Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Tổng quan về các vấn đề đương đại trong logistics và chuỗi cung ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ ĐƯƠNG ĐẠI TRONG LOGISTICS </b>

<b>VÀ CHUỖI CUNG ỨNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.1. CHỈ SỐ HIỆU QUẢ LOGISTICS

•<sub>Chỉ số hiệu quả Logistics (Logistics Performance Index – LPI)</sub>

•<sub>Chỉ số xếp hạng hiệu quả, năng lực hoạt động logistics của một </sub>

quốc gia

•<sub>Do Ngân hàng thế giới thống kê trên toàn thế giới theo các năm.</sub> •<sub>LPI của Việt Nam năm 2023 đạt 3.3, xếp hạng 43 thế giới.</sub>

•<sub>Mục tiêu của Việt Nam đến 2025 là nâng cao và duy trì xếp hạng </sub>

chỉ số LPI trên 50. (<small>Theo quyết định số 221/QĐ-TTg ngày </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.1. CHỈ SỐ HIỆU QUẢ LOGISTICS

•<sub>Các yếu tố thúc đẩy chỉ số LPI bao gồm: cơ sở hạ tầng, đơn </sub>

hàng quốc tế, chất lượng và năng lực cạnh tranh logistics, theo dõi lô hàng, giao hàng đúng hẹn, và thơng quan hàng hóa

<small>Các yếu tố của LPI Việt NamĐiểm 2023Xếp hạng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

1.2. TOÀN CẦU HĨA

•<sub>Tồn cầu hóa là một q trình, xu thế liên kết trong quan hệ quốc </sub>

tế làm tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về nhiều mặt của đời sống xã hội (từ kinh tế, chính trị, an ninh, văn hố, mơi trường…) giữa các quốc gia.

•<sub>Việt Nam hiện đang trong q trình tồn cầu hóa tất cả lĩnh vực </sub>

bao gồm kinh tế, giáo dục, y tế, văn hóa, mơi trường .v.v..

•<sub>Năm 2006 Việt Nam trở thành thành viên của WTO và các hiệp </sub>

định thương mại trên thế giới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1.2. TỒN CẦU HĨA

•Việt Nam đã thu hút vốn đầu tư FDI từ các tập đoàn lớn như Samsung, Microsoft, Apple, Honda .v.v…

•Tăng mạnh xuất khẩu và đầu tư ra nước ngồi:

 Các hàng hóa xuất khẩu chủ lực bao gồm: hàng nông sản, may mặc, điện tử.

 Các tập đoàn tiêu biểu đầu tư nước ngoài bao gồm: Vingroup, Vinamilk, FPT, Viettel .v.v…

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

1.2. CƠ HỘI CỦA TỒN CẦU HĨA ĐỐI VỚI QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI VIỆT NAM

•<sub>Dịng chảy hàng hóa có thể dễ dàng di chuyển ra nước ngồi.</sub>

•<sub>Các hàng hóa xuất khẩu có nhiều lợi thế cạnh tranh do chi phí </sub>

sản xuất thấp bao gồm nhân cơng, ngun vật liệu, khấu hao…

•<sub>Thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài vào hoạt động sản </sub>

xuất, cơ sở hạ tầng.

•<sub>Chuyển giao những thành tựu mới về khoa học và công nghệ, về </sub>

tổ chức và quản lí, về sản xuất và kinh doanh giữa các quốc gia.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1.2. CƠ HỘI CỦA TỒN CẦU HĨA ĐỐI VỚI QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI VIỆT NAM

•<sub>Nhà nước phải ban hành, điều chỉnh các chính sách để hỗ trợ </sub>

cho các doanh nghiệp phát triển.

•<sub>Cơ sở hạ tầng được phát triển bao gồm: giao thông, công nghệ </sub>

thông tin, nhà xưởng, kho bãi, cảng, điện nước v.v…

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1.2. THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HÓA ĐỐI VỚI QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI

VIỆT NAM

•<sub>Tăng áp lực cạnh tranh trong nước từ các hàng hóa nước ngồi.</sub> •<sub>Các doanh nghiệp vừa và nhỏ phải cạnh tranh với các tập đoàn </sub>

nước ngồi.

•<sub>Các doanh nghiệp phải nâng cao năng lực cạnh tranh bao gồm </sub>

giá, chất lượng, dịch vụ đi kèm v.v…

•<sub>Các doanh nghiệp phải tuân thủ các quy định về CSR như lao </sub>

động, môi trường và xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

1.2. THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HÓA ĐỐI VỚI QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI

VIỆT NAM

•<sub>Phải đáp ứng về quy tắc xuất xứ đối với EVFTA.</sub>

•<sub>Thiếu hụt hoặc khó khăn trong việc giữ chân nhân sự chun </sub>

mơn cao.

•<sub>Hàng hóa bị mất thương hiệu, vi phảm bản quyền ở nước ngoài.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1.3. CƠ CẤU DÂN SỐ

•<sub>Nguồn nhân lực luôn là một trong những yếu tố quan trọng nhất </sub>

của bất kỳ chuỗi cung ứng.

•<sub>Mức độ già hóa trong dân số ảnh hưởng đến chất lượng nguồn </sub>

nhân lực.

