Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

hệ thống quản lý khám chữa bệnh bệnh viện đa khoa bãi cháy - quảng ninh đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.42 MB, 34 trang )

1
Hệ thống quản lý khám chữa bệnh
Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Đồ án tốt nghiệp đại học hệ chính quy
Ngành: Công nghệ thông tin
Sinh viên thực hiện: Phạm Lan Hương
Giáo viên hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Văn Vỵ
Mã số sinh viên: 10329
2
Báo cáo đƣợc chia thành 5 phần
I. MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH
NGHIỆP VỤ
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
IV. KẾT QUẢ CÀI ĐẶT CHƢƠNG TRÌNH
3
I. MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH
NGHIỆP VỤ
1.1. Mô tả bài toán
1.2. Mô tả tiến trình nghiệp vụ
1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống
4
1.1. Mô tả bài toán
Sơ đồ tổ chức
Bộ phận chuẩn
đoán hình ảnh
BỘ PHẬN QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
Phòng tổ chức
cán bộ
Phòng hành


chính quản trị
Phòng kế
hoạch tổng hợp
Phòng tài chính
kế toán
BỘ PHẬN
ĐÀO TẠO VÀ
NGHIÊN CỨU
Phòng nghiên cứu
BAN GIÁM ĐỐC
BỘ PHẬN
QUÁN LÝ THUỐC,
HC,VT,TB
BỘ PHẬN KHÁM
CHỮA BỆNH
Khoa dược
Phòng quản lý
thuốc,vt,hc,tb
Quầy
bán thuốc
Quầy
cấp thuốc BHYT
Phòng đào tạo,
huấn luyện
Thư viện
Bộ phận đón tiếp
Bộ phận thanh
toán
Bộ phận
khám dịch vụ

Bộ phận điều trị
Bộ phận
xét nghiệm
Bộ phận
phẫu thuật
5
1.2. Mô tả tiến trình nghiệp vụ
a. Biểu đồ hoạt động
Hình 1.1. Biểu đồ hoạt động quản lý khám chữa bệnh ở bênh viện
Yêu cầu cấp cứu
Giấy cấp thuốc
Yêu cầu xét nghiệm
kết qủa xét nghiệm
Yêu cầu xét nghiệm
kết qủa xét nghiệm
Yes
No
Tiếp nhận
Khám bệnh
Thu viện
phí
Điều trị
Làm xét
nghiệm
Cấp thuốc
Thanh toán
viện phí
Yêu cầu cấp thuốc, vật tư, hoá chất,thiết bị
Có BHYT ko?
Giấy cấp thuốc, vật tư, hoá chất,thiết bị

Yêu cầu cấp thuốc
6
1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống
b. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
0
HỆ THỐNG
THÔNG TIN
QUẢN LÝ KHÁM
, CHỮA BỆNH
Phiếu xuất thuốc
BPQL TH/VT/ TB
BỆNH NHÂN
BP XN/CH-CHUP
kết qủa khám, chữa bệnh
tt bệnh nhân
Thông tin cấp thuốc
BAN
LÃNH ĐẠO
Yêu cầu báo cáo
Các báo cáo
kết
qủa
XN
Yêu
cầu
XN
tt bệnh của BN
thẻ BHYT
Đơn thuốc
Phiếu khám

BP
TH.TOÁN
phiếu thu, phiếu thanh toán
Phiếu phẫu thuật
Phiếu xét nghiệm
Phiếu khám vào viện
Phiếu thu
Phiếu thống kê thuốc tiêu hao
Phiếu dịch vụ
Hình 1.2. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống quản lý khám chữa bênh
7
1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống
c. Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống
Quản lí khám, chữa bệnh
2.4.Xử lý sau
khám
2. Khám bệnh
2.3. Yêu cầu
xét nghiệm
2.2. Ycầu khám
chuyên khoa
2.1.Nhận phiếu,
khám sơ bộ
2.4.1. Kê đơn
thuốc
2.4.2. Viết
phiếu khám
bệnh vào viện
2.4.3. nhập
thông tin sau

khám
4. Thống kê
báo cáo
3.7. Xử lý sau
điều trị
3.7.1. Viết
giấy ra viện
3.7.2. Chuyển
viện sau điều
trị
3.7.3. Cập
nhật thông tin
sau điều trị
3. Điều trị
3.5. Yêu cầu
xét nghiệm
3.2.Làm dịch
vụ
3.1. Khám
nhập viện,
phân giưòng
3.3. Thực hiện
y lệnh
3.4.Khám
chuyên khoa
3.6. Phẫu
thuật/ mổ
1. Đón tiếp
1.1. Phân loại
bệnh nhân

