Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Quản trị tài chính quản trị thương hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 108 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ƠN TẬP QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - byML </b>

Sai. Đáp án đúng là: Quyết định tài chính ngắn hạn.

chính ngắn hạn hay cịn gọi là quản trị vốn lưu động.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.3. Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp The correct answer is: Quyết định tài chính ngắn hạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

d. Nhân lực và nguồn lực tài chính.

Sai. Đáp án đúng là: Yếu tố thời gian và rủi ro.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.1. Các khái niệm.

The correct answer is: Yếu tố thời gian và rủi ro.

Tính giá tr

<b>ị</b>

t

<b>ươ</b>

ng lai t

<b>ạ</b>

i th

<b>ờ</b>

i đi

<b>ể</b>

m cu

<b>ố</b>

i năm th

<b>ứ</b>

5 c

<b>ủ</b>

a dòng ti

<b>ề</b>

n đ

<b>ề</b>

u có các kho

<b>ả</b>

n ti

<b>ề</b>

n phát sinh vào đ

<b>ầ</b>

u m

<b>ỗ</b>

i năm là 360 tri

<b>ệ</b>

u đ

<b>ồ</b>

ng, trong th

<b>ờ</b>

i kỳ 5 năm v

<b>ớ</b>

i lãi su

<b>ấ</b>

t 8%/năm, ghép lãi 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Tính giá tr <b>ị</b> t <b>ươ</b> ng lai t <b>ạ</b> i th <b>ờ</b> i đi <b>ể</b> m cu <b>ố</b> i năm th <b>ứ</b> 4 c <b>ủ</b> a dịng ti <b>ề</b> n có các kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n phát sinh vào đ <b>ầ</b> u m <b>ỗ</b> i kì là: 100 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng/120 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng/150 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng/80 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng, v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.1.2. Giá trị tương lai của chuỗi tiền đều. The correct answer is: 548,57 triệu đồng.

a. trái phiếu không được trả lãi, chỉ trả gốc. b. trái phiếu không trả gốc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Sai. Đáp án đúng là: trái phiếu không trả gốc.

một số tiền lãi cố định và mãi mãi cho người sở hữu trái phiếu.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.1.1. Khái niệm trái phiếu. The correct answer is: trái phiếu không trả gốc.

Ngân hàng đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> và phát tri <b>ể</b> n phát hành trái phi <b>ế</b> u có kỳ h <b>ạ</b> n, tr <b>ả</b> lãi tr <b>ướ</b> c, có th <b>ờ</b> i h <b>ạ</b> n 5 năm và m <b>ệ</b> nh giá là 100.000 đ <b>ồ</b> ng. Hãy đ <b>ị</b> nh giá trái phi <b>ế</b> u trên? Bi <b>ế</b> t r <b>ằ</b> ng, lãi su <b>ấ</b> t đòi h <b>ỏ</b> i c <b>ủ</b> a

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.1.3. Cách định giá trái phiếu. The correct answer is: 49.717,674 đồng/trái phiếu.

<small>Câuhỏi</small>

<b>7</b>

<small>Khơng trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

c. Mua chịu hàng hóa nhập kho.

d. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán.

Sai. Đáp án đúng là: Phát hành cổ phiếu.

tài sản dài hạn, phát hành cổ phiếu sẽ tăng vốn dài hạn nên làm tăng vốn lưu động rịng.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 4, mục 4.3.1. Phân tích khái quát. The correct answer is: Phát hành cổ phiếu.

N

<b>ế</b>

u doanh nghi

<b>ệ</b>

p có ti

<b>ề</b>

n m

<b>ặ</b>

t là 1.500 USD, kho

<b>ả</b>

n ph

<b>ả</b>

i thu là 25.500 USD và n

<b>ợ</b>

ng

<b>ắ</b>

n h

<b>ạ</b>

n là 30.000 USD, thì h

<b>ệ</b>

s

<b>ố</b>

thanh tốn nhanh c

<b>ủ</b>

a doanh nghi

<b>ệ</b>

p là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 4, mục 4.3.2. Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp. The correct answer is: 0,90 lần.

a. Chi phí chìm là chi phí hoạt động chung của doanh nghiệp.

b. Chi phí chìm là chi phí đã xuất hiện từ trước mà không thể bù đắp cho dù dự án có được chấp thuận hay khơng.

c. Chi phí chìm là chi phí sẽ xuất hiện mà khơng thể bù đắp cho dù dự án có được chấp thuận hay khơng. d. Chi phí chìm là chi phí đã xuất hiện từ trước và có thể bù đắp khi dự án được chấp thuận.

Sai. Đáp án đúng là: Chi phí chìm là chi phí đã xuất hiện từ trước mà không thể bù đắp cho dù dự án có được chấp thuận hay không.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 5, mục 5.3.2. Các nguyên tắc xác định dịng tiền.

The correct answer is: Chi phí chìm là chi phí đã xuất hiện từ trước mà khơng thể bù đắp cho dù dự án có được chấp thuận hay không.

<small>Câuhỏi</small>

<b>10</b>

<small>Không trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

Tính tốn kho <b>ả</b> n đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> ban đ <b>ầ</b> u c <b>ủ</b> a d <b>ự</b> án sau: Mua thi <b>ế</b> t b <b>ị</b> : 2.000; Chi phí v <b>ậ</b> n chuy <b>ể</b> n: 125; Chi phí l <b>ắ</b> p đ <b>ặ</b> t: 250; Chi phí tài chính: 75 (Đ <b>ơ</b> n v <b>ị</b> : tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng).

