Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

TRẮC NGHIỆM RĂNG HÀM MẶT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.28 KB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

a. Răng, nha chu

 b. Xương hàm, khớp thái dương hàm c. Khẩu cái cứng, khẩu cái mềm

d. Tuyến nước bọt, hệ thống môi má lưỡi Câu 2: Chức năng của hệ thống nhai,

Câu 5. Các thành phần của răng chính danh bao gồm, CHỌN CÂU SAI:

 b. Là những mơ khống hố đặc biệt c. Thành phần khung sợi là collagen

d. Là một sản phẩm của tế bào, khoáng hoá cao là cứng nhất cơ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

cấu trúc sinh học của mơ răng: A. Men răng có nguồn gốc trung bì B. Tủy có nguồn gốc nội mơ nhú răng

C. Nướu gồm biểu mô phủ và thành phần mô liên kết phụ thuộc

D. Ngà và xê măng là những mô khống hóa đặc biệt có nguồn gốc trung bì

Câu 12: Bộ răng sữa sẽ bắt đầu mọc vào

Câu 18. Nha thức nào sau đây là đúng cho bộ răng sữa của người:

A. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối nhỏ 2/2 = 10

B. Cửa 2/2 Nanh 2/2 Cối nhỏ 1/1 Cối lớn 3/3

C. Bộ răng sữa khơng có răng cối nhỏ

D. Răng cối lớn thứ nhất là răng thay thế cho răng cối sữa thứ nhất

Câu 20. Đặc điểm của bộ răng vĩnh viễn là: A. Răng vĩnh viễn bắt đầu mọc lúc 3 tháng tuổi

B. Răng số 6 mọc đầu tiên

C. Bộ răng vĩnh viễn mọc đầy đủ ở

D. Tất cả đúng

Câu 21. Công thức bộ răng vĩnh viễn của người là:

A. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối lớn 2/2 = 10

B. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối nhỏ 3/3 Cối lớn 2/2=16

C. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối nhỏ 2/2 Cối lớn 3/3=16

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

D. Câu a và c đúng

Câu 22: R36 là ký hiệu của răng:

A. Răng cối lớn thứ hai hàm trên bên trái B. Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới bên phải C. Răng cối nhỏ thứ hai hàm dưới bên phải D. Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới bên trái Câu 23. Phân hàm 4 trong sơ đồ răng là ký 

A. Sâu răng là bệnh nhiễm khuẩn gây ra sự  phá hủy mô mềm của răng

B. Sâu răng là quá trình bệnh lý ngắn hạn C. Sâu răng sẽ không phát triển nếu không có tích tụ vi khuẩn trên bề mặt răng

A. Những khiếm khuyết trên bề mặt răng B. Hình thái khác thường của răng

C. Vị trí bất thường của răng

D. Khơng gây cảm giác cho bệnh nhân Câu 8. Đặc điểm sâu men:

A. Sâu men mới chớm không cần điều trị

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

B. Sang thương sâu có lỗ thật sự

C. Loại bỏ các kích thích vẫn khơng hết đau D. Bệnh nhân đáp ứng thuốc giảm đau rất chậm

Câu 9. Đặc điểm của sâu ngà: A. Sang thương khó phát hiện B. Bệnh nhân ăn uống bình thường

C. Cảm giác đau khi có kích thích, loại bỏ được kích thích thì hết đau

D. Đau có cảm giác mạch đập trong răng Câu 10. Đặc điểm của sâu tủy, NGOẠI  TRỪ:

A. Đau dữ dội ngay răng nguyên nhân, đau có cảm giác nhịp mạch

B. Loại bỏ hết kích thích vẫn khơng giảm C. Đáp ứng nhanh với thuốc giảm đau D. Bệnh không ăn, không ngủ được Câu 11. Nguyên tắc điều trị sâu răng: A. Ngăn chặn sự xuất hiện bệnh sâu răng B. Ức chế hoạt động của sâu răng trước khi có tổn thương