1.2.Viết phiếu
khám bệnh
1.3. Điều
chuyển bệnh
nhân
1.4. Ghi sổ
4.1. Sơ kết 15
ngày điều trị
4.2. Báo cáo
hàng tháng lên
lãnh đạo
8
1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống
d. Các hồ sơ tài liệu sử dụng
a. Sổ bệnh nhân
b. Sổ chuyển bệnh nhân lên
khoa
c. Phiếu chụp X – Quang
d. Sổ phân phòng khám
e. Bệnh án
f. Phiếu khám bệnh
g. Phiếu xét nghiệm/ CLS
h. Phiếu làm dịch vụ
i. Phiếu phân giường
j. Tờ điều trị
k. Sổ theo dõi khám bệnh
l. Phiếu phẫu thuật/ mổ
m. Đơn thuốc
n. Sổ vào – ra – chuyển viện
o. Giấy chuyển viện

p. Phiếu theo dõi chức năng
sống
q. Phiếu khám bệnh vào viện
r. Phiếu thống kê thuốc,vật
dụng y tế tiêu hao
s. Giấy ra viện
t. Phiếu chăm sóc
u. Sổ báo cáo công tác tháng
v. Phiếu xuất thuốc
9
e. Ma trận thực thể chức năng
10
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.2. Mô hình dữ liệu khái niệm
11
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
BỆNH
NHÂN
3.0
Điều trị
4.0
Thống kê
báo cáo
2.0
Khám bệnh
1.0
Đón tiếp
f

phi
ế
u khám b

nh
BỆNH
NHÂN
r
Th

ng kê thu

c tiêu hao
LÃNH
ĐẠO
u
Sổ báo cáo
công tác tháng
tt yêu cầu báo cáo
Sổ báo cáo công
tác tháng
tt hành chính
BP
THANH TOÁN
tt bệnh mắc phải
Phiếu khám bệnh
Phiếu khám bệnh
g
Phi
ế

u xét nghi

m
v
Phi
ế
u xu

t thu

c
m
Đơ
n thu

c
q
Phi
ế
u khám vào vi

n
e
B

nh án
Đơn thuốc
tt bệnh tật,
triệu chứng
BP

XÉT
NGHIỆM/
CC
BP QL
THUỐC,
HC,VT,
TB
Phiếu xét nghiệm
kết quả xét
nghiệm
Phiếu xuất thuốc
j
T
ờ đ
i

u tr

t
Phi
ế
u ch
ă
m sóc
h
Phi
ế
u làm d

ch v


BP
THANH TOÁN
Phiếu xét nghiệm
Phiếu xét nghiệm
Phiếu phẫu thuật/mổ
Phiếu làm dịch vụ
Phiếu thanh toán ra
viện
Thống kê thuốc và vật dụng y tế
Phiếu thu
BP
XÉT
NGHIỆM
/CC
BP QL
THUỐC,
HC,VT,
TB
Phiếu xét nghiệm
kết quả xét nghiệm
Phiếu xuất thuốc
Chứng từ cấp thuốc
k
S

theo dõi khám b

nh
Giấy ra viện

n
S

vào-ra-chuy

n vi

n
Sổ theo dõi khám bệnh
hồ sơ bệnh án
d
S

b

nh nhân
Sổ bệnh nhân
e
B

nh án
k
S

theo dõi khám b

nh
Phiếu thu
Phiếu thu
Phiếu thu

p
Phi
ế
u theo dõi CNS
12
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Đón tiếp
f
phiếu khám bệnh
Có thẻ BHYT ko?
1.2
Viết phiếu
khám bệnh
1.4
Điều chuyển
bệnh nhân
1.5
Ghi sổ
1.1
Phân loại
bệnh nhân
BỆNH
NHÂN
tt , hành chính
bệnh tật
tt phân loại bệnh nhân
q
Phiếu khám bệnh vào viện
g
Phiếu xét nghiệm

Phiếu khám bệnh
b
Sổ chuyển bệnh nhân lên khoa
a
Sổ bệnh nhân
d
Sổ phân phòng khám
Phiếu
khám
Phiếu khám bệnh
Cập nhật thông tin
LÃNH
ĐẠO
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo
tt bệnh nhân
tt bệnh nhân
Phiếu thu
BP
THANH
TOÁN
BỆNH
NHÂN
Phiếu thu
f
phiếu khám bệnh
Có thẻ BHYT ko
1.2
1.4
1.5

