Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Tổng hợp đề chính thức và đề xuất kì thi hsg duyên hải và đồng bằng bắc bộ môn Vật lý 11 năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.89 MB, 97 trang )

KỲ THỊ HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VUC DUYEN HAI VA DONG BANG BAC BO
LAN THU XI, NAM 2018

W DE THI MON: VAT Li 11 .
Thời gian: 180 phút (Không kê thời gian giao đê)
ele Ngày thi: 14/4/2018 `
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐÈ CHÍNH THỨC

Bài 1. (4 điểm) ,
Hai bản của một tụ điện phăng đặt trong khơng khí có cùng diện tích S, có thê én
động không ma sát dọc theo một sợi dây cách điện năm ngang xuyên qua của

chúng. Một bản có khơi lượng m, điện tích Q cịn bản kia có khơi lượn, _ điện tích

-2Q. Ban dau hai ban được ggiữ cách nhau một khoảng 3d.

1. Tìm năng lượng điện trường trong vùng khơng gian giữa hại o>

2. 9 thoi diém nào đó người ta đồng thời thả hai bản ra, ác định vận tốc
của mỗi bản khi chúng cách nhau một khoảng d. Trong
bản tụ luôn song song với nhau về chuyền động, các

Bài 2. (5 điển)

Một hạt mang điện bay với vận tốc v = 8,0 La’

m/s vng góc với đường giới hạn Ox của

trường đều Bị, B› như hình 2a. Các cảm ú ù


song với nhau và vng góc với vận tố 5

biét van tốc trung bình của hạt tron; ời gian

dai doc theo truc Ox 1a v, = 2,0.1 . Bỏ qua tác Hình 2a
Hình 2c
dụng của trọng lực. .
1. Vẽ quỹ đạo chuyên độ la hạt trong vùng
khơng gian này. Tìm tỉ < của các cảm ứng từ
của hai từ trường đó?
2. Người ta đặt tro mặt phăng vng góc với
hai từ trường trêi \ưb dây cứng, mảnh có bán
kính r = 8,0 c Ìè dây cắt trục x tại hai điểm M,
tâm K= a = 60° (Hinh 2b). Vòng
ng điệnI = 1,2 A chạy qua nên chịu
ợp của hai từ trường tác dụng có độ lớn
.Ï0” N. Tính hiệu độ lớn của các cảm ứng từ
trường?
: Bỏ từ trường Bị, chỉ giữ lại từ trường B;. Đặt

một vịng dây siêu dẫn, cứng, mảnh, hình trịn bán

kính R, độ tự cảm L và có dịng điện khơng đổi cường

d6 1, chạy bên trong, sau đó vịng dây được truyền

vận tốc ban đầu ï„ như hình vẽ (Hình 2e). Tìm giá trị

tối thiểu của Vo để một nửa diện tích vịng dây được


kéo ra khỏi vùng có từ trường.

Bài 3. (4 điểm)

Cho một thấu kính mỏng, quang tâm O, hai mặt lơi. Một bên thấu kính là mơi
trường có chiết suất là nị , tiêuđiểm chính là F¡, tiêu cự là f¡= OF. Phía bên kia của
thấu kính là mơi trường chiết suất nạ, tiêu điểm chính là F;, tiêu cự là f,= OF).

1. Đặt vật sáng phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính (A nằm trên trục chính,

cách thấu kính đoạn d, năm ở phía mơi trường chiết suất n¡) thì thu được ảnh thật A'B'

cách thấu kính đoạn đ'. Lập công thức liên hệ d, đi, f\, f;.

2. Chiếu tia sáng tới O tạo với trục chính góc nhỏ đ,. Tìm góc đ, tạo bởi tỉa ló và

trục chính theo nụ, n và đ,.

