Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Xác định khả năng sinh trưởng, sinh sản, sản xuất sữa của bò lai hướng sữa 75% HF cố định ở thế hệ thứ nhất potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.46 KB, 8 trang )

Vũ Văn Nội
Xác định khả năng sinh trởng, sinh sản . . .


Xỏc nh kh nng sinh trng, sinh sn, sn xut sa ca bũ lai hng sa 75% HF c
nh th h th nht

V Vn Ni
1*
, Trn Trng Thờm
1
, Nguyn Hu Lng
1
, Nguyn Vn c
1
,
Nguyn Hựng Sn
1
, Trn Sn H
1
, Ngụ ỡnh Tõn
2
, Lờ Thu H
3

1
Vin Chn nuụi;
2
Trung tõm nghiờn cu bũ v ng c Ba Vỡ
3
Cụng ty c phn bũ sa An Phc - ng Nai


*
Tỏc gi liờn h: TS. V Vn Ni,
Nguyờn Trng B mụn nghiờn cu Bũ - Vin Chn nuụi; T: (04)8 242 653 / 0912100623

Abstract
Study on productivity of dairy crossbred cow (75% HF bulls ì 75% HF cows)
Body weight of the 75% HF crossbred at 12 months of age was 236kg and average daily weight gain was
0.40kg/day. The age at the first calving of the 75% HF crossbred was 28.41 months, the calving interval between
the second and the first lactation was 16.46 months. Milk yield of the 75% HF crossbred was 3997- 4485kg. The
milk yield was not significant differences between 75%HF and imported HF cows.
Keyword: milk production, dairy cattle, growth, average daily weight gain.
t vn
Trong nhng nm gn õy, bũ sa Vit Nam ó phỏt trin vi tc cao. Tng n bũ
sa t 104.120 con (bũ cỏi sa 78.329 con chim 75,23% tng n) ti thi im 01 thỏng 8
nm 2005 (Cc chn nuụi-B NN-PTNT). Bũ lai hng sa cú t l mỏu HF khỏc nhau chim
84,59% tng n bũ sa. n bũ HF thun chim 15,16%.
Sau 10 nm, 1994-2003, sn lng sa /chu k(CK) ca n bũ sa tng rừ rt
Bũ lai hng sa HF: t 2.300kg/CK n 3.500kg/CK tng 52,17%
Bũ HF thun t 3.400kg/CK n 4.600kg/CK tng 35.29%
Nguyờn nhõn tng sn lng sa/CK l do cụng tỏc chm súc nuụi dng n bũ sa v
cụng tỏc ging c tt hn. Ngi chn nuụi ó ý thc c rng hiu qu chn nuụi bũ sa
cao hn nu c chm súc tt, qun lý nuụi dng v tỏc ng k thut v cụng tỏc ging tt
hn.
Cụng tỏc ging bũ sa trong thi gian ti cú nhng ý kin khỏc nhau: cú ý kin cho
rng phỏt trin ging bũ sa nc ta khụng quan tõm n hm lng mỏu HF trong bũ lai
hng sa m cn quan tõm n sn lng sa ca chu k v hiu qu kinh t trong chn nuụi
bũ sa. Trong lỳc ú, cú ý kin cho rng cn c nh nhúm bũ lai phự hp vi iu kin chn
nuụi mi vựng t ú chn lc to thnh ging bũ sa Vit Nam thớch hp.
Nhỡn chung cụng tỏc to ging bũ sa Vit Nam cha tht hon thin. gúp phn lý
lun v thc tin ca cụng tỏc to ging bũ sa Vit Nam, chỳng tụi tin hnh ti: Xỏc

nh kh nng sinh trng, sinh sn, sn xut sa ca bũ lai hng sa 75% HF v 87,5% HF
c nh th h th nht, vi mc tiờu ỏnh giỏ chn c n bũ lai hng sa t sn
lng sa/chu k l 4.000-4.500kg/CK nhm gúp phn phỏt trin ngnh chn nuụi bũ sa bn
vng, thớch hp vi iu kin núng m v cú hiu qu kinh t cao nc ta.
ViÖn Ch¨n nu«i -
T¹p chÝ Khoa häc C«ng nghÖ Ch¨n nu«i
- Sè 4 (Th¸ng 2-2007)


