Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.17 MB, 39 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 1 </small>
NHẬN XÉT CỦA ĐẠI DIỆN CÔNG TY………...…3
NHẬN XÉT C A GIÁO VIÊỦ N HƯỚNG DẪN……..………4
LỜI TỰA ... 5
CHƯƠNG 1 ... 6
GIỚI THIỆU TỔNG QT VỀ CƠNG TY TNHH CƠ KHÍ VÀ TM NHẬT LONG... 6
I. Quá trình hình thành và phát triển c a công ty. ... 6 ủ 1. Giới thiệu chung v công ty. ... 6 ề 2. Lịch sử hình thành và phát tri n cể ủa công ty. ... 6
II. CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG NHIỆM VỤ C A CÔNG TY ... 7 Ủ
GIỚI THIỆU PHÂN XƯỞNG S N XUẢ ẤT CHÍNH ... 14
I. Sơ đồ mơ tả khu vực đặt máy. ... 14
II. Giới thiệu v máy ... 15 ề CHƯƠNG III:………....16
QUA TRÌNH SẢN XUẤT Ở CÔNG TY………...16 I. S n xu t trên máy ti n Mazak. ... 16 ả ấ ệ 1. C u t o. ... 16 ấ ạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 2 </small>
2. Chương trình. ... 19
3. Trình tự cài đặt máy để gia cơng. ... 20
4. Các chi ti t gia công trên máy... 20 ế II. Phay trên máy Mazak FZ. ... 22
1. Trình tự thao tác trên máy. ... 24
2. D ng c c ... 26 ụ ụ ắt. III. Nhóm các máy cơ. ... 27
1. Máy n ... 27 tiệ 2. Máy phay... 28
IV. Nhuộm đen chi tiết. ... 30
1. Nguyên lý của nhuộm đen thép. ... 30
2. Phương phap Xử lý bằng hóa chất. ... 31
2. Những cơng việc đã được tiếp xúc trong quá trình thực tập. ... 37
3. Kết quả đạt được sau quá trình thực tập. ... 37
LỜI CẢM ƠN ... 39
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 5 </small>
Đất nước ta đang trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa phấn đấu đến năm 2020 cơ bản tr thành mở ột nước cơng nghi p, vì v y ngành công nghi p là m t trong ệ ậ ệ ộ những ngành mũi nhọn để phát triển đất nước. Nên công nghệ chế tạo máy phải tiên phong đi đầu để thúc đẩy ngành công ngh khác phát tri n. Muệ ể ốn như vậy, chúng ta phải đáp ứng được đội ngủ kỹ sư và công nhân lành nghề phục vụ cho sản xuất.
Trong những năm gần đây cơ khí đã có những bước nhảy vọt đáng kể, đã có nhiều cơng ty cơ khi đưa sản phẩm c a mình ra qu c t . N m bủ ố ế ắ ắt được cơ hội và thách thức đó, ngành Công Nghệ Chế ạ T o Máy là m t trong nhộ ững ngành đào tạo ch l c c a nhiủ ự ủ ều trường đạ ọc, cao đẳi h ng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước.
Chúng em là những ngườ ếp bưới ti c cùng v i nh ng anh chớ ữ ị đi trước để tiế ục p t xậy d ng n n k thuự ề ỹ ật nước nhà sánh ngang cùng các cường quốc trong khu v c và trên ự thế gi i. Ngay tớ ừ ngày bước vào giảng đường đạ ọc, chúng em đã ý thức đượi h c trách nhiệm của bản thân là phải phấn đấu họ ập t c t ốt.
n báo cáo này là nh t ký th c t p t i công ty v
khi trãi nghi m, nghiên c u và tìm hi u thệ ứ ể ực tế.