3. Tìm hệ thức liên hệ f; f›, nạ, nạ. &

Bai 4. (4 diém) G

Một vật có khối lượng mạ nằm trên một mặt sàn `
k
trơn nhẫn và được gắn vào tường bằng một lò xo nhẹ
khối lượng không đáng kê, độ cứng k. Một con lắc đơn a

gôm một thanh khối lượng không đáng kể, chiều dài L, À

va mot qua cầu nhỏ khối lượng mg, con lac được nôi vào 8

L
vật mạ qua một trục không ma sát. Bỏ qua kích thước
của 2 vật A và B. Góc tạo bởi thanh cứng và phương mg
thăng đứng là 0, tọa độ của vật A là x (gơc O khi hệ ở Š
trí cân băng), gia tôc trọng trường g.
1. Việt hal phuong trinh vi phan cho hai bién x ving Oi

góc Ø <ễ— - Trong câu này ta không giả sử `.

2. Giả sử góc 0 nhỏ, lấy gần đúng sin Ø~0; Ø° =0. Tính các tần số góc của

các mode đao động. của các mode dao động khi „=2m, và
3. Áp dụng câu 2), tính các S

kL=mg.

Bài 5. (3 điển) Cho các AScụ sau
+ Thước ni
+ Mot man; wie A hình trụ trịn có bán kính trong R như
hình vẽ (giá trị ơn giới hạn đo của thước kẹp).
ì thép đồng chất có dạng hình cầu nhỏ, kích thước
viên bi này chỉ lăn không trượt ở mặt trong của
máng Xe trồn nói trên).
Sh ột đồng hồ bam giây.
nghiệm được tiễn hành ở nơi có gia tốc trọng trường g đã '

Yêu câu trình bày phương án thí nghiệm đo bán kính trong R của máng hình
trụ trịn (trình bày cơ sở lý thuyết, các bước tiền hành thí nghiệm và xử lí số liệu).

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thí khơng giải thích gì thêm)


Họ và tên thí sinh: ................. Sô báo danh: .................................

Z KỲ THỊ HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
e
LẦN THỨ XI, NĂM 2018
"
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN ĐỀ THỊ CHÍNH THỨC MƠN: VẬT LÍ 11

Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 14/4/2018
(Đáp án gồm 08 trang)

Câu 1. (4,0 điểm). Tĩnh điện (TUYÊN QUANG)

Đáp án

5 én trường do bản tích2
ra lân lượt là: Z, = Q va E, 20

trường trong khoảng giữa 2 bản tụ

7> -V, =—& so) ` +S .3d Bo?
(22) ` số
W, = -&E,

yok


hiệu
và bản 2.

Ap dụng định luật bảo

E, =E,-E,= 9 0,5
2€)S

Khi hai bản cách nhau là d thì thê tích khơng gian bên ngồi tăng một lượng là:
AV = §-2d. Vùng thể tích tăng thêm này cũng có điện trường đều với cường độ E,.

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: W, —W, = 3£yŸm `

we9e924n _ mVỆ „2mVẻ x Od Oo
465 2 2 46,8
&
3£, Sm
Diem
Dấu “ — “ thể hiện hai bản chuyển động ngược chiều nhau. Số độ lớn của

Câu 2: ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỪ (5,0 điểm)(BÌNH ĐỊNH)

Đáp án
1) Vẽ quỹ đạo chuyên động của hạt trong vùng không gian nà:
các cảm ứng từ của hai từ trường đi fe

các nửa đường t tròn như trên hình vẽ:

trường.


- Giả sử chiêu dòng điện qua vòng dây như hình
vẽ. Do tính chất đối xứng nên hai đoạn day MN
và PQ nằm trong một từ trường đồng nhất sẽ có
lực từ cân bằng nhau.

Bị và NQ trong từ trường Bo.
- Xét hai đoạn nhỏ đồi xứng nhau trên đoạn NQ, mỗi đoạn có
chiêu đài A! mang dịng điện I và chịu các lực từ F¡, Ea.