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
Vật liệu
- Bò cái lai hướng sữa 75% HF đạt từ cấp 1 trở lên.
- Bê cái lai sinh ra của bò lai hướng sữa 75% HF bằng phối cố định ở thế hệ thứ nhất.
Phương pháp nghiên cứu
- Chọn bò cái 75% HF theo tiêu chuẩn TCN 10 của Bộ Nông nghiệp và PTNN.
- Căn cứ vào hệ phả của đực giống, kiểm tra cá thể để chọn đôi phối giống.
- Theo dõi khả năng sinh trưởng, sinh sản, sản lượng sữa: Theo phương pháp truyền
thống và phương pháp so sánh trong cùng điều kiện giữa đời mẹ và đời con, đàn bò HF thuần.
- Số liệu được xử lý theo chương trình Minitab và SAS.
Nội dung nghiên cứu
- Đánh giá khả năng sinh trưởng của đàn bê cố định ở thế hệ thứ nhất, từ sơ sinh đến 24
tháng của bê 75% HF.
- Khả năng sinh sản: Tuổi đẻ lứa đầu, khoảng cách giữa hai lứa đẻ của bò mẹ và bò con
75% HF được cố dịnh.
- Khả năng sản xuất sữa của bò mẹ và bò con 75%HF cố định.

Kết quả và thảo luận
Khả năng sinh trưởng của bê cái cố định 75% HF
Đàn bê cái cố định 75% HF đạt khối lượng lúc 12 tháng tuổi là 236,08kg, tăng khối
lượng bình quân/ngày từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi là 400g/ngày. Theo Tăng Văn Lưu (2004)

khối lượng lúc 12 tháng tuổi bê 75% HF đạt 186kg.
Bảng 1: Khối lượng bê cái qua các giai đoạn (kg)
Bò cái cố định 75% HF
Khối lượng n
X
SE Tăng khối lượng kg/ngày
Sơ sinh 64 28,27 0,43
3 tháng 49 97,71 1,94 0,77
6 tháng 48 151,04 2,43 0,59
9 tháng 29 200,10 3,77 0,55
12 tháng 26 236,08 6,25 0,40
18 tháng 13 290,23 5,23 0,30
24 tháng 13 320,70 10,70 0,17
Vũ Văn Nội
Xác định khả năng sinh trởng, sinh sản . . .


Tăng khối lợng bê qua các tháng tuổi
0
80
160
240
320
400
S
ơ

s
i
n

h
3

t
h
á
n
g
6

t
h
á
n
g
9

t
h
á
n
g
1
2

t
h
á
n
g

1
8

t
h
á
n
g
2
4

t
h
á
n
g
Tháng
KL (kg)
75% HF

Kh nng sinh sn
n bũ lai hng sa 75% HF sinh ra do phi ging c nh so sỏnh v kh nng sinh
sn vi bũ m v n bũ HF thun ti Trung tõm nghiờn cu bũ v ng c Ba Vỡ.
Bng 2: Kh nng sinh sn ca cỏc phm ging (thỏng tui)
Bũ m 75% HF Bũ c nh 75% HF Bũ HF thun
Chi tiờu n
X

SE n
X


SE n
X

SE
Phi cha 112 19,19 0,45

10 18,61

1,42 20 17,78 0,873
Tui u 53 29,64 0,75

10 28,41

1,66 14 26,98 1,08
KC hai la 1-2

53 17,70 0,58

8 16,46

1,46 9 21,04 1,73

Cỏc ch tiờu sinh sn ca bũ m 75% HF v bũ con 75% HF c nh v n bũ HF thun
khụng cú s sai khỏc v mt thng kờ (P>0,05) vi s lng bũ cỏi 75% HF c nh cũn ớt
cho thy cỏc ch tiờu sinh sn u cao i m 75% HF v gim dn t 75% HF c nh v
HF thun. Nhng khong cỏch la 2 v 1 li cao nht HF thun, m 75% HF v thp
nht 75% HF c nh l 16,46 thỏng 1,46. Nh vy t l ca n 75% HF c nh hng
nm l 72,9%, cao hn so vi i tr ca n bũ sa t 55 - 65%. Theo V Chớ Cng (2004)
khong cỏch 2 la ca bũ 75%HF v 87,5%HF c chn lc ti Ba Vỡ l 14,77 thỏng v