C. Ổn định hoạt động của sâu răng, phục hồi để hạn chế di chứng

D. Tất cả đúng

Câu 12. Phương pháp dự phòng sâu răng  đơn giản và hiệu quả nhất trong cộng đồng  A. Chải răng đúng cách, đúng lúc với kem đánh răng có Flour 

B. Khám định kỳ 3-6 tháng/lần với việc lấy sạch vôi

C. Trám bít hố rãnh và sử dụng nước xúc miệng với flour 

D. Không ăn chất bột đường và nước uống B. Sucrose tác động mô răng C. Thời gian mất khống cao D. Các yếu tố trên

Câu 15. Dự phịng bệnh sâu răng cho trẻ  là:

A. Xúc miệng với nước kháng sinh B. Uống thuốc chống sâu răng là Four  C. Lấy sạch các chất bám trên răng D. Trám bít hố rãnh

Câu 16. Biến chứng sâu răng  A. Trám răng không nội nha B. Trám răng và nội nha C. Phải nhổ răng

D. Viêm mô tế bào

Câu 17. Điều trị và phòng bệnh sâu răng  A. Tốn kém thời gian công sức nếu phải nội nha

B. Sâu men hay sâu ngà tiên lượng tốt C. Trám bít hố rãnh cho tất cả răng cối D. Tất cả nội dung trên

Câu 18. Sử dụng chỉ nha khoa

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

vô hại cho sức khỏe

C. Sự phát triển của mảng bám răng phụ thuộc vào các vi sinh vật trong miệng

D. Sự bám của dính của một chủng hạn chế sự bám dính của chủng khác tại cùng vị trí Câu 20. Biện pháp cơ học và hóa học là bi

thường được sử dụng nhất trong phòng  ngừa bệnh răng miệng 

A. Đúng B. Sai

Câu 21. Trong dự phịng bệnh răng miệng  có thể làm giảm số lượng vi khuẩn bằng 

A. Khơng chải răng với kem có Flouride B. Nên nhỏ răng khi răng sâu càng sớm càng

nhiễm khuẩn trong cơ thể

B. Được hình thành trong mơi trường có dịch chứa 95% vi khuẩn có trong thiên nhiên C. Tạo khúm trên mô mềm

D. Tất cả đều đúng

Câu 25. vệ sinh răng miệng thuộc nhóm nào sau đây trong các nhóm bảo vệ răng: A. Giảm số lượng vi khuẩn

B. Giảm số lượng Cacbonhydrat C. Tăng sức đề kháng của răng D. Kiểm soát mảng bám

Câu 26. Nước súc miệng:

A. Thành phần: nước, cồn, hương vị, phẩm màu

B. Có cơng dụng giảm mùi hôi miệng nhưng không giảm mảng bám răng

C. Là biện pháp thay thế được cho dùng chỉ nha khoa

D. Súc miệng 2 lần/ngày kết hợp với chải răng và dùng chỉ nha khoa

BÀI 3: VIÊM NƯỚU - VIÊM NHA CHU

Câu 1: Đặc điểm của nướu răng, NGOẠI  TRỪ:

A. Gồm 2 phần: nướu rời và nướu dính B. Che phủ xương ổ răng, bao quanh cổ răng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

C.

D. Độ sâu nướu khi thăm dị bình thường

C. Bao phủ chẩn răng, bảo vệ ống ngà, giữ chặt răng trong xương ổ

D. Liên kết các răng

Câu 3. Lâm sàng mô nướu lành mạnh A. Đường viền dày, uốn cong theo răng B. Độ sâu nướu khi thăm dị bình thường <5mm