R=R,+R,¡E

R ly an A/ lên trục y nên:

nhưng Al.cosơ lại chính là hình TEN a

Hộ TH

n ĐQ tính được l:

*ọ=>›R,=B,IỆ)AI,=B,Lr (8)
Cịn he? lụng lên đoạn MP tính được là:

R„= ,F,=BJỆ)›AI,=Blr (9)

=(B,—B,).Lr (10)

L3. Gọi Š, là diện tích của phân gạch sọc

Từ thông qua phan gach soc:


©, =BS,

'Từ điều kiện bảo tồn từ thơng của vịng dây siêu dẫn :

LI, = LI, +BS,

— B8,

Theo dinh lí động năng thì: 0—“%=a `

Vận tốc tối thiểu cần cung cấp. _ khung đ ope khung khỏi vùng có từ trường là : 0,25

0,25

5 chất Cha'tiéu diém và các x DIEM
quang hình ta.
1. Dựa vào tính 0,5
cách vẽ của pÏ vật AB và ảnh A'B' như

tìm được vị:

trong Ry

0,25
0,25
0,5

2. Có thê coi phân trung tâm của 0,25
thâu kính mỏng là các bản mỏng cP
song song, tỉa tới sau 2 lần khúc

xạ sẽ thành tia ló, quang lộ được. Ay”
phóng to và vẽ trên hình, trong đó
Ø, là góc tới,Ø, là góc ló tương 4
ứng, 7 là góc giữa pháp tuyến và
tỉa sáng đi trong bản song song.
Giả sử chiết suất của thâu kính là
n, theo định luật khúc xạ được:

sinØ, =nsin 7= n, sinØ, =
sin n,

aĐối với tia sát trục đ,,Ø, ~ 1 nên sinđ, = đ, vàsinđ, ~ Ø, và do đó:

& om

3

0,5

0,5
0,5

Bai 4: Dao Động cơ (4 diém) (QUANG NAM)
GIAI
4.a | Vì thanh răn nhẹ khơng khơi lượng nên lực căng của thanh hướng dọc theo thanh ,nêu 0.225đ
khơng thì có ngẫu lực gây ra mơmen quay làm gia tốc góc của thanh tiến tới vơ cùng
a
.Như vậy ,trong trường hợp góc Ø
Phương trình định luật NEWTON cho các vật A: 0.25đ


—kx+TsinØ=mx" (1)

Trong hệ qui chiêu gắng với vật A, có thêm lực quan tinht:SỐ, n vật B. Phương 0.5đ
trình chuyên động của vật B theo hai phương tiêp ox he tiyên với quỹ đạo

~M px cosO—mp,g sind =mpL@ Ma

T+mpx "sinØ—m, g cosØ = m„ LØ

Từ @) rút ra 7 =rn„LØ®~m,x"sin Ø+ rồi thế vào (1) ta được 0.5đ

(m, +m, sin? 0) x"+ ke >. gcos@)sin @=0

x"cØo+ sL8" “QO

Nhân hai về của al với m„ cosØ rơi cộng vào phương trình trên ta được: 0.5đ

(m,+m kx+m,L(@"cos@-8"sin@)=0 (4)

x" L0 +gsiaØ<=0. G).

4b | Khi ö ta có phép thế gần đúng cosØ gần bằng 1,sinØ gần bằng Ø,Ø” gần bằng | 0.5đ

0 và iản hóa hệ phương trình

kề (mạ +m¿)x"+kx+m,L8"=

x"+L8"+gØ0=0


Đặt nghiệm x= x„cos+(Ør,): Ø= 8„ cos(+øØr,)„ đạo hàm rồi thế vào hệ trên 0.5đ

[k-(m, +m, )@? |x-m,Lo°=00
~#°x+(g—@°L)Ø=0

22g Việt lại hệ trên ở dạng ma trận 0.225đ
0.5đ
Phương trình trên chỉ có nghiệm khác khơng nêu định thức băng không:

[k —(m,+m,) a |[s -@'L]-m,Lo* =0

ims Ss m,Lo' —[kL+(m,+m,)]go” +kg =0
¬..¬.. [kL+(m, +m,) #
2m,L G
Với các thông s6 cia hé da cho m, =2m, va kL=m,g , ta nhan duge hai lai “sea * 0.25đ

wo =28. va =. &
L 2L

Bai 5(3 diém ) (HUNG YEN) vẽ (trọng lực P, lực ma sát
về) 025
Câu | 3 điểm

5

Cơ sở lý thuy:
Viên bi thép chịu tác dụng của các lực

ghi F , phân lực X ) , chọn chiều dươ


0,25

^ ( 0,25

cò. o hình trụ lăn khơng trượt, khối tâm G của nó chuyển động trịn với bán kính
res R-r nén ta c6:

ae 0,25
va: a,=@(R-r) (3)

