Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

bài giảng: CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 69 trang )

CHƯƠNG 6:
CHƯƠNG

6:
CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
CÁC

PHƯƠNG

PHÁP

XỬ



CHẤT THẢI NGUY HẠI
1
CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ CTNH
CÁC

PHƯƠNG

PHÁP

XỬ



CTNH
1
Ph




h
à


1
.
Ph
ươn
g
p

p

a
h
ọcv
à

a

2. Phương pháp sinh học
3. Phương pháp nhiệt
4.
Phương
pháp
ổn
định
hóa

rắn
4.
Phương
pháp
ổn
định
hóa
rắn
5. Chôn lấpchấtthảinguyhại
A.Phương pháp hoá họcvàhoálý
+Hấpthụ khí
+Hấpphụ
+Chưng cất
+Trích ly

+Xử lý đấtb

ng phương pháp trích ly bayhơi.
PPHPTH
Khỏinim: Hpth
l quỏ trỡnh xyra
khi
mt
cu
t
ca
Chaỏt loỷng vaứo
Doứng khớ ra
khi
mt

cu
t
ca
pha khớ khuch tỏn
vo pha lng do s
ti

i
hi
xL
y
G
ti
px

cg
i
a
h
a
i
pha khớ v lng.
y
XL
tr
YG
tr
Z
dZ
Chaỏt loỷng ra

Doứng khớ vaứo
dZ
C
á
c
phương
thức
hấp
thụ
C
á
c
phương
thức
hấp
thụ


-H

p thụ vật l
ý
: dựa trên sự hòa tan của c

u tử pha khí trong
pha lỏng (tương tác vật lý).
Hấ th hó h
ấ tử t h khí à h lỏ óhả
-
Hấ

p
th


a
h
ọc : c

u
tử

t
rong p
h
a
khí
v
à
p
h
a
lỏ
ng c
ó
p
hả
n
ứng hóa học với nhau.
-
Thựctế có2phướng án tiếnhànhQThấpthụ:

-
Thực

tế



2

phướng

án

tiến

hành

QT

hấp

thụ:
Hấp thụ đẳng nhiệt: Tiến hành với sự giải nhiệt pha lỏng
nhờ thiết b

làm n
g
u

i

ị g ộ
hấp thụ đoạn nhiệt: không trao đổi nhiệt với môi trường bên
ngoài, không giải nhiệt sinh ra.
Quá
trình
hấp
thụ

chế

trình

thể
chia
thành
3
bước
:
Quá
trình
hấp
thụ

chế
q
u
á
trình

thể

chia
thành
3

bước
:
+ Khuếch tán các phân tử trong khối khí thải đếnbề mặtcủachất
lỏng hấpthụ. phụ thuộcvàocả 2 hiệntượng khuếch tán:
ế




• Khu
ế
ch tán r

i: (làm n

ng độ
p
hân tửđ

u đặn trong kh

i khí)
• Khuếch tán phân tử: (làm cho phân tử khí chuyển đoọng về lớp
đệm
)
)

+ Thâm nhập và hòa tan chất khí vào bề mặtcủachấthấpthụ
+ Khuếch tán chất khí đã hòa tan trên bề mặtngăn cách vào sâu
trong
lòng
chất
lỏng
hấp
thụ
.
trong
lòng
chất
lỏng
hấp
thụ
.
• Quá trình hấpthụ phụ thuộcvàosự tương tác giữachấthấpthụ
và chấtbị hấpthụ trong pha khí.
Nguyên tắcsử dụng chấthấpthụ
• Có đủ khả năng hấpthụ cao.
• Có tính chọnlọc cao theo quan hệ với thành phầncần được tách
ra.
• Có thể có tính bốchơinhỏ.
• Có nhữn
g
tính ch

t đ

n

g
h

ct

t.
g
ộ g

• Có khả năng hòan nguyên tốt.
• Có tính ổn định nhiệt hóa học.
ô
ó
á

ò

ế
ế
• Kh
ô
ng c
ó
t
á
c đ

ng ănm
ò
n nhi


u đ
ế
nthi
ế
tbị.
• Có giá thành rẻ và dễ kiếmtrongsảnxuất công nghiệp.
Xử l
ý
hơikh
í
thảibằn
g
pp
hấ
p
th