15,39 thỏng; ti TP H Chớ Minh l 15,24 thỏng v 15,36 thỏng.
Kh nng sn xut sa
n bũ cỏi 75%HF c phi c nh vi c ging 75%HF nh 005, 004, 130 cho
thy n bờ c nh 75% HF khụng tht ng u, sn lng sa 305 ngy ca n con 2
chu k cho sa u cao hn bũ m nhng khụng cú s sai khỏc v mt thng kờ (P>0,05).
Nh vy cụng tỏc chn lc bũ c ging c nh n bũ hng sa 75% HF cú v trớ rt
quan trng, nú quyt nh s thnh cụng hay tht bi ca cụng tỏc chn ging.
Viện Chăn nuôi -
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi
- Số 4 (Tháng 2-2007)


Bng 3: Kh nng sn sut sa ca n 75% HF c nh ti Trung tõm NC bũ v C Ba Vỡ.
Bũ m 75% HF Bũ con c nh 75% HF
Chu k
sa
Ch tiờu
n
X
SE
n
X
SE
Ngy cho sa
109
317,36 2,58
8
347,25 6,08
SLS 305 ngy
109

3502 127,94
8
3686,75 508,75
1
SLS thc t
109
3657,0 118
8
3997,0 550
Ngy cho sa
85
310,29 2,87
3
328,66 2,33
SLS 305 ngy
85
3672,0 137,88
3
3689,0 262,66
2
SLS thc t
85
3798,0 141,51
3
3957,0 296
Ngy cho sa
44
309,2 5,98
1 319
SLS 305 ngy

44
3751,88 198,09
1 3720
3
SLS thc t
44
3907,47 209,07
1 3915

Khả năng sản suất sữa của đàn me 75% HF
và con 75% HF cố định Tại Ba Vì
3997
3689
3957
3657
3907
3752
3798
3672
3502
3915
3720
3687
3000
3500
4000
4500
C
h
u


k


1
S
L
S

3
0
5

n
g
à
y
S
L
S

t
h

c

t
ế
C
h

u

k


2
S
L
S

3
0
5

n
g
à
y
S
L
S

t
h

c

t
ế
C

h
u

k


3
S
L
S

3
0
5

n
g
à
y
S
L
S

t
h

c

t
ế

SLS (kg)
Bò mẹ 75% HF Bò con cố định 75% HF


Trong sn xut, cụng tỏc c nh ging bũ lai hng sa 75% HF v 87,5% HF cha cú
sc thuyt phc, mc dự ngi nuụi bũ sa cú kinh nghim u tha nhn khi khi t l ngun
gen HF trong con lai cng cao cng khú nuụi trong iu kin dinh dng v chung tri nh
hin nay.
Bng 4: Kh nng sn xut sa ca n bũ hng sa 75% HF c nh ti An Phc
Bũ m 75% HF Bũ con c nh 75% HF
Chi tiêu
n
X
SE n
X
SE
SLS 305 ngy la 1 26 3359 103 26 3882 166
SLS 305 ngy la 2 26 3549 91 10 4103 235
SLS 305 ngy la 3 26 3867 106 2 4485 375
Vũ Văn Nội
Xác định khả năng sinh trởng, sinh sản . . .


Ti An Phc, ch s dng c ging 75% HF, s hiu 5701 c nh n bũ lai
hng sa 75% HF. Sn lng sa m 75% HF so sỏnh vi con 75%HF c nh chu k
1 v chu k 2 cú s sai khỏc rừ st (P<0,05). Qua kt qu cho thy, cht lng con lai
hng sa c nh 75% HF cú sn lng sa cao hn m ca chỳng chu k 1 l 18,04%
v chu k 2 l 19,71%.

Khả năng SX của bò mẹ 75%HF và

bò con 75%HF cố định tại An Phớc
3359
3549
38673882
4103
4485
0
700
1400
2100
2800
3500
4200
4900
SLS 305 ngày lứa 1 SLS 305 ngày lứa 2 SLS 305 ngày lứa 3
SLS (kg)
Mẹ 75%HF Con cố định 75%HF