Thay (2) và (3) vào (1) ta được: a” tật g sina =0

ay,

Do #<10! nên sina a a +2 e a=0
(Rr) 0,25

~ Vậy các viên bi thép dao động nhỏ với chu kì: T = 27, a 5 & ) 0,25
=
T 2S 2827 —r)>r= 0,25
“Ser

-Đặtx=TẺ; a=-( SẼ =r Dy=axt+b (*) 0,25
Ger
* Các bước tiến hành thí nghiệm và xử lí số liệu:

- Lần lượt đặt từng viên bi thép nhỏ vào trong, máng ở vị trí lệch góc #<10” so

với vị trí thấp nhất (đáy máng) và thả nhẹ đề các viên bi dao động điều hòa và 0,25


đo chu ki dao động nhỏ của 10 viên bi thép.

- Sử dụng thước kẹp để đo bán kính r = y của các viên bi, sử dụng déng hé bam

giây để đo chu kì dao động T của các viên bi rồi suy ra x = TỶ; ta có bảng số liệu
sau:

Lan do 1 2 3 4 5 6 7 8 9

x Xi | X2 | Xs |X4 | Xs | Xe | X7 | Xs 4

y yi | y2 | ¥3 | ya | ¥s Yo | ¥7 | ¥ Yio 0,25

es - Đề tìm bán kính R của máng (R = b) ta làm nhu sau; thi ham bậc nhất
(*) với 10 ) cap gid trị rồi ngoại suy đô thị bằng cás. dai đỗ thị cat true Oy,
tại điểm cắt trên trục Oy ta có giá trị R.

0,25

HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN DE THI MON VAT LY KHOI 11

VUNG DUYEN HAI VA DONG BANG NAM 2018

‘ BAC BO 5 ® Thời gian làm bài 180 phút
TRƯỜNG THPT CHUYEN BAC GIANG : :
7 7 (Đề này có 2 trang, gôm 05 câu)
TINH BÁC GIANG

DE THI DE XUAT


Câu 1 (4 điểm): Hai quả cầu nhỏ tích điện 1 và 2 có khối lượng và điện tích tương ứng
1a m, = m, qi= + q; mạ = 4m, q; = + 2q được đặt cách nhau một đoạn a. Ban đầu quả

cầu 2 đứng yên và quả cầu 1 chuyển động hướng thẳng vào quả cầu 2 với vận

1) Tính khoảng cách cực tiéu Tin giữa hai quả cầu. &

2) Xét trường hợp a = e. Tính r„¡ạ.

3) Tính vận tốc uạ, us của hai quả câu khi chúng lại ra xa nh:

dụng của trọng trường le)

Câu 2 (5điểm): Một vòng dây dẫn đường kính d được ế từ trường đều có cảm

ứng từ B song song với trục của vòng dây. Hai thanh mảnh có một đầu gắn với

trục đi qua tâm O của vịng dây và vng góc v ang vòng dây; cả hai thanh đều

tiếp xúc với mặt phăng vòng dây và tiếp xúc ow \i nhau tại O.

1) Ban đầu hai thanh sát vào nhau,T thanh đứng yên và thanh kia quay

quanh O với tốc độ góc @. Tin độ dong điện qua hai thanh và qua vòng
dây sau thời gian t. Cho. 2. | của mỗi đơn vị dài của thanh kim loại và

của vòng dây dẫn là r.

2) Bây giờ cho cả hai đay với tốc độ góc là œ¡ và œ; (@¡ > @;). Tìm hiệu


điện thể giữa hai da ¡ thanh. Xét hai trường hợp: Hai thanh quay cùng chiều

và hai thanh quawïĐược chiêu.