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 5, mục 5.3.3. Các bước xác định dòng tiền. The correct answer is: 2.375 a. Thời gian chiết khấu. b. Thời gian đầu tư.

c. Thời gian thực hiện dự án. d. Thời gian hoàn vốn.

Phảnhồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

The correct answer is: Thời gian hoàn vốn.

a. xét đến giá trị thời gian của tiền tệ. b. có tính đến quy mơ của dự án. c. tính đến tồn bộ dòng tiền của dự án. d. xét đến rủi ro của dự án.

Sai. Đáp án đúng là: có tính đến quy mơ của dự án.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 6, mục 6.2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). The correct answer is: có tính đến quy mơ của dự án.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Chọn một đáp án: a. Mức chia cổ tức ưu đãi. b. Lãi trái phiếu phải trả.

c. Mức tăng trưởng cổ tức qua các năm.

d. Mức chia cổ tức dự kiến của cổ phiếu phổ thông.

Sai. Đáp án đúng là: Mức tăng trưởng cổ tức qua các năm.

là tỷ lệ gia tăng cổ tức không đổi qua các năm.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 7, mục 7.2.2. Xác định chi phí sử dụng từng nguồn vốn. The correct answer is: Mức tăng trưởng cổ tức qua các năm.

S <b>ử</b> d <b>ụ</b> ng d <b>ữ</b> li <b>ệ</b> u sau đây đ <b>ể</b> tính tốn chi phí c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u th <b>ườ</b> ng c <b>ủ</b> a công ty C: T <b>ỷ</b> l <b>ệ</b> phi r <b>ủ</b> i ro: 4,25%; h <b>ệ</b> s <b>ố</b> beta: 1,5; danh m <b>ụ</b> c th <b>ị</b> tr <b>ườ</b> ng c <b>ủ</b> a nh <b>ữ</b> ng tài s <b>ả</b> n r <b>ủ</b> i ro: 11%.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 7, mục 7.2.2. Xác định chi phí sử dụng từng nguồn vốn. The correct answer is: 14,375%

<small>Câuhỏi</small>

<b>15</b>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

Giá tr <b>ị</b> v <b>ố</b> n ch <b>ủ</b> s <b>ở</b> h <b>ữ</b> u trong doanh nghi <b>ệ</b> p có th <b>ể</b> đ <b>ượ</b> c xác đ <b>ị</b> nh b <b>ằ</b> ng

Chọn một đáp án:

a. Số lượng nhân viên được tuyển dụng trong doanh nghiệp. b. Giá trị tổng tài sản trên bảng cân đối kế tốn.

c. Tổng chi phí lương cho nhân viên.

d. Thị giá cổ phiếu phổ thơng × Tổng số lượng cổ phiếu lưu hành.

Sai. Đáp án đúng là: Thị giá cổ phiếu phổ thơng × Tổng số lượng cổ phiếu lưu hành.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.2.1. Tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa giá trị doanh nghiệp. The correct answer is: Thị giá cổ phiếu phổ thơng × Tổng số lượng cổ phiếu lưu hành.

a. doanh nghiệp có thể thuê được đội ngũ quản lý chuyên nghiệp, có năng lực.

b. việc chuyển nhượng quyền sở hữu doanh nghiệp không ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

c. doanh nghiệp tránh được tình trạng ban điều hành sử dụng quá nhiều lương bổng vì lợi ích của bản thân.

d. cổ đơng với tư cách là chủ sở hữu có thể quyết định thay đổi đội ngũ quản lý để tăng cường hiệu quả quản lý doanh nghiệp.

Sai. Đáp án đúng là: doanh nghiệp tránh được tình trạng ban điều hành sử dụng quá nhiều lương bổng vì lợi ích của bản thân.

lợi ích của bản thân.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.4.7. Gắn kết lợi ích của nhà quản lý và chủ sở hữu.

The correct answer is: doanh nghiệp tránh được tình trạng ban điều hành sử dụng quá nhiều lương bổng vì lợi ích của bản thân.

Tính giá tr <b>ị</b> hi <b>ệ</b> n t <b>ạ</b> i c <b>ủ</b> a dòng ti <b>ề</b> n có các kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n phát sinh đ <b>ầ</b> u m <b>ỗ</b> i n <b>ử</b> a năm là 320 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng trong th <b>ờ</b> i kỳ 7 năm, v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 6%/năm, ghép lãi n <b>ử</b> a năm m <b>ộ</b> t l <b>ầ</b> n?

ghép lãi nửa năm một lần → Số kỳ tính lãi n = 14 kỳ. · Lãi suất của một kì tính lãi r = 6%/2 = 3%/kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Có 100 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng đ <b>ượ</b> c g <b>ử</b> i ti <b>ế</b> t ki <b>ệ</b> m trong vòng 5 năm v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 2 năm đ <b>ầ</b> u là 6,5%/năm, 3 năm sau là 6%/năm, ghép lãi vào v <b>ố</b> n g <b>ố</b> c hàng năm. Sau 5 năm, s <b>ổ</b> ti <b>ế</b> t ki <b>ệ</b> m đó có giá tr <b>ị</b>

