Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

đồ án kỹ thuật viễn thông Tổng quan về tổng đài SPC. - Tổng quan về tổng đài NEAX - 61E và phân hệ chuyển mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.33 KB, 67 trang )

§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
L i nói đ uờ ầ
Trong nh ng n m g n ây, ng nh B u i n Vi t Nam ã phát tri nữ ă ầ đ à ư đệ ệ đ ể
nhanh chóng, óng vai trò quan tr ng trong k t c u h t ng c a n n kinh tđ ọ ế ấ ạ ầ ủ ề ế
qu c dân. Vi c áp d ng các kû thu t tiên ti n cho m ng vi n thông ã choố ệ ụ ậ ế ạ ễ đ
phép t o ra các lo i hình thông tin ng y c ng phong phú a d ng v có tinạ ạ à à đ ạ à độ
c y cao.ậ
Chúng ta bi t r ng, các m ng vi n thông dùng truy n các tín hi uế ằ ạ ễ để ề ệ
thông tin t m t i m n y t i m t i m khác. ừ ộ để à ớ ộ để m ng qu c t ng y nay cho phépạ ố ế à
m t cu c n i l c th c hi n gi a hai máy i n tho i b t k trên th gi i. Cácộ ộ ộ ự ự ệ ữ đệ ạ ấ ỳ ế ớ
th nh ph n c b n c a m ng l các nút, các trung tâm chuy n m ch v các liênà ầ ơ ả ủ ạ à ể ạ à
k t truy n d n.ế ề ẫ
ở Vi t Nam , óng vai trò quan tr ng trong m ng vi n thông l các t ngệ đ ọ ạ ễ à ổ
i SPC m c th l t ng i NEAX 61E do hãng NEC s n xu t, các lo i t ngđà à ụ ể à ổ đà ả ấ ạ ổ
i n y có dung l ng l n v a d ch v nên ã áp ng c nhu c u c ađà à ượ ớ à đ ị ụ đ đ ứ đượ ầ ủ
m ng vi n thông hi n i. Do v y, trong án t t nghi p c a tôi, tôi xin trìnhạ ễ ệ đạ ậ đồ ố ệ ủ
b y n i dung:à ộ
- T ng quan v t ng i SPC.ổ ề ổ đà
- T ng quan v t ng i NEAX - 61E v phân h chuy n m chổ ề ổ đà à ệ ể ạ
Em xin chân th nh c m n s giúp nhi t tình c a Th y Nguy n Ng cà ả ơ ự đỡ ệ ủ ầ ễ ọ
V n cùng các th y cô giáo trong khoa i n t Vi n Thông tr ng i h c Báchă ầ Đệ ử ễ ườ Đạ ọ
khoa H N i ã h ng d n v óng góp ý ki n giúp em ho n th nh ánà ộ đ ướ ẫ à đ ế đỡ à à đồ
n y.à
V i th i gian, trình v t i li u có h n nên trong án n y khôngớ ờ độ à à ệ ạ đồ à
kh i có thi u sót, em r t mong c s góp ý c a các th y cô v các b n sinhỏ ế ấ đượ ự ủ ầ à ạ
viên.


Ph n I: T ng quan v t ng đ i SPCầ ổ ề ổ à
Ch ng 1: T ng quan v t ng đ i đi n t SPCươ ổ ề ổ à ệ ử
I.S l c l ch s phát tri n t ng ài i n t s :ơ ượ ị ử ể ổ đ đ ệ ử ố


N m 1876 vi c truy n ti ng nói qua kho ng cách xa b ng s i dây cápă ệ ề ế ả ằ ợ
ng tr th nh hi n th c khi Alecxander Graham Bell phát minh ra máy i nđồ ở à ệ ự đệ
tho i. H th ng t ng i dùng công nhân g i l lo i t ng i th ng m i th nhạ ệ ố ổ đà ọ à ạ ổ đà ươ ạ à
công u tiên trên th gi¬Ý. áp ng nhu c u ng y c ng t ng v các d ch vđầ ế Đểđ ứ ầ à à ă ề ị ụ
1
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
i n tho i m t cách tho áng n i nhanh cu c g i vì m c ích an to n chođệ ạ ộ ảđ để ố ộ ọ ụ đ à
các cu c nói chuy n. T ng i t ng c A.Bstrowgen c a Mü phát minhộ ệ ổ đà ự độ đượ ủ
n m 1889.ă
n n m 1892 l lo i t ng i t ng t ng n c u tiên i u khi n tr cĐế ă à ạ ổ đà ựđộ ừ ấ đầ đề ể ự
ti p ã c ch t o. V n n m 1926 thì m t s t ng i ngang d c u tiênế đ đượ ế ạ àđế ă ộ ố ổ đà ọ đầ
xu t hi n Thu i n do hãng Ericcssion s n xu t. Các t ng i n y c s nấ ệ ở ỵĐể ả ấ ổ đà à đượ ả
xu t d a trên c s k t qu nghiên c u chuy n m ch v ho n thi n các bấ ự ơ ở ế ả ứ ể ạ à à ệ ộ
ph n ch c n ng c a t ng i t ng n c.ậ ứ ă ủ ổ đà ừ ấ
Sau chi n tranh th gi i l n hai, nhu c u v t ng i có kh n ng x lýế ế ớ ầ ầ ề ổ đà ả ă ử
các cu c g i t ng nhanh chóng t ng lên. phát tri n h th ng t ng i n yộ ọ ựđộ ă Để ể ệ ố ổ đà à
yêu c u ph i có s ti p c n m i ho n to n, do c n ph i gi i quy t các v n ầ ả ự ế ậ ớ à à ầ ả ả ế ấ đề
ph c t p v tính c c v i v i vi c xu t hi n m t cu c g i m¬Ý òi h i ph iứ ạ ề ướ àđố ớ ệ ấ ệ ộ ộ ọ đ ỏ ả
x lÝ nhi u ti n trình. H t ng i có các thanh ngang d c c c tr ng b iử ề ế ệ ổ đà ọ đượ đặ ư ở
vi c tách bi t ho n to n chuy n m ch cu c g i v m ch i n i u khi n. iệ ệ à à ể ạ ộ ọ à ạ đệ đề ể Đố
v i chuy n m ch ngang d c, lo i thanh ngang d c ki u m / óng c s d ngớ ể ạ ọ ạ ọ ể ởđ đượ ử ụ
các R¬le i n t ch t l ng cu c g i c c i thi n r t nhi u. Ngo i ra ng iđệ ử ấ ượ ộ ọ đượ ả ệ ấ ề à ườ
ta còn s d ng m t h th ng i u khi n chung i u khi n ng th i m t sử ụ ộ ệ ố đề ể để đề ể đồ ờ ộ ố
các tr ng chuy n m ch. Khi ó các xung quay s c l u tr v o các m chườ ể ạ đ ố đượ ư ữ à ạ
nh v sau ó b ng m t thu t toán c xác nh tr c các thông tin a chỏ à đ ằ ộ ậ đượ đị ướ đị ỉ
thuê bao b g i s c phân tích l a ch n, thi t l p tuy n n i t i thuê baoị ọ ẽ đượ để ự ọ ế ậ ế ố ớ
b g i.ị ọ
Sau ó công ngh i n t ng y c ng phát tri n nhanh, c bi t l côngđ ệđệ ử à à ể đặ ệ à
ngh ch t o các lo i m ch t h p m t trung bình v l n ra i. i u ó t oệ ế ạ ạ ạ ổ ợ ậ độ à ớ đờ Đề đ ạ
i u ki n thu n l i cho k thu t máy tính v k thu t t ng i phát tri n.đề ệ ậ ợ ỉ ậ à ỉ ậ ổ đà ể