Câu 3 (4 điểm): nh hiển vi gồm:

a=u kính O. t:tháu:kính- mỏng; tiêu:cự-f¡:=:0;5cm; đường kính đường rìa bang

-su một hệ kép gồm hai thấu kính hội tụ mỏng đặt có định và đồng trục, cách
Thau kính phía trước O; có tiêu cự 3cm, thâu kính phía sau có tiêu cự lem.

ey kính đường rìa của các thấu kính O, va O; déu bằng 1,5cm. Hệ vật kính và thị

th được đặt đồng trục. Biết O¡O;= 17,5em.

Người quan sát có mắt bình thường với Ð = 25 cm, quan sát một tiêu bản qua kính hiển

vi, tiêu bản đặt cách vật kính khoảng dị.

a) Tim dị và số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực. Biết mắt đặt sát O;.

b) Để kính trên vẫn giữ nguyên số bội giác đối với người quan sát khi ngắm chừng ở vơ

cực, người ta thay thị kính kép bằng một thâu kính mỏng.

- Tìm tiêu cự của thâu kính mới và khoảng cách giữa thấu kính đó với vật kính.

- Tính đường kính của vùng quan sát được trên tiêu bản khi mắt đặt tại vòng tròn thị

kính. Biết đường kính đường rìa của thấu kính mới bằng 1,2cm.


Câu 4 (4 điểm): Trên mặt phẳng nghiêng góc ơ có một

cái hịm rỗng hình hộp chữ nhật có khối lượng M, trong
hịm có một vật nhỏ khối lượng m có thể chuyển động

khơng ma sát dọc theo một thanh vng góc với mặt
phẳng nghiêng. Vật được nối với nóc hịm qua lị xo. Hệ

số ma sát giữa hòm và mặt phẳng nghiêng 1a p = tana.
Ban đầu hòm được giữ đứng yên. Vào thời điểm t = 0 thì

hịm được thả đồng thời vật cũng bắt đầu dao động tự do

với phương trình x = Asin( 7) doc theo thanh. &

1) Tỉ số M/m phải thỏa mãn điều kiện nào để “ Ovi nảy lên?

2) Tim van tốc trung bình của hòm sau khoản ¡an lớn so với chu kì T.

Câu 5 (3 điểm): Cho các dụng cụ: ©

- 01 một bút chì bằng graphit được tách S\

- 01 thước đo chiều dai, chia dén mili

- các dây dẫn điện bằng đồng đã đi ai~ lớp cách điện ở hai đâu;
-01 pin có ghi 1,5V đặt rong các chốt đề nối đây điện ra ngoài;
- 02 đồng hỗ đo điện đa


- một đoạn chỉ khâumah, ông giãn;

- giấy kẻ ô milir XN
thuyết, cách bố trí thí nghiệm, tiến trình thí nghiệm, lập các bảng

lễ xác định điện trở suất của ruột bút chì. Nêu các nguyên nhân dẫn đến
lượng độ lớn của sai số.

Người ra đề

Thân Văn Thuyết
SĐT: 0972916966

ĐÁP AN + BIEU DIEM CHAM MON VAT LY KHOI 11

Câu Nội dung chính cần đạt Diem

1) Vì hai quả cầu cùng dấu nên chúng đây nhau, khi khoảng cách hai

quả cau cực tiểu thì chúng có cùng vận tốc ũ (ñ cùng chiều ÿạ )

Áp dụng ĐLBT động lượng: mvọ = (4m + m)u

>u=™5 (1) 0,5
@
: Áp dụng ĐLBT năng lượng:
Mv 2 =mA””4 26" ay a 05
a & Tain
“Ne
Từ (1) va 2) =r„=44—— 4)

@ 1
kq”+mv¿a
S &

2) Khia =o, Tir (2) c6: > ry, = 84 (4) x©
my, Q 0,5

1 3) Khi hai quả câu ra xa vô cùng: `
Áp dụng ĐLBT động lượng: mvọ =
mu(5)