C. Màu sắc hồng hay hơi đỏ

D. Rất dễ chảy máu nhiều khi thăm dò

Câu 4. Chọn câu SAI về dây chằng nha chu

A. DCNC là mô liên kết sợi nằm giữa xương ổ răng và xê măng

B. DCNC thay đổi từ 0,38 - 0,5mm

C. Nơi mỏng nhất nằm ở vùng giữa chân răng

D. Có chức năng dinh dưỡng và cảm giác Câu 5. đặc điểm của xê măng răng:

A. Là nơi bám của dây chằng nha chu nối vào xương ổ răng

B. Giúp răng giữ chặt trong xương ổ C. Có khả năng thích nghi, sửa chữa D. Tất cả các ý đều đúng

Câu 6. Các yếu tố nguy cơ cuye bệnh nha chu, NGOẠI TRỪ 

A. Nông thôn tỷ lệ cao hơn thành thị

B. Nước phát triển tỷ lệ bệnh cao hơn các nước phát triển

C. Tuổi từ 50 - 60

D. Thường xảy ra nhiều ở phụ nữ

Câu 7. Chọn câu SAI khi nói về viêm nha

A. Tiêu xương ổ răng B. Chảy máu nướu C. Nướu đổi màu

D. Thay đổi tính rắn chắc của nướu

Câu 9. Các yếu tố thuận lợi để vôi răng  thành lập:

A. Do vệ sinh răng miệng kém

B. Mất răng mà không được phục hồi B. Tác động của các cơ môi, má C. Nhai một bên, sâu răng

C. Túi nha chu là sang thương bệnh lý do  phá hủy dây chằng, xương ổ răng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

D. Tất cả các ý đều đúng

Câu 12. dấu hiệu lâm sàng của viêm nha chu

A. Thay đổi hình dạng răng B. Nướu viêm dễ bị chảy máu C. Túi nha chu và răng lung lay D. Tất cả các câu trên

Câu 13. dấu chứng điển hình của viêm nướu

A. Chảy máu nướu B. Răng lung lay C. Sưng nướu D. Lộ gốc răng

Câu 14. vai trò của nhân viên y tế trong  điều trị nha chu

A. Có vai trò quyết định trong loại bỏ bệnh lý

B. Cung cấp thơng tin, hướng dẫn và giúp đỡ  C. Khơng có vai trị quan trọng

D. Có vai trị quan trọng trong điều trị ở giai đoạn đầu

Câu 15. mô nha chu có chức năng  A. Giữ chặt răng vào xương ổ

B. Chống các tác nhân sâu răng C. Bảo vệ các mô răng

D. Không gây tổn thương nướu Câu 16. Điều trị nha chu A. Mau lành và tiên lượng tốt B. Tiên lượng tốt mặc dù phức tạp C. Phức tạp nên khó tiên lượng

D. Tùy giai đoạn và hợp tác ở cả 2 phía (BS-BN)

Câu 17. Dấu hiệu lâm sàng chính của viêm nha chu

A. Tiêu xương ổ B. Túi nha chu C. Răng lung lay D. Chảy máu nướu

C. Nướu màu hồng chuyển sang xám đen D. Tất cả câu trên sai

Câu 20. Răng lung lay là biểu hiện của bệnh nào, NGOẠI TRỪ 

A. Viêm nha chu B. Áp xe nha chu C. Chấn thương răng D. Viêm mô tế bào Câu 21. U nướu thai kỳ A. Do sự thay đổi

B. Làm cho tình trạng nướu viêm trở nên

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

chằng nha chu và xương ổ răng C. Nướu răng bao phủ hết thân răng

D. Xương ổ răng có nhưng lỗ xốp nhỏ giúp thần kinh mạch máu nuôi dưỡng răng

Câu 25. Vôi răng 

A. Là mảng bám bị canxi hóa trong dịch nướu

B. Là mảng bám được răng ni dưỡng C. Là mảng bám có lợi và có hại cho mơ nha chu

D. Tất cả các câu trên chưa đúng

Câu 26. Đối với mô nha chu, vết dính A. Ln gây hại

B. Đơi khi gây hại C. Có hại và có lợi

D. Tất cả câu trên chưa đúng

Câu 27. Dấu chứng lâm sàng của bệnh

Câu 28. dấu chứng lâm sàng của

A. Răng lung lay B. Răng đổi màu C. Răng chết tủy

D. Có lỗ dị mơ nha chu

Câu 29. nguyên nhân tại chỗ gây viêm B. Thường gặp ở trẻ em, người trẻ

C. Thường ở cả 2 bên môi dưới D. Tất cả câu trên đúng

Câu 3. Nang nhẩy môi (chọn câu sai)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Do sự tắc nghẽn mucin bên trong mơ mềm xung quanh