N m 1965 t ng i i n t có dung l ng l n g i l ESSNOI c l pă ổ đà đệ ử ượ ớ ọ à đượ ắ
t v a v o khai thác th nh công bang New Jersey(Mü). T ng i lo i n yđặ àđư à à ở ổ đà ạ à
c n cho m i cu c g i m t tuy n v t lý m t m ch dây riêng. Vì v y không thầ ỗ ộ ọ ộ ế ậ ộ ạ ậ ể
ch t o m t t ng i có kh n ng ti p thông ho n to n. Vì v y ngay sau óế ạ ộ ổ đà ả ă ế à à ậ đ
ng i ta ã h ng công vi c nghiên c u v o công th c chuy n m ch phân chiaườ đ ướ ệ ứ à ứ ể ạ
theo th i gian. N m 1970 t ng i i n tho i s u tiên ã c s n xu t, l pờ ă ổ đà đệ ạ ốđầ đ đượ ả ấ ắ
t v a v o khai thác Pháp. T n m 1965, khi t ng i i n t u tiênđặ à đư à ở ừ ă ổ đà đệ ử đầ
c l p t, ã có nhi u thay i trong l nh v c công ngh . M i s thay i cóđượ ắ đặ đ ề đổ ĩ ự ệ ỗ ự đổ
nh ng u v nh c i m riêng c a nó nh ng t ng th u góp ph n l m choữ ư à ượ để ủ ư ổ ể đề ầ à
các d ch v i n tho i t t h n v gi m giá th nh thi t b . T ng i i n t i nị ụđệ ạ ố ơ à ả à ế ị ổ đà đệ ửđệ
tho i u tiên c khai thác v o n m 1965 l t ng i t ng t l m vi c theoạ đầ đượ à ă à ổ đà ươ ự à ệ
nguyên lý SPC (Stored Program Control) v l t ng i n i h t. T ng i n yà à ổ đà ộ ạ ổ đà à
2
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
có nhãn hi u l No1 ESS do hãng Bell Systems c a Mü s n xu t. Tr ngệ à ủ ả ấ ườ
chuy n m ch c a nó l chuy n m ch c i n, dung l ng c a nó t 10000 nể ạ ủ à ể ạ ơđệ ượ ủ ừ đế
60000 thuê bao. Nó có th l u thoát l ng t i l 600 erlangs v có th thi t l pể ư ượ ả à à ể ế ậ
30 cu c n i trong m t giây. C ng n c Mü, do hãng Bell Laboratory c ngộ ố ộ ũ ở ướ ũ
quy t nh trong nh ng n m u th p kû 70 ho n thi n m t t ng i s dùngế đị ữ ă đầ ậ à ệ ộ ổ đà ố
cho liên l c chuy n ti p. M c tiêu ra l t ng t c truy n d n gi a các t ngạ ể ế ụ đề à ă ố độ ề ẫ ữ ổ
i nh ph ng th c s .đà ờ ươ ứ ố
Tháng 1 n m 1976 t ng i chuy n ti p theo ph ng th c chuy nă ổ đà ể ế ươ ứ ể
m ch s mang tính ch t th ng m i u tiên trên th gi i ã c l p t vạ ố ấ ươ ạ đầ ế ớ đ đượ ắ đặ à
a v o khai thác. T ng i n y có dung l ng 107000 kênh v m ch nghi pđư à ổ đà à ượ à ạ ệ
v . Nó có kh n ng chuy n t i t i 47500 erlangs v có kh n ng chuy n m¹hụ ả ă ể ả ớ à ả ă ể
cho 150 cu c g i trong m t giây. T ng i E10-B l t ng i n i h t u tiênộ ọ ộ ổ đà à ổ đà ộ ạ đầ
dùng ph ng th c chuy n m ch s , ng th i có m t s t ng i c a các hãngươ ứ ể ạ ố đồ ờ ộ ố ổ đà ủ
khác nh : Northen Telecoms (Canada), Ericson (Thu i n) ã xu t hi n trênư ỵ Để đ ấ ệ
th tr ng.ị ườ
Quá trình phát tri n công ngh trong l nh v c ch t o t ng i i n tể ệ ĩ ự ế ạ ổ đà đệ ử

g n li n v i quá trình phát tri n công ngh vi m ch (IC- Itergrated circuit).ắ ề ớ ể ệ ạ
Tuy nhiên, ngo i các lo i ph n t vi m ch ng d ng trong các lo i b nh , béà ạ ầ ử ạ ứ ụ ạ ộ ớ
i u khi n thì công ngh ch t o t ng i còn ph thu c v o các lo i ph n tđề ể ệ ế ạ ổ đà ụ ộ à ạ ầ ử
chuy n m ch. Ngay t khi phát minh ra Transistor các nh l m vi c trong l nhể ạ ừ à à ệ ĩ
v c chuy n m ch ã b t u công vi c th c nghi m a i n t h c v o cácự ể ạ đ ắ đầ ệ ự ệ đểđư để ư ọ à
h th ng chuy n m ch, nhanh chóng ng d ng th nh t u k ngh vi x lý vệ ố ể ạ ứ ụ à ự ỹ ệ ử à
nguyên t c i u khi n c a t ng i theo nguyên lý hi n i SPC.ắ đề ể ủ ổ đà ệ đạ
Vi c a i n t h c v o công ngh t ng i i n tho i, c bi t lệ đư đệ ử ọ à ệ ổ đà đệ ạ đặ ệ à
ng d ng i n t trong các thi t b i u khi n, d n t i s phân tách rõ r t gi aứ ụ đệ ử ế ị đề ể ẫ ớ ự ệ ữ
2 thi t b t ng i. M t lo i óng vai trò ch ng x lý các công vi c, m tế ị ổ đà ộ ạ đ ủ độ ử ệ ộ
lo i ch th c hi n công vi c m t cách n gi n.ạ ỉ ự ệ ệ ộ đơ ả
Ngo i ra h th ng t ng i i n t s còn t o c nhi u d ch v m ià ệ ố ổ đà đ ệ ử ố ạ đượ ề ị ụ ớ
cung c p cho ng i s d ng. ng th i v n h nh v b o d ng t t h n, t ngấ ườ ử ụ Đồ ờ để ậ à à ả ưỡ ố ơ ổ
i n y c trang b ch c n ng t chu n oán. T m quan tr ng c a vi c traođà à đượ ị ứ ă ừ ẩ đ ầ ọ ủ ệ
i thông tin v s li u m t cách k p th i v có hi u qu ang tr nên quanđổ à ố ệ ộ ị ờ à ệ ả đ ở
tr ng h n khi xã h i ti n n th kû 21. áp ng y m t ph m vi r ngọ ơ ộ ế đế ế Để đ ứ đầ đủ ộ ạ ộ
các nhu c u c a con ng i s ng trong giai o n c a kû nguyên thông tin, cácầ ủ ườ ố đ ạ ủ
d ch v m i nh d ch v truy n hình bao g m c d ch v truy n hình, các d chị ụ ớ ư ị ụ ề ồ ả ị ụ ề ị
v truy n thông di ng ang c phát tri n v th c hi n. Nh m th c hi n cóụ ề độ đ đượ ể à ự ệ ằ ự ệ
k t qu các d ch v n y IDN (m ng s tích h p) có kh n ng k t h p côngế ả ị ụ à ạ ố ợ ả ă ế ợ
3
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
ngh chuy n m ch v truy n d n thông qua quy trình x lý s l m t i u ki nệ ể ạ à ề ẫ ử ố à ộ đề ệ
tiên quy t. Ngo i ra vi c i u ch xung mã PCM c dùng trong các h th ngế à ệ đề ế đượ ệ ố
truy n d n ã c áp d ng cho các h th ng chuy n m ch th c hi n vi cề ẫ đ đượ ụ ệ ố ể ạ để ự ệ ệ
chuy n m ch s d a v o công ngh s PCM, m t m ng a d ch v s ISDM cóể ạ ố ự à ệ ố ộ ạ đ ị ụ ố
th x lý lu ng v i các d ch v khác nhau ang c phát tri n hi n nay.ể ử ồ ớ ị ụ đ đượ ể ệ

II.Gi i thi u v t ng ài i n t s SPC ớ ệ ề ổ đ đ ệ ử ố
1.Gi i thi u chung:ớ ệ

T ng i i n t SPC l t ng i c i u khi n theo ch ng trìnhổ đà đệ ử à ổ đà đượ đề ể ươ
ghi s n. Trong t ng i SPC vi c i u khi n t ng i l do các b vi x lý cóẵ ổ đà ệ đề ể ổ đà à ộ ử
kh n ng x lý nhanh nh ng kh i l ng l n d a trên các ph n m m x lý ãả ă ử ữ ố ượ ớ ự ầ ề ử đ
c c i v ph n d li u t ng i nh s li u thuê bao, b ng phân d ch, thôngđượ à à ầ ữ ệ ổ đà ư ố ệ ả ị
tin t o tuy n Tuú thu c v o quá trình x lý m m t h th ng ph n m m sạ ế … ộ à ử à ộ ệ ố ầ ề ẽ
c kích ho t v thao tác trên c s d li u t ng i c l u tr trong các bđượ ạ à ơ ở ữ ệ ổ đà đượ ư ữ ộ
nh . Các ch ng trình v s li u ghi trong các b nh có th thay i c khiớ ươ à ố ệ ộ ớ ể đổ đượ
có yêu c u thay i v nguyên t c, tính n ng ho t ng c a h th ng, c ng nhầ đổ ề ắ ă ạ độ ủ ệ ố ũ ư
thay i v i t ng thuê bao.đổ ềđố ượ
V i tính n ng ho t ng m nh c a các b x lý, t ng i SPC d d ngớ ă ạ độ ạ ủ ộ ử ổ đà ễ à
i u khi n các ho t ng c a mình m t cách nhanh chóng, áp ng k p th iđề ể ạ độ ủ ộ đ ứ ị ờ
các yêu c u c a thuê bao, cung c p cho thuê bao nhi u lo i d ch v , d d ngầ ủ ấ ề ạ ị ụ ễ à
áp ng các yêu c u i u h nh b o d ng, các yêu c u qu n lý i u h nhđ ứ ầ đề à ả ưỡ ầ ả đ ề à
m ng.ạ
Nhi m v quan tr ng nh t c a t ng i l cung c p ng truy n d nệ ụ ọ ấ ủ ổ đà à ấ đườ ề ẫ
t m th i truy n d n ti ng nói v s li u ng th i theo hai h ng gi a cácạ ờ để ề ẫ ế à ố ệ đồ ờ ướ ữ
lo i ng dây thuê bao, t dã ta có các lo i chuy n m ch sau:ạ đườ ừ ạ ể ạ
- Chuy n m ch n i h t: L chuy n m ch t o tuy n n i cho các c p thuêể ạ ộ ạ à ể ạ để ạ ế ố ặ
bao trong cùng m t t ng i.ộ ổ đà
- Chuy n m ch g i ra : L chuy n m ch t o tuy n n i cho các ng dâyể ạ ọ à ể ạ để ạ ế ố đườ
thuê bao c a t ng i t i các ng trung k d n t i các t ng i khác.ủ ổ đà ớ đườ ế ẫ ớ ổ đà
- Chuy n m ch g i v o: L chuy n m ch t o tuy n n i cho các ngể ạ ọ à à ể ạ để ạ ế ố đườ
trung k t các t ng i khác t i các ng dây thuê bao c a t ng i.ế ừ ổ đà ớ đườ ủ ổ đà
- Chuy n ti p: L chuy n m ch t o tuy n n i cho các ng trung k v oể ế à ể ạ để ạ ế ố đườ ế à
t m t t ng i, t i các ng trung k ra t i m t t ng i khác.ừ ộ ổ đà ớ đườ ế ớ ộ ổ đà
Các nhi m v c a m t t ng i c thi t b chuy n m ch c a t ngệ ụ ủ ộ ổ đà đượ ế ị ể ạ ủ ổ
i th c hi n thông qua quá trình trao i báo hi u v i m ng ngo i. M t t ngđà ự ệ đổ ệ ớ ạ à ộ ổ
4
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
i n o ó th c hi n c ba lo i chuy n m ch: Chuy n m ch n i h t, chuy nđà à đ ự ệ đượ ạ ể ạ ể ạ ộ ạ ể

