<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BÀI 9: 你住在哪儿?
45. 你住在哪儿 ? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn sống ở đâu?
= 你住在什么地方?Nǐ zhù zài shénme dìfāng? =你家在哪儿?。Nǐ jiā zài nǎr? Nhà của bạn ở đâu?. 46. 住在留学生宿舍。Zhù zài liúxuéshēng sùshè. sống trong ký túc xá du học sinh.
住在学校的宿舍:Zhù zài xuéxiào de sùshè : sống trong ký túc xá của trường 大学区 Dàxué qū:Khu đại học
47. 多少号房间?Duōshao hào fángjiān? Phòng số mấy? 48. 你家在哪儿?。Nǐ jiā zài nǎr? Nhà của bạn ở đâu?.
49. 欢迎你去玩儿。Huānyíng nǐ qù wánr. Hoan nghênh / chao mung bạn đến chơi. 欢迎你来玩儿:Huānyíng nǐ lái wánr: Hoan nghênh bạn đến chơi nhà.
50. 她常去。Tā cháng qù? Cô ấy thường đi.
51. 我们一起去吧。Wǒmen yīqǐ qù ba. Chúng ta cùng đi nhé! 52. 那太好了。Nà tài hǎole. Thật tuyệt.
<b>1-</b>
<b>连动句:Câu liên động từ</b>
<b>去+地方+做什么 Qù +dìfāng +z shénme</b>
<b>Đi + nơi chốn + làm việc gì đấy</b>
- phần vị ngữ của câu liên động từ do 2 hoặc hơn 2 động từ cấu thành, động từ thứ 2 thể hiện mục đích cho động
我去(中国)学习汉语。<sup>Wǒ qù zhōngg xxí</sup><sub>hànyǔ.</sub>
Tơi đi (TQ) học tiếng Trung.
我们去<sup>(中国饭馆</sup><sub>儿)</sub>吃中国菜。<sub>fànguǎn er chī zhōngg cài.</sub><sup>Wǒmen qù zhōngg</sup>
<sup>Chúng tơi đi (nhà hàng TQ)</sup><sub>ăn món TQ.</sub>
我去(学校)看书。Wǒ qù xxiào kànshū.
<sup>Tơi đi (đến trường) đọc</sup><sub>sách.</sub>
王琳<sup>常</sup><sub>去</sub>看电影。<sup>Wánglíncháng qù kàn</sup><sub>diànyǐng.</sub>
<sup>Vương Lâm thường đi xem</sup><sub>phim.</sub>
星期天
大卫<sup>来</sup><sup>我家</sup><sup>玩儿。</sup><sup>Xīngqítiān dà wèi lái wǒ jiā</sup>wánr.
<sup>Chủ nhật David đến nhà tôi</sup>chơi.</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
我在家的时候常常看书。Wǒ zàijiā de shíhịu chángcháng kànshū. Tơi thường đọc sách ở nhà.
2-TRẠNG NGỮ (状语): trạng ngữ bổ nghĩa cho ĐỘNG TỪ / TÍNH TỪ vị ngữ : ADV + V / Adj.
工作(V, N ) CƠNG VIỆC (WORK)
她常去我家玩儿
。Tā cháng qù wǒ jiā wánr。Cơ ấy thường đến nhà tơi chơi. (常:副词 phó từ)
你们快来
。Nǐmen ki lái. Các bạn mau đến nhé.(快:形容词 tính từ)
我们八点去上课
。Wǒmen bā diǎn qù shàngkè. Chúng tôi đến lớp lúc tám giờ.(八点:时间词 từ chỉ thời gian)
她姐姐在银行工作
。Tā jiějie zài nháng gōngz. Chị gái cơ ấy làm việc trong một ngân hàng. (在银行:介 词结构 kết cấu giới từ)
你们慢慢吃
。Nǐmen màn man chī. các bạn ăn từ từ. ( 慢慢:形容词 tính từ)
我爸爸妈妈身体都很好。
Wǒ bàba māmā shēntǐ dōu hěn hǎo. Cha mẹ tơi đều rất khỏe. (都很:副词 phó từ)
小王不在哪家公司工作了。
Xiǎo wáng bùzài nà jiā gōngsī gōngzle. Xiao Wang khơng cịn làm việc cho cơng ty đó nữa. 不:否定副词 phó từ phủ định,在哪家公司:介词结构 kết cấu giới từ</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>几 【jǐ】 (đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” </b>
- Dùng để hỏi về con số (nhỏ hơn 10)。 例如 Lìrú:
(1) 你有几个汉语老师
?
Nǐ u jǐ ge Hànyǔ lǎoshī? (Bạn có mấy người thầy dạy tiếng Hoa?) (2) 李老师家有几口人?Lǐ lǎoshī jiā yǒu jǐ kǒu rén ? (Nhà Thầy Lý có mấy người?)
(3)你女儿几岁了?Nǐ nǚ'ér jǐ suì le? (Con gái bạn mấy tuổi?) 儿子érzi : con trai
<b>“多少 + N?” Duōshǎo + Danh từ? (Bao nhiêu + danh từ)</b>
- Dùng để hỏi giá cả多少钱,số lượng. Phía sau 多少 có thể lược bỏ lượng từ. 例如 lìrú ví dụ: 这个杯子几块钱?Zhège bēizi jǐ ki qián? Cái ly này mấy đồng?
<b>S + 几 + lượng từ 块 + 钱?( 几 jǐ ”: mấy” hỏi con nhỏ hơn 10)</b>
这个杯子多少钱?Zhège bēizi duōshǎo qián? Cái ly này bao nhiêu tiền?
<b> S + 多少 + 钱?(多少 Duōshǎo hỏi con số từ 10 trở lên)</b>
<b>(1)</b>你们学校有多少(个)学生?Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo (gè) xuéshēng? Trường các bạn có bao nhiêu học sinh?
<b>(2)</b>你有多少(个)汉语老师?Nǐ yǒu duōshǎo (gè) hànyǔ lǎoshī? Bạn có bao nhiêu giáo viên dạy Tiếng Trung?
<b>(3)</b>这个杯子多少钱?Zhège bēizi duōshǎo qián? Cái ly này bao nhiêu tiền?
<b>(4)</b>你家有几(只)猫?Nǐ jiā yǒu jǐ zhǐ māo? Nhà bạn có mấy con mèo?
<b>(5)</b>你家养多少(只)猪?Nǐ jiāyǎng duōshǎo zhǐ zhū? Nhà bạn nuôi mấy con heo?
</div>