1.1
BỆNH
NHÂN
q
Phiếu khám bệnh vào viện
g
Phiếu xét nghiệm
Phiếu khám bệnh
b
Sổ chuyển bệnh nhân lên khoa
a
Sổ bệnh nhân
d
Sổ phân phòng khám
Phiếu
khám
Phiếu khám bệnh
Cập nhật thông tin
LÃNH
ĐẠO
Yêu cầu báo cáo
tt bệnh nhân
tt bệnh nhân
Phiếu thu
BP
THANH
TOÁN
Phiếu thu
13
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ

b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Khám bệnh
2.4
Xử lý
sau khám
2.2
Yêu cầu
khám
chuyên khoa
2.3
Yêu cầu
xét nghiệm
g
Phiếu xét nghiệm/cls
q
phiếu khám bệnh vào viện
e
Bệnh án
BP XÉT
NGHIỆ
M/ CC
kết quả
xét nghiệm
m
đơn thuốc
tt
bệnh
cập
nhật
BP QL
THUỐC,

HC,VT,
TB
phiếu xét nghiệm
LÃNH
ĐẠO
Yêu cầu xử lý
yêu cầu báo cáo
k
Sổ theo dõi khám bệnh
2.1
Nhận phiếu,
khám sơ bộ
f
phiếu khám bệnh
BỆNH
NHÂN
tt bệnh tật,triệu chứng
tt bệnh nhân
Phiếu khám bệnh
v
Phiếu xuất thuốc
phiếu xuất thuốc
Sổ khám bệnh
Phiếu thu
BHYT
báo cáo
BP
THANH
TOÁN
phiếu xét nghiệm

BỆNH
NHÂN
Đơn thuốc
Phiếu khám bệnh vào viện
Bệnh án
v
Phiếu chụp chiếu X-Quang
Yêu cầu khám
tt
bệnh
nhân
tt bệnh nhân
14
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
c. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Điều trị
3.1
Khám nhập
viện, phân
giƣờng điều
trị
3.6
Phẫu thuật
/ mổ
3.4
Khám
chuyên
khoa
3.3
Thực hiện
y lệnh

3.2
Làm
dịch vụ
3.5
Yêu cầu
xét
nghiệm
e
Bệnh án
i
phiếu phân giường
BỆNH
NHÂN
Phiếu xuất thuốc
q
Phiếu khám bệnh
vào viện
tt bệnh tật
g
Phiếu xét nghiệm
v
Phiếu xuất thuốc
Phiếu phângiường
l
Phiếu phẫu thuật/mổ
Phiếu phẫu thuật / mổ?
t
Phiếu chăm sóc
Phiếu khám
bệnh vào viện

kết thúc điêù trị
e
Bệnh án
BỆNH NHÂN
Phiếu làm dịch vụ
kết qủa phẫu thuật /mổ
Các báo cáo
BP QL
THUỐC,
HC,VT,
TB
Phiếu thanh toán ra viện
n
Sổ vào-ra-chuyển viện
3.7
Xử lý sau
điều trị
BAN
LÃNH
ĐẠO
Bệnh án
tt bệnh
tật
bệnh án
j
Tờ điều trị
BP
XÉT NGHIỆM
Phiếu xét nghiệm
Kết quả

xét nghiệm
h
Phiếu làm dịch vụ
BỆNH
NHÂN
Phiếu xuất thuốc
Phiếu xuất thuốc
s
Giấy ra viện
BP
THANH TOÁN
Phiếu phẫu thuật/ mổ
Hồ sơ bệnh án
Phiếu thu
p
Phiếu theo dõi CNS
r
Phiếu tkê thuốc tiêu hao
o
Giấy chuyển viện
Yêu cầu báo cáo
15
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
d. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Thống kê báo cáo
4.1
Sơ kết 15
ngày điều trị
4.2
Báo cáo hàng
tháng

n
Sổ vào- ra- chuyển viện
r
Phiếu tkê thuốc tiêu hao
p
Phiếu theo dõi CNS
k
Sổ theo dõi khám bệnh
r
Báo cáo tháng
r
Sơ kết 15 ngày điều trị
LÃNH ĐẠO
Yêu cầu báo cáo
Sơ kết 15 ngày đtrị
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo hàng tháng
16
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
e. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau khám
2.4.1
Kê đơn thuốc
BỆNH
NHÂN
g
Phiếu xét nghiệm
2.4.3
Cập nhật
thông tin sau
khám