m ch g i ra v chuy n m ch g i v o c g i l t ng i n i h t.ạ ọ à ể ạ ọ à đượ ọ à ổ đà ộ ạ
Còn lo i t ng i ch th c hi n thao tác chuy n m ch chuy n ti p g i l t ngạ ổ đà ỉ ự ệ ể ạ ể ế ọ à ổ
i chuy n ti p.đà ể ế
Ngo i hai lo i t ng i nêu trên còn có t ng i c quan th ng g i là ạ ổ đà ổ đà ơ ườ ọ à
PABX v t ng i qu c t . T ng i c quan PABX dùng t ch c liên l cà ổ đà ố ế ổ đà ơ để ổ ứ ạ
i n tho i trong m t c quan v u n i cho các thuê bao c a nó ra m ng côngđệ ạ ộ ơ àđấ ố ủ ạ
c ng. T ng i qu c t còn g i l t ng i Gateway dùng t o tuy n cho cácộ ổ đà ố ế ọ à ổ đà để ạ ế
cu c g i cho các thuê bao trong n c v m ng qu c t .ộ ọ ướ à ạ ố ế
- Nhi m v báo hi u: ây l nhi m v trao i báo hi u v i m ng ngo i baoệ ụ ệ Đ à ệ ụ đổ ệ ớ ạ à
g m m ng các ng dây thuê bao v trung k u n i v i các máy thuê baoồ ạ đườ à ế đấ ố ớ
hay các t ng i khác.ổ đà
- Nhi m v x lý thông tin báo hi u v i u khi n thao tác chuy n m ch:ệ ụ ử ệ à đề ể ể ạ
Thi t b i u khi n chuy n m ch nh n các thông tin báo hi u t các ng dâyế ị đề ể ể ạ ậ ệ ừ đườ
thuê bao v trung k , x lý các thông tin n y v a ra các thông tin i u khi nà ế ử à àđư đề ể
c p báo hi u t i các ng dây thuê bao hay trung k ho c i u khi nđể ấ ệ ớ đườ ế ặ để đề ể
thi t b chuy n m ch t các thi t b ph tr t o tuy n n i.ế ị ể ạ ừ ế ị ụ ợđể ạ ế ố
- Nhi m v tính c c: Nhi m v n y t o ra các s li u c c phù h p v i t ngệ ụ ướ ệ ụ à ạ ố ệ ướ ợ ớ ừ
lo i cu c g i, sau khi m i cu c g i k t thúc s li u c c n y s c x lýạ ộ ọ ỗ ộ ọ ế ố ệ ướ à ẽ đượ ử
th nh các b n tin c c, ph c v công tác thanh toán c c i v i thuê bao.à ả ướ ụ ụ ướ đố ớ
T t c các nhi m v trên c th c hi n có hi u qu nh s d ng máy tínhấ ả ệ ụ đượ ự ệ ệ ả ờ ử ụ
i u khi n t ng i.đề ể ổ đà
2. c i m c a t ng i SPCĐặ để ủ ổ đà
ở các t ng i i n t l m vi c theo nguyên lý i u khi n theo cácổ đà đệ ử à ệ đề ể
ch ng trình ghi s n SPC(Stored Program Controlled) ng i ta s d ng các bươ ẵ ườ ử ụ ộ
x lý gi ng nh các máy tính i u khi n ho t ng c a t ng i. T t c cácử ố ư đểđề ể ạ độ ủ ổ đà ấ ả
ch c n ng i u khi n c c tr ng b i m t lo t các l nh ã ghi s n trong cácứ ă đề ể đượ đặ ư ở ộ ạ ệ đ ẵ
b nh .ộ ớ
Ngo i ra, các s li u tr c thu c t ng i nh : s li u v thuê bao, cácà ố ệ ự ộ ổ đà ư ố ệ ề
b ng phiên d ch a ch , các thông tin v t o tuy n, tính c c th ng kª còngả ị đị ỉ ề ạ ế ướ ố …
c ghi s n trong b nh s li u, qua m i b c x lý g i s nh n c m t sđượ ẵ ộ ớ ố ệ ỗ ướ ử ọ ẽ ậ đượ ộ ự

quy t nh t ng ng v i lo i nghi p v ó. Nguyên lý chuy n m ch nh v yế đị ươ ứ ớ ạ ệ ụ đ ể ạ ư ậ
g i l chuy n m ch i u khi n theo ch ng trình ghi s n SPC.ọ à ể ạ đề ể ươ ẵ
Các ch ng trình v s li u ghi trong b nh có th thay i c khiươ à ố ệ ộ ớ ể đổ đượ
c n thay i nguyên t c ®iªï khi n hay tính n ng c a h th ng. Nh v y ng iầ đổ ắ ể ă ủ ệ ố ờ ậ ườ
qu n lý có th linh ho t trong quá trình i u h nh t ng i.ả ể ạ đề à ổ đà
5
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
Nh ã bi t máy tính hay b vi x lý có n ng l c x lý h ng ch cư đ ế ộ ử ă ự ử à ụ
nghìn t i h ng tri u l nh m i giây. Vì v y, khi ng i ta s d ng nã v o ch cớ à ệ ệ ỗ ậ ườ ử ụ à ứ
n ng i u khi n t ng i, ngo i công vi c i u khi n ch c n ng chuy n m chă đề ể ổ đà à ệ đ ề ể ứ ă ể ạ
cùng m t b x lý có th i u h nh các ch c n ng khác. Vì các ch ng trìnhộ ộ ử ể đề à ứ ă ươ
i u khi n v s li u ghi trong b nh có th thay i d d ng mang tính t cđề ể à ố ệ ộ ớ ể đổ ễ à ứ
th i nên công vi c i u h nh d d ng áp ng các nhu c u thuê bao d d ng.ờ ệ đề à ễ à đ ứ ầ ễ à
Công vi c a v o d ch v m i cho thuê bao v thay i các d ch v c ng dệ đư à ị ụ ớ à đổ ị ụ ũ ễ
d ng th c hi n thông qua các l nh trao i ng i - máy. Ch ng h n nh c nà ự ệ ệ đổ ườ ẳ ạ ư ầ
khôi ph c l i d ch v thuê bao quá h n thanh toán c c ho c thay i tụ ạ ị ụ ạ ướ ặ đổ ừ
ph ng th c ch n s xung th p phân sang ph ng th c ch n s a tÇn ta chươ ứ ọ ố ậ ươ ứ ọ ố đ … ỉ
vi c a v o h s thuê bao các s li u thích h p thông qua thi t b v o raệ đư à ồ ơ ố ệ ợ ế ị à
dùng b n phím.à
Kh n ng i u h nh áp ng nhanh v có hi u qu i v i yêu c uả ă đề à đểđ ứ à ệ ảđố ớ ầ
c a thuê bao ã th c s tr nên quan tr ng trong hiên t i v t ng lai. T ng iủ đ ự ự ở ọ ạ à ươ ổ đà
i n t SPC áp ng y yêu c u n y. đệ ử đ ứ đầ đủ ầ à ở m t s d ch v c bi t thuê bao cóộ ố ị ụđặ ệ
th th c hi n c b ng các thao tác t máy thuê bao, nh g i chuy n ch n sể ự ệ đượ ằ ừ ư ọ ể ọ ố
a ch ng n ,báo thøcđị ỉ ắ …
Công tác i u h nh v b o d ng c m t ng i SPC trong m t vùngđề à à ả ưỡ ụ ổ đà ộ
m ng r t quan tr ng. Nh có trung tâm i u h nh v b o d ng c trang bạ ấ ọ ờ đề à à ả ưỡ đượ ị
các thi t b trao i ng i - máy cùng v i h th ng x lý m công vi c n yế ị đổ ườ ớ ệ ố ử à ệ à
c th c hi n d d ng. Ngo i công vi c i u h nh v b o d ng các t ng i,đượ ự ệ ễ à à ệ đề à à ả ưỡ ổ đà
trung tâm n y còn bao quát các công vi c qu n lý mang nh ng l u l ng cácà ệ ả ữ ư ượ
tuy n v x lý ng vßng tõ các t ng i khu v c, c ng t ây các phép oế à ử đườ … ổ đà ự ũ ừ đ đ