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.1.1. Giá trị tương lai của một khoản tiền. The correct answer is: 135,088 triệu đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

C <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c hi <b>ệ</b> n t <b>ạ</b> i c <b>ủ</b> a c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u XYZ là 1.500 đ <b>ồ</b> ng/c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u. C <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c này đ <b>ượ</b> c kỳ v <b>ọ</b> ng tăng đ <b>ề</b> u hàng năm là 8%/năm trong t <b>ươ</b> ng lai. N <b>ế</b> u nhà đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> đòi h <b>ỏ</b> i t <b>ỷ</b> su <b>ấ</b> t l <b>ợ</b> i nhu <b>ậ</b> n là 14%/năm, giá tr <b>ị</b> lý thuy <b>ế</b> t c <b>ủ</b> a c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u là

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.2.3. Cách định giá cổ phiếu. The correct answer is: 27.000 đồng/cổ phiếu.

C

<b>ổ</b>

t

<b>ứ</b>

c hi

<b>ệ</b>

n t

<b>ạ</b>

i c

<b>ủ</b>

a c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u XYZ là 1.000 đ

<b>ồ</b>

ng/c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u. C

<b>ổ</b>

t

<b>ứ</b>

c này đ

<b>ượ</b>

c kỳ v

<b>ọ</b>

ng tăng đ

<b>ề</b>

u hàng năm là 5%/năm trong t

<b>ươ</b>

ng lai. N

<b>ế</b>

u nhà đ

<b>ầ</b>

u t

<b>ư</b>

đòi h

<b>ỏ</b>

i t

<b>ỷ</b>

su

<b>ấ</b>

t l

<b>ợ</b>

i nhu

<b>ậ</b>

n là 10%/năm, giá tr

<b>ị</b>

lý thuy

<b>ế</b>

t c

<b>ủ</b>

a c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

V = 1.050/(10% – 5%) = 21.000 đồng/cổ phiếu.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.2.3. Cách định giá cổ phiếu. The correct answer is: 21.000 đồng/cổ phiếu.

Công ty c <b>ổ</b> ph <b>ầ</b> n ABC v <b>ừ</b> a tr <b>ả</b> c <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c cho c <b>ổ</b> đông th <b>ườ</b> ng là 2.000 đ <b>ồ</b> ng/c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u. Đ <b>ạ</b> i h <b>ộ</b> i đông đã thông qua đ <b>ị</b> nh h <b>ướ</b> ng phân ph <b>ố</b> i c <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c tăng tr <b>ưở</b> ng <b>ổ</b> n đ <b>ị</b> nh hàng năm là 5%. Yêu c <b>ầ</b> u: Hãy xác đ <b>ị</b> nh giá tr <b>ị</b> lý thuy <b>ế</b> t c <b>ủ</b> a c <b>ổ</b> ph <b>ầ</b> n t <b>ạ</b> i th <b>ờ</b> i đi <b>ể</b> m hi <b>ệ</b> n t <b>ạ</b> i? Bi <b>ế</b> t r <b>ằ</b> ng, t <b>ỷ</b> su <b>ấ</b> t sinh

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.2.3. Cách định giá cổ phiếu. The correct answer is: 30.000 đồng/cổ phiếu.

<small>Câuhỏi</small>

<b>22</b>

<small>Không trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

M <b>ộ</b> t trái phi <b>ế</b> u có m <b>ệ</b> nh giá là 20 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng, th <b>ờ</b> i h <b>ạ</b> n 5 năm, đ <b>ượ</b> c h <b>ưở</b> ng lãi cu <b>ố</b> i m <b>ỗ</b> i năm là 2 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng. N <b>ế</b> u lãi su <b>ấ</b> t th <b>ị</b> tr <b>ườ</b> ng là 12%, giá c <b>ủ</b> a trái phi <b>ế</b> u s <b>ẽ</b>

· Lãi suất trái phiếu = 2/20 = 10%

· Lãi suất thị trường = 12% > Lãi suất trái phiếu → Theo phân tích sự biến động giá trái phiếu, khi lãi suất thị trường > lãi suất trái phiếu thì giá trái phiếu sẽ nhỏ hơn mệnh giá của nó.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.1.3. Cách định giá trái phiếu. The correct answer is: nhỏ hơn mệnh giá.

a. Tài sản lưu động và nợ ngắn hạn nằm bên phải bảng CĐKT; tài sản dài hạn và nợ dài hạn, vốn chủ sở hữu ở bên trái bảng CĐKT.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

d. Tài sản ngắn hạn bằng nợ ngắn hạn.

Sai. Đáp án đúng là: Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn nằm bên trái bảng CĐKT; nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu nằm bên phải bảng CĐKT.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 4, mục 4.2.1. Bảng cân đối kế toán.

The correct answer is: Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn nằm bên trái bảng CĐKT; nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu nằm bên phải bảng CĐKT. c. Kỳ thu tiền bình quân.

d. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA).

Sai. Đáp án đúng là: Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA).

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 4, mục 4.3.2. Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp. The correct answer is: Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA).

<small>Câuhỏi</small>

<b>25</b>

<small>Không trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

b. doanh nghiệp sẽ không phải đầu tư vào vốn lưu động rịng. c. khấu hao khơng được khấu trừ vào doanh thu.

d. chi phí lãi vay khơng được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế.

