Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Kế hoạch đổi mới dạy công nghệ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.5 KB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b> MỤC LỤC</b>

<i>1. Thực trạng ……….</i>

<i>2. Đặc điểm đặc thù của bộ môn ………..</i>

<i>3. Giải pháp ………..</i>

<i>4. Kết quả KSCL đầu năm và chỉ tiêu cuối năm ………..</i>

<i>5. Khung phân phối chương trình ………</i>

<i>6. Chuẩn kiến thức kỹ năng………</i>

<i>7. Mục tiêu, phương pháp dạy học cụ thể ………..</i>

<i>8. Kế hoạch kiểm tra đánh giá ………..</i>

<i>9. Kế hoạch tích hợp GDMT và GD kỹ năng sống cho HS ………</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1. THỰC TRẠNG</b>

<i><b> 1.1. Tình hình học sinh.</b></i>

- Nhìn chung các em có hứng thú học tập vì đối tượng nghiên cứu của bộ mơn rất gần gũi với các em, các em có thể nhìn thấy hoặc trực tiếp tham gia các cơng việc trồng trọt, chăn ni ở gia đình.

- Các em có đầy đủ đồ dùng học tập, có ý thức tự học cao, đa số các em thích khám phá tìm tịi.

<b> 1.2. Tình hình nhà trường:</b>

- Cơ sở vật chất tương đối ổn định, lớp học được trang bị, bàn ghế, quát điện, đèn chiếu sáng đầy đủ.

- Có phịng bộ mơn, phịng thiết bị có trang bị đủ nhưng chất lượng chưa cao, phần lớn đã bị hư hỏng. Thiết bị của tất cả các bộ môn tập trung vào 1 phịng nên việc bố trí,

- Nhìn chung kinh tế địa phương cịn nhiều khó khăn, nhiều PHHS đi làm ăn xa không quan tâm đến việc học tập của con em.

- Do địa bàn nhà trường gần 1 số cửa hàng điện tử, bi da nên tác động xấu đến một số HS .

<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐẶC THÙ CỦA BỘ MÔN</b>

Chương trình CN7 được biên soạn với 4 phần: Trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thủy sản. Tuy nhiên, với tình hình thực tế tại địa phương, phần Lâm nghiệp khơng đưa vào chương trình giảng dạy. Ở các phần còn lại, các em sẽ học những kiến thức phổ thơng, cơ bản, những ngun lí kỹ thuật và những quy trình sản xuất về cây trồng, vật nuôi. Đây là cơ sở giúp các em học lên một cách vững chắc, đồng thời cũng có thể áp dụng trong thực tế cuộc sống.

<b>3. GIẢI PHÁP</b>

<b> 3.1. Giáo viên:</b>

- Cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng để HS tự lĩnh hội kiến thức - Nghiên cứu kĩ SGK, tài kiệu tham khảo

- Sử dụng hợp lý đồ dùng dạy học

- Bài soạn phù hợp cới đối tượng truyền thụ theo đúng kiến thức cơ bản

- Tăng cường sử dụng phương pháp tìm tịi nghiên cứu dựa trên quan sát , thực hành thí nghiệm

<b> 3.2. Học sinh:</b>

- 100% HS có đủ SGK, vở, đồ dùng học tập

- Có thái độ, động cơ học tập đúng đắn, chú ý học tập theo hướng dẫn của GV - Tự giác học tập , chủ động lĩnh hội kiến thức

- Xây dựng tổ cán sự bộ mơn để giúp nhau học tập - Tích cực liên hệ kiến thức đã học với thực tế cuộc sống

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>4. KẾT QUẢ KSCL ĐẦU NĂM VÀ CHỈ TIÊU CUỐI NĂM</b>

Stt Líp <sup>SÜ</sup><sub>sè</sub> <sup>XÕp lo¹i học lực qua</sup>khảo sát đầu năm <sup>Mc tiờu phn u</sup> cuối năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>5. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CƠNG NGHỆ 7</b>

<i>Cả năm: 37 tuần<small> </small>- 52 tiết</i>

<b>thuyết<sup>Thực</sup>hành<sup>Bài tập, </sup>ơn tập<sup>Kiểm</sup>tra</b>

<i>-- Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường </i>

<i>- Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường </i>

<i>-- Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>6. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>

<i><b>1. Trồng trọt</b></i>

<i><b>Đất trồngKiến thức</b></i>

Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt.