ki m tra c th c hi n t i các t ng i nh phát i các l nh. T ng t nhể đượ ự ệ ạ ổ đà ờ đ ệ ươ ự ư
v y, nh ng thay i v d ch v c ng có th c t o ra nh các thông tin x lýậ ữ đổ ề ị ụ ũ ể đượ ạ ờ ử
tin ki u n y. Nh v y, công tác i u h nh m ng l i tr nên có hi u qu h n.ể à ờ ậ đề à ạ ướ ở ệ ả ơ
Các b x lý có kh n ng ho n th nh các công vi c t c r t cao,ộ ử ả ă à à ệ ở ố độ ấ
nên có th i gian ch y các ch ng trình th vòng phát hi n l i t ngđủ ờ để ạ ươ ư để ệ ỗ ựđộ
. Vì v y không c n chi phí th i gian v nhân l c ph c v phép o th n y.ậ ầ ờ à ự ụ ụ đ ư à
Các ho t ng c a các kh i ch c n ng trong t ng i SPC c i uạ độ ủ ố ứ ă ổ đà đượ đề
khi n b i các b x lý v i tính n ng ho t ng m nh v h th ng ph n m mể ở ộ ử ớ ă ạ độ ạ à ệ ố ầ ề
i u khi n l u tr trong t ng i. Có hai ki u s d ng các b x lý l i uđề ể ư ữ ổ đà ể ử ụ ộ ử à đề
khi n t p trung v i u khi n phân tán.ể ậ àđề ể
- i u khi n t p trung: T t c các thi t b i u khi n có th thay th b ng m tĐề ể ậ ấ ả ế ị đề ể ể ế ằ ộ
b x lý. Vì v y b x lý n y ph i có công su t l n có th x lý h ngộ ử ậ ộ ử à ả ấ đủ ớ để ể ử à
tr m cu c g i trong m t giây, ngo i ra nó còn ph i ho n th nh công vi c i uă ộ ọ ộ à ả à à ệ đ ề
6
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
h nh v b o d ng khác. T ó, vi c t p trung hóa ho n to n ch c n ng i uà à ả ưỡ ừđ ệ ậ à à ứ ă đ ề
khi n c ng có nh c i m v ph n m m c a b x lý trung tâm không th mể ũ ượ để à ầ ề ủ ộ ử ểđả
b o an to n cho h th ng vì to n b h th ng s b nh h ng l n khi b xả độ à ệ ố à ộ ệ ố ẽ ị ả ưở ớ ộ ử
lý x y ra s c . i u h n ch n y có th c kh c ph c c nh ph ng th cả ự ố Đề ạ ế à ểđượ ắ ụ đượ ờ ươ ứ
i u khi n phân tán.đề ể
- i u khi n phân tán : Đề ể ở ph ng th c n y m t s ch c n ng x lý g i nh oươ ứ à ộ ố ứ ă ử ọ ư đ
th ng dây thuê bao, phân b báo hi u, i u khi n u n i có th giao choưđườ ố ệ đề ể đấ ố ể
các b x lý ngo i vi. M i b x lý ngo i vi có th có m t nhi m v riêng vộ ử ạ ỗ ộ ử ạ ể ộ ệ ụ à
th ng i u khi n b i m t b x lý trung tâm. Các b x lý ngo i vi ch th cườ đề ể ở ộ ộ ử ộ ử ạ ỉ ự
hi n m t ch c n ng nên các ch ng trình c a nó n gi n v ít ch u nh h ngệ ộ ứ ă ươ ủ đơ ả à ị ả ưở
t các nhân t khác h n khi nó n m b x lý trung tâm. Vì v y các b nhừ ố ơ ằ ở ộ ử ậ ộ ớ
ch ng trình có liên quan không c n thay i (có th s d ng các b nhươ ầ đổ ể ử ụ ộ ớ
Rom).
H n n a ph ng th c i u khi n phân tán c ng có th t o ra h th ngơ ữ ươ ứ đề ể ũ ể ạ ệ ố
theo c u trúc modul, c u trúc n y t o i u ki n d d ng phát tri n dung l ngấ ấ à ạ đề ệ ễ à ể ượ

h th ng.ệ ố
3. S kh i t ng i i n t s SPC:ơđồ ố ổ đà đệ ử ố
ây l m t s kh i c a m t t ng i c c b k thu t s SPC, g m cácĐ à ộ ơđồ ố ủ ộ ổ đà ụ ộ ỹ ậ ố ồ
kh i sau:ố
- Chuy n m ch sể ạ ố
- Thi t b i u khi n v báo hi uế ị đề ể à ệ
- M ch k t cu i ng dâyạ ế ố đườ
7
ĐHBKHN khoa i n t vi n thụng ỏn t t nghi p

Dùng cho đồng bộ khung đơn và cảnh báo

mf

m

u

X

cas

cas

mf

hệ thống điều khiển tổng đài

Các đầu cuối


điều hành

đơn vị kết cuối

analog

đơn vị

chuyển

mạch nhóm

khối

chuyển

mạch

tập

trung

thuê

bao

đơn vị kết

cuối đƯờng


dây thuê bao

bộ điều khiển

đƯờng dây

thuê bao

khối

chuyển

mạch

nhóm

chú thích :

đƯờng trung kế

analog

các trung

kế số

tuyến số

tuyến analog


tuyến điều khiển

Hỡnh 1.1 : S kh i t ng i SPC
Hỡnh trờn mụ t m t t ng i c c b v i ch m t b t p trung thuờ bao
(subscriber concentrator unit-SCU) v m t n v chuy n m ch nhúm (Group
switch unit -GSU). Cỏc SCU thờm v o c k t n i n GSU theo ph ng phỏp
t ng t . Thụng th ng thi t b i u khi n trong SCU th c hi n v i ch c n ng
i u khi n g i, trong m i liờn h v i thi t b i u khi n chớnh trong GSU.
Kh i chuy n m ch t p trung thuờ bao chuy n cỏc cu c g i b t u t
m t s l n cỏc ng dõy thuờ bao v i l u l ng t i th p n trung k n i b cú
kh n ng t i cao, d n n kh i chuy n m ch nhúm. i u n y t o nờn m t liờn
k t gi a cỏc trung k t cỏc n v t p trung thuờ bao, cỏc trung k bờn ngo i
v cỏc tuy n h p n i. Cỏc cu c g i k t cu i trờn SCU c chuy n b i kh i
chuy n m ch t p trung thuờ bao b ng trung k GSU n cỏc ng dõy thuờ
bao thớch h p.
Cỏc kh i chuy n m ch s v i cỏc c tớnh c u t o c a bỏn d n s v
cỏc ch ho t ng c a TDM, ch cú th l m vi c v i cỏc tớn hi u d ng s .
Do ú b t k m t ng Analog k t cu i n o trờn t ng i c ng ph i c
chuy n sang d ng s ( ú l d ng PCM 24 hay 30 kờnh) t i b ph n ngo i vi
8
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
c a ph n chuy n m ch. Công vi c chuy n i c th c hi n b i n v k tủ ầ ể ạ ệ ể đổ đượ ự ệ ở đơ ị ế
cu i trung k Analog t i b ph n ngo i vi c a kh i chuy n m ch nh tuy n. Số ế ạ ộ ậ ạ ủ ố ể ạ đị ế ự
chuy n i cho các ng thuê bao c th c hi n b i n v k t cu i ngể đổ đườ đượ ự ệ ở đơ ị ế ố đườ
dây thuê bao (Subscriber line terminnation units - SLTU) v các b ph n ghépà ộ ậ
kênh t i b ph n ngo i vi c a kh i chuy n m ch t p trung thuê bao.ạ ộ ậ ạ ủ ố ể ạ ậ
SLTU c ng h tr các ch c n ng liên quan n các ng dây thuêũ ỗ ợ ứ ă đế đườ
bao. Các ch c n ng n y bao g m c p ngu n cho b truy n tho i, phát hi nứ ă à ồ ấ ồ ộ ề ạ ệ
vòng DC c t o do thuê bao nh c ng nghe, phát hi n các xung quay s , b ođượ ạ ấ ố ệ ố ả
v thi t b chuy n m ch ch ng l i hi n t ng quá áp trên ng dây, chuy nệ ế ị ể ạ ố ạ ệ ượ đườ ể