Ap dung DLBT nang luong: SV

m2 ¡2d _ mui, 4mui, CÀ2a2 05
2 S
Từ`. (5) và (6) suy nà —2mvjù,——kq—Ỷ =0
a

a 5 0,5

là Trong trườò ng hợp a ==etœhìt:huì: u, =259:3ụU, =_395s 05

2 a s8 : 3 A0 _„AS
Suuâât t điđiệnện độđnộgng trên thanh ki1m loại i quayqu:ay: e, e.i=i——=B—K—e

Với AS 1a diện tích mà thanh quét được sau thời gian At với góc quét A0

`... a2m 2 B A 0,5

AS_ Bro # oO of B 1


2e = Be 5 b

1) Giả sử thanh OA đứng yên, OB quay với tốc độ góc œ

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên thanh OB:

ạ=BR"9_ BỈU (với n~.OB=d/9)28

Hai doan mach BCA va BDA song song voi nhau:

-(~-z9) BCA =1, va BD=],Aval, +1= ,2aR \

Ta c6 Ung =]=,bbe &

Uap=e,—L2Rr; I=l+l; &

Với lị = Rot; |p = 2aR - Rat ta tìm được ©

ot
Uns = 2+et—- sử > 0,5

2n

Bod

Z2I=—ằ&=.-=='

sp +or-22. } =


2) Ở hai thanh xuất hiT ệt T iến động cảm ứng:

BR* BR

ey = =>

a) Hai nguôn đi ắc xung đối. Suất điện động của bộ nguồn

S = ea —€a /œ _ BRỶ@, _ Bd’ = BY 0,5

Lậập Snr 8 nr céu a ì ì
oor sh=(1-2 i, = 24
0,5

Hiệu điện thé hai đầu mỗi thanh là:

U, =e-I( }‡U,=e 2-1(F]2 2 0,5

b) Khi hai thanh quay ngược chiều: Kết quả tương tự câu a với

Wo = @1 + We 0,5

1) AB— > AB, —_dd> A,B, AB;

dị => d; =f; = le=md; =O;O; —d; = lem
=a, = dOya fy =-~3/ 2cm = d, =O,O, =d, =19em

2đ,

>d = Sf = 19/37em


a, = tana, = AB/D;a=tana=A,B,/f, 1
*Tì ìm G„ : =>G,=%=
Ro ao
a,

: ¬

2) Thay O;, O› băng thâu kính O¿

AB—> A, B REA B,

Có: G_=ŠÐ6Dff, f,-f,)Dff, ạ) ° Na

=Œ=1 =8)

Mà d, = 19>cdym=L—d) > L— ao

Tir (1) va (2) 06 £, = EA fB2 195 Ấ se
fG„ i

= 0,0, = 20,5em ©

* Vị trí vịng trịn thị kính: inh O, qua O, cho anh O,’:
= 20,5.1,5 =123/76 0,5 cm
20,5 =1,5

Khi mắt đặt tại vò ịn thị kính qua O¿ cho ảnh O' trùng với O¡.

Khi đó đường kính. quan sát được trên tiêu bản là D' với


Vt ; On
O; Oo

Ta có: Db. 00. Ek D'=47/1230= (38c2,ml)um

0,5

1) Gọi F là lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên M AS

Ta có Mgcosa - N—F=0 => N=Mgcosa—F20
3
Với F= k(x + AI) = kx + kAI = kx + mgcosơ
& © 1,0
i. se . (2 ie a
=> Mgcosa > k Asin (=) + mgcosơ với mọi t 1,0
mặt phẳng nghiêng
Voi k= ma = maa Mgcosa > maya +
0,5
Sẽ

2) Voi N=(M+m)gcosa - in( wt)

Ap dung di II Niu ton cho hof'y ật theo phương
ta CÓ:

(M+m)a=(M ser -HN

. SN... m;,


>a=v'=gsin @ sin@t)
m+M

= m *

5 -Asinot
SE,

i L2 IS s60)
m+M T

0,5

1. Cơ sở lý thuyết:
- Xét sơ đồ mạch điện như hinh 5.1.
- Điện trở của một đoạn ruột bút chì có tiết diện S, chiều dài ( là:

R=p-— £

=

Theo định luật Ohm: R = T-

Do đó: U=p-s./

Nhận xét: Khi di chuyển điểm tiếp

xúc (2), (3) thì điện trở tương
đương của mạch gần như khơng
đổi, do đó cường độ dịng điện I


trong mạch kín hầu như khơng đồi.