Tuy nhiên, do đây là lần đầu chúng em th c t p nên ch c ch n s không tránh khự ậ ắ ắ ẽ ỏi cịn nhiều điểm sai sót. R t mong nhấ ận đượ ực s góp ý c<b>ủa quý th y (cô) T</b>ầ rường ĐH Sư
<b>Phạm K Thu</b>ỹ ật TP.HCM và quý lãnh đạo Công Ty TNHH Cơ Khí <b>và TM Nhật Long </b>để em được hoàn chỉnh hơn.
TP.HCM, Ngày 01 tháng 4 năm 2016 Nhóm Sinh Viên Th c T p ự ậ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 6 </small>
<b>Tên: CƠNG TY TNHH-</b>THƯƠNG MẠ<b>I NH T LONG. </b>Ậ
Trụ s t i: Sở ạ ố 43 đường 245, khu ph 5, ố phường T Phú, Qu n 9, TP.ân ậ HCM MST: 0301677821
Đt: (08)73300173 Fax: (08)73300173
<b>2. Lịch s hình thành và</b>ử
<b> phát triển của công ty.</b>
- Ban đầu công ty chỉ đơn thuần là một cơ sở gia cơng cơ khí với ngu n v n ồ ố ban đầu là 18 000 000 đồng.
- Đến năm 1998 luật doanh nghi p ban hành khuy n khích các doanh nghi p ệ ế ệ đầu tư và mở rộng sản xuất, tạo điều kiện cho các cơ sở kinh doanh nhỏ phát triển. Đó là tiền đề cho cơ sở gia công cơ khí Nhật Long phát triển thành Cơng Ty TNHH Cơ
<b>Khí_Nhật Long. </b>
- <b>Cơng Ty TNHH Cơ Khí_Nhật Long được thành l p theo ch ng nh</b>ậ ứ ận đăng ký s 071578 do s k hoố ở ế ạch – đầu tư Tp_HCM cấp gi y 26/3/1999. ấ
- Từ khi m i thành l p công ty hoớ ậ ạt động trên cơ sở ả s n xu t gia công các ấ loại thi t bế ị chi tiết cơ khí
- Đến năm 2005 công ty tiếp tục đầu tư trang thiết b ph c v s n xu t t ị ụ ụ ả ấ ừ Nga, Nhật, Trung Quốc… để ở ộ m r ng s n xuả ất, đáp ứng nhu c u tiêu th s n ph m ngày càng ầ ụ ả ẩ tang của thị trường như thiế ế s n xu t các chi ti t công ty st k ả ấ ế ữa gạch ngói cao su….
- Với đường lối đúng đắng chiến lược của công ty ngày càng khẳng định vị thế c a mình trong ngủ ành cơ khí. Doanh thu của cơng ty không ng ng nâng cao trong ừ những năm qua.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 7 </small>
<b>II. CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY 1. Chức năng. </b>
- Chuyên s n xu t gia công các lo i máy móc, thi t b ph c v cho ngành dả ấ ạ ế ị ụ ụ ệt may, cao su g ch ngói, xây dạ ựng… các linh kiện cho các công ty s n xuả ất đã tạo được uy tín và chất lượng, tính năng vận hành, hi u qu s d ng khơng kém gì so v i các loệ ả ử ụ ớ ại sản ph m cùng loẩ ại. Ưu thế công ty để cạnh tranh là sản phẩm có chất lượng, giá thành hạ k p thị <b>ời phục vụ nhu cầu trong nước. </b>
- Bên c nh vi c s n xu t cơng ty cịn th c hi n vi c nh p kh u và cung c p ạ ệ ả ấ ự ệ ệ ậ ẩ ấ thiết b s n xu t t Nga, Nh t, Trung Quị ả ấ ừ ậ ốc… ngồi ra cơng ty còn ủy thác s n ph m máy ả ẩ
<b>móc. </b>
<b>2. Nhiệm v . </b>ụ
- Đào tạo nâng cao tay ngh nhân viên.ề
- Sản xu<b>ất kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký kinh doanh. </b>
- Sản xuất và tổ chức th c hiự ện k hoế ạch sản xuất kinh doanh của công ty đã đề<b> ra, đăng ký v i khách hàng. </b>ớ
- <b>Tuân thủ các chính sách và pháp luật của nhà nước. </b>
- Thực hiện phân phối lao động hợp lý và đúng luật lao động c<b>ủa nhà nước. </b>