i gi a ng thuê bao Analog 2 dây v i h th ng chuy n m ch s 4 dây, c pđổ ữ đườ ớ ệ ố ể ạ ố ấ
dòng i n chuông lên ng dây v m t s ch c n ng ki m th .đệ đườ à ộ ố ứ ă ể ư
9
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
Ch ng 2: Gi i thi u k thu t đi u xung mã PCMươ ớ ệ ỹ ậ ề
PCM có th c mô t nh m t ph ng pháp chuy n i các thôngể đượ ả ư ộ ươ ể đổ
tin t ng t th nh d ng s , trong ó thông tin trong m t m u t c th i c a tínươ ự à ạ ố đ ộ ẫ ứ ờ ủ
hi u t ng t c biÔu di n b ng m t t mã trong dòng bít n i ti p. Sệ ươ ự đượ ễ ằ ộ ừ ố ế ự
chuy n i t m t tín hi u t ng t ra tín hi u s d a v o 3 quá trình chính:ể đổ ừ ộ ệ ươ ự ệ ố ự à
L y m u, l ng t hoá v mã hoá.ấ ẫ ượ ử à
Các kênh PCM c chuy n m ch b ng t ng i i n t s . Sau óđượ ể ạ ằ ổ đà đệ ử ố đ
các kênh n y c a lên ng truy n d n s sau khi c chuy n i sangà đượ đư đườ ề ẫ ố đượ ể đổ
d ng mã ng dây. T i n i nh n mã nh phân c chuy n i b ng b gi iạ đườ ạ ơ ậ ị đượ ể đổ ằ ộ ả
mã. S n gi n c a quá trình mã hoá PCM c mô t theo s sau:ơđồđơ ả ủ đượ ả ơđồ
I. L y m u:ấ ẫ
L y m u l quá trình r i r c hoá tín hi u theo th i gian, ây l b cấ ẫ à ờ ạ ệ ờ đ à ướ
chuy n tín hi u mang thông tin d ng liên t c th nh tín hi u mang thông tinể ệ ở ạ ụ à ệ
d ng r i r c.ở ạ ờ ạ
- C s c a l y m u l nh lý Kachennhicèpơ ở ủ ấ ẫ àđị
M t tín hi u liên t c có gi i t n h u h n ho n to n có th xác nh b ng m tộ ệ ụ ả ầ ữ ạ à à ể đị ằ ộ
s i m r i r c (hay giá tr r i r c) thoã mãn i u ki n fs ốđể ờ ạ ị ờ ạ đề ệ ≥ 2fmax.
fs = 1/ Ts (T n s l y m u) ầ ố ấ ẫ
Trong ó: Fmax l t n s gi i h n c a tín hi u liên t c (tín hi u tính t 0).đ à ầ ố ớ ạ ủ ệ ụ ệ ừ
ý ngh aĩ : Khi truy n m t tín hi u liên t c theo th i gian ta không c nề ộ ệ ụ ờ ầ
truy n to n b giá tr t c th i m ch c n truy n m t s i m r i r c có chu kìề à ộ ị ứ ờ à ỉ ầ ề ộ ố để ờ ạ
thoã mãn fs ≥ 2fmax thì u thu s khôi ph c tín hi u ban u. Không c n sđầ ẽ ụ ệ đầ ầ ử
d ng thi t b truy n d n hay ph ng ti n truy n d n truy n d n truy nụ ế ị ề ẫ ươ ệ ề ẫ để ề ẫ để ề
d n trong su t tr i gian truy n d n .ẫ ố ờ ề ẫ



10
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ

biên độ

t
Các m uẫ
Ts t

Hình 2.2 quá trình l y m uấ ẫ
Hay nói cách khác khôi ph c tín hi u ban u m t cách trung th cđể ụ ệ đầ ộ ự
thì d a v o nh lý Nyquyt ó l : Yêu c u t n s l y m u ph i l n h n hai l nự à đị đ à ầ ầ ố ấ ẫ ả ớ ơ ầ
t n s cao nh t trong tín hi u c l y m u.ầ ố ấ ệ đượ ấ ẫ
Tín hi u c l y m u l tín hi u tho i có f (0,3 ệ đượ ấ ẫ à ệ ạ ÷ 3,4) khz => f
LM
 6,8khz.
CCITT a ra khuy n ngh ch n đư ế ị ọ flm = 8khz, 1s có 8000 m u.ẫ
Tín hi u tho i l h m ng u nhiên có th i gian có gi i t n r ng vô cùng nh ngệ ạ à à ẫ ờ ả ầ ộ ư
do tai ng i không c m nh n c các dao ng t n s cao h n n a n ngườ ả ậ đượ độ ở ầ ố ơ ữ ă
l ng c a tín hi u l i t p trung ph n l n d i t n t (0,3 ượ ủ ệ ạ ậ ầ ớ ở ả ầ ừ ÷ 3,4). Vì v y k tậ để ế
h p kinh t v k thu t ng i ta s d ng d i t n n y v o vi c thi t k v chợ ế à ỹ ậ ườ ử ụ ả ầ à à ệ ế ế à ế
t o thi t b ghép kênh. ạ ế ị áp d ng công th c l y m u tín hi u v gi i t n tín hi uụ ứ ấ ẫ ệ à ả ầ ệ
tho i ta tính c :ạ đượ
Tlm = 1/2 fmax = 125µs
II. L ng t hoá:ượ ử
Trong thông tin s dù s d ng d ng i u ch xung n o thì c ng ph iố ử ụ ạ đề ế à ũ ả
qua b c l ng t hoá, ph ng pháp i u ch xung mã PCM không n m ngo iướ ượ ử ươ đề ế ằ à
quy lu t ó.ậ đ
V y: l ng t hoá l qóa trình r i r c hoá theo m c v theo biên .ậ ượ ử à ờ ạ ứ à độ
N i dung c a l ng t hoá l : Biên c a tín hi u c chia th nhộ ủ ượ ử à độ ủ ệ đượ à

các kho ng u ho c không u, m i kho ng có m t b c l ng t . Biên ả đề ặ đề ỗ ả ộ ướ ượ ử độ
tín hi u ng v i u v o v cu i m i b c l ng t hoá g i l m c l ng tệ ứ ớ đầ à à ố ỗ ướ ượ ử ọ à ứ ượ ử
hoá ∆X. Sau khi có m c l ng t hoá thì biên l m tròn n m c g n nh t.ứ ượ ử độ à đế ứ ầ ấ
Sau khi l y m u ta nh n c dãy xung Uấ ẫ ậ đượ PAM (dãy xung có biên độ
b ng giá tr t c th i t i th i i m l y m u), ta mã hoá Uằ ị ứ ờ ạ ờ để ấ ẫ PAM th nh tín hi u s ,à ệ ố
m i giá tr c a Uỗ ị ủ PAM c mã hoá th nh m t t mã. Tín hi u tho i l m t iđượ à ộ ừ ệ ạ à ộ đạ
l ng ng u nhiên vì v y Uượ ẫ ậ PAM c ng l m t i l ng ng u nhiên. Không thũ à ộ đạ ượ ẫ ể
11
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
mã hoá c i l ng ng u nhiên vì v y ph i h n ch giá tr c a Uđượ đạ ượ ẫ ậ ả ạ ế ị ủ PAM giá trị
nh t nh có th n gi n giá tr c a mã hoá.ấ đị để ểđơ ả ị ủ
Tính ch t: h n ch giá tr c a Uấ ạ ế ị ủ PAM
Có hai ph ng pháp l ng t hoá biên :ươ ượ ử độ
II.1. L ng t hoá tuy n tính:ượ ử ế
L biên tín hi u c chia th nh các kho ng u nhau sau ó l yà độ ệ đượ à ả đề đ ấ
tròn các xung l y m u n m c l ng t g n nh t.ấ ẫ đế ứ ượ ử ầ ấ
Biên tín hi u có 7 b c l ng t v có 8 m c c ánh s t (0độ ệ ướ ượ ử à ứ đượ đ ố ừ ÷7)
V y:T ng s m c l ng t = (t ng s b c l ng t +1).ậ ổ ố ứ ượ ử ổ ố ướ ượ ử
II.2. L ng t hoá phi tuy n:ượ ử ế
L ng t hoá không u d a trên nguyên t c khi biên c ng l n thìượ ử đề ự ắ độ à ớ
b c l ng t c ng l n trong thi t b ghép kênh ch dùng l ng t hoá phiướ ượ ử à ớ ế ị ỉ ượ ử
tuy n. Mu n l ng t hoá phi tuy n có th s d ng m t trong hai ph ng pháp:ế ố ượ ử ế ể ử ụ ộ ươ
Nén giãn analog ho c nén giãn s .ặ ố
Có hai ph ng pháp nén giãn: theo lu t ươ ậ µ (chu n Châu Mü v Nh t) vẩ à ậ à
lu t A (chu n Châu Âu).ậ ẩ
III. Mã hoá:
L bi n i Uà ế đổ PAM th nh tín hi u nh phân, m i giá tr Uà ệ ị ỗ ị PAM c tđượ ổ
h p th nh 8 xung nh phân.ợ à ị
III.1)Mã hoá tr c ti pự ế :
UPAM c so sánh tr c ti p v i t t c các i n áp m u v nh n t có mã cóđượ ự ế ớ ấ ả đệ ẫ à ậ ừ

tr c t ng ng v i i n áp m u m Uướ ươ ứ ớ đệ ẫ à PAM nh n.ậ
III.2. Mã hoá gián ti p :ế
m qua i l ng trung gian UĐế đạ ượ PAM b bi n i th nh các i l ngị ế đổ à đạ ượ
có th m c ( m nh phân ). m th ng không chính xác nên ph ngểđế đượ đế ở ị Đế ườ ươ
pháp n y không dùng.à
III.3. Mã hoá b ng ph ng pháp so sánh:ằ ươ
Trong b mã hoá n y bi n i tín hi u c chia th nh các b cộ à ế đổ ệ đượ à ướ
l ng t (b mã hoá n y tín hi u không b nén ). M i xung l ng t c l mượ ử ộ à ệ ị ỗ ượ ửđượ à
tròn t i m c l ng t n o ó.ớ ứ ượ ử à đ
Nhi m v c a b mã hoá: chuy n các xung l ng t th nh các nhómệ ụ ủ ộ ể ượ ử à
nh phân (dùng l ng c c khi t mã 8 bit). Gi a biên xung l ng t (t c lị ưỡ ự ư ữ độ ượ ử ứ à
s th t c a m c l ng t gán cho xung ó 0 v s bít trong m t t mã cóố ứ ự ủ ứ ượ ử đ à ố ộ ừ
quan h :ệ
N = 2
m
Ví d : m =3 thì N = 2ụ
3