ý
g
pp
p

• Xử lý một số loại khí
Xử lý SO
Lò nung
Lò sấy
-
Xử




SO
2
-Xử lý H
2
S
-Xử lý CS
2
, và mercaptan
(RSH)
Vật liệu
Tháp hấp
thu SO2
(RSH)
-Xử lý các oxit nitơ
-Xử lý halogen và các hợp
chấtcủa chúng
Vật

liệu

đệm
chất

của

chúng
-Xử lý Clo và HCl
-Xử lý Brom và các hợp chất

của nó
Dòng khí
chứa SO2
Bơm DD
Na2CO3
-Xử lý COx
PP CHƯNG CẤT
PP

CHƯNG

CẤT
 Chưng cất Æ dùng nhiệt Æ tách mộthỗnhợplỏng ra Æ các cấu
tử riêng biệt(dựavàođộ bayhơi khác nhau củacáccấutử trong
hỗ
h

ù

hiệ
độ
)
hỗ
n
h
ợp

c
ù
ng m


tn
hiệ
t
độ
)
.

Chưng
bay
hơi
Æ
chưng
nước
thải
để
các
chất
hoà
tan
trong
đó

Chưng
bay

hơi
Æ
chưng
nước

thải
để
các
chất
hoà
tan

trong
đó
cùng bayhơi lên theo nước.Khi ngưng tụ,hơinướcvàcácchất
bẩnhữucơ dễ bayhơisẽ hình thành các lớp riêng biệtnêndễ

áh
á
hấ
bẩ

ng t
á
c
h
c
á
cc
hấ
t
bẩ
nra.
Æ
Bản

chất
:
dựa
trên
nhiệt
độ
sôi
khác
nhau
của
các
chất
lỏng
tham
Æ
Bản
chất
:

dựa
trên
nhiệt
độ
sôi
khác
nhau
của
các
chất
lỏng

tham
gia.
PP CHƯNG CẤT

Chưng cất phân đoạn:
Æ
có được một độ tinh khiết cao của phần
PP

CHƯNG

CẤT

Chưng

cất

phân

đoạn:

Æ


được

một

độ


tinh

khiết

cao

của

phần

cấthayđểchưngcấtnhiềuchấtkhácnhautừmộthỗnhợp.
+nhiệtđộsôi
g
ầnnhauÆ chưn
g
cấtdướiá
p
suấtthấ
p
hơnÆ
g
g p p
cảithiệnbướctách(Ænhiệtđộsôisẽnằmxanhauhơn)

ấ ố
Æ
ấ ỏ ầ ả

Chưngc


tlôicu

n:
Æ
cácch

tl

ngc

nph

itáchhòatanvớinhau
(ddcồnvànước).
+ Nếu hỗn hợp là của những chất không hòa tan vào nhau (
+

Nếu

hỗn

hợp



của

những

chất


không

hòa

tan

vào

nhau
,
(

nướcvàdầu)Æ táchcácchấtlỏngbằngcáchlắngvàgạnđi.
Nhiệtlượng sử dụng cho việcchưng cất
¾ Xác định bởi:
+
nồng
độ
chất
bẩn
trong
nước
+

nồng
độ
chất
bẩn
trong

nước
+ lượng nhiệt trong hơirakhỏi tháp
+ lượng nhiệt trong nướcthảitrước và sau khi xử lý.
l hiệtt h ikhỏithá
Lượng nhiệt chi phí =Σ
l
ượng n
hiệt

t
rong
h
ơ
i
ra
khỏi

thá
p


n
g
nhi

t cần đun nón
g
nước thải từ nhi

t

ợ g ệ g ệ
độ ở phần trên tháp tới nhiệt độ nước thải sau
khi xử lý ra khỏi tháp.
+ Nhiệt độ phầntrêncủa tháp: 96-99
o
C
+
Nhiệt
độ