- Báo cáo trung th c, nghiêm ự túc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ ộ n p thu<b>ế. </b>
<b>3. M</b>ục tiêu và định hướ<b>ng phát triển.</b>
- Giữ v ng nh ng thành quữ ữ ả đạt được trong những năm trước và đạt được những k<b>ết quả ốt hơn ở năm sau. </b> t
- <b>Nâng cao năng suất lao động và hiểu quả kinh doanh. </b>
- Phấn đấu tiết kiệm m i mọ ặ để nâng cao thu nh p bình quân c a nhân viên.t ậ ủ - Tăng cường sản xu t s n ph m có chấ ả ẩ ất lượng cao thay th hàng ngo i nh p, ế ạ ậ giá thành h phạ ục vụ ả s n xuất, tiết ki m cho doanh nghiệ <b>ệp. </b>
- Tích c c th c hi n chiự ự ệ ến lược công nghi p hóa hiệ ện đại hóa đổi m i công ớ nghệ phát tri n ngu n nhân l c, xây d ng hể ồ ự ự ệ thống qu n lý chả ất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9002, làm hành trang vững bước để ộ h i nh p vào thậ ị trường chung c a khu v c và ủ ự
- Phân lo i nh ng th c n thi t và không c n thiạ ữ ứ ầ ế ầ <b>ết. </b>
- Loại bỏ nh ng th không c n thiữ ứ ầ <b>ết. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">- Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, d ng c luôn sụ ụ ạch sẽ. - Hạn ch nguế ồn gây dơ bẩn, bừa bãi.
- Đặc điểm s n xu t c a công ty là chuyên sâu s n xu t gia công các lo i máy ả ấ ủ ả ấ ạ móc, thi t b , chi ti t ph c v cho các ngành xây d ng, d t may, gế ị ế ụ ụ ự ệ ạch ngói…theo đơn đặt hàng c a khách hang nên s n ph m c a công ty rủ ả ẩ ủ ất đa dạng nhi u ch ng lo i và theo kích ề ủ ạ cỡ của khách hàng ,nên các giai đoạn sản xuất không gi ng nhau. ố
- Có th tóm t t quy trình s n xuể ắ ả ất như sau: Sau khi mua nguyên v t liậ ệu ,nguyên v t liậ ệu được xu t th ng xuấ ẳ ống xưởng để gia công thành chi ti t, công nhân tiế ến hành gia công l p ráp và cho ra s n phắ ả ẩm.Kiểm tra s n ph m và ch n ra s n phả ẩ ọ ả ẩm đạt tiêu chu n. ẩ Do đặc điểm c a công ty là s n xuủ ả ất theo đơn đặt hàng nên công ty sẽ tiến hành giao ngay s n phả ẩm sau khi đã hoàn thiện xong.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">- Bộ máy qu n lý c a công ty trong nhả ủ ững năm gần đây hầu như khơng có gì thay đổi. Mỗi một nhà quản lý có chức năng khác nhau.
Sơ đồ 2: tổ chức bộ máy
- Giám đốc: chịu trách nhiệm nhiệm chung về hoạt động của cơng ty. - Phó giám đốc sản xuất: chịu trách nhiệm giám sát quản lý các phịng ban
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>NHĨM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 11</small> + Phân xưởng sản xuất.
- Phó giám đốc kinh doanh: chịu trách nhi m giám sát qu n lý các phòng ban ệ ả
+ Đề ra các chiến lược phát triển công ty. + Đề ra các chi tiêu đặt ra trong mỗi năm.
+ Thiết lập cơ cấu tổng thể của cơng ty, có tác động về m t nhân s ặ ự ấn định việc hợp tác đầu tư hoặc tham gia các hiệp hội kinh tế ấn định việc đầu tư mở rộng hoặc thu hẹp quy mô s n xuả ất kinh doanh của doanh nghi p. ệ
+ Phê duy t t ng quy t tốn c a cơng ty. ệ ổ ế ủ + Giao việc và y quy n củ ề ấp dưới thực hiện.