Do đó, khi chiều dài ( thay đổi thì
hiệu điện thế U giữa trên đoạn (2)
— (3) cũng thay đổi tuyến tính theo
chiều dài. Như vậy ta đã khử được
ảnh hưởng của điện trở tiếp xúc tại
điểm (1), (4); còn điện trở tiếp xúc
tại các điểm (2), (3) làm tăng điện

trở của vôn kế giúp giảm sai số của

phép đo hiệu điện thế.

- Đặt: x = f; y=U, ta có: y=ax,

đtrong đó: 2=...I a-S Ss

2. Thi nghiém: @

a) Tiền trình thí nghiệm.)

- Bước l: Đo tiết ies ruột bút chì

+ Dùng oo i quan quanh ruột bút chì 20 vịng khít nhau, đo
chiều dài Leta bạn dây đã quấn.

+ Lặp lạ Moào tác trên nhiêu. lần, điền kệt quả. đo-vào.bảng số liệu.


ả Bien Sele

Qy ' Lando |...

L(mm)

- Bước 2:

+ Bồ trí thí nghiệm: Mắc mạch điện theo sơ đơ hình 5.1.
+ Di chuyển điểm tiếp xúc (3).
+ Với mỗi vị trí của (3), đo chiều dài L giữa hai điểm (2)-(3) và đọc số 1,0

chỉ U tương ứng của vôn kế.

(Chú ý điều chỉnh biến trở để số chỉ của ampe kế không thay đổi trong

q trình thí nghiệm)

Bảng số liệu 5.2: Với I=...

x=f(m)

y=U(V)

b) Xử lý số liệu:

- Tur bang số liệu 5.1, ta có: Đường kính và tiết điện của ruột bút chì weit

theo cơng thức €


d —— sand AC

“208 ` 4 tị

- Từ bảng sơ liệu 5.2, ta có đơ thị như .

hình 5.2.

Từ đồ thị:

Độ đốc: a = tana. - Kết quả đo: Điện trở suất của mate NY oy 1,0
as Hinh 5.2
= S

—H—-_—

'TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÁC NINH DE THI CHON HSG KHU VUC DHBB

` NĂM HỌC 2017 - 2018

Môn: Vật lý - Lớp 11
Thời gian làm bài 180 phút (không kề thời gian phát đề)

Bài. (4,0 điểm) Tĩnh điện

Nguyên tử của một nguyên tô bao gồm hạt nhân mang điện Ze đặt tại tâm (Z là nguyên tử
số của nguyên tố, e là điện tích nguyên tố) và lớp vỏ do các electron chuyên động xung quanh

hạt nhân tạo thành. Coi phân bố điện tích của lớp vỏ chỉ phụ thuộc khoảng cách r tới tâm hạt
nhân với mật độ điện khôi như sau:


piry=4 nếu r>a

r

p(r)=0 néu r
Trong đó n, A và a là các hằng só.

a) Chỉ ra rằng n phải lớn hon mdi trị xác định. Tìm giá trị đi

b) Nguyên tử đang trung hịa về điện, hãy tìm hang sé A. Oy

c) Tìm điện trường và điện thể tại một điểm bắt kỳ tà lø gian do nguyên tử gây ra.