B. Kích thước từ vài mm đến vài cm C. Thời gian xuất hiện trong vài giờ  D. Không phải một nang thật sự

Câu 4. Giải phẫu bệnh của nang nhầy mơi,  NGOẠI TRỪ 

A. Lịng nang lót bởi biểu mơ lát tầng khơng sừng hóa

B. Nang được bao xung quanh bởi mơ hạt C. Có sự xâm nhập đại thực bào

D. Tuyến nước bọt phụ lân cạn chứa nhiều té  bào viêm và giãn ống tuyến

Câu 5. Đặc điểm của nang nhầy môi  A. Điều trị triệt để bằng phẫu thuật

A. Là nang nhầy môi nằm ở sàn miệng B. Do sự tắc tuyến mang tai

C. Là khối sưng vùng cổ, gây đau nhiều D. Thường gặp ở người già

Câu 7.

A. Là nang lành tính

B. Có thể nằm sâu ở vùng cổ do mucin thoát ra từ tuyến dưới lưỡi dưới cơ

C. Điều trị bằng phẫu thuật mở thơng nang D. Nang trịn, mềm, màu xanh

Câu 8. Nang trong xương hàm quanh chóp ở răng bị chết tủy

B. Nang có kích thước vài cm

C. Gặp ở mọi lứa tuổi, nhất là 30-60 D. Thường xuất hiện ở xương hàm trên Câu 10. vị trí thường xuất hiện nhất của nang quanh chóp

A. Vùng răng sau hàm trên B. Vùng răng trước hàm trên C. Vùng răng sau hàm dưới D. Vùng răng trước hàm dưới

Câu 11. Phát biểu ĐÚNG về nang quanh chóp

A. Hình thành từ sự phát triển của mầm răng B. Nang hiện diện với vỏ mơ liên kết sợi, lịng nang chứa dịch và các thành phần tế  bào

C. Liên quan đến răng chưa mọc và dính tại đường nối men xê măng ở cổ răng

D. Nang thường gây phồng sưng to, biến

Câu 13. Trong điều trị nang quanh chóp có thể phẫu thuật nạo nang giữ răng khi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

A. Nang ở răng cửa, răng cối nhỏ

A. Hình thành từ sự phát triển của mầm răng B. Thường gặp ở bệnh nhân 10-30 tuổi

C. Nữ nhiều hơn nam

D. Nang liên quan đến răng chưa mọc, dính tại đường nối men xê măng ở cổ răng

Câu 15. nang thân răng thường xuất hiện nhất ở:

A. Răng nanh hàm trên

B. Răng cối lớn thứ 3 hàm dưới C. Răng cối nhỏ hàm dưới D. Răng cối lớn thứ 3 hàm trên Câu 16. Đặc điểm lâm sàng của

A. Nang nhỏ thường không triệu chứng B. Khi nang phát triển lớn có thể gây phồng

A. Thành nang là mô liên kết sợi

B. Bên trong là 2 - 4 lớp biểu mô phẳng, sừng hóa

C. Khi nang bị viêm có sự hiện diện của sợi collagen và tế bào viêm

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 19. Nang mọc răng (Rruption cyst). CHỌN CÂU SAI 

A. Là phần liên quan đến mô mềm thân răng B. Hiện diện là một khối sưng mềm, sậm màu (xanh, đỏ, tím) ở nướu răng

C. Thường gặp ở trẻ < 10 tuổi

D. Giải phẫu bệnh: biểu mô dày lót lịng nang

Câu 20. Nang phổ biến nhất trong các

Câu 21.chọn câu SAI. Nang mọc răng  thường liên quan đến răng 

A. Răng cửa giữa sữa B. Răng nanh sữa

C. Răng nanh vĩnh viễn

D. Răng cối lớn thứ nhất vĩnh viễn

Câu 22. Đặc điểm của nang sừng do răng: A. Là nang có nguồn gốc từ sự bất thường của sự phát triển răng