•<sub>Dân số già đều đang ảnh hưởng đến nền kinh tế bao gồm giảm </sub>

phát do xu hướng tiêu dùng giảm, cải tiến kỹ thuật bị giảm, nguy cơ gián đoạn sản xuất do thiếu hụt nhân lực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

1.3. CƠ CẤU DÂN SỐ

•<sub>Doanh nghiệp có cơ cấu nhân lực càng lớn tuổi thì càng giảm </sub>

khả năng đáp ứng linh hoạt với nhu cầu của khách hàng, hay các sự kiện khủng hoảng cũng như khả năng phục hồi sau khủng hoảng.

•<sub>Việc phân bổ dân số ảnh hưởng đến sự lựa chọn vị trí đặt cụm </sub>

cơng nghiệp, trung tâm tiêu thụ hàng hóa, xây dựng kênh phân phối.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

1.4. CƠNG NGHỆ

<small>•</small><sub>Ứng dụng cơng nghiệp 4.0 bao gồm IoT, AI, Blockchain trong chuỗi </sub>

<small>cung ứng.</small>

<small>•</small><sub>Một số ứng dụng công nghệ bao gồm:</sub> <small>Truy xuất và theo dõi đơn hàng</small>

<small>Kiểm tra, đánh giá chất lượng trong vận tải hàng hóa.</small>

<small>Cung cấp dữ liệu tồn kho theo thời gian thực.</small>

<small>Cobot trong lắp ráp.</small>

<small>Robot trong việc lưu trữ và lấy hàng.</small>

<small>Thành phố thơng minh.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1.5. DỊNG CHẢY HÀNG HĨA

•<sub>Dịng chảy hàng hóa phản ánh việc di chuyển của hàng hóa từ </sub>

điểm đầu vào cho đến đầu ra cuối cùng của chuỗi cung ứng.

•<sub>Việc thay đổi vị trí của các thành viên trong chuỗi cung ứng sẽ </sub>

ảnh hưởng đến dịng chảy hàng hóa.

•<sub>Dịng chảy hàng hóa có thể bị ảnh hưởng do chính sách của </sub>

chính phủ, trình độ cơng nghệ, vấn đề cạnh tranh, cơ cấu dân số, cơ sở hạ tầng, môi trường, chiến tranh…

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

1.6. QUY HOẠCH VẬN TẢI

•<sub>Chính phủ đang thúc đẩy thực hiện quy hoạch hoạt động vận tải </sub>

đường bộ, đường sắt, đường biển, hàng khơng

•<sub>Tối ưu chi phí và thời gian vận tải.</sub>

•<sub>Nâng cao chất lượng của chuỗi cung ứng hàng hóa</sub>

•<sub>Giảm thiểu tác động đến mơi trường và tai nạn giao thơng.</sub>

•<sub>Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Logistics </sub>

trong nước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

1.7. CHUỖI CUNG ỨNG DẺO DAI

•<sub>Chuỗi cung ứng dẻo dai (resilient supply chain)</sub>

•<sub>Khả năng phản ứng và thích nghi với các biến động đột biến của </sub>

nhu cầu hay các sự kiện bất lợi như khủng hoảng thiếu hụt nguồn cung, vấn đề môi trường, dịch bệnh, chiến tranh…

•<sub>Khả năng phục hồi sau các sự kiện bất lợi này.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

1.7. NỀN KINH TẾ CHIA SẺ

•<sub>Chia sẻ các tài sản, hiện vật, tài chính hoặc/và vốn vật chất giữa </sub>

nhiều chủ thể mà không chuyển giao quyền sở hữu, thông qua một nền tảng số để tạo ra giá trị cho ít nhất hai chủ thể.

•<sub>Một số ứng dụng của kinh tế chia sẻ trong Logistics:</sub>

<small>Kho hàng chia sẻ</small>

<small>Chia sẻ năng lực vận chuyển </small>

<small>Ứng dụng gọi xe, giao hàng.</small>

<small>Chia sẻ dữ liệu dự báo tồn kho trong chuỗi cung ứng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

1.7. NỀN KINH TẾ CHIA SẺ

•<sub>Một số ứng dụng của kinh tế chia sẻ trong Logistics:</sub>

<small>Chia sẻ chi phí giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng.</small>

<small>Cho vay nganh hàng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>II. CƠ HỘI VÀ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

CƠ HỘI PHÁT TRIỂN LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG VIỆT NAM

• Mở rộng thị trường thế giới.

• Sự phát triển của cơng nghệ sẽ nâng cao hiệu quả và hiệu năng của hoạt động Logistics và gia tăng giá trị chuỗi cung ứng

• Học hỏi, trao đổi, chuyển giao các thành tựu công nghệ, kỹ thuật trên thế giới

• Cơ sở hạ tầng đang được đầu tư xây dựng và hoàn thiện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

CƠ HỘI PHÁT TRIỂN LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG VIỆT NAM

• Chính phủ ban hành các chính sách thúc đẩy toàn diện sự phát triển của Logistics.

• Vốn đầu tư FDI đang gia tăng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

THÁCH THỨC PHÁT TRIỂN LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG VIỆT NAM

Thiếu hụt lao động có chun mơn và kỹ năng

Chi phí đầu tư cơng nghệ lớn, đặc biệt đối với doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Áp lực cạnh tranh từ nước ngồi.

Tự do hóa các hoạt động vận tải

Biến đổi khí hậu

Dịch bệnh, chiến tranh

THÁCH THỨC PHÁT TRIỂN LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG VIỆT NAM

</div>

×