Sn lng sa chu k 1 thp hn chu k 2 c m v con khi c nh, iu ú th
hin tớnh n nh khi chỳng ta c nh n bũ lai hng sa 75% HF. Vỡ th h con c nh
th h th nht ó khụng cũn u th lai. Nú th hin tim nng di truyn t i b m sang
i con.
S lng bũ theo dừi i con khi c nh 75% HF th h th nht cũn hn ch, nhng
cng ó cho thy ý tng c dnh n bũ lai hng sa 75% HF l kh thi cỏc vựng khỏc nhau.
Theo Phm Vn Gii (2004) nng sut sa theo chu k ca nhúm 75%HF l 4.220kg/CK v
nhúm 87,5% l 4.073kg/CK. Kt qu ca thớ nghim khụng cú s khỏc bit.
So sỏnh kh nng sn xut sa ca bũ lai hng sa c nh 75% HF th h th nht vi
bũ HF trong cựng iu kin
Bng 5: So sỏnh sn lng sa ti Ba Vỡ ca cỏc phm ging ti chu k 1

bũ m 75% HF

bũ c nh 75% HF bũ HF thun
Chi tiờu
n
X
SE n
X
SE n
X
SE
Ngy cho sa 109 317 2,58 8 347 6,08 8 293 25,1
SLS 305 ngy (kg) 109 3502 127 8 3687 508 8 3944 360
SLS thc t (kg) 109 3657 118 8 3997 530 8 4196 504

Viện Chăn nuôi -
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi
- Số 4 (Tháng 2-2007)


So sánh SLS của 3 phẩm giống
0
1000
2000
3000
4000
5000
m



7
5
%

H
F
c
o
n

7
5
%

H
F
H
F

t
h
u

n
Phẩm giống
SLS (kg)
SLS 305 ngày
SLS thực tế

Ti Ba Vỡ, nng sut sa ca n bũ HF M thun cao hn n bũ 75% HF c nh

cng nh n bũ m 75% HF. Nhng n bũ c nh 75%HF cú nng sut sa cao hn n bũ
m 75% HF mc dự i con khụng cũn c hng u th lai. Tuy nhiờn, s ng u
trong n c nh thp hn n bũ m 75% HF. n bũ m c truyn ging vi nhiu bũ
c ging khỏc nhau (c ging 75%HF s hiu 005, 004, 130 ) nờn cht lng i con
cng khỏc nhau.
Trong thi gian ti cn chỳ trng n chn to n bũ c ging 75% HF cú cht lng
ngy cng cao hn.
Trong iu kin khớ hu ca min ụng Nam b, chỳng tụi bc u so sỏnh kh nng
sn xut sa chu k 1 v chu k 2 ca 3 n bũ sa (n bũ 75% HF nuụi ti xớ nghip bũ
sa An Phc, n bũ HF nuụi ti cụng ty TP H Chớ Minh v bũ HF nuụi ti Trung tõm
chuyn giao TBKT ti TP H Chớ Minh).
Bng 6: Kh nng sn xut sa ti min ụng Nam b
Bũ c nh75% HF
(An Phc)
Bũ HF (CTG.BS) Bũ HF ((TTNC)
n
Chu k cho sa
n
Chu k cho sa
n
Chu k cho s
a

Chỉ tiêu
1 2 1 2 1 2
Sn lng sa kg/CK
26 3965

4249 128


3024 3024 10 3348

3920

Khả năng sản suất sữa của bò 75%HF cố định tại AP
với bò HF tại Tp HCM
3348
3024
3965
3920
3024
4249
0
1000
2000
3000
4000
5000
Bò cố định75% HF (AP) Bò HF (CTG.BS) Bò HF (TTNC)
S
L
S

(
k
g
)
Chu kỳ sữa 1
Chu kỳ sữa 2


Vũ Văn Nội
Xác định khả năng sinh trởng, sinh sản . . .


Qua bng trờn cho thy sn lng sa ca bũ lai 75% HF v bũ HF (TTNC) chu
k 2 cao hn chu k1: 7,16% (75% HF ) v 17,08% (HF: TTNC), sn lng sa ca
n 75% HF khụng nhng khụng thp hn n bũ HF m cũn cao hn (Cụng ty ging
bũ sa TP.HCM: 31,12%/CK1; 40,51%/Ck2 v TTNC&CGTBKTCN: 18,43%/CK1,
8,39%/CK2)
Kt qu bc u cho thy: Chn nuụi bũ lai 75% HF c nh vn cho sn lng cao,
chỳng thớch nghi vi iu kin nuụi dng v khớ hu núng m ca min ụng Nam B. Kt
qu trờn phự hp vi nhn nh ca Nguyn Quc t (2004) sn lng sa ca bũ HF thun
nhp ni ch tng ng vi n bũ lai 75%HF v 87,5%HF, trung bỡnh khỏ hin ang nuụi
ti khu vc thnh ph H Chớ Minh.
Tuy nhiờn, gii quyt vic c nh n bũ lai hng sa 75% HF v 87,5% HF cú
hiu qu cn gii quyt: (1) Nõng cao cht lng n c ging 75% HF v 87,5% HF, chn
nhng bũ cỏi m 50% HF v 75% HF cú sn lng sa cao lm nn phi ging vi tinh
ca bũ c nhp ni cú tim nng cho sa cao nhng khụng trựng vi tinh ca bũ c c
truyn ging i tr trỏnh ng huyt. (2) Cú k hoch s dng tinh bũ 75% HF v 87,5%
HF tng a phng cn thay tinh bũ c ging sau 2 nm s dng i tr.