+ Kiểm soát vi c th c hiệ ự ện đánh giá kết qu ả đạt được so v i mớ ục tiêu và ch ỉ tiêu đề . ra
- Đối ngo i ạ
+ Kí các thư từ văn bản giao dịch với khách hang.
+ Đại diện pháp lý c a công ty giao d ch vủ ị ới nước ngồi và cơng ty pháp luật.
+ Kí cam kết đến tài s n và trách nhi m c a công ty (hả ệ ủ ợp đồng vay tín d ng, ụ huy động vay tính dụng, uy động vốn đầu tư, mua bán sang nhượng…).
<b>3.2 Giám đốc sản xuất </b>
- Đối nội:
+ Chịu trách nhi m trong vi c hoệ ệ ạch định k ho ch s n xu t, kế ạ ả ấ ỹ thuậ ết k hoạch đầu tư kỹ thuật và k hoế ạch đầu tư tiến độ ả s n xu t. ấ
+ Xây d ng chiự ến lược phát tri n các s n phể ả ẩm theo định hướng phát triển chung.
+ Trực ti p chế ỉ đạo các phịng ban có liên quan đến sản xuất (phịng k ỹ thuật, phòng KCS, phân xưởng).
+ Chịu trách nhi m tr c tiệ ự ếp truoc giám đốc v k t qu kinh doanh c a công ề ế ả ủ ty (chất lượng, s ố lượng).
+ Lựa chọn các quy trình cơng ngh phù h p vệ ợ ới điều ki n cơng ty. ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>NHĨM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 12</small> + Phân b ố ấn định tài lực vật tư cho các phòng ban.
+ Được quyết định các biện pháp vượt th m quyẩ ền trong trường h p khợ ẩn cấp ( thiên tai, h a hoỏ ạn…) và chịu trách nhi m vệ ề quyết định đó.
- Đối ngoại:
+ Đại di n công ty giao d ch vệ ị ới các đối tác và ký k t các biên b n thế ả ỏa thuận v mề ặt sản xu t, cung c p máy móc thiấ ấ ết bị và chuy n giao công ngh .. ể ệ
+ Thay mặt giám đốc tr lả ời các cơ quan truyền thông báo chí, trung tâm kiểm tra v mề ặt kỷ thuật sản xu t, chấ ất lượng s n ph m. ả ẩ
<b>3.2.1 Phòng kỹ thuật </b>
- Tiếp nh n x lý và tính tốn các vậ ử ấn đề liên quan đến k thu t. ỹ ậ Tạo các m u thiẫ ết kế cho s n ph m. ả ẩ
<b>3.2.2 Phân xưởng sản xuất </b>
- Là nơi tập trung trang thiết bị, là nơi trực tiếp sản xu t. ấ
- Ngồi ra cơng ty cịn 1 lị nhiệt luyện đặt cách tr s công ty không xa ụ ở Sơ đồ 3: Sơ đồ quản lý xưởng.
Quản đốc xưởng
Tổ trưởng b ph n ộ ậ
Cơng nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>NHĨM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 13</small>
<b>3.3.1 Phòng qu n tr . </b>ả ị
<b>- </b> Soạn th o, ti p cả ế ận và lưu trữ các hồ sơ hành chính của cơng ty. - Lập chương trình cơng tác và thực hiện hành chính.
- L p d kiậ ữ ện kinh phí văn phòng và kế hoạch s a ch a quử ữ ản lý, s d ng có ử ụ hiệu qu tài s n, công c ả ả ụ lao động c a công ty. ủ
- Quản tr và bị ồi đắp và phát tri n ngu n nhân l c theo tiể ồ ự ềm năng của h nhọ ằm đáp ứng các m c tiêu cụ ủa công ty, đảm b o chô cơng ty ln ln có m t ngu n nhân lả ộ ồ ực và một kh i thố ống nhất, đủ ề ố lượ v s ng và chất lượng.