khỏi
thá
101
102
o
C
+

Nhiệt
độ


csaux


ra
khỏi
thá

p:
101
-
102

o
C
+ Nhiệt độ ở thiếtbị trao đổi nhiệt: 95-98
o
C
Mâmchóp
Mâmxuyênlỗ
Tháp đệm
Ứngdụng:HTchưngcấtchânkhông CôngnghệmớicủaWine‐ TechGroup(WTG)
USA:
TRÍCHLY
A.Nguyênlý
Æ Táchcácchấtbẩnhoàtanra Æ bằngcáchbổsungmộtdungmôi
(
chấttríchl
y)
khôn
g
hoàtanvàonước
,
nhưn
g
đ

hoàtancủa

( y) g
,
g ộ
chấtbẩntrongdungmôicaohơntrongnước.

Phương pháp:

Phương

pháp:
+chodungmôivàonướcthảiÆ trộnđềuchotớikhiđạt
đượctrạngtháicânbằngÆ lắng.
+DosựchênhlệchvàtrọnglượngriêngÆ hỗnhợpsẽphân
rahailớpÆ dễtáchbiệtchúngrabằngphươngphápcơhọc.
¾
Trong công nghệ xử lý nước thải
dung môi được
¾
Trong

công

nghệ

xử



nước


thải
,
dung

môi

được

chiathành2nhóm (theokhảnănghoàtancác
chất bẩn trong các dung môi):
chất

bẩn

trong

các

dung

môi):
+Nhómđểthuhồimộtloạichấtbẩnhoặc
một số nhỏ các chất bẩn cùng loại
một

số

nhỏ

các


chất

bẩn

cùng

loại
+Nhómđểthuhồiphầnlớncáctạpchấtbẩn
trong nước thải
trong

nước

thải
.
¾
Nếu trích ly một lần không tách hết chất bẩn ra
¾
Nếu

trích

ly

một

lần

không


tách

hết

chất

bẩn

ra

khỏinước Æ tríchlynhiềulần (phươngpháp
gián đoạn theo chu kỳ + một lượng nước tiếp xúc
gián

đoạn

theo

chu

kỳ

+

một

lượng

nước


tiếp

xúc

vớimộthoặcnhiềuđợtdungmôitinh khiếtmới).
Tríchlyhóahọcvàngâmtriết
Æ
xử lý các chất thải độc hại bằng phản ứng hóa học với dung dịch
Æ
xử



các

chất

thải

độc

hại

bằng

phản

ứng


hóa

học

với

dung

dịch

tríchly.
vd:Muốikimloạinặngíttancóthểđượctríchlybởiphảnứng
ới i H h
v
ới

i
on
H
+n
h
ưsau:
PbCO
3
+H
+
→ Pb
2
++HCO
3‐

Æ Cácdungdịchtríchly:
 AxítAxít Æ hòatancáchợpchấthữucơkiềm (aminevàaniline)

+khôngdùngaxíttríchlycácch

tcóchứacyanidehoặc
sulfide.
+Cácaxít
y
ếuítđ

cthườn
g
ha
y
đư

csửd

n
g
:axítacetic
y ộ g y ợ ụ g
CH
3
COOHvàmuốiaxítNaH
2
PO4.
Phươngpháptríchlyliêntục
Sơđồtríchlymộtbậchoạtđộngliêntục

Phương pháp trích ly liên tục
Phương

pháp

trích

ly

liên

tục
Sơđồtríchlynhiềubậcngượcdòng
Trích
ly
bằng
bay
hơi
Trích
ly
bằng
bay

hơi
Æ
Xử lý
chất thải độc hại có khả năng bay hơi cao
Æ
Xử




chất

thải

độc

hại



khả

năng

bay

hơi

cao
Æ Ápdụngxửlýđấtbịnhiễmcácchấtthảiđộchạidễbayhơi:
+ bơm khí vào giếng và hút chúng ra ở giếng khác
+

bơm

khí

vào


giếng



hút

chúng

ra



giếng

khác
+cácchấtkhísẽmangtheocáccấutửđộchạidễbayhơi.
+Khíhútrađượcxửlýbằnghấpphụbởithanhoạttính
haybằngcácphươngphápkhác.
Æ Ápdụngchocácchấtnhưchloromethane,chloroethane,
chloroethylene benzene toluene xylene
chloroethylene
,
benzene
,
toluene
,
xylene

