Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Gọi u là hiệu điện thế đặt vào hai đầu vẫn, dòng điện chạy trong mạch có cường độ là i điện trở r của vật dẫn được xác định theo công thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC

NGÀY HÔM NAY

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 1: </b>Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai đầu vẫn, dịng điện chạy trong mạch có cường độ là I. Điện trở R của vật dẫn được xác định theo công thức

<b> </b>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 2: </b>

Khi tiết diện của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều giảm 2 lần thì điện trở của khối kim loại

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

<b>Câu 2:</b>

Khi tiết diện của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều giảm 2 lần thì điện trở của khối kim loại

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần.C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 3: </b>

<b>Sự phụ thuộc của giá trị điện </b>

trở đối với điện trở nhiệt hệ số dương

(đường màu đỏ) và hệ số âm (đường màu xanh dương) theo nhiệt độ Hình 17.6. Phát

<b>biểu nào sau đây là đúng?</b>

<b>A. Đường màu đỏ là điện trở nhiệt nghịch. </b>

<b>D. Đường màu xanh dương có điện trở giảm khi nhiệt độ tăng. </b>

<b>Câu 3: </b>

<b>Sự phụ thuộc của giá trị điện </b>

trở đối với điện trở nhiệt hệ số dương

(đường màu đỏ) và hệ số âm (đường màu xanh dương) theo nhiệt độ Hình 17.6. Phát

<b>biểu nào sau đây là đúng?</b>

<b>A. Đường màu đỏ là điện trở nhiệt nghịch. </b>

<b>D. Đường màu xanh dương có điện trở giảm khi nhiệt độ tăng. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 4: </b>

Khi nói về đèn sợi đốt. Phát biểu nào sau

<b>đây đúng?</b>

<b>A. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng nhiệt của dịng điện trong kim loại. </b>

<b>B. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng cơ của dòng điện trong kim loại. </b>

<b>C. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng từ của dòng điện trong kim loại. </b>

<b>D. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng sinh lí của dịng điện trong kim loại. </b>

<b>Câu 4: </b>

Khi nói về đèn sợi đốt. Phát biểu nào sau

<b>đây đúng?</b>

<b>A. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện trong kim loại. </b>

<b>B. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng cơ của dòng điện trong kim loại. </b>

<b>C. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng từ của dòng điện trong kim loại. </b>

<b>D. Đèn chiếu sáng khi bị đốt nóng nhờ tác dụng sinh lí của dịng điện trong kim loại. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Bài 18:</b></i>

<b>Nguồn điện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Khởi động</small></b>

<small>Dịng điện đem lại rất nhiều lợi ích cho cuộc sống. Để tạo ra và duy trì dịng điện, chúng ta cần sử dụng nguồn điện. </small>

<small>• Làm thế nào mà nguồn điện có thể tạo ra và duy trì dịng điện lâu dài? </small>

<b><small>• Những đại lượng vật lí nào đặc trưng cho nguồn điện?</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>PHI U H C T P ẾU HỌC TẬP ỌC TẬP ẬN NHÓMO1</small></b>

<b><small>Câu 1: Giả sử quả cầu A và B giống nhau, A mang điện dương, B mang điện </small></b>

<small>âm ( V</small><sub>A</sub><small> > V</small><sub>B</sub><small> ). Nối A và B bằng sợi dây kim loại. Hãy cho biết dòng các điện tích dương hoặc âm dịch chuyển theo hướng nào? Vì sao? Sự chênh lệch điện thế giữa hai vật A và B tăng hay giảm?</small>

<b><small>Câu 2: Hãy cho biết khi nào hiệu điện thế giữa hai vật A và B bằng khơng? Lúc </small></b>

<small>đó, các hạt mang điện có dịch chuyển không? </small>

<b><small>Câu 3: Làm thế nào để duy trì dịng điện trong trường hợp này lâu dài?</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><small>-• Khi nối hai vật A và B có điện thế khác nhau (V</small></i><sub>A </sub><small>> </small>

<i><small>V</small></i><sub>B</sub><b><small>) bằng một dây dẫn, sẽ có dịng electron dịch </small></b>

<b><small>chuyển có hướng từ B về A (hoặc một dịng các điện </small></b>

<b><small>tích dương dịch chuyển có hướng từ A đến B </small></b><small>)</small>

<b><small>• Độ chênh lệch điện thế giữa A và B giảm dần. </small></b>

<small>Khi điện thế hai vật bằng nhau, các hạt mang điện không còn dịch chuyển và do đó khơng cịn dịng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>• Muốn duy trì dịng điện, ta cần duy trì hiệu điện thế giữa hai vật A và B khác khơng. </small>

<small>Þ</small> <b><small>Phải có một thiết bị điện có nhiệm vụ “bơm” </small></b>