Biết được khái niệm, thành phần và một số tính chất của đất trồng. Hiểu được ý nghĩa tác dụng của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo

<i>Nhận dạng được một số loại phân vơ cơ thường dùng bằng phươngpháp hồ tan trong nước và phương pháp đốt trên ngọn lửa đèn cồn.</i>

<i><b>Giống cây </b></i>

<i><b>trồng <sup>Kiến thức</sup></b></i>Biết được vai trò và các tiêu chí của giống cây trồng tốt.

Biết được một số phương pháp chọn tạo giống, quy trình sản xuất giống và cách bảo quản hạt giống cây trồng.

Biết được một số phương pháp nhân giống vơ tính

<i><b>Sâu, bệnh hại </b></i>

<i><b>cây trồng<sup>Kiến thức</sup></b></i>Biết được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh hại cây trồng.

Hiểu được các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh

<i><b>Kỹ năng</b></i>

<i>Nhận dạng được một số dạng thuốc và đọc được nhãn hiệu củathuốc trừ sâu, bệnh (màu sắc, dạng thuốc, tên, độ độc, cách sử dụng)</i>

Hiểu được cơ sở khoa học, ý nghĩa thực tế của quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.

Biết được khái niệm về thời vụ, những căn cứ để xác định thời vụ, mục đích kiểm tra xử lý hạt giống.

Biết được khái niệm, tác dụng của phương thức luân canh, xen canh, tăng vụ.

<i><b>Kỹ năng</b></i>

<i>Làm được các công việc xác định sức nẩy mầm, tỉ lệ nẩy mầm vàxử lý hạt giống bằng nước ấm</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHỦ ĐỀMỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>

<i><b>2. Chăn ni</b></i>

<i><b>Giống vật ni Kiến thức</b></i>

Biết được vai trị, nhiệm vụ của chăn nuôi. Biết được khái niệm về giống, phân loại giống.

Biết được khái niệm về sự sinh trưởng phát dục và các yếu tố ảnh hưởng.

Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng.

<i><b>Kỹ năng</b></i>

<i>Nhận dạng được một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đokích thước các chiều.</i>

<i><b>Thức ăn vật</b></i>

<i><b>nuôi <sup>Kiến thức</sup></b></i>Biết được nguồn gốc, thành phần và vai trò của chất dinh dưỡng. Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu Prơtein, gluxit, thơ, xanh.

Biết được vai trị của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cái sinh sản. Hiểu được nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử dụng vacxin phịng bệnh cho vật ni.

<i><b>ni thuỷ sản <sup>Kiến thức</sup></b></i>Biết được vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản.

Biết được một số tính chất lí, hố, sinh của nước ni thuỷ sản.

Biết được kĩ thuật chăm sóc, quản lý và phịng trị bệnh cho tơm, cá. Biết được các phương pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm thuỷ sản.

Biết được ý nghĩa và một số biện pháp bảo vệ môi trường, nguồn lợi thủy sản

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>7. MỤC TIấU, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CỤ THỂ</b>

<b>Tiết Tờn bài dạyMục tiờu chi tiếtPhương phỏp</b>

1 Vai trũ nhiệm vụ của trồng trọt.

-Biết được nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay -Biết được một số biện phỏp thực hiện -Biết được vai trũ của đất trồng.

-Biết được cỏc thành phần của đất trồng

-Biết cỏch xỏc định thành phần cơ giới của đất bằng phương phỏp đơn giản (vờ tay) -Xỏc định được thành phần cơ giới của đất bằng phương phỏp đơn giản (vờ tay)

-Biết đợc các biện pháp thờng dùng để bảo vệ và cải tạo đất.

-Hiêủ đợc vì sao phải sử dụng đất hợp lí.

-Chỉ ra được 1 số loại đất chớnh đang sử dụng ở VN , và 1 số loại đất cần được cải

-Hiểu đợc tác dụng của phân bón. -Vận dụng phõn biệt chớnh xỏc cỏc loại phõn

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Tiết Tên bài dạyMục tiêu chi tiếtPhương pháp</b>

-Giải thích nội dung từng bước trong phương pháp chọn lọc giống cây trồng. -Lấy ví dụ minh họa .