Sai. Đáp án đúng là: chi phí lãi vay khơng được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế.

xét dự án;

Chỉ xem xét đến tính chất khả thi về tài chính của bản thân dự án mà không quan tâm đến tác động của dòng tiền từ nguồn tài trợ bên ngoài.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 5, mục 5.3.2. Các nguyên tắc xác định dòng tiền.

The correct answer is: chi phí lãi vay khơng được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Vì: Khi xác định dòng tiền của dự án, khấu hao tài sản cố định được khấu trừ hàng năm vì đã tính dịng tiền đầu tư vào TSCĐ tại năm 0 của dự án.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 5, mục 5.3.3. Các bước xác định dòng tiền. The correct answer is: tài sản cố định.

a. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ. b. Thời gian hoàn vốn. c. Chỉ số lợi nhuận. d. Giá trị hiện tại ròng.

Sai. Đáp án đúng là: Giá trị hiện tại ròng.

chiết khấu thích hợp trừ khoản đầu tư ban đầu của dự án.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 6, mục 6.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV). The correct answer is: Giá trị hiện tại rịng.

<small>Câuhỏi</small>

<b>28</b>

<small>Khơng trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

b. Thời gian hoàn vốn. c. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ. d. Giá trị hiện tại ròng.

Sai. Đáp án đúng là: Thời gian hoàn vốn.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 6, mục 6.4. Thời gian hoàn vốn (PP). The correct answer is: Thời gian hồn vốn.

M

<b>ộ</b>

t cơng ty có chi phí s

<b>ử</b>

d

<b>ụ</b>

ng v

<b>ố</b>

n ch

<b>ủ</b>

s

<b>ở</b>

h

<b>ữ</b>

u là 16%, chi phí s

<b>ử</b>

d

<b>ụ</b>

ng n

<b>ợ</b>

vay sau thu

<b>ế</b>

là 8%. Công ty s

<b>ử</b>

d

<b>ụ</b>

ng t

<b>ỷ</b>

l

<b>ệ</b>

n

<b>ợ</b>

/v

<b>ố</b>

n ch

<b>ủ</b>

s

<b>ở</b>

h

<b>ữ</b>

u là bao nhiêu đ

<b>ể</b>

có chi phí s

<b>ử</b>

d

<b>ụ</b>

ng v

<b>ố</b>

n bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

WACC<small>A</small> = (W<small>d</small> ´ k<small>d</small>) + (W<small>e</small> ´ k<small>e</small>)

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 7, mục 7.2.3. Xác định chi phí sử dụng vốn bình qn. The correct answer is: 1

Trong mơ hình CAPM, l <b>ợ</b> i t <b>ứ</b> c kỳ v <b>ọ</b> ng c <b>ủ</b> a c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u b <b>ằ</b> ng v <b>ớ</b> i l <b>ợ</b> i t <b>ứ</b> c kỳ v <b>ọ</b> ng trung bình c <b>ủ</b> a th <b>ị</b> tr <b>ườ</b> ng khi h <b>ệ</b> s <b>ố</b> beta c <b>ủ</b> a c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u đó

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 7, mục 7.2.2. Xác định chi phí sử dụng từng nguồn vốn. The correct answer is: bằng 1.

<small>Câuhỏi</small>

<b>31</b>

<small>Không trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Sai. Đáp án đúng là: Quản trị vốn lưu động.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.3. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp. The correct answer is: Quản trị vốn lưu động.

a. Nhập khẩu lô hàng trị giá 250 triệu đồng. b. Phát hành 50 tỷ đồng trái phiếu cơng ty. c. Mua máy móc thiết bị với giá 3.280 triệu đồng. d. Tìm kiếm nhà cung cấp mới.

Phảnhồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

The correct answer is: Mua máy móc thiết bị với giá 3.280 triệu đồng.

Tính giá tr <b>ị</b> hi <b>ệ</b> n t <b>ạ</b> i c <b>ủ</b> a dòng ti <b>ề</b> n đ <b>ề</b> u bao g <b>ồ</b> m các kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n phát sinh cu <b>ố</b> i m <b>ỗ</b> i kỳ là 550 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng trong th <b>ờ</b> i kỳ 3 năm v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 1 năm đ <b>ầ</b> u là 7%/năm, các năm còn l <b>ạ</b> i là 6%/năm?

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.2.3. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều vô hạn. The correct answer is: 1.456,42 triệu đồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Tính giá tr <b>ị</b> hi <b>ệ</b> n t <b>ạ</b> i c <b>ủ</b> a dòng ti <b>ề</b> n đ <b>ề</b> u bao g <b>ồ</b> m các kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n phát sinh đ <b>ầ</b> u m <b>ỗ</b> i kỳ là 550 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng trong th <b>ờ</b> i kỳ 3 năm v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 1 năm đ <b>ầ</b> u là 7%/năm, các năm còn l <b>ạ</b> i là 6%/năm?

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.2.3. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều vô hạn. The correct answer is: 1.548,946 triệu đồng.