<b><small>electron từ AB (hoặc điện tích dương từ BA). </small></b>

<small>• Thiết bị tạo ra và duy trì sự chênh lệch điện thế, duy trì dịng điện trong mạch, chính là </small><b><small>nguồn điện</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>I</small> <i><sub>Nguồn điện</sub></i>

<b><small>Khái niệm nguồn điện</small></b>

<b><small>Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì sự chênh lệch điện thế, nhằm duy trì dịng điện trong mạch</small></b>

<small>Một số nguồn điện thơng dụng</small>

<i><b><small>Lưu ý: Trong nguồn điện, cực có điện thế cao </small></b></i>

<i><small>hơn là cực dương (+), cực có điện thế thấp hơn là cực âm (-)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>PHI U H C T P O2ẾU HỌC TẬP ỌC TẬP ẬN NHÓM</b>

<b>Câu 1: </b><sub>Hãy mô tả chiều chuyển động </sub>

của các hạt mang điện trong dây dẫn và bên trong nguồn điện ở Hình 18.3?

<b>Câu 2: Lực kéo các đi n tích dịch chuyển bên trong nguồn có phải </b>ệ là lực đi n khơng? Vì sao?ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><small>Khi nối hai cực của một nguồn </small></i>

<i><b><small>điện bằng vật dẫn thì bên </small></b></i>

<i><b><small>ngoài nguồn: các electron di chuyển từ cực âm qua vật dẫn đến cực dương </small></b><small>của nguồn điện</small></i>

<small>Þ</small> <b><small>Để duy trì hiệu điện thế giữa hai cực thì bên trong nguồn, </small></b>

<b><small>các electron này phải tiếp tục được đẩy lên cực âm </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>phải lực điện trường, </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Nguồn năng lượng</b>

<b>Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện gọi là suất điện động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>I</b> <i><b>Nguồn điện</b></i>

<b><small>Suất điện động của nguồn điện</small></b>

<b><small>++</small></b>

<i><b><small>• Suất điện động của nguồn điện là đại lượng vật lí </small></b></i>

<b><small>đặc trưng cho khả năng sinh cơng của nguồn </small></b>

<i><b><small>• Suất điện động được đo bằng tỉ số giữa công của lực lạ A </small></b></i>

<i><small>làm di chuyển lượng điện tích q > 0 từ cực âm đến cực dương </small></i>

<i><b><small>bên trong nguồn điện và điện tích q.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>I</small> <i><sub>Nguồn điện</sub></i>

<b><small>Suất điện động của nguồn điện</small></b>

<b><small>++</small></b>

<small>Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định. Giá trị của đại lượng này được ghi trên vỏ của nguồn (pin, ắc quy,...)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Hình 18.4 thể hiện một số loại pin trên thị trường. Tìm hiểu và trình bày ngắn gọn thơng số của các </small>

<small>loại pin này</small>

<b>PHI U H C T P O2ẾU HỌC TẬP ỌC TẬP ẬN NHÓM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Tìm hiểu và trình bày ngắn gọn thơng số của các loại o dung lượng 1.500mAh• Pin Polymer Lithium: </small>

<small>o suất điện động 9Vo dung lượng 500mAh</small>

<b>PHI U H C T P O2ẾU HỌC TẬP ỌC TẬP ẬN NHÓM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>TÌM HIỂU VỀ PIN ĐIỆN HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b><small>Để tạo ra một viên pin điện hóa vơ cùng đơn </small></b></i>

<i><b><small>giản, với một quả chanh và hai miếng kim loại </small></b></i> <b><small>kim loại hình thành nên các hạt tải điện tự do. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

•Hai điện cực này tạo ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

2.Th o lu n nhóm và hồn thành ảo luận ận

<b>báo cáo thí nghi mệm vụ . </b>

3.Th i gian: 10 phút<sub>ời gian: 5 phút</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM</b>

<small>+ Cắm 2 điện cực (2 thanh kim loại đồng và kẽm) lần lượt vào từng loại củ, quả. Chú ý cắm các điện cực chắc chắn và không để chúng tiếp xúc với nhau</small>

<small>+ Mỗi đầu thanh kim lọai nối với một đoạn dây điện</small>

<small>+ Lấy đồng hồ đo điện, xoay núm xoay về chế độ đo hiệu điện thế một chiều.</small>

<small>+ Đo hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn 3 lần liên tiếp, quan sát chỉ số trên đồng hồ và ghi lại hiệu điện thế theo mẫu</small>

<small>+ Mắc đèn vào 2 đầu mạch, quan sát kiểm tra đèn có sáng khơng+ Tiến hành đo hiệu điện thế ở 2 đầu đèn và ghi lại theo mẫu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>BÁO CÁO THÍ NGHIỆM</b>

</div>

×