-Biết được một số quy trình sản xuất giống và cách bảo quản hạt giống cây trồng.

-Biết được một số phương pháp nhân giống vơ tính.

-Trình bày được kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp giâm cành, ghép mắt và chiết cành. Phân biệt giâm cành và chiết cành. -Giải thích được các cách bảo quản hạt giống, mục tiêu bảo quản hạt giống, những điều kiện để bảo quản hạt giống tốt.

-Lấy ví dụ minh họa

Vấn đáp gợi mở Trực quan

10 Sâu, bệnh hại

cây trồng <sup>-Biết được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh</sup>hại cây trồng. -Hiểu được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh

bệnh hại <sup>-Biết được các nguyên tắc, nội dung của</sup>một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh . -Hiểu được các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh

-Nêu ưu và nhược điểm của từng pp.

-Nêu được những biện pháp an toàn khi sử dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại .

-Biết được nguyên vật liệu và quy trình thực hiện làm cơ sở nhận biết, phân biệt được phân lân, phân kali, phân đạm, vôi.

-Biết được nguyên vật liệu và quy trình thực hiện để phân biệt 1 số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại .

Quan sát mẫu Thực hành theo nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

13 làm đất và bún

phõn lút <sup>-Biết đợc mục đích và yêu cầu kĩ</sup>thuật làm đất, bón phân lót cho cây trồng.

-Hiểu đợc mục đích và yêu cầu kĩ thuật làm đất, bón phân lót cho

-Hiểu được khỏi niệm về thời vụ, những căn cứ để xỏc định thời vụ, mục đớch kiểm tra xử lý hạt giống.

-Xỏc định được những thời vụ gieo trồng chớnh thuộc vựng mỡnh đang sống và nờu được vớ dụ về một số cõy trồng lương thực,

-Biết được biện phỏp tỉa, dặm cõy và mục đớch của những biện phỏp đú trong trồng

-Vận dụng thực tế để thu hoạch , bảo quản , chế biến nụng sản đạt kết quả cao.

Trực quan

Vấn đỏp gợi mở Diễn giảng 17 Luõn canh, xen

canh, tăng vụ <sup>-Biết được khỏi niệm, tỏc dụng của phương</sup>thức luõn canh, xen canh, tăng vụ. -Hiểu được thế nào là luõn canh, xen canh,

-Biết và chuẩn bị nguyờn vật liệu , cỏc cụng việc xỏc định sức nẩy mầm, tỉ lệ nẩy

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Tiết Tên bài dạyMục tiêu chi tiếtPhương pháp</b>

20 Kiểm tra 1 tit -Rèn ki năng t duy trả lời câu hỏi. -RÌn lun tÝnh trung thùc trong thi triển chăn ni

-Biết được vai trị, nhiệm vụ của chăn ni. -Nêu được ví dụ minh họa về vai trị của chăn ni đối với đời sống nhân dân , trồng trọt và phát triển kinh tế của đất nước .

-Lấy ví dụ chứng minh giống là yếu tố quyết định thay đổi năng suất và chất lượng sản

giải thích được ba đặc điểm quan trọng của sinh trưởng phát dục của vật nuôi và lấy ví

-Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống

nuôi <sup>-Xác định được dấu hiệu bản chất của khái</sup>niệm nhân giống thuần chủng . -Phân biệt nhân giống thuần chủng và chọn phối cùng giống.

Trực quan Vấn đáp

Hoạt động nhóm 26 Ơn tập HKI -Hệ thống lại kiến thức đã học.

-Vận dụng giải thích các hiện tượng , cơng việc liên quan .

Diển giảng Vấn đáp Luyện tập 27 Kiểm tra HKI -Nêu được các kiến thức đã học .

-Hiểu và giải thích các kiến thức đã học . -Vận dụng trả lời đề kiểm tra học kỳ .

Tự luận 28 Thức ăn vật

nuôi <sup>-Biết được nguồn gốc, thành phần của chất</sup>dinh dưỡng. -Lấy ví dụ thực tế về thức ăn phù hợp với

-Biết được vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật ni .