M

<b>ộ</b>

t nhà đ

<b>ầ</b>

u t

<b>ư</b>

đang n

<b>ắ</b>

m gi

<b>ữ</b>

c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u VNM hi

<b>ệ</b>

n đang tr

<b>ả</b>

c

<b>ổ</b>

t

<b>ứ</b>

c là 2.150 đ

<b>ồ</b>

ng/c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u. Theo kỳ v

<b>ọ</b>

ng ch

<b>ủ</b>

quan c

<b>ủ</b>

a nhà đ

<b>ầ</b>

u t

<b>ư</b>

này thì c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u VNM s

<b>ẽ</b>

đ

<b>ượ</b>

c chi tr

<b>ả</b>

c

<b>ổ</b>

t

<b>ứ</b>

c v

<b>ớ</b>

i m

<b>ứ</b>

c tăng tr

<b>ưở</b>

ng 10%/năm trong vòng 3 năm t

<b>ớ</b>

i, sau đó s

<b>ẽ</b>

duy trì

<b>ở</b>

m

<b>ứ</b>

c 8% trong dài h

<b>ạ</b>

n. V

<b>ớ</b>

i t

<b>ỷ</b>

su

<b>ấ</b>

t l

<b>ợ</b>

i nhu

<b>ậ</b>

n yêu c

<b>ầ</b>

u r

<small>e </small>

= 12%/năm. B

<b>ạ</b>

n hãy cho bi

<b>ế</b>

t giá c

<b>ủ</b>

a c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u trên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

V = 2.365 × (1 + 12%)<small>-1 </small>+ 2.601,5 × (1 + 12%)<small>-2 </small>+ 2.861,65 × (1 + 12%)<small>-3 </small>+ [3.090,58/(12% – 8%)] × (1 + 12%)<small>-3 </small>= 61.217,72 đồng/cổ phiếu.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.2.3. Cách định giá cổ phiếu. The correct answer is: 61.217,72 đồng/cổ phiếu.

T <b>ậ</b> p đoàn Tr <b>ườ</b> ng Phát d <b>ự</b> tính phát hành trái phi <b>ế</b> u có m <b>ệ</b> nh giá 50 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 12%/năm. Ti <b>ề</b> n lãi trái phi <b>ế</b> u đ <b>ượ</b> c tr <b>ả</b> m <b>ỗ</b> i năm m <b>ộ</b> t l <b>ầ</b> n vào cu <b>ố</b> i năm, v <b>ố</b> n g <b>ố</b> c đ <b>ượ</b> c hoàn tr <b>ả</b> m <b>ộ</b> t l <b>ầ</b> n sau 5 năm k <b>ể</b> t <b>ừ</b> khi phát hành. Xác đ <b>ị</b> nh giá phát hành trái phi <b>ế</b> u nói trên? Bi <b>ế</b> t r <b>ằ</b> ng, t <b>ỷ</b> su <b>ấ</b> t sinh l <b>ờ</b> i đòi h <b>ỏ</b> i c <b>ủ</b> a nhà đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> là 10%/năm.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.1.3. Cách định giá trái phiếu. The correct answer is: 53,79 triệu đồng.

<small>Câuhỏi</small>

<b>37</b>

<small>Không trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

S <b>ử</b> d <b>ụ</b> ng s <b>ố</b> li <b>ệ</b> u sau đ <b>ể</b> tính tốn h <b>ệ</b> s <b>ố</b> thanh tốn nhanh c <b>ủ</b> a cơng ty B: Ti <b>ề</b> n: 3.000; Hàng t <b>ồ</b> n kho: 2.000; Đ <b>ấ</b> t đai: 10.000; Kho <b>ả</b> n ph <b>ả</b> i thu: 2.000; Nhà x <b>ưở</b> ng: 5.000; Kho <b>ả</b> n ph <b>ả</b> i tr <b>ả</b>

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 4, mục 4.3.2. Phân tích các chỉ số tài chính doanh nghiệp. The correct answer is: 1,25 lần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Sai. Đáp án đúng là: Giá trị hiện tại ròng.

đầu tư ban đầu.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 6, mục 6.3. Chỉ số lợi nhuận (PI). The correct answer is: Giá trị hiện tại ròng.

Giá tr

<b>ị</b>

hi

<b>ệ</b>

n t

<b>ạ</b>

i rịng c

<b>ủ</b>

a d

<b>ự</b>

án có dịng ti

<b>ề</b>

n ra ban đ

<b>ầ</b>

u là $34.900 và dòng ti

<b>ề</b>

n vào nh

<b>ư</b>

sau là bao nhiêu n

<b>ế</b>

u lãi su

<b>ấ</b>

t chi

<b>ế</b>

t kh

<b>ấ</b>

u và 15,35%?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 6, mục 6.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV). The correct answer is: -$3.383,25.

Công ty c <b>ổ</b> ph <b>ầ</b> n B d <b>ự</b> ki <b>ế</b> n phát hành thêm c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u th <b>ườ</b> ng m <b>ớ</b> i. Giá phát hành thêm c <b>ổ</b>

phi <b>ế</b> u th <b>ườ</b> ng m <b>ớ</b> i là 150.000 VNĐ; chi phí phát hành là 12%. C <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c trên 1 c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u th <b>ườ</b> ng năm qua là 18.000 VNĐ. Gi <b>ả</b> s <b>ử</b> t <b>ỷ</b> l <b>ệ</b> tăng c <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c hàng năm <b>ổ</b> n đ <b>ị</b> nh <b>ở</b> m <b>ứ</b> c 4%/năm. Chi phí s <b>ử</b> d <b>ụ</b> ng c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u th <b>ườ</b> ng m <b>ớ</b> i c <b>ủ</b> a công ty B là