<b>3.3.2 Phòng kinh doanh. </b>
- L p k ho ch chiậ ế ạ ến lược c a công ty.ủ
- N m b t thông tin v ắ ắ ề thị trường mới….để duy trì và tăng tỉ suất lợi nhuận. - Thực hiện công việc xuất nhập kh u. ẩ
- Thực hiện ghi chép ch ng t ban hành, l p sứ ừ ậ ổ sách báo cáo tài chính. - T ổ chức cơng tác kế tốn theo dõi hồi thu n . ợ
- Theo dõi tính hiệu qu hoả ạt động mua bán và các nghi p v phát sinh. ệ ụ - Xây d ng kự ế hoạch tài chính.
<b>3.3.3 Phịng k tốn. </b>ế
- Có ch c h ch toán k toán hoứ ạ ế ạt động s n xuả ất kinh doanh theo quy định pháp luật của nhà nước.
- Thực hiện ghi chép ch ng t ban hành, l p sứ ừ ậ ổ sách báo cáo tài chính. - T ổ chức theo dõi công tác hồi thu n . ợ
- Theo dõi tính hiệu qu hoả ạt động mua bán và các nghi p v phát sinh. ệ ụ - Xây d ng k tốn tài chính dài hự ế ạn cũng như ngắn h n. ạ
- T ổ chức thanh lí tài sản.
- Xây dựng các phương án huy động v n, tài s n cố ả ủa công ty. - Tham gia xây d ng k hoự ế ạch kinh doanh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 14</small>
<b>I. </b> Sơ đồ<b> mô tả khu v</b>ực đặ<b>t máy. </b>
Ghi chú
A: khu vực đặt máy tiện, phay cơ nhỏ… B: khu vực đặt máy phay CNC. C: khu vực đặt máy n CNC. tiệ D: khu vực đặt máy phay CNC. E1, E2: khu vực đặt máy tiện cơ lớn. F: khu vực đặt máy phay lăn răng lớn và nhỏ. G: Khu vực đặt máy phay CNC l n và máy Dosan. ớ H: Khu vực đặt các máy cơ xen kẻ.
I: Khu vực để chi ti t ch x ế ờ ử lý.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 15</small>
<b>II. Giới thiệu v máy </b>ề
- Các lo i máy trong công ty ch y u nh p tạ ủ ế ậ ừ Nhật, Trung Qu c, Nga, b ng th ng ố ả ố kê các loại máy trong xưởng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 16</small>
<b>I. Sản xu t trên máy ti n Mazak. </b>ấ ệ
<b>1. Cấu tạo. 1.1 Buồng máy. </b>
Buồng máy làm vi c c a máy ti n CNC ệ ủ ệ
- Ụ dao (1) : 8 dao được đánh số ừ 1 đế t n 8.
- Mâm c p ặ (2) : Dùng bàn đạp khí nén để điều khiển. Lực k p thích h p nhẹ ợ ất khi v ch trên m u k p n m gi a 4 v ch trên than mâm cạ ấ ẹ ằ ữ ạ ặp (hình minh họa).
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 17</small> - Mắt so dao (eye measure) (3): Để cài đặt mũi dao về vị trí (X,Y)=(0,0) sơ bộ.
- Mũi chống tâm (4) : Tăng cứng v ng và ng tâm cho phôi. ữ đồ
- Phễu h ng chi tiứ ết (5) : Lấy chi ti t ra trong nguyên công gia công hàng ế lo t.ạ
- Làm nguội (6) : Cấp nước làm ngu<b>ội phôi và dao. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">- Đèn báo kẹp khí nén, tốc độ trục chính, chi u quay khi ch y tay ề ạ <b>(4). </b>
- Di chuy n dao nhanh ể ụ <b>(5). </b>
- Nút dừng kh n c p ẩ <b>ấ (6). </b>
- Nút tắt m máy ở <b>(7). </b>
- Chiều di chuyển mũi chống tâm <b>(8). </b>
- Di chuy n dao theo các trể ụ <b>ục (9). </b>
- Quay dao dùng khi thay dao ụ <b>(10). </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 19</small>
<b>2.</b> Chương <b>trình.</b>
- Có th ể điều khi n hoể ạt động c a máy bủ ằng: Chương trình mặc định c a máy ủ Mazatrol smart hoặc theo chương trình G-code.