B. Xuất hiện mọi lứa tuổi, thường từ 10-40

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

A. Sự phát triển đặc biệt hơn các nang răng khác

B. Có tỷ lệ tái phát cao

C. Có liên quan đến hội chứng ung thư tế  bào đáy nevoid (HC Gorlin)

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 24. Đặc điểm lâm sàng của nang sừng  do

A. Thường hiện diện ở xương hàm trên B. Nang nhỏ thường khơng có triệu chứng C. Nang có thể xuất hiện ở nhiều vị trí, liên quan đến hội chứng Gorlin

D. Nang lớn có thể gây sưng phồng xương,

D. Ung thư tế bào hắc tố

Câu 29. Đặc điểm của u sợi (Fibroma),

B. Thường gặp ở khẩu cái

C. Lâm sàng là khối dạng hịn, khơng đau D. Kích thước >2cm

Câu 31. Đặc điểm của u nhú (Papilloma),  NGOẠI TRỪ 

A. Là u lành tính ở niêm mạc meiẹng B. Khơng có sự khác biệt về giới tính C. Là khối u dạng hịn, đau nhiều A. Chứa rất nhiều mô liên kết sợi

B. Tăng sinh lớp biểu mơ lát tầng sừng hóa C. Có lõi bên trong là mô liên kết sợi mạch máu

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

D. Tất cả ý trên đúng C

Granuloma) thường gặp ở tháng thứ mấy

B. Vị trí thường ở nướu răng C. Thường ở tháng thứ sáu thai kỳ D. Đau nhiều, thường chảy máu

Câu 36. Đặc điểm của u hạt thai nghén (Prenant Granuloma), NGOẠI TRỪ 

A. Là khối di động

B. Bề mặt loét màu hồng, đỏ, tím tủy thuộc thời gian

C. Đường kính vài mm đến vài cm

D. Do sự thay đổi hormon thời kỳ mang thai C

(Melanoma). Chọn câu sai:

A. Ánh mặt trời là tác nhân chủ yếu

B. Ung thư tế bào hắc tố ở niêm mạc miệng thường có tính xâm lấn hơn ở da

C. Thường gặp ở bệnh nhân trẻ 20-30 tuổi D. Thường xuất hiện ở da, thỉnh thoảng ở  niêm mạc

Câu 38. Chọn câu sai. Đặc điểm của ung  thư tế bào hắc tố (Melanoma)

A. Phát triển bất đối xứng, khơng kiểm sốt  bờ viền

B. Màu sắc thay đổi từ nâu, đen, trắng, đỏ, xanh tùy thuộc số lượng và độ sâu melanin C. Đường kính thường < 6mm

D. Ln phát triển, thay đổi kích thước, hình dạng, màu sắc theo thời gian

Câu 39. Dựa theo đặc điểm lâm sàng, ung  thư tế bào hắc tố được chia làm mấy loại: B. Ung thư hắc tố lan bề mặt C. Ung thư hắc tố lentigo

D. Mucosal lentiginous melanoma Câu 41. Đặc điểm của Sarcom Kaposi  A. Là u ác tính của mạch máu

B. Thư

tím, xanh ở khẩu cái

C. Gặp ở bệnh nhân nhiễm HIV D. Tất cả các ý đung

Câu 41. Tính chất phát triển của u răng: A. Nhanh, đau nhiều, biến dạng mặt

B. Chậm, đau dai dẳng, không gây biến dạng mặt

C. Chậm, khơng đau, ít gây biến dạng mặt D. Nhanh, không đau, gây biến dạng mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

C. Thường phát triển thời niên thiếu, phát hiện khi trưởng thành

D. Thường ít có triệu chứng lâm sàng, khơng đau

Câu 43. Tính chất phát triển của u

bào men (Ameloblastoma)

A. Nhanh, đau nhiều, gây biến dạng mặt B. Chậm, không đau, không gây biến dạng mặt

C. Chậm, không đau, gây biến dạng mặt D. Nhanh, không đau, không gây biến dạng

Câu 45. Chọn câu đúng. Đặc điểm của u nguyên bào men (Ameloblastoma)