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 7, mục 7.2.2. Xác định chi phí sử dụng từng nguồn vốn. The correct answer is: 18,2%

<small>Câuhỏi</small>

<b>1</b>

<small>Khơng trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

Kho <b>ả</b> n ti <b>ế</b> t ki <b>ệ</b> m thu <b>ế</b> nh <b>ờ</b> lãi vay c <b>ủ</b> a doanh nghi <b>ệ</b> p đ <b>ượ</b> c xác đ <b>ị</b> nh b <b>ằ</b> ng

Chọn một đáp án:

a. Lợi nhuận trước thuế – Thuế TNDN b. Lãi suất × Thuế TNDN

c. Chi phí trả lãi vay × Thuế suất TNDN d. Lợi nhuận sau thuế

Sai. Đáp án đúng là: Chi phí trả lãi vay × Thuế suất TNDN.

thu nhập doanh nghiệp phải nộp của doanh nghiệp.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.4.3. Tác động của thuế.

The correct answer is: Chi phí trả lãi vay × Thuế suất TNDN

a. Giảm bớt quyền mua cổ phiếu dành cho nhà quản lý.

b. Có chế độ thù lao và hưu bổng khuyến khích nỗ lực làm việc của nhà quản lý. c. Kết hợp các lợi ích ngắn hạn và dài hạn của nhà quản lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

d. Tăng cường thưởng bằng cổ phiếu cho nhà quản lý.

Sai. Đáp án đúng là: Giảm bớt quyền mua cổ phiếu dành cho nhà quản lý.

ích của cổ đơng.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.4.7. Gắn kết lợi ích của nhà quản lý và chủ sở hữu. The correct answer is: Giảm bớt quyền mua cổ phiếu dành cho nhà quản lý.

Tính giá tr <b>ị</b> t <b>ươ</b> ng lai t <b>ạ</b> i th <b>ờ</b> i đi <b>ể</b> m cu <b>ố</b> i năm th <b>ứ</b> 5 c <b>ủ</b> a dịng ti <b>ề</b> n đ <b>ề</b> u có các kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n phát sinh vào cu <b>ố</b> i m <b>ỗ</b> i năm là 360 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng, trong th <b>ờ</b> i kỳ 5 năm v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 8%/năm, ghép lãi

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.2.1. Giá trị tương lai của một khoản tiền và 2.3.2. Trường hợp ghép lãi nhỏ hơn 1 năm. The correct answer is: 2.118,725 triệu đồng.

<small>Câuhỏi</small>

<b>4</b>

<small>Khơng trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

Gi <b>ả</b> s <b>ử</b> hi <b>ệ</b> n t <b>ạ</b> i là ngày 01/01/N, ơng A tích lũy đ <b>ượ</b> c m <b>ộ</b> t kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n là 300 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng và ông ta quy <b>ế</b> t đ <b>ị</b> nh g <b>ử</b> i s <b>ố</b> ti <b>ề</b> n này vào ngân hàng h <b>ưở</b> ng lãi su <b>ấ</b> t ti <b>ế</b> t ki <b>ệ</b> m 8%/năm. H <b>ỏ</b> i s <b>ố</b>

d <b>ư</b> c <b>ủ</b> a ông A vào ngày 01/01/N+5, n <b>ế</b> u ngân hàng tính ghép lãi vào v <b>ố</b> n g <b>ố</b> c theo quý?

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.1.1. Giá trị tương lai của một khoản tiền. The correct answer is: 445,78 triệu đồng.

M <b>ộ</b> t trái phi <b>ế</b> u có m <b>ệ</b> nh giá là 20 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng, th <b>ờ</b> i h <b>ạ</b> n 5 năm, đ <b>ượ</b> c h <b>ưở</b> ng lãi cu <b>ố</b> i m <b>ỗ</b> i năm là 2 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng. N <b>ế</b> u lãi su <b>ấ</b> t th <b>ị</b> tr <b>ườ</b> ng là 10%, giá c <b>ủ</b> a trái phi <b>ế</b> u s <b>ẽ</b> là bao nhiêu?

Chọn một đáp án: a. 20 triệu đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

· Lãi suất trái phiếu = 2/20 = 10%

· Lãi suất thị trường = lãi suất trái phiếu = 10%

đúng mệnh giá của nó.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.1.3. Cách định giá trái phiếu. The correct answer is: 20 triệu đồng.

Gi <b>ả</b> s <b>ử</b> ông John mua m <b>ộ</b> t trái phi <b>ế</b> u khơng có th <b>ờ</b> i gian đáo h <b>ạ</b> n, đ <b>ượ</b> c h <b>ưở</b> ng lãi 150 b <b>ả</b> ng Anh m <b>ộ</b> t năm. Ơng ta địi h <b>ỏ</b> i lãi su <b>ấ</b> t đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> là 15%/năm. Hãy đ <b>ị</b> nh giá trái phi <b>ế</b> u?