-Lấy được ví dụ minh họa về vai trò của chất dinh dưỡng đối với vật ni .

Nêu vấn đề Thảo luận nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

30 Chế biến và dữ trữ thức ăn cho vật ni

-Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ một số loại thức ăn giàu Prôtein, gluxit, thô, xanh.

-Phân biệt chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.

-Lấy được ví dụ thực tế về phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn ở gia đình hay địa

ăn vật ni thức ăn giàu Prơtein, gluxit, thơ, xanh.<sup>-Biết được quy trình sản xuất một số loại</sup> -Lấy được ví dụ cụ thể về pp chế biến thức ăn vật ni .

-Từ sản phẩm thực tế nào đó thuộc ngành chăn nuôi, trồng trọt, thuỷ sản xác định được loại thức ăn vừa theo nguồn gốc, vừa theo thành phần dinh dưỡng và nêu được phương

-Nhận dạng được một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các

-Vận dụng chế biến thức ăn vật nuôi từ nguyên liệu giàu gluxit bằng men rượu.

-Chuẩn bị được dụng cụ, vật liệu để đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu .

-Vận dụng đúng qui trình và xác định được chất lượng thức ăn được chế biến bằng phương pháp vi sinh, phát biểu được mùi

-Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn ni.

-Giai thích được vai trị của chuồng ni, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi.

-Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cái sinh sản.

-Giải thích được đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng, các yêu cầu khác của vật nuôi cái

Trực quan Thảo luận

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Tiết Tên bài dạyMục tiêu chi tiếtPhương pháp</b>

-Phân biệt được khái niệm bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm làm cơ sở cho việc phòng và chữa bệnh cho vật vacxin phịng bệnh cho vật ni.

-Giải thích được cơ chế tác dụng của vắc xin khi tiêm vào cơ thể vật ni.

-Giải thích được những điều cơ bản cần chú ý để sử dụng vắc xin có hiệu quả.

-Nhận biết được một số loại vắc xin phịng bệnh gia cầm thơng qua các thơng tin trên nhãn mác, quan sát dạng văc xin, liều dùng từng loại…

-Tháo, lắp, vệ sinh, điều chỉnh bơm tiêm, nhận biết vị trí tiêm dưới da phía trong của cánh gà, nhỏ thuốc vào mắt gà đúng kỹ thuật.

-Sử dụng vác xin phòng bệnh cho gà đúng yêu cầu kỹ thuật, nhận ra được đúng văcxin -Niu catxon phòng bệnh cho gà

Quan sát Thực hành . Làm việc theo

<b>nhóm </b>

41 Ơn tập -Hệ thống lại kiến thức đã học.

-Vận dụng giải thích các hiện tượng , cơng việc liên quan .

Thảo luận nhóm Hệ thống hố Ôn tập 1 số vấn đề cơ bản

42 Kim tra 1 tit -Rèn ki năng t duy trả lời câu hỏi. -Rèn luyện tính trung thực trong thi

-Biết được các loại thức ăn của tôm, cá và mối quan hệ giữa chúng

-Chỉ ra được ý nghĩa của việc hiểu mối quan

Trực quan Đàm thoại

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

-Vận dụng vào thực tế để biết các loại thức ăn của động vật thủy sản.

-Biết được kĩ thuật chăm sĩc, quản lý và

phịng trị bệnh cho tơm, cá. <sup>Đàm thoại </sup>Trực quan

-Biết được các phương pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm thuỷ sản.

-So sánh ưu, nhược điểm của từng phương pháp thu hoạch và chế biến.

-Biết được ý nghĩa và một số biện pháp bảo

vệ mơi trường, nguồn lợi thủy sản <sup>Giải thích </sup>Thảo luận nhóm

51 Ơn tập HKII -Hệ thống lại kiến thức đã học.

-Vận dụng giải thích các hiện tượng , cơng việc liên quan .

52 Kiểm tra HKII -Biết được các biện pháp thường dùng để bảo vệ và cải tạo đất.

-Hiêủ được vì sao phải sử dụng đất hợp lí. -Biết được các biện pháp thường dùng để bảo vệ và cải tạo đất.