Bài2 (5 điểm). Cảm ứng điện từ- Mạch dao động, KO

1.Một tụ điện phẳng khơng khí bản cực tròn kinh b khoang
ê in hình chữ nhật "
cách hai bản cực a ( b>>a).Một vịng dây mả
đặt vừa khít vào khe hẹp a ( không tiếp^xúi
cách từ tâm đến mép tụ. Vịng dây sié

nhúng vào bình nước ở nhiệt độ 1001 ệ ệ
thế khơng đổi U nói qua điện trở RTY khóa K (bỏ qua điện trở của
các phan khác).Tại thời Án VN ổ người ta đóng khố K sau một a
thời gian khá lớn khối noma bi bay hoi 1a bao nhiéu ?Biết nhiệt
hoá hơi của nước là 2. Bài Đỏ qua sự mất mát nhiệt ra mơi trường

và vỏ bình đựng nước


2. Cho hai cuội =) cuộn có độ tự cảm L và hai tu J Se} Aa

điện, mỗi tụ có dung C, mắc với nhau thành mạch c

điện như hìi lên trở của các cuộn dây và dây nói có _ ¿|#!

thê bỏ aah Bill c

a) ử trong mạch có dịng điện. Hãy viết phương ' E Es
L——
tri đơi của điện tích qị¡ của bản A; và của điện ——--———_—Ì

mes của bản As theo thời gian. K

b) Giả thiết các điện tích ấy biến đổi điều hồ theo thời

gian với cùng tân sơ và cùng pha (hoặc ngược pha). Tính
các giá trị có thê của tân sơ ây. Tính tỷ sô biên độ của q và q›.

e) Vào thời điểm ban đầu t = 0 điện tích của bản Al bang Qo, điện tích của bản Az bằng
khơng và khơng có dịng điện nào trong mạch. Viết biểu thức diễn tả sự phụ thuộc của q¡ và q;
vào thời gian.

Bài 3 (4 điểm). Quang hình học . . y
Một bản hai mặt song song có bê dày e = 2m và chiêu dài
đủ lớn, bản được dat đọc theo trục Ox của hệ trục toạ độ xOy m
(hình bên). Chiêt st của mơi trường phía trên và phía dưới
bản hai mặt song song là nị = 1,0003 va no = 1,3333. Giả thiệt e
chiêt suât của bản chỉ thay đôi theo phương vuông góc với 9

2 2 no x
bản theo quy luật n(y)=n,J1-ky voi k= Poo Từ môi œ
en,

trường chiết suất nọ, chiều một tỉa sáng đơn sắc tới điểm O với góc tới a = 60°.

a) Tìm quỹ đạo của tia sáng đi trong ban hai mat song song &

b) Tính thời gian một xung ánh sáng di trong bản hai mặt song song nói trên. œ

Bài 4 (4 điểm). Dao động cơ aN :

Một vật đồng chất, có dạng là một bản mỏng pháng ABCD (hình vẽane
va AD 1a hai cung tron dong tam ban kinh R, = 2,2m va R; = 2,8 va O
OCD là hai bán kính, góc ở tâm ZBOC = do = 100°. Vật được tre; êm cô BY
dinh O bang hai day treo nhẹ, khong gian OB va OC (O! Cho vat 4 >D
đao động trong mặt phăng thăng đứng OAD. Bo qua ma s: lh:
Hình vẽ
a. Mơ men qn tính của vật đối với trục quay đi à vng góc với
mặt phăng OAD. P

b. Chu kì đao động nhỏ của vật. &

Bài 5 (3 điểm). Phương án thực hành.

1) Mục đích thí nghiệm: SS

Xác định công suất định mức A trở trong của một động cơ điện một chiều.

2) Thiết bị thí nghiệm: ©

a) Một động cơ điện Nêu có hiệu điện thế định mức 4,5V mà ta muốn xác định

công suât định mức và điệ trong của nó.

b) Một ` chiều cho ta các hiệu điện thế 3V, 6V, 9V.

e) Một sô, ở`không rõ giá tri, điện trở mỗi chiếc khoảng vài ơm. Trong đó có một

NG au xây dựng phương án thí nghiệm:
ãy nêu phương pháp xác định công suất định mức và điện trở trong của động cơ bằng

các dụng cụ nói trên.

a) Trinh bày cơ sở lý thuyết. Viết các công thức cân thiết

b) Vẽ sơ đồ mạch điện, thiết lập công thức tính.

Thi sinh khôn sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.