= 8 có ngh a l m i t mã có 3 bít s mã hoá cho m cĩ à ỗ ừ ẽ ứ
0,1,2,3 ,7, nh sau… ư
12
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
Vì v yậ m tín hi u tho ià ệ ạ
khi ch a nén cóư 2048 m c dùng tứ ừ
mã 11 bít (2
11
= 2048 m c) nên sauứ
khi b nén con 128ị m c ch c n mãứ ỉ ầ
hoá 7 bít 2
7

= 128 m c.ứ
V y k tậ ế qu c a quá trìnhả ủ
PCM: Bi n i tínế đổ hi u tho i t ng tệ ạ ươ ự
th nh tín hi u s c biÔu di n t mã 8 bít chu k 125à ệ ốđượ ễ ừ ỳ µ.
Số thứ tự
mức
B1 B2 B3
0 0 0 0
1 0 0 1
2 0 1 0
3 0 1 1
4 1 0 0
5 1 0 1
6 1 1 0
7 1 1 1
13
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
Ch ng III: Nguyên c u v h th ngươ ứ ề ệ ố
báo hi u trong t ng đ iệ ổ à
III.1. Báo hi u:ệ
III.1.1 nh ngh a:Đị ĩ
Báo hi u l m t ph ng ti n trao i t i m n y n i m khácệ à ộ ươ ệ để đổ ừ để à đế đ ể
trong m ng vi n thông, các thông tin v các l nh n y liên quan n quá trìnhạ ễ à ệ à đế
thi t l p, giám sát v gi i phóng cu c g i.ế ậ à ả ộ ọ
III.1.2 Phân lo i báo hi u:ạ ệ
Thông th ng báo hi u c chia l m hai lo i: Báo hi u thuê bao vườ ệ đượ à ạ ệ à
báo hi u trung k liên i.ệ ế đà
- Báo hi u thuê bao l báo hi u gi a các thi t b u cu i (th ng l máy i nệ à ệ ữ ế ị đầ ố ườ à đệ
tho i).ạ
- Báo hi u trung k liên i l báo hi u gi a các t ng i v i nhau.ệ ế đà à ệ ữ ổ đà ớ



Báo hi u CCS (Common Channel Signalling) l báo báo hi u kênhệ à ệ
chung nó l h th ng báo hi u m trong ó thông tin báo hi u n m trong m tà ệ ố ệ à đ ệ ằ ộ
kênh tách bi t v i kênh thäai.ệ ớ
Báo hi u CAS (Channel Associate Signalling) l báo hi u kênh riêngệ à ệ
nó l h th ng báo hi u m trong ó thông tin báo hi u n m trong kênh tho i.à ệ ố ệ à đ ệ ằ ạ
III.1.3 Các ch c n ng báo hi uứ ă ệ
1.Ch c n ng giám sát : Dùng nh n bi t s thay i v tr ng thái ng dâyứ ă để ậ ế ự đổ ề ạ đườ
các tín hi u nâng t h p c a thuê bao b g i v tr ng thái t t h p khi cu cệ ổ ợ ủ ị ọ à ạ đặ ổ ợ ộ
g i ã ho n th nh c a thuê bao ch g i ho c b g i.ọ đ à à ủ ủ ọ ặ ị ọ
2.Thông tin yêu c u thi t l p v gi i to cu c g i : Thông tin yêu c u thi t l pầ ế ậ à ả ả ộ ọ ầ ế ậ
cu c g i xu t hi n khi thuê bao ch g i nh c t h p ho c tín hi u chi m dùngộ ọ ấ ệ ủ ọ ấ ổ ợ ặ ệ ế
t m t ng trung k nó bi u th yêu c u thi t l p m t cu c g i m i.Sau khiừ ộ đườ ế ể ị ầ ế ậ ộ ộ ọ ớ
14
Báo hi uệ
Báo hi u thuê baoệ
Báo hi u trung k liên iệ ế đà
Báo hi u CASệ
Báo hi u CCSệ
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
thu c tín hi u n y, t ng i u n i v i m t thi t b thích h p thu thôngđượ ệ à ổ đà đầ ố ớ ộ ế ị ợ để
tin a ch c a thuê bao b g i.đị ỉ ủ ị ọ
Thông tin yêu c u gi i to tuy n n i xu t hi n khi thuê bao ã t t h p tínầ ả ả ế ố ấ ệ đ đặ ổ ợ
hi u yêu c u gi i to t m t ng trung k a t i, thông tin n y ch th cu cệ ầ ả ả ừ ộ đườ ế đư ớ à ỉ ị ộ
g i a song, yêu c u gi i to tuy n n i. Nh n c thông tin n y t ng i gi iọ đ ầ ả ả ế ố ậ đượ à ổ đà ả
phóng t t c các thi t b ã dùng cho tuy n n i v ph c v các yêu c u khácấ ả ế ị đ ế ố à ụ ụ ầ
c a cu c g i v sau ó thi t l p thông tin c c.ủ ộ ọ à đ ế ậ ướ
3.Ch c n ng tìm ch n khi t ng i ã s n s ng thu thông tin a ch thì nóứ ă ọ ổ đà đ ẵ à đị ỉ
phát cho thuê bao âm m i quay s ho c cho t ng i i ph ng qua m chờ ố ặ ổ đà đổ ươ ạ

trung k tín hi u yêu c u phát thông tin a ch (PTS).ế ệ ầ đị ỉ
Ch c n ng còn liên quan n quá trình x lý cu c g i nh trao i các thôngứ ă đế ử ộ ọ ư đổ
tin a ch , c tính thuê baođị ỉ đặ …
Trong quá trình báo hi u ch c n ng tìm ch n ph i c th c hi n trongệ ứ ă ọ ả đượ ự ệ
kho ng th i gian xác nh th ng c g i l th i gian tr quay s (PDD - Postả ờ đị ườ đượ ọ à ờ ễ ố
Delay Dialling). ó l kho ng th i gian ã c xác nh t khi thuê bao chĐ à ả ờ đ đượ đị ừ ủ
g i phát ra các con s a ch thuê bao b g i cho n khi nh n h i âm chuông,ọ ốđị ỉ ị ọ đế ậ ồ
yêu c u th i gian tr PDD ph i c ng nh c ng t t.ầ ờ ễ ả à ỏ à ố
Ngo i ra yêu c u i v i h th ng báo hi u m c th l ch c n ng tìm ch nà ầ đố ớ ệ ố ệ à ụ ể à ứ ă ọ
ph i có tin c y cao t c báo hi u nhanh v hi u qu . Vi c t ch c m tả độ ậ ố độ ệ à ệ ả ệ ổ ứ ộ
m ng báo hi u ho n thi n cho phép gi m áng k th i gian báo hi u.ạ ệ à ệ ả đ ể ờ ệ
4.Ch c n ng khai thác v b o d ng m ng :ứ ă à ả ưỡ ạ
Ch c n ng giám sát, ch c n ng tìm ch n liên quan tr c ti p n quáứ ă ứ ă ọ ự ế đế
trình x lý cu c g i liên i còn ch c n ng qu n lý m ng thì ph c v cho vi cử ộ ọ đà ứ ă ả ạ ụ ụ ệ
khai thác duy trì ho t ng c a m ng. Các tín hi u thu c ch c n ng n y baoạ độ ủ ạ ệ ộ ứ ă à
g m:ồ
- Nh n bi t v trao i các thông tin v tr ng thái t c ngh n c a m ngậ ế à đổ ề ạ ắ ẽ ủ ạ
- Thông tin v tr ng thái thi t b , ng trung k ề ạ ế ị đườ ế
- Cung c p các thông tin v tính c c ấ ề ướ
- Cung c p các thông tin v l i trong quá trình truy n thông tin báo hi u ấ ề ỗ ề ệ
III.2 Báo hi u kênh riêng :ệ
Nguyên lý:
Ph ng th c báo hi u kênh riêng các h th ng PCM òi h i các t ngươ ứ ệ ở ệ ố đ ỏ ổ
i c n ph i ti p c n v i t ng lo i kênh trung k v tuy n trung k . Nh v yđà ầ ả ế ậ ớ ừ ạ ế à ế ế ư ậ
thi t b báo hi u ph i có c u trúc phân b . Tr ng h p n y thông tin báo hi uế ị ệ ả ấ ố ườ ợ à ệ
c chuy n i theo m t kênh riêng bi t v nó liên k t ng v i l nh truy nđượ ể đ ộ ệ à ế ứ ớ ệ ề
ti ng nói.ế
15
ĐHBKHN khoa i n t vi n thụng ỏn t t nghi p
cỏc h th ng PCM t c l y m u tớn hi u ti ng núi l 8 KHZ,

nh ng vỡ cỏc thụng tin bỏo hi u bi n thiờn khụng nhanh b ng tớn hi u ti ng
núi nờn ch c n l y mâũ t c 500KHZ l s hoỏ tớn hi u bỏo hi u.
i v i h th ng PCM 30 kờnh (CFPT) thỡ 15 khung dựng t i thụng
tin bỏo hi u cho 30 kờnh. Ngo i ra c n m t khe th i gian t i thụng tin ng
b khung ghộp 2ms.
Nh v y cỏc khung n t F0 n F15 t o th nh m t khung ghộp.
Trong ú khe th i gian TS16 c a khung F8 d nh cho tớn hi u ng b , khe th i
gian TS16 c a khung F1 t i thụng tin bỏo hi u cho kờnh ti ng núi s 1 v 16,
khe th i gian TS16 c a khung F2 ch a thụng tin bỏo hi u c a kờnh ti ng núi s
2 v s 17.
C hai lo i thụng tin bỏo hi u ng dõy v a ch cú th truy n d n
theo ph ng phỏp n y.