A. Thường gặp ở tuổi > 50 B. 80% ở hàm trên

C. U rất dễ tái phát sau phẫu thuật

D. U phát triển chậm, không đau, gây sưng  phồng biến dạng mặt

Câu 46. Hình ảnh Xquang điển hình của u nguyên bào men (Ameloblastoma) D. Hình ảnh thấu quang nhiều hốc

Câu 47. Đặc điểm giải phẫu bệnh của u nguyên bào men

A. Đám nguyên bào men hình trụ cao hoặc hình cột, sắp xếp thành hàng rào

B. Nhân bắt màu đậm, nằm xa màng đáy C. Bao xung quanh trung tâm là mạng lưới

B. Xuất hiện do sự phát triển bất thường của tế bào nội mô mạch máu

C. Thường gặp ở xương hàm dưới D. Tất cả các ý đúng

Câu 50, Trên phim Xquang cho hình ảnh thấu quang nhiều hốc dạng bọt xà phòng 

Câu 52. đặc điểm khác nhau giữa nang  nhầy môi và nang nhái

A. Do sự đứt vỡ của ống tuyến nước bọt

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

B. Chức mucin bên trong và bao xung quanh  bởi mơ hạt viêm

C. Kích thước của nang

D. Khơng phải là nang thật sự

Câu 53. giải phẫu bệnh của nang sừng do răng 

A. Vỏ nang dầy, dai B. Chứa dịch trong suốt

C. Có 2-4 hàng tế bào ở lớp biểu mơ D. Có sừng hóa ở lớp biểu mơ

Câu 54. giải phẫu bệnh có đặc điểm tăng  sinh của lớp biểu mơ lát tầng sừng hóa của vùng tăng sinh dạng như, gặp trong bệnh

A. Viêm lan tỏa ở mô

Câu 2. Nhiễm trùng vùng răng có thể tiến triển theo những con đường 

A. Biến chứng sau phẫu thuật hàm mặt

B. Nhiễm khuẩn tuyến nước bọt, da, niêm D. Sờ cứng, đau tăng khi sờ 

Câu 5.Chỉ định nhập viện trong viêm mô tế 

D. Đau dữ dội, liên tục

Câu 6. Biến chứng của viêm mô tế bào A. Viêm tắc tĩnh mạch

B. Nhiễm trùng huyết C. Viêm não màng não D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Chọn câu sai. Điều trị viêm mô tế  bào lan tỏa

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

A. Trích rạch dẫn lưu mủ, bơm rửa hằng ngày qua dẫn lưu

B. Xử trí nguyên nhân: nhổ răng, lấy dị vật C. Kháng sinh chủ yếu Gram (+)

B. Niêm mạc miệng nhiều mụn nước mọc riêng lẻ hay chùm nhanh chóng vỡ ra để lại

C. Tổn thương bắt đầu với cảm giác nóng và sưng nhẹ, vài giờ sau nổi mụn nước

C. Kháng sinh ngừa bội nhiễm D. Thoa Pomade Acyclovir 5%

Câu 11. Chọn câu sai. Yếu tố bệnh sinh của viêm miệng áptơ:

A. Chấn thương: cắn phải niêm mạc, hàm giả, phỏng

B. Dị ứng thức ăn, trái cây có tính kiềm C. Rối loạn nội tiết tố

D. Thuốc kháng sinh, an thần aspirin

Câu 12. Nếu cả cha và mẹ đều bị viêm miệng áptơ thì nguy cơ của con là:

A. 62% B. 80% C. 50% D. 42%

Câu 13. Bệnh căn trong viêm miệng áptơ  A. Là tổn thương có liên quan đến iễn dịch qua trung gian tế bào

B. Yếu tố hoại tử bướu (TNF) giữ vai trò

A. Xuất hiện ở người trẻ, thường < 30 tuổi B. Đau trước 1-2 ngày rồi xuất hiện ban đỏ trung tâm màu trắng do thiếu máu cục bộ C. Tổn thương loét hoại tử có nền vàng, viền  bởi quầng viêm đỏ

Câu 16. Thể lâm sàng thường gặp nhất của viêm miệng áptơ 

A. Áptơ lớn

B. Áptơ dạng Herpes C. Áptơ đơn giản

</div>

×