cOp phép v3i cc dự n đư4c khuy"n khích đu tư chỉ cn cOp cQ thẩm quyền ở địa phương phê chuẩn không cn ph;i qua cc cơ quan qu;n l? về ngnh đQ ở trung ương.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Một vOn đề m Trung Quc đang không ngừng quan tâm hiện nay đ c;i thiện tLnh hLnh thu hút FDI đQ l nâng cao nh9ng chính sch về t>o lập một mơi trư(ng s>ch. Khi l4i ích về x% hội v môi trư(ng đư4c đ;m b;o tuyệt đi thL cc nh đu tư m3i sẵn sng đu tư v lm việc; vậy nên không ngừng b;o vệ k"t h4p v3i ki m sot, đng th(i tăng cư(ng qu;n l? nghiêm ngặt nh9ng tc động gây h>i đ"n môi trư(ng, đi n hLnh như một s quy định: “Quy định về b;o vệ môi trư(ng trong khai thc v pht tri n du khí” (12/1983), “Quy định về qu;n l? môi trư(ng ở cc khu Kinh t" mở) (1986),...
<i>4.3. Cải thiện hệ thống luật pháp</i>
Trung Quc đ% ban hnh hơn 500 văn b;n bao gm cc bộ luật v php quy liên quan đ"n quan hệ kinh t" đi ngo>i v đu tư trực ti"p, tương đi phK h4p v3i đòi hỏi của nh9ng quan hệ mở trong nền kinh t" thị trư(ng. Chúng đư4c xây dựng trên nh9ng nguyên tắc cơ b;n l:
- BLnh đẳng cKng cQ l4i, nghĩa l ph;i cQ l4i cho việc xây dựng hiện đ>i ho của Trung Quc, đng th(i cc nh đu tư cũng thOy đư4c l4i ích của mLnh. Nh nư3c Trung Quc b;o vệ vn đu tư, cc l4i nhuận thu đư4c v cc quyền l4i h4p php khc của nh đu tư.
- Tôn trng tập qun quc t": cc nh đu tư cQ quyền tự chủ tương đi l3n trong s;n xuOt kinh doanh. H cQ th p d7ng cc phương thức qu;n l? ph bi"n trên th" gi3i, không bị bQ buộc bởi th ch" qu;n l? hiện hnh của Trung Quc.
<b>II. Các giai đoạn thực hiện các chính sách thu hút FDI của Trung Quốc</b>
<b>1. Giai đoạn 1979-1985</b>
Đây l giai đo>n m cc nh đu tư trực ti"p nư3c ngoi đang thăm dò thị trư(ng khi Trung Quc bắt đu mở c<a tri n khai chính sch thu hút FDI, vậy nên mức độ thu hút cịn chậm v quy mơ nhỏ. Trong giai đo>n ny, 3 hLnh thức xuOt hiện chủ y"u l: Doanh nghiệp 100% vn đu tư nư3c ngoi, Doanh nghiệp liên doanh v H4p tc kinh doanh trên cơ sở h4p đng h4p tc kinh doanh. Tương đương v3i 3 hLnh thức ny, Trung Quc đ% ban hnh ba luật cơ b;n liên quan đ"n FDI bao gm: Luật liên doanh c phn gi9a cc nh đu tư nư3c ngoi v3i Trung Quc v cc quy định thực hiện; Luật Liên doanh h4p đng h4p tc kinh doanh gi9a nh đu tư nư3c ngoi v Trung Quc v cc quy định thực hiện; Luật Doanh nghiệp 100% vn nư3c ngoi v cc quy định thực hiện. Trung Quc đ% thng nhOt ba luật trên thnh luật đu tư chung đư4c gi l Luật Cc doanh nghiệp s< d7ng vn FDI vo thng 4 năm 1986.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Khi cng nhiều công ty nư3c ngoi tăng đu tư, Trung Quc l>i cng mở rộng địa bn thu hút đu tư của mLnh, trong cc năm 1984 v 1985 mở c<a thêm 14 thnh ph ven bi n v 3 khu pht tri n kinh t". Cc dự n đu tư giai đo>n ny chủ y"u tập trung vo vKng duyên h;i của cc nh tư b;n vừa v nhỏ ở Hng Kông, Ma Cao. Cc nh đu tư phn l3n đu tư vo cc công trLnh nh hng, khch s>n thu l4i tương đi cao. Hu h"t cc h>ng m7c quy mô nhỏ, kỹ thuật thOp, kỳ h>n quay vịng vn ngắn.