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.1.3. Cách định giá trái phiếu. The correct answer is: 1.000 bảng Anh/trái phiếu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

L <b>ợ</b> i nhu <b>ậ</b> n thu <b>ầ</b> n ho <b>ạ</b> t đ <b>ộ</b> ng bán hàng và cung c <b>ấ</b> p d <b>ị</b> ch v <b>ụ</b> đ <b>ượ</b> c tính b <b>ằ</b> ng

Chọn một đáp án:

a. Doanh thu thuần trừ đi chi phí bán hàng và chi phí quản lý. b. Lợi nhuận gộp trừ đi chi phí bán hàng và chi phí quản lý. c. Doanh thu thuần trừ đi giá vốn hàng bán.

d. Lợi nhuận gộp trừ đi chi phí quản lý doanh nghiệp.

Sai. Đáp án đúng là: Lợi nhuận gộp trừ đi chi phí bán hàng và chi phí quản lý.

thuần.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 4, mục 4.2.1. Bảng cân đối kế toán (báo cáo kết quả kinh doanh). The correct answer is: Lợi nhuận gộp trừ đi chi phí bán hàng và chi phí quản lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

c. Nợ phải trả ngắn hạn. d. Nhà xưởng.

Sai. Đáp án đúng là: Hàng tồn kho.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 4, mục 4.2.1. Bảng cân đối kế toán (các khoản mục trên bảng cân đối kế toán). The correct answer is: Hàng tồn kho.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 5, mục 5.3.3. Các bước xác định dòng tiền. The correct answer is: Chia cổ tức.

<small>Câuhỏi</small>

<b>10</b>

<small>Khơng trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

Khi đánh giá m <b>ộ</b> t d <b>ự</b> án đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> , doanh nghi <b>ệ</b> p xem xét t <b>ấ</b> t c <b>ả</b> các y <b>ế</b> u t <b>ố</b> sau, NGO <b>Ạ</b> I TR <b>Ừ</b>

Chọn một đáp án:

a. sự thay đổi vốn lưu động ròng của dự án. b. giá của thiết bị được thay thế.

c. các chi phí liên quan đến việc nghiên cứu, điều tra thị trường trước đó nhằm xác định tính khả thi của

án là các chi phí chìm nên khơng tính vào dịng tiền của dự án.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 5, mục 5.3.2. Các nguyên tắc xác định dịng tiền.

The correct answer is: các chi phí liên quan đến việc nghiên cứu, điều tra thị trường trước đó nhằm xác

a. từ chối vì tỷ suất hồn vốn nội bộ là số âm. b. chấp nhận vì chỉ số lợi nhuận là số âm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

c. từ chối vì giá trị hiện tại rịng là số âm. d. chấp nhận vì chỉ số lợi nhuận lớn hơn 1.

Sai. Đáp án đúng là: chấp nhận vì chỉ số lợi nhuận lớn hơn 1.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 6, mục 6.3. Chỉ số lợi nhuận (PI).

The correct answer is: chấp nhận vì chỉ số lợi nhuận lớn hơn 1. a. Thời gian hoàn vốn. b. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ. c. Giá trị hiện tại ròng. d. Chỉ số lợi nhuận.

Sai. Đáp án đúng là: Chỉ số lợi nhuận.

đầu tư ban đầu.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 6, mục 6.3. Chỉ số lợi nhuận (PI). The correct answer is: Chỉ số lợi nhuận.

<small>Câuhỏi</small>

<b>13</b>

<small>Không trả lời Đạt điểm 1,00 </small>

<small>[Góp ý - Báo lỗi]</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

Công ty Dawn v <b>ừ</b> a tr <b>ả</b> c <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c cho c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u th <b>ườ</b> ng là 0,185 USD và d <b>ự</b> ki <b>ế</b> n c <b>ổ</b> t <b>ứ</b> c s <b>ẽ</b> tăng tr <b>ưở</b> ng <b>ổ</b> n đ <b>ị</b> nh hàng năm <b>ở</b> m <b>ứ</b> c 3%. C <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u hi <b>ệ</b> n đang đ <b>ượ</b> c bán v <b>ớ</b> i giá 1,25 USD. C <b>ổ</b>

phi <b>ế</b> u m <b>ớ</b> i có th <b>ể</b> bán đ <b>ượ</b> c <b>ở</b> m <b>ứ</b> c giá này đ <b>ồ</b> ng th <b>ờ</b> i ch <b>ị</b> u phí phát hành là 0,19 USD. V <b>ậ</b> y

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 7, mục 7.2.2. Xác định chi phí sử dụng từng nguồn vốn. The correct answer is: 21,02%

N

<b>ế</b>

u công ty Hadley quy

<b>ế</b>

t đ

<b>ị</b>

nh s

<b>ẽ</b>

tr

<b>ả</b>

c

<b>ổ</b>

t

<b>ứ</b>

c cho c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u

<b>ư</b>

u đãi c

<b>ủ</b>

a công ty là 9,5 USD trên m

<b>ộ</b>

t c

<b>ổ</b>

ph

<b>ầ</b>

n. M

<b>ệ</b>

nh giá c

<b>ổ</b>

phi

<b>ế</b>

u này là 100 USD. N

<b>ế</b>

u bán c

<b>ổ</b>

ph

<b>ầ</b>

n này s

<b>ẽ</b>

thu đ

<b>ượ</b>

c 73 USD

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

m <b>ộ</b> t c <b>ổ</b> ph <b>ầ</b> n. Công ty ph <b>ả</b> i n <b>ộ</b> p thu <b>ế</b> thu nh <b>ậ</b> p là 30%. V <b>ậ</b> y chi phí s <b>ử</b> d <b>ụ</b> ng c <b>ổ</b> phi <b>ế</b> u <b>ư</b> u đãi

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 7, mục 7.2.2. Xác định chi phí sử dụng từng nguồn vốn. The correct answer is: 9,1% b. Quyết định đầu tư.

c. Quyết định phân phối lợi nhuận. d. Quyết định phân phối sản phẩm.

