Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 28 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCMKHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC</b>
TRƯỜNG ĐH <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT</b> <small>❖</small><b>Số liệu ban đầu</b>
Tỷ số nén ε Hệ số dư lượng khơng khí α:
<small>❖</small><b>Nội dung thuyết</b>
Tính tốn nhiệt xây dựng giản đồ cơng chỉ thị động cơ. Tính tốn động lực học cơ cấu piston – trục khuỷu – truyền. <small>❖</small><b>Nội dung bản vẽ</b>
Bản vẽ đồ thị công chỉ thị P – Bản vẽ đồ thị P –𝑃<small>𝑘𝑡</small> 𝑃<small>𝑗</small>, 𝑃<small>1</small>
Bản vẽ đồ thị quãng đường Sp, vận tốc Vp, gia tốc Jp của
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
PGS.TS. Lý Vĩnh Đạt LỚP
<b>Thứ 6 tiết 4,5</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>CÁC THÔNG SỐ CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG TĂNG ÁP)1. Chọn các thơng số cho trước của động cơ</small></b>
<b><small>2 Tính tốn nhiệt2.1 Q trình nạp</small></b>
<b><small>Hệ số nạp ηHệ số khí sót γ</small></b>
<b><small>Nhiệt độ cuối q trình nạp T</small></b>
<b><small>Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mớiChỉ số nén đa biến trung bình n</small></b>
<b><small>Áp suất quá trình nénNhiệt độ cuối q trình nén T</small></b>
<b><small>Lượng khơng khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu MÁp suất cuối q trình dãn nởKiểm nghiệm nhiệt độ khí sótSai số</small></b>
<b><small>tốn các thơng số đặc trưng của chu trìnhÁp suất chỉ thị trung bình tính tốn</small></b>
<b><small>suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thịsuất tiêu hao nhiên liệu có íchTính tốn các kết cấu thông số động cơ3. Vẽ đồ thị công chỉ thị</small></b>
<b><small>Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công:Dựng đường cong nén</small></b>
<b><small>Dựng đường cong giãn nở:</small></b>
<b><small>Xây dựng và hiệu chỉnh giản đồ công chỉ thị động cơ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Chọn các thông số cho trước của động cơ</b>
Áp suất không khi nạp được chọn bằng áp suất khí quyển
<b>• Nhiệt độ khơng khí nạp mới T</b>
Nhiệt độ khơng khí nạp mới phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ trung bình của mơi trường, nơi xe được sử dụng.
Vì nước ta thuộc khu vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình ngày có thể chọn là
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Đối với động cơ bốn kỳ không tăng áp
Đố ới động cơ xăng chọ 𝑃𝑟
Thông thườ ớ ạ ấ ọn cho động cơ có tốc độ ấp, động cơ cao tố
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">ế ệ ủa động cơ người ta thườ ọ ị ố ΔT căn cứ ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Đố ới động cơ xăng ọn ξ • <b>ọệốdư lượng khơng khí α</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">• <b>ọệốđiền đầy đủđồ ịcông φ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">chỉ số nén đa biến trung bình của khí nén, phụ thuộc vào loại máy nén (m = 1,5÷1,65) , thơng thường hiện nay chọn 1,4
Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp
Áp suất cuối kỳ nạp
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Áp suất khí sót Nhiệt độ khí sót
Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới ΔT Hệ số lợi dụng nhiệt tại z ξ Hệ số lợi dụng nhiệt tại b ξ
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Điểm z (V ): điểm cuối hành trình cháy Trong đó: Đối với động cơ xăng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Điểm b (V ): điểm cuối hành trình giãn nở với V
là áp suất và thể tích khí tại điểm a
là áp suất và thể tích tại một điểm bất kì trên đường cong nén
Nộisuy đường cong từ 180 đến 35 đánh lửasớm) Nội suy đường cong từ đến 3 qua c’ – c” Điểm c” lấy trên đoạn cz’ với cc”=cz’/3,
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">,z’(0,0695;7,8285) c”(0,0695;4,176) ẽ đường đẳng tích Vc
<b>– giãn nỡ</b>
Nội suy đường cong từ 360 đến 37 qua điểm z’ Ở động cơ xăng áp suất cực đại (điểm Z’) có tung độ Pz’=0,85
Nội suy đường cong từ 370 đến 38 qua điểm z’’
Điểm z” là trung điểm đoạn thẳng qua z’ song song với trục hoành và
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Đồ ị</b> 𝜶
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>%b’ b”</small>
</div>