Giao diện viết chương trình mặc định
Và 2 chương trình có sự tương quan với nhau (viết chương trình bằng phần mềm mặc định nhưng khi hoạt động máy v n hi n th câu l nh G-code)ẫ ễ ị ệ .
Câu lệnh G-Code khi chạy bằng chương trình mặc định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 20</small>
<b>3. Trình tự cài đặt máy để gia công. </b>
- Bước 1: Thay mâm cặp thích h p v i chi tiợ ớ ết (có đánh số thứ ự). t - Bước 2: Đặ ửt c hoặc cài đặ ị trí mũi chống tâm để xác định kích thước t v phôi theo phương X.
- Bước 3: Ch n dao và gá vào dao (nh vọ ụ ớ ị trí dao để truy xu t dao khi viấ ết chương trình).
- Bước 4: Dùng tool eye measure để so dao về ị trí (X,Y)=(0,0). v
- Bước 5: Xác định vị trí (X,Y)=(0,0) sơ bộ trên phơi khi ch m dao vào mạ ặt phôi.
- Bước 6: Xác định l i v ạ ị trí (X,Y)=(0,0) sau khi vạt m ặt. - Bước 7: Viết chương trình.
- Bước 8: Bắt đầu gia công.
<b>4. Các chi ti t gia cơng trên máy. </b>ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>NHĨM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 22</small>
<b>II. Phay trên máy Mazak FZ. </b>
- Đây là máy được nhập kh u t ẩ ừ Nhật vớ ội đ chính xác cao
Thơng số k ỹ thuậ ủt c a máy.
Bảng điều khiển.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 23</small> - Máy thực hiện gia cơng các chi tiết có độ chính xác cao năng xuất lớn phù hợp với các đơn đặt hàng l n th i gian gớ ờ ấp rút, có độ phức tạp cao.
Bảng v . ẽ
Chi tiết thật.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>NHÓM SV BM CNCTM KHOA CKM–. Trang 24</small>
<b>1. Trình t thao tác trên máy.</b>ự
- Trước khi gia công chi tiết cần ph i ch n, canh g c tả ọ ố ọa độ ợ h p lý. S d ng ử ụ các công cụ chuyên dụng như dao canh tâm kết hợp với cảm giác, thị giác…
- Xem lại chương trình, chỉnh s a có sử ự hướng d n cẫ ủa người lập trình. Tìm lỗi sai khắt ục sơ bộ. ph
- Khi bắt đầu ăn dao thì chỉnh l i tạ ốc độ chạy ch m lậ ại để khi có s c khự ố ắt phục nhanh. Sai h ng v n có th kiỏ ẫ ể ểm sốt được.
- Khi gia công cần thường xuyên kiểm tra kích thước c a chi ti t phịng tr ủ ế ừ q trình mịn dao, b ể dao gây ra dư hoặc thiếu kích thước. các chi tiết trước khi gia công cần làm sach bavia mặt định v ị để tránh sai lệch kích thước không mong mu n ố
- Với nh ng chi tiữ ết được gia công nh ng nguyên công gi a c n ph i kiở ữ ữ ầ ả ểm tra kích thước trước khi đưa vào máy. Phòng trường hợp mất nhiều thời gian gia cơng và có biện pháp kh t ph c sai hắ ụ ỏng cho ngun cơng trước đó.
- Dụng c kiụ ểm tra có độ chính xác cao như: thước kẹp, thước điện t , ử pame…
</div>