Sai. Đáp án đúng là: Quyết định phân phối sản phẩm.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.3. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp. The correct answer is: Quyết định phân phối sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

<b>Ư</b> u đi <b>ể</b> m c <b>ủ</b> a m <b>ụ</b> c tiêu t <b>ố</b> i đa hóa l <b>ợ</b> i nhu <b>ậ</b> n là gì?

Chọn một đáp án: a. Dễ tính tốn, đo lường.

b. Cân nhắc đến yếu tố thời gian của tiền. c. Chú trọng mục tiêu dài hạn.

d. Cân nhắc đến yếu tố rủi ro.

Sai. Đáp án đúng là: Dễ tính tốn, đo lường.

định nhằm tới tối đa lợi nhuận dễ ước lượng và đo lường.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 1, mục 1.2.1. Tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa giá trị doanh nghiệp. The correct answer is: Dễ tính tốn, đo lường.

Tính giá tr <b>ị</b> hi <b>ệ</b> n t <b>ạ</b> i c <b>ủ</b> a dòng ti <b>ề</b> n có các kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n phát sinh cu <b>ố</b> i m <b>ỗ</b> i n <b>ử</b> a năm là 320 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng trong th <b>ờ</b> i kỳ 7 năm, v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 6%/năm, ghép lãi n <b>ử</b> a năm m <b>ộ</b> t l <b>ầ</b> n?

Chọn một đáp án: a. 3.723,195 triệu đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

ghép lãi nửa năm một lần → Số kỳ tính lãi n = 14 kỳ. · Lãi suất của một kỳ tính lãi r = 6%/2 = 3%/kỳ.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.1.2. Giá trị tương lai của chuỗi tiền đều. The correct answer is: 3.614,74 triệu đồng.

Tính giá tr <b>ị</b> t <b>ươ</b> ng lai t <b>ạ</b> i th <b>ờ</b> i đi <b>ể</b> m cu <b>ố</b> i năm th <b>ứ</b> 6 c <b>ủ</b> a dòng ti <b>ề</b> n đ <b>ề</b> u bao g <b>ồ</b> m các kho <b>ả</b> n ti <b>ề</b> n phát sinh cu <b>ố</b> i m <b>ỗ</b> i kỳ là 270 tri <b>ệ</b> u đ <b>ồ</b> ng trong th <b>ờ</b> i kì 6 năm v <b>ớ</b> i lãi su <b>ấ</b> t 7,5%/năm <b>ở</b> 4 năm đ <b>ầ</b> u và 8%/năm <b>ở</b> các năm còn l <b>ạ</b> i?

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 2, mục 2.1.2. Giá trị tương lai của chuỗi tiền đều. The correct answer is: 1.970,24 triệu đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Đặt cờ </small>

Đoạnvăncâuhỏi

Công ty c <b>ổ</b> ph <b>ầ</b> n XYZ phát hành m <b>ộ</b> t lo <b>ạ</b> i trái phi <b>ế</b> u có thơng tin sau: M <b>ệ</b> nh giá là 500.000 VNĐ. Lãi su <b>ấ</b> t trái phi <b>ế</b> u là 12%/năm, ti <b>ề</b> n lãi m <b>ỗ</b> i năm tr <b>ả</b> m <b>ộ</b> t l <b>ầ</b> n vào cu <b>ố</b> i năm. Th <b>ờ</b> i h <b>ạ</b> n 5 năm. Yêu c <b>ầ</b> u: N <b>ế</b> u đ <b>ầ</b> u năm th <b>ứ</b> 3, m <b>ộ</b> t nhà đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> mu <b>ố</b> n mua trái phi <b>ế</b> u này thì ơng ta nên mua v <b>ớ</b> i giá bao nhiêu? Bi <b>ế</b> t r <b>ằ</b> ng, t <b>ỷ</b> su <b>ấ</b> t sinh l <b>ờ</b> i đòi h <b>ỏ</b> i c <b>ủ</b> a nhà đ <b>ầ</b> u t <b>ư</b> là 13%/năm.

Tham kh<b>ả</b>o: Bài 3, mục 3.1.3. Cách định giá trái phiếu. The correct answer is: 488.194,24 VNĐ.

M

<b>ộ</b>

t trái phi

<b>ế</b>

u có m

<b>ệ</b>

nh giá là 20 tri

<b>ệ</b>

u đ

<b>ồ</b>

ng, th

<b>ờ</b>

i h

<b>ạ</b>

n 5 năm, đ

<b>ượ</b>

c h

<b>ưở</b>

ng lãi cu

<b>ố</b>

i m

<b>ỗ</b>

i năm là 2 tri

<b>ệ</b>

u đ

<b>ồ</b>

ng. N

<b>ế</b>

u lãi su

<b>ấ</b>

t th

<b>ị</b>

tr

<b>ườ</b>

ng là 8%, giá c

<b>ủ</b>

a trái phi

<b>ế</b>

u s

<b>ẽ</b>

</div>

×