Kt lun v ngh
Kt lun
Vi s lng bũ lai hng sa 75% HF cha nhiu nhng ó gi m mt s nhn nh
sau:
- Vic c nh n bũ lai hng sa cú 75%HF l kh thi, nú to iu kin cho nhng
vựng chn nuụi cũn thiu thun li v iu kin dinh dng, chung tri cú th chn nuụi bũ
sa mt cỏch bn vng cú hiu qu.
- n bũ 75%HF c nh th h th nht t c cỏc ch tiờu v khi lng lỳc
12 thỏng tui 236kg, tng khi lng 400g/ngy, tui u 28,41 thỏng, khong cỏch

hai la 1 v 2 l 16,46 thỏng. SLS 3997 - 4485kg/chu k. Chỳng khụng nhng khụng
thua kộm bũ m cựng t l ngun gen HF v kh nng sinh sn m trin vng cho nng
sut sa cao hn nu chng trỡnh chn to c nhng bũ c ging 75%HF cú cht
lng ngy cng cao v chn theo phng phỏp kim tra qua i sau hoc qua kim tra
ch em gỏi cựng cha khỏc m. Chn to c ging cng cn thn thỡ cụng tỏc c nh n
bũ sa Vit Nam s nhanh thnh cụng. Mt khỏc, i c nh th h th nht tuy u
th lai khụng cũn cao, nhng cht lng tt hn m chỳng. Vic chn lc ỳng nờn tim
nng di truyn tt v sn lng sa, sinh trng, sinh sn cú th di truyn cho i con
ca chỳng ngy mt tt hn.
ngh
ti cn c tip tc cú nhng kt lun chớnh xỏc hn v cú sc thuyt phc cao
hn.
ViÖn Ch¨n nu«i -
T¹p chÝ Khoa häc C«ng nghÖ Ch¨n nu«i
- Sè 4 (Th¸ng 2-2007)


Tài liệu tham khảo
Cục Chăn nuôi. Số liệu thống kê năm 2005.
Nguyễn Quốc Đạt, Nguyễn Thanh Bình (2004). Khả năng sinh sản và sản xuất của bò Holstein Friesian thuần
nhập nội nuôi tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Trang 13-16. Báo cáo khoa học 2004 của Viện Chăn
nuôi. Hà Nội 6/2005.
Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Đức và Trần Trọng Thêm (2004). Khả năng sản xuất sữa của bò lai hướng sữa
Việt Nam. Trang 11-13. Báo cáo khoa học 2004 của Viện Chăn nuôi. Hà Nội 6/2005.
Tăng Xuân Lưu, Lê Trọng Lạp, Ngô Đình Tân, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Chí Cương, Nguyễn Văn Niêm (2004).
Kết quả chọn tạo đàn bò cái 3/4 và 7/8 HF hạt nhân đạt sản lượng sữa trên 4000kg/chu kỳ tại Trung tâm
Nghiên cứu bò và Đồng cỏ Ba Vì. Trang 15-17. Tạp chí chăn nuôi năm thứ 11, số 9 (67)-2004.
Vũ Chí Cương, Vũ Văn Nội, Nguyễn Văn Niêm, Võ Văn Sự, Lê Trọng Lạp, Tăng Xuân Lưu, Nguyễn Quốc Đạt,
Đoàn Trọng Tuấn, Lưu Công Khánh, Phạm Thế Huệ, Đặng Thị Dung, Nguyễn Xuân Trạch (2004). Kết
quả bước đầu nghiên cứu chọn lọc bò cái 3/4 và 7/8 HF hạt nhân lai với bò đực cao sản để tạo đàn bò lai

hướng sữa đạt trên 4000kg sữa/chu kỳ. Trang 7-8. Báo cáo khoa học 2004 của Viện Chăn nuôi. Hà Nội
6/2005.

×