Chính quyền Trung Quc cũng p d7ng nhiều biện php đ c;i thiện cơ sở h> tng, m>ng lư3i giao thông vận t;i,... cũng như cc chính sch ưu đ%i v hỗ tr4 về thu", đơn gi;n hQa cc thủ t7c hnh chính,... dnh cho cc nh đu tư trực ti"p nư3c ngoi. Năm 1984 s doanh nghiệp dKng vn nư3c ngoi m3i tăng lên 1857, gOp hơn 2 ln mức năm 1983. Tính t3i cui năm 1985, Trung Quc đ% thu hút đư4c 6.321 h>ng m7c, v3i s vn đu tư thực t" l 4,72 tỷ USD.
<b>2. Giai đoạn 1986 - 1991</b>
Đây l th(i kỳ lư4ng FDI thu hút đư4c của Trung Quc dn đi vo n định. Đu năm 1986, khc v3i đa phn nh9ng nư3c công công nghiệp m3i khc sẽ thu hút FDI vo s;n xuOt thay th" nhập khẩu, Trung Quc tập trung chính sch của mLnh vo đẩy m>nh xuOt khẩu k"t h4p công nghiệp hQa. Đặc đi m ny l một đi m nhOn của Trung Quc khi"n cc nh đu tư chú ?. Ph>m vi cc nh đu tư đ% mở rộng đ"n hơn 60 nư3c v khu vực tr;i đều trên cc lĩnh vực đặc thK như: năng lư4ng, ch" t>o my, thông tin, điện t<, công nghiệp nhẹ, dệt, hQa chOt, nông nghiệp,... N"u giai đo>n trư3c FDI tập trung vo cc ngnh dịch v7 thL giai đo>n ny, chính sch về cc ngun đu tư trực ti"p ny chuy n hư3ng sang cc ngnh công nghiệp yêu cu lư4ng l3n lao động đ phK h4p v3i định hư3ng xuOt khẩu m Trung Quc đặt ra.
Cũng trong kho;ng th(i gian ny, Trung Quc nhận thOy rằng cc nh đu tư nư3c ngoi chỉ th hiện sự quan tâm m>nh mẽ của h t3i lo>i hLnh doanh nghiệp 100% vn đu tư nư3c ngoi, vậy nên đ% cQ ln chỉnh s<a, b sung luật ln thứ hai v3i Luật Doanh nghiệp 100% vn đu tư nư3c ngoi v nh9ng điều kho;n ưu đ%i. Thng 7/1988 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa l>i công b Luật v cc quy định khuy"n khích cc nh đu tư Đi Loan đu tư vo Đ>i l7c. Do vậy, một ln sQng FDI m3i l>i đ"n Trung Quc trong năm 1988, khi Đi Loan tn thnh nh9ng chính sch thương m>i tự do v du lịch đi v3i Đ>i l7c. Cc dự n đu tư m3i tăng 166% so v3i năm 1987, đ>t con s 5.945. Khi lư4ng vn đu tư m3i theo cam k"t đ>t 5,297 tỷ USD, tăng 3%. <small>2</small>
2 Lee Aekyung (1996), <i><small>Taiwan's mainland policies: Causes of changes</small></i><small>, The Journal of East Asian Affairs Vol. 10, No. 2 (Ngy truy cập: 20/4/2022)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Thng 4/1990, Chính quyền nư3c ny đ% s<a đi chính sch FDI ln thứ ba v3i Luật liên doanh c phn gi9a đu tư nư3c ngoi v3i cc điều kho;n đư4c c7 th hQa như: không thực hiện quc h9u hQa (đưa ti s;n sở h9u tư nhân thnh sở h9u nh nư3c) đi v3i doanh nghiệp cQ vn đu tư nư3c ngoi, hỗ tr4 v miMn gi;m thu", gi3i h>n th(i gian thực hiện h4p đng,... nhằm tăng cư(ng hLnh thức liên doanh liên k"t gi9a Trung Quc v3i cc nh đu tư nư3c ngoi. Thng 10/1990, Bộ Kinh t" Đi ngo>i v Thương m>i Trung Quc đ% ban hnh Quy tắc thi hnh Luật của Cộng đng Nhân dân Trung Hoa về Doanh nghiệp cQ vn đu tư nư3c ngoi (đư4c phê duyệt bởi Quc v7 viện vo ngy 28/10/1990). <small>3</small>
Bên c>nh đQ, Trung Quc tăng cư(ng c;i thiện điều kiện về cơ sở vật chOt, giao thông vận t;i,.. đặc biệt l bư3c dịch chuy n đ"n pht tri n cc khu ven bi n cũng như mở rộng ph>m vi ti"p cận công nghệ kĩ thuật cao t>i miền Trung v miền Tây nhằm pht tri n thêm nh9ng khu vực đu tư tiềm năng cho cc nh đu tư nư3c ngoi.