Kiểm tra tự luận

<b>8. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ</b>

<b> 8.1. Kiểm tra miệng: tiến hành đầu tiết hoặc bất cứ thời điểm nào trong tiến trình lên</b>

lớp khi cần yêu cầu HS liên hệ kiến thức đã học

<b> 8.2. Kiểm tra 15 phút: Được thực hiện khi học xong 1 chương hoặc 1 nhĩm kiến thức.</b>

Cụ thể:

Học kỳ I: Kiểm tra ở tiết 11: PHỊNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI

Học kỳ II: Kiểm tra ở tiết 34: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUCID

<b> 8.3. Kiểm tra thực hành: Thực hiện chấm điểm bài thu hoạch ở tất cả các tiết thực</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> 8.4. Kiểm tra 1 tiết: Thực hiện theo PPCT</b>

<b> 8.5. Kiểm tra học kỳ: Thực hiện theo PPCT </b>

<b>9. KẾ HOẠCH TÍCH HỢP GIÁO DỤC MƠI TRƯỜNG VÀ GIÁO DỤCKỸ NĂNG SỐNG</b>

<b>Tiết Tên bài dạyTích hợp GDMTTích hợp tiết kiệm năng lượng</b>

1 Vai trị nhiệm vụ

của trồng trọt. <sup>Trồng trọt có vai trị</sup><sup>rất lớn trong việc điều</sup> hồ khơng khí, cải tạo mơi trường.

Trồng trọt có vai trị rất lớn trong việc tích lũy năng lượng, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành thế năng trong các hợp chất hữu cơ

Bảo vệ cây xanh để sử dụng hiệu quả năng lượng mặt trời

6 Tác dụng của phân

bón trong trồng trọt <sup>Tăng cường sử dụng</sup><sup>phân hữu cơ, hạn chế</sup> lạm dụng phân vô cơ

Sử dụng phân bón hiệu quả,

Sử dụng phân hữu cơ làm khí sinh học (biogas) để tiết kiệm nhiên liệu chất đốt và tăng hiệu quả của 14 Gieo trồng cây nông

nghiệp <sup>Gieo trồng đúng thời vụ, đúng </sup>quy trình. Tận dụng mọi khoảng khơng, mọi dụng cụ có thể gieo trồng rau xanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

khi thu hoạch

Thu hoạch, bảo quản và chế biến nơng sản đúng quy trình để hạn chế hao hụt.

17 Luân canh, xen

canh, tăng vụ <sup>LC, XC, TV nhằm tận dụng tốt </sup>nguồn tài nguyên đất đai, ánh

Mơ hình VAC, VACR khép kín giúp tận dụng nguồn năng lượng hữu ích trong chuổi thức ăn 29 Vai trò của thức ăn

đối với vật nuôi <sup>Hạn chế sử dụng các </sup>chất tăng trưởng trong bảo an toàn vệ sinh trong chế biến thức ăn cho vật ni đồng thời giữ gìn vệ sinh môi

sinh trong chăn nuôi <sup>Nâng cao nhận thức về</sup><sup>vai trò của chuồng</sup> nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Chuồng nuôi tốt sẽ giúp vật nuôi khỏe mạnh, giảm hao hụt năng vai trò của vệ sinh môi trường trong chăn ni, có ý thức bảo vệ vật nuôi, bảo vệ môI trường

Nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi là biện pháp giảm thiểu các chi phí hiệu quả nhất

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Tiết Tên bài dạyTích hợp GDMTTích hợp tiết kiệm năng lượng</b>

43 Vai trị, nhiẹm vụ

của nuôi thủy sản <sup>Hạn chế được sự</sup><sup>nhiễm bẩn của môi</sup> trường

Nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi là biện pháp giảm thiểu các chi phí hiệu quả nhất

Thu hoạch đúng lúc, đúng phương pháp sẽ cho sản lượng cao nhất và chất lượng tốt nhất.

50 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

nâng cao ý thức bảo vệ môi trường nước, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

Tận dụng tối đa diện tích mặt nước ni thủy sản. Áp dụng mơ hình VAC, RVAC một cách hợp lý, có hiệu quả

</div>

×