1

17

2

18

tín hiệu đồng bộ khung

ts0

Dùng cho đồng bộ khung đơn và cảnh báo

tso

ts1


ts2

ts16

ts17

ts30

ts31

F

0

tso

ts1

ts2

ts16

ts17

ts30

ts31

F


1

tso

ts1

ts2

ts16

ts17

ts30

ts31

F

2

tso

ts1

ts2

ts16

ts17


ts30

ts31

F

15

16
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
III.3 Báo hi u kênh chung:ệ
III.3.1: c i m c a báo hi u kênh chung:Đặ để ủ ệ
Báo hi u kênh chung (Common Channel Signalling: CCS) kh c ph cệ ắ ụ
nh ng nh c i m c a báo hi u kênh riêng v m t hi u su t s d ng kênh báoữ ượ để ủ ệ ề ặ ệ ấ ử ụ
hi u. ệ ở nh ng ph ng th c báo hi u kênh chung, kênh báo hi u phân phát choữ ươ ứ ệ ệ
kênh ti ng nói ch trong kho ng th i gian báo hi u. Ng i ta s d ng m tế ỉ ả ờ ệ ườ ử ụ ộ
tuy n thông tin s li u riêng bi t chuyên dùng cho công vi c báo hi u.ế ố ệ ệ ệ ệ

SIG

SIG

SIG

SIG

SIG

SIG


Tæng ®µi A

Tæng ®µi B

SIG: Thi t b báo hi uế ị ệ
a. Báo hi u t ng tuy n trung kệ ừ ế ế

Tæng ®µi c

bé xö lý

SIG

ccis

SIG

ccis

Tæng ®µi d

bé xö lý

CCIS SIG : Thi t b báo hi u kênh chungế ị ệ
b. H th ng báo hi u kênh chungệ ố ệ
Hình 3.3: K thu t báo hi u liên t ng iỹ ậ ệ ổ đà
Nói cách khác h th ng báo hi u kênh chung CCS có m t chùm kênhệ ố ệ ộ
báo hi u. Chùm kênh n y ch phân phát cho m i kênh ti ng nói có nhu c u báoệ à ỉ ỗ ế ầ
hi u tr c nh t. Vì v y các kênh ti ng nói c n c "x p h ng" ch kênh báoệ ướ ấ ậ ế ầ đượ ế à ờ

r i. Vì v y dung l ng chùm kênh báo hi u ph thu c v o c p ph v có thỗ ậ ượ ệ ụ ộ à ấ ụ ụ ể
17
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
ch p nh n c, n i dung báo hi u, t n su t s d ng m i kênh ti ng nói. Nhấ ậ đượ ộ ệ ầ ấ ử ụ ỗ ế ờ
s d ng k thu t n y thi t b báo hi u có th t p trung hoá v ch t o g n g ngử ụ ỹ ậ à ế ị ệ ể ậ à ế ạ ọ à
h n. i u n y t o ra u i m kinh t v ti t ki m không gian l p t thi t b .ơ Đề à ạ ư để ế à ế ệ ắ đặ ế ị
Tuy nhiên ph ng th c n y ch s d ng cho các t ng i SPC trao i báoươ ứ à ỉ ử ụ ổ đà để đổ
hi u liên t ng i gi a các b x lý.ệ ổ đà ữ ộ ử
III.3.2 Báo hi u gi a các b x lýệ ữ ộ ử
Báo hi u gi a các b x lý thông qua d ng báo hi u thông th ng nhệ ữ ộ ử ạ ệ ườ ư
ã gi i thi u. Thay cho các tín hi u báo hi u dòng m t chi u, báo hi u âm,đ ớ ệ ệ ệ ộ ề ệ
các lo i mã bit ho c t n s kéo d i h ng tr m ms thì ph ng th c báo hi uạ ặ ầ ố à à ă ở ươ ứ ệ
kênh chung ng i ta ch s d ng m t b n tin s li u d i kho ng 40ms nườ ỉ ử ụ ộ ả ố ệ à ả đế
50ms l truy n to n b thông tin.àđủ ề à ộ
T mã báo hi u c chia th nh các ph n t ho c tr ng mã bít i di n cho:ừ ệ đượ à ầ ử ặ ườ đạ ệ
- M t b n tin phát hi n l i.ộ ả ệ ỗ
- M t b n tin báo hi u th c th .ộ ả ệ ự ụ
- M t b n tin i u khi n.ộ ả đề ể
III.3.3 Th th c chuy n tin:ể ứ ể
C u t o c a b ph n i u khi n chuy n tin ph thu c v o th th c chuy n tinấ ạ ủ ộ ậ đ ề ể ể ụ ộ à ể ứ ể
hay nguyên t c chuy n tin. B ph n n y liên quan ch y u n quá trình ngắ ể ộ ậ à ủ ế đế đồ
b v hi u ch nh l i.ộ à ệ ỉ ỗ
1. ng b :Đồ ộ
Các c p c a m ng c n c ng b l :ấ ủ ạ ầ đượ đồ ộ à
- C p s li u: ấ ố ệ ở c p n y c n thi t ph i khôi ph c l i ng b bít cho dãy sấ à ầ ế ả ụ ạ đồ ộ ố
li u báo hi u.ệ ệ
- C p dãy tin: C p n y nh n d ng t ng b n tin trong lo t các b n tin nh nấ ấ à ậ ạ ừ ả ạ ả ậ
c.đượ
- C p b n tin: Xác nh c i m u v i m cu i c a b n tin.ấ ả đị đượ để đầ àđể ố ủ ả
2. Hi u ch nh:ệ ỉ

phát hi n v hi u ch nh l i xu t hi n do quá trình truy n d n c nĐể ệ à ệ ỉ ỗ ấ ệ ề ẫ ầ
ph i có d c a b n tin phát i n u không d ki n phát l i b n tin.ả độ ư ủ ả đ ế ự ế ạ ả
III.3.4 H th ng báo hi u s 6:ệ ố ệ ố
H th ng báo hi u CCITT N06 c coi l h th ng báo hi u kênhệ ố ệ đượ à ệ ố ệ
chung. H th ng báo hi u n y c thi t k s d ng cho t t c các kênhệ ố ệ à đượ ế ế để ử ụ ấ ả
liên l c qu c t . Thông tin có th truy n i v i v n t c 2400 bit SPC trên kênhạ ố ế ể ề đ ớ ậ ố
t ng t ho c t c 4Kbps v 56Kbps qua các kênh s . B n tin c chuy nươ ự ặ ở ố độ à ố ả đượ ể
i d ng các n v báo hi u 28 bít.đ ở ạ đơ ị ệ
18
ĐHBKHN khoa i n t vi n thụng ỏn t t nghi p

đơn vị mở đầu

đơn vị tiếp theo

28 bít

28 bít

(5) đầu đề

(4) thông tin

(11) nhãn tin

(8) các bít kiểm tra

(4) đầu đề và chỉ thị chiếu
dài


(16) tin

(8) các bít kiểm tra

Hỡnh 3.4 : B n tin trong h th ng CCITT N06
Cỏc b n tin bỏo hi u c t ch c th nh cỏc kh i, m i kh i cú 12 n
v tin bỏo hi u. Cụng vi c phũng ch ng l i c phỏt hi n nh mó phỏt hi n v
phỏt l p cho cỏc b n tin bỏo hi u l i.
III.3.5 H th ng bỏo hi u s N07:
a v o d ch v v ti n nghi m i cho thuờ bao, cỏc c quan khai
thỏc m ng vi n thụng, h th ng n y thớch h p cho c m ng qu c t v m ng
qu c gia v i thu c tớnh t i u cho m ng thụng tin s .
19
ĐHBKHN khoa i n t vi n thụng ỏn t t nghi p

thể thức tin

(8) cờ mở

(7) Địa chỉ dãy tin về

(1) Bít chỉ thị dãy về

(6) chỉ thị chiều dài

(2) Dự trữ

(8) Thông tin dịch vụ

8N ( N - 2 ) Thông Tin


(8) các bít kiểm tra

(8) cờ đóng

f

bsn

bib

fsn

fib

sio

crc

f

inf

li

(7) Địa chỉ dãy tin đi

(1) Bít chỉ thị dãy đi

(số octét của bản tin)