Mặc dK sau sự kiện th;m st ở Thiên An Mơn, đOt nư3c ny đ% ph;i nhận l>i khơng ít lệnh trừng ph>t từ phía phương Tây, th" nhưng, nh( đẩy m>nh nh9ng chính sch khuy"n khích cộng đng ngư(i Hoa ở Ma Cao, Đi Loan, Hng Kông,... đu tư đ% “cứu” Trung Quc khỏi một “bn thua trông thOy”. Cc ho>t động kinh doanh v đu tư nư3c ngoi của Hoa kiều ở Trung Quc vẫn gia tăng trong năm 1990, v3i 7.237 dự n đu tư m3i phê chuẩn, tăng 29% so v3i năm 1989. Trong năm 1991, lư4ng FDI l>i tăng hơn n9a, v3i 12.000 dự n đu tư m3i phê chuẩn, tăng 65% so v3i năm 1990.
<b>3. Giai đoạn 1992 - 2001</b>
So v3i cc giai đo>n trên, đây l giai đo>n m lư4ng FDI thu hút vo tăng trưởng m>nh mẽ, cơ cOu đu tư cQ sự dịch chuy n tích cực theo xu th" kinh t" thị trư(ng dư3i sự điều ti"t của nh nư3c<small>4</small>.
3 MOFTEC (1990), <i><small>Rules for the Implementation of the Law of the People's Republic of China on Foreign-Capital Enterprises (Approved by the State Council on October 28, 1990, and promulgated by Decree No. 1 of the Ministry of Foreign Economic Relations and Trade on December 12, 1990), Online. Link truy cập: </small></i>
<small> (Ngy truy cập: 25/4/2022)</small> 4 Nông Việt Cư(ng, Kinh nghiệm thành cơng trong q trình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Trung
<i><small>Quốc, Online, Link truy cập: </small></i>
<small>:8080/dspace/bitstream/TVDHKT/10118/2/000000CVv140S022005070.pdf (Ngy truy cập:25/4/2022)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Từ đu thập kỷ 90, Trung Quc liên t7c ban hnh nhiều chính sch, biện php quan trng nhằm c;i thiện mơi trư(ng đu tư cho phK h4p v3i nh9ng địi hỏi của đu tư quc t".
Thứ nhOt, sự chú ? của chính phủ ny đang dn dịch chuy n sang cc Công ty xuyên quc gia l3n đu tư vo cc dự n s< d7ng kỹ thuật cao, tập trung nhiều tiền vn v kỹ thuật. Từ năm 1992, sau quy"t định đẩy nhanh tc độ c;i cch v mở c<a, thi"t lập th ch" thị trư(ng x% hội chủ nghĩa, hLnh thức đu tư 100% vn nư3c ngoi ngy cng đư4c mở rộng. Từ năm 1993, cKng v3i sự gia tăng đu tư của cc Công ty xuyên quc gia, tc độ tăng trưởng của doanh nghiệp 100% vn nư3c ngoi về s h>ng m7c đu tư, khi lư4ng vn cam k"t v thực t" s< d7ng đều vư4t s tương ứng của cc lo>i hLnh chung vn v h4p tc kinh doanh. Năm 1994, cc doanh nghiệp 100% vn nư3c ngoi tăng 34% so v3i năm trư3c.