RửađấtRửađất

Æ làm sạch đấtbị nhiễmcácchấtthải độchại. Quá trình có thể diễnra
tạichỗ:

đ
b
à
à

á
ìh

h
(fl h )
+nư

c
đ
ược
b
ơmv
à
ov
à

tra

qu
á
tr
ì

n
h
gi

isạc
h
(fl
us
h
ing
)
.
+Khi quá trình diễnrabênngoài:đất đượclấylênvàrửa – quá
trình rửasạch (washing).
¾ Chấtlỏng dùng để xử lý phụ thuộcvàoloạichấtônhiễmcầnxử lý
¾ Đấtônhiễmcóthể hòa tan,tạonhũ hayphản ứng hóa học.
¾
Các
chất


được
xử

bằng
phương
pháp
này
:
các

muối
kim
loại
¾
Các
chất


được
xử

bằng
phương
pháp
này
:

các
muối
kim
loại
nặng;các chấthydrocabonthơm;các halogenhữucơ nhẹ.
B Xử lý CTNH bằng pp Sinh học
B
.
Xử



CTNH


bằng

pp

Sinh

học
Sử dụng Vi sinh vật để phân huỷ Æ biến đổichất
hữucơ trong chấtthải Æ giảm nguy cơ gây ô nhiễm
ôi
t ờ
m
ôi
t


ng.

Các yếu tốảnh hưởng đến quá trình sinh học

Các

yếu

tố

ảnh

hưởng


đến

quá

trình

sinh

học
9
N ồ
ă
l
à

hất
9
N
gu

nn
ă
ng
l
ượng v
à
ngu

ncơ c

hất
.
9
Quá
trình
enzym
9
Quá
trình
enzym
9
Tính

thể
phân
huỷ
sinh
học
của

chất
Tính

thể
phân
huỷ
sinh
học
của


chất
9 Tính ứcchế và độc tính củacơ chất đốivới vi sinh vật
9 Cộng đồng vi sinh vật
Các yếutố kỹ thuật ảnh hưởng việckiểmsoátvà
ì
duy tr
ì
lượng VSV
 Kim loạinặng
 Độ ẩm
Nhiệt
độ

Nhiệt
độ
 pH

Chất
dinh
dưỡng

Chất
dinh
dưỡng
 Nhu cầuoxy
 N
g
uồn cacbon
g
Các

loại
hệ
thống
xử

Các
loại
hệ
thống
xử

+ Các loạihệ thống thông thường: bùn lơ lửng, hiếu khí, kỵ khí.
+ Xử lý tại nguồn Æ xử lý nướcngầmvàđất ô nhiễm
+ Xử lý bùn lỏng Æ xử lý bùn với hàm lượng cặntừ 5 – 50%.
Xử

d

Æ



à
hấ

ó
độ

hấ
+

Xử

d
ạng r

n
Æ
x



nv
à
c
hấ
tr

nc
ó
độ

mt
hấ
p.
5
bước
phân
tích
cần
tuân

thủ
5

bước
phân
tích
cần
tuân
thủ
+
Nghiên
cứu
mức
độ
ô
nhiễm

chế
độ
dòng
chảy
của
tầng
Nghiên
cứu
mức
độ
ô
nhiễm


chế
độ
dòng
chảy
của
tầng
nướcngầmtạikhuvực ô nhiễm.
+
Đánh
giá
tính
khả
thi
+
Đánh
giá
tính
khả
thi
.
+N
g
hiên cứuchitiếtcácđ

c tính củavùn
g
đấtb

ô nhiễm
g


g

+ Phân tích các thông số lý hoá để phân biệt quá trình sinh học


tính
hay
hữu
tính


tính
hay
hữu
tính
.
+
Đ
ánh
g
iá sinh h

c để xác đ

nh hi

u
q
uả của

q
uá trình.
g



q
q

×