Hỡnh 3.5 : B n tin trong h th ng CCITT N07
H th ng n y c chia th nh cỏc c p bỏo hi u sau :
- C p bỏo hi u s 1: õy l c p ng truy n tớn hi u bỏo hi u.
- C p bỏo hi u s 2: õy l c p th c hi n cỏc nhi m v v th th c ng
truy n bỏo hi u. Nú ti n h nh cỏc cụng vi c sau:
+ Phỏt cỏc b n tin bỏo hi u lờn truy n s li u d ng cỏc n v thụng tin bỏo
hi u nh gi i h n cỏc n v bỏo hi u thụng qua c m v c úng .
+ Phỏt hi n l i truy n d n v hi u ch nh l i.
- C p bỏo hi u s 3: õy l c p ch c n ng mang bỏo hi u nú xỏc nh nh ng
nhi m v c th v th th c chuy n tin. C p n y cú 2 nhi m v chớnh :
+ nh h ng cỏc b n tin t i s li u ho c b ph n thuờ bao thớch ng.
+ i u khi n t o tuy n theo th i gian th c cho cỏc b n tin.
20
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
- C p báo hi u s 4: §©p l c p báo hi u thuê bao, m i b ph n thuê bao cóấ ệ ố à ấ ệ ỗ ộ ậ
th th c báo hi u riêng nh báo hi u iên tho i, s li u ho c thuê bao ISDN.ể ứ ệ ư ệ đ ạ ố ệ ặ
H th ng CCITT N07 c coi l h th ng báo hi u kênh chung thôngệ ố đượ à ệ ố ệ
d ng tiêu chu n qu c t .ụ ẩ ố ế
Nó có các c tính sau:đặ
- T i u trong ho t ng m ng s s d ng chuy n m ch theo nguyên lýố ư ạ độ ạ ố ử ụ ể ạ
i u khi n theo ch ng trình ghi s n SPC.đề ể ươ ẵ
- Có th áp ng yêu c u hi n t i v t ng lai truy n tin.ểđ ứ ầ ệ ạ à ươ ề
- Cung c p ph ng ti n tin c y truy n tin theo trình t chính xác.ấ ươ ệ ậ để ề ự
21
ĐHBKHN khoa i n t vi n thụng ỏn t t nghi p

cấp 3

cấp 4


cấp 2

cấp 1

bộ phận chuyển tin

a

b

c

d

đo thử và bảo dƯỡng

thuê bao

thoại

thuê bao

số liệu

các thuê

bao khác

kênh số


liệu

quản lý

mạng báo

hiệu

xử lý

bản tin

báo hiệu

các khối

chức năng

truyền báo

hiệu

Hỡnh 2.6 : C u trỳc t ng quỏt c a h th ng bỏo hi u N07
III.3.6 H th ng bỏo hi u N05:
õy l h th ng bỏo hi u c CCITT khuy n ngh s d ng cho
liờn l c qu c gia v qu c t b o v ng dõy v bỏo hi u ghi phỏt. õy l
bỏo hi u b n ỏp k , s d ng t n s bỏo hi u trong b ng, ph i h p bỏo hi u n
t n v a t n.


Cỏc thụng tin bỏo hi u ghi phỏt s d ng a t n.
B ng mó c a tớn hi u ghi cho b ng 2.7 :
S TT Tn S ( HZ ) í ngha
22
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
báo hiệu tín hiệu700 900 1100 1300 1500 1700
1 X X Chữ số 1
2 X X X Chữ số 2
3 X Chữ số 3
4 X X Chữ số 4
5 X X Chữ số 5
6 X X Chữ số 6
7 X X Chữ số 7
8 X X Chữ số 8
9 X X Chữ số 9
10 X X Chữ số 0
11 X X Mã 11
12 X X Mã 12
13 X X X KP 1
14 X X X KP 2
15 X ST
Trong ó:KP1, KP2 l tín hi u báo hi u (nó c phát i tr c giai o n ch nđ à ệ ệ đượ đ ướ đ ạ ọ
s )ố
B ng 2.7 : B ng mã ghi phát c a h th ng báo hi u N05.ả ả ủ ệ ố ệ
Ph n IIầ
Gi i thi u chung v t ng đ i NEAX 61Eớ ệ ề ổ à
I. Gi i thi u chungớ ệ
T ng i NEAX 61E l lo i t ng i có dung l ng l n, có h th ngổ đà à ạ ổ đà ượ ớ ệ ố
chuy n m ch s linh ho t c thi t k phù h p v i nh ng ng d ng thay iể ạ ố ạ đượ ế ế ợ ớ ữ ứ ụ đổ
c a m ng. T ng i NEAX 61E l m t trong nh ng s n ph m do công ty NECủ ạ ổ đà à ộ ữ ả ẩ

c a Nh t s n xu t. S ra i h ng lo t các h t ng i khác nhau c a các thủ ậ ả ấ ự đờ à ạ ệ ổ đà ủ ế
23
§HBKHN khoa i n t vi n thông án t t nghi pđệ ử ễ Đồ ố ệ
h ã ánh d u m t buíc nh y v t v công ngh v c ng em l i nhi u l i íchệđ đ ấ ộ ả ọ ề ệ à ũ đ ạ ề ợ
trong vi c phát tri n n n v n minh cho con ng i.ệ ể ề ă ườ
C u trúc h th ng g m các Module ph n c ng v ph n m m v i các giaoấ ệ ố ồ ầ ứ à ầ ề ớ
ti p chu n t o nên s cu n hút cho ng i s d ng, kh n ng l m vi c c l pế ẩ ạ ự ố ườ ử ụ ả ă à ệ độ ậ
v s a ch a khi có h ng hóc.à ử ữ ỏ
NEAX 61E có kh n ng áp ng linh ho t nh ng nhu c u c th c aả ă đ ứ ạ ữ ầ ụ ể ủ
m ng m nó còn có nhi u tính n ng nh :ạ à ề ă ư
- Chuy n m ch Qu c T .ể ạ ố ế
- Chuy n m ch n i h t.ể ạ ộ ạ
- Chuy n m ch chuy n ti p.ể ạ ể ế
T ng i NEAX 61E l h th ng i u khi n b ng ch ng trình ghi s nổ đà à ệ ố đề ể ằ ươ ẵ
SPC, ghép kênh phân chia khe th i gian, h th ng có dung l ng cao, có khờ ệ ố ượ ả
n ng ghép n i d d ng v i các trung tâm thông tin c a t t c các hãng, cácă ố ễ à ớ ủ ấ ả
n c trên th gi i t o th nh m ng thông tin xuyên Qu c Gia.ướ ế ớ để ạ à ạ ố
1. Ph m vi ng d ngạ ứ ụ
H th ng có kh n ng ph c v m t ph m vi r ng l n các ng d ng, tệ ố ả ă ụ ụ ộ ạ ộ ớ ứ ụ ừ
các ng d ng òi h i có dung l ng l n các th nh ph cho n các vùng dânứ ụ đ ỏ ượ ớ ở à ố đế
c th a th t c n dung l ng nh . H th ng có th l m vi c nh m t chuy nư ư ớ ầ ượ ỏ ệ ố ể à ệ ư ộ ể
m ch Qu c T , chuy n m ch chuy n ti p chuy n m ch ng d i, chuy nạ ố ế ể ạ ể ế ể ạ đườ à ể
m ch k t h p ng d i v n i h t. Ngo i ra h th ng có th áp ng nhu c uạ ế ợ đườ à à ộ ạ à ệ ố ể đ ứ ầ
i n tho i di ng ho c h th ng tr giúp truy n thông(TASS), k t h p v iđệ ạ độ ặ ệ ố ợ ề ế ợ ớ
nhi u h th ng c bi t khác nh : n v ng dây xa, n v chuy n m chề ệ ố đặ ệ ư Đơ ị đườ ở đơ ị ể ạ
t xa , tin nh n ừ … ắ

24
TASS
RAU

RLU
ISDN
NO.7CCS
PAGING
INMARSAT
LS TSTLS MS INTS
MTSDOMASAT
NEAX - 61E
Hình 7: Các ng d ng i n hình c a NEAX - 61Eứ ụ để ủ
ĐHBKHN khoa i n t vi n thụng ỏn t t nghi p
DOMSAT: H th ng v tinh Qu c Gia.
INMARSAT: H th ng v tinh h ng h i Qu c T .
LS: Chuy n m ch vựng.
RLU: n v i u khi n ng dõy t xa.
TS: Chuy n m ch i n tho i di ng.
MTS: Chuy n m ch i n tho i di ng.
INTS: Chuy n m ch Qu c T .
MS: Chuy n m ch chuy n ti p.
RSU: n v chuy n m ch xa.
TASS: H th ng tr giỳp d ch v truy n thụng.
TLS: Chuy n m ch k t h p ng d i v n i h t
PAGING: Nh n tin.
2. Ki n trỳc h th ng
25
D
L
S
W
S
M

U
X
S
M
U
X
Chuy n m ch
th i gian S1
Chuy n m ch
th i gian T1
Chuy n m ch
th i gian T1
M ch u
cu i
Mạchgiao
ti p
Bộ i u
khi n
Chuy n m ch
th i gian S1
TDNW
Mạng
Chuy n
M ch
B nh
chớnh
B x lí
cu c g i
B nh
chớnh

B x lí
cu c g i
Bộ i u
khi n BUS
B x lí v n
h nh b o d ng
B nh
chớnh
B nh
chung
u cu i
b o d ng
qu n lí
B n giỏm sỏt
v ki m tra
n vị
bảng t
n vị
đĩa t
BUS liờn k t cao
H th ng ng d ng H th ng chuy n m ch
BUS liờn k t cao
H th ng v n h nh v
b o d ng
H th ng x lý
Hỡnh 8: C u trỳc cở s c a h th ng NEAX 61E

×