Thứ hai, không ngừng điều chỉnh chính sch về thu" quan đ phK h4p v3i cc xu hư3ng m3i của quc t". Thng 4/1996, Trung Quc từng bư3c xQa bỏ cc chính sch ưu tiên đi v3i FDI như
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">miMn, gi;m thu" nhập khẩu thi"t bị v nguyên vật liệu cho cc doanh nghiệp cQ vn đu tư nư3c ngoi v cc doanh nghiệp ở cc đặc khu kinh t". Hai năm sau đQ, Trung Quc đ% đi đ"n quy"t định miMn gi;m thu" h;i quan v thu" gi trị gia tăng cho việc nhập khẩu cc thi"t bị ph7c v7 s;n xuOt, đng th(i khuy"n khích đu tư vo một s lĩnh vực như Nông nghiệp (kỹ thuật b;o qu;n thực phẩm, kỹ thuật ph7c v7 tư3i tiêu,...), Dịch v7 (Thương m>i quc t", Khoa hc kĩ thuật, Tư vOn b;o vệ môi trư(ng,...); đng th(i mở hu h"t tOt c; cc lĩnh vực đ đQn nhận FDI.
Thứ ba, tăng cư(ng ci cch ti chính v hệ thng ngo>i thương đ ti ưu hQa ho>t động của nh9ng doanh nghiệp dKng vn nư3c ngoi. Năm 1996, Trung Quc đng ? chuy n đi tiền trong cc ti kho;n v%ng lai thnh đng Nhân dân tệ đ gi;m thi u h>n ch" về mặt giOy t( cũng như th(i gian trong thanh ton quc t" đi v3i cc nh đu tư nư3c ngoi. Một s cc ngân hng nư3c ngoi ngay sau đQ cũng đư4c phép kinh doanh bằng đng Nhân dân tệ.
Nhận thOy tLnh tr>ng thu hút FDI t>i cc thnh ph l3n ngy một tăng cao (ở Thư4ng H;i cQ t3i 78,8% s Công ty xuyên quc gia đu tư vo Trung Quc) trong khi cc vKng nội địa như miền Trung v miền Tây mặc dK cQ đủ điều kiện thuận l4i đ pht tri n nhưng thu hút đu tư vẫn còn kém, Trung Quc đ% khuy"n khích cc vKng ven bi n thu hút vn v3i kỹ thuật cao, v lâu di, hLnh thnh vKng vn kỹ năng đ nâng cao tỷ trng của cc ngnh nghề s< d7ng vn tập trung v kỹ thuật cao; đng th(i quy"t định cho phép cc tỉnh trong cc vKng sâu, vKng xa, cc khu tự trị đư4c phê chuẩn cc dự n vn nư3c ngoi v3i tng đu tư lên t3i 30 triệu USD - so v3i mức cũ l 10 triệu USD. Điều ny đ% lm cho Trung Quc cQ thêm nh9ng ngun đu tư FDI vô cKng hOp dẫn từ cc khu nằm sâu trong nội địa: cc tỉnh H Nam, H Bắc, Tứ Xuyên ở khu vực Tây Nam cũng như cc tỉnh Cam Túc, Tân Cương,... pht huy cc ưu th" về lao động v ti nguyên di do của Trung Quc.
Cui cKng, không ngừng b;o vệ quyền l4i của cc nh đu tư nư3c ngoi thông qua tăng cư(ng hệ thng php luật. Giai đo>n ny chứng ki"n sự giao phQ quyền lực từ chính quyền trung ương cho cc chính quyền địa phương. Cc tỉnh v thnh ph đư4c tự do xây dựng cc biện php khuy"n khích đu tư dẫn đ"n k"t qu; hng ngn Khu pht tri n kinh t" v công nghệ đư4c thnh lập, đu tư v tăng lên đng k . Thng 11/1996, Ban thư(ng v7 Quc hội tỉnh Phúc ki"n đ% xc <small>5</small> định rõ: doanh nghiệp dKng vn nư3c ngoi cQ quyền từ chi v kiện nh9ng ai tuỳ tiện thu lệ phí. Đây l trư(ng h4p đu tiên thay mặt Chính phủ Trung Quc cơng b quy định b;o vệ quyền l4i của cc nh đu tư nư3c ngoi. Từ ngy 1/1/1997, Thâm Quy"n đ% p d7ng cc mức gi dịch v7 thng nhOt khi"n cc doanh nghiệp nư3c ngoi dKng vn nư3c ngoi cKng nhân viên của h đư4c 5 NguyMn Thu Hằng (2021), <i><small>Phân tích xu hướng dịng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào châu Á</small></i><small>, Online, Link truycập: (Ngy truy cập: 27/4/2022)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">hưởng mi quy ch" như cc doanh nghiệp v công nhân Trung Quc đi v3i vOn đề thị trư(ng. Tuy nhiên, do tc động của cuộc khủng ho;ng ti chính tiền tệ khu vực năm 1997, Trung Quc đ% ti"n hnh một lo>t cc biện php nhằm tăng cư(ng sức hOp dẫn của môi trư(ng đu tư như: duy trL n định tỷ gi đng NDT, duy trL tc độ tăng trưởng cao của nền kinh t", ti"p t7c đu tư c;i thiện cơ sở h> tng, nâng cao hm lư4ng khoa hc kỹ thuật của cc h>ng m7c…
Thng 11/2001 do tc đô ng của viê c gia nhâ p vo WTO cKng v3i viê c nỗ lực c;i thiê n môi trư(ng đu tư Trung Quc đ% đ>t đư4c mô t s thnh tựu đng ngưỡng mô : Trung Quc đ% trở thnh đi m đ"n tri n vng cho cc ngun vn nư3c ngoi v cc tâ p đon đa quc gia v l nư3c đư4c coi l địa đi m thu hút FDI hOp dẫn nhOt. Đu tư từ Nhật B;n, Hn Quc, Hoa Kỳ, Đức... tăng lên, thậm chí l gOp đơi lư4ng từ Hng Kong, Ma Cao vL hu h"t đây l nh9ng công ty l3n. Cc s liệu thng kê cho thOy cQ 17 trong s 20 công ty l3n nhOt của Đức cKng cc công ty ni ti"ng của Mỹ như GM, GE, Dupot.... đ% cQ mặt ở Trung Quc.
<b>4. Giai đoạn 2002 - nay</b>
Giai đo>n ny đnh dOu một sự pht tri n v hư3ng đi hon ton m3i của chính sch thu hút FDI Trung Quc. Bên c>nh việc ti"p t7c gi;m nh9ng h>n ch" đi v3i cc doanh nghiệp FDI, Trung Quc duy trL v mở rộng nh9ng mi liên k"t gi9a doanh nghiệp FDI v doanh nghiệp nội địa.
Cc mi liên k"t ging như một bư3c đệm đ ph7c v7 cho m7c đích xây dựng thị trư(ng trao đi công nghệ trong v ngoi nư3c trong bi c;nh chuy n giao công nghệ hiện nay. K từ năm 2002, chính phủ nư3c ny xc định m7c tiêu m3i nhằm vo pht tri n cc ngnh công nghệ cao v năng lư4ng s>ch hoặc công nghệ xanh m3i, tập trung vo đi m3i. Năm 2006, Trung Quc đề xuOt k" ho>ch Trung v Di h>n 15 năm về Pht tri n Khoa hc v Cơng nghệ (2006-2020) nhằm m7c đích bi"n Trung Quc trở thnh một đOt nư3c v3i định hư3ng đi m3i vo năm 2020 v dẫn đu th" gi3i về Khoa hc Công nghệ vo năm 2050. Đ tri n khai, Trung Quc không ngừng thúc đẩy kh; năng đi tắt đQn đu trong cc lĩnh vực công nghệ quan trng: s;n xuOt my mQc, công nghệ thông tin,..., xây dựng cơ sở h> tng chính v pht tri n vai trị l%nh đ>o ton cu trong tương lai.
Thng 12/2011, Ủy ban c;i cch v pht tri n quc gia (NDRC) v Bộ Thương m>i Trung Quc đ% ban hnh hư3ng dẫn điều chỉnh ưu tiên vn đu tư trực ti"p nư3c ngoi (FDI), trong đQ sẽ mở c<a thêm nhiều ngnh đi v3i FDI, đặc biệt như s;n xuOt thi"t bị kỹ thuật cao, công nghệ sinh hc, công nghệ thông tin th" hệ m3i,...
Một nư3c đi thơng minh của chính quyền Trung Quc giai đo>n ny l đu tư vo nghiên cứu pht tri n R&D (Research and Development). Trong khi đQ ho>t động R&D l>i do cc TNC (Transnational Corporation - Công ty đa quc gia) nắm gi9. V3i m7c tiêu trở thnh cư(ng quc về
</div>