2.4.2
Viết phiếu
khám bệnh
vào viện
m
Đơn thuốc
Phiếu xét nghiệm
q
Phiếu khám vào viện
k
Sổ theo dõi khám bệnh
tt vào viện
Phiếu khám vào viện
Đơn thuốc
LÃNH
ĐẠO
Yêu cầu báo cáo
báo cáo
d
Bệnh án
Sổ bệnh án
tt
khám
xong
17
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
f. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau điều trị
3.7.1
Viết giấy ra
viện

BỆNH
NHÂN
e
Bệnh án
3.7.3
Cập nhật
thông tin sau
điều trị
3.7.2
Viết giấy
chuyển viện
s
Giấy ra viện
Phiếu thanh toán ra viện
o
Giấy chuyển viện
n
Sổ vào- ra- chuyển viện
Tt chuyển viện
tt
ra
viện
Giấy chuyển viện
Giấy ra viện
LÃNH
ĐẠO
Yêu cầu báo cáo
báo cáo
u
Sổ báo cáo công tác tháng

Phiếu thanh toán
ra viện
18
Mô hình E - R
2.2. Mô hình dữ liệu khái niệm
SỔ BỆNH ÁN
LOẠI PHẪU THUẬT
THUỐC
BỆNH NHÂN
ĐỐI TƢỢNG XN/CC
DỊCH VỤ
NHÂN VIÊN
Kê đơn
Xét nghiệm
Chiếu chụp
phẫu thuật
THẺ BHYT
Cấp
thuộc 1
KHOA
Dùng
sử dụng
PHÒNG KHÁM
Khám 1
Yêu cầu
Nhập/
điều trị
Theo dõi
điều trị
NGƢỜI NHÀ

BỆNH NHÂN

nằm
GIƢỜNG BỆNH
thuộc 2
Lập
Chuyển viện
BỆNH LÝ
MỨC KHÁM
Khám 2
CƠ SỞ Y TẾ
ĐỐI TƢỢNG BN
thuộc 4
CHUYÊN NGÀNH
thuộc 3
LOẠI BỆNH ÁN
thuộc5
19
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế CSDL lôgic
3.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
20
3.1. Thiết kế CSDL lôgic
3.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ
1. [BỆNH NHÂN] => BENHNHAN ( MaBN; HotenBN, Ngaysinh, Gioitinh, Nghenghiep, Diachi,
Dantoc, Ngoaikieu, Noilamviec)
2. [NGƢỜI NHÀ BỆNH NHÂN] => NGUOINHA_BENHNHAN ( MaNN, HotenNN, DiachiNN,
DienthoaiNN)
3. [NHÂN VIÊN] => NHANVIEN ( MaNV, HotenNV, Chucdanh)
4. [THUỐC] => THUOC (Mathuoc, Tenthuoc, Donvitinh, Xuatxu)

5. [SOBHYT] => SOBHYT ( SotheBHYT)
6. [BỆNH LÝ] => BENHLY ( Mabenh, Tenbenh)
7. [PHÒNG KHÁM] => PHONGKHAM ( Sophongkham)
8. [GIƢỜNG BỆNH] => GIUONGBENH ( Sogiuongbenh, Sophongbenh)
9. [KHOA] => KHOA ( Tenkhoa)
10. [ĐỐI TƢỢNG XÉT NGHIỆM/ CHỤP CHIẾU] =>DOITUONGXNCC
(Madoituong,Tendoituong)
11. [MỨC KÁM] => MUCKHAM ( Tenmuckham)
12. [DỊCH Ụ ] => DICHVU (MaDV, TenDV, DongiaDV)
13. [LOẠI PHẪU THUẬT] => LOAIPHAUTHUAT ( MaPT, TenPT, Mucdo)
14. [SỔ BỆNH ÁN] => SOBENHAN ( SosoBA)
15. [CHUYÊN NGÀNH] => CHUYENNGANH (Machuyennganh, Tenchuyennganh)
16. [ĐỐI TƢỢNG BỆNH NHÂN] => DOITUONGBN (MadoituongBN, TendoituongBN)
17. [CƠ SỞ Y TẾ] => COSOYTE ( MaCSYT, TenCSYT)
18. [LOẠI BỆNH ÁN] => LOAIBENHAN ( MaloaiBA, TenloaiBA)
21
3.1. Thiết kế CSDL lôgic
3.1.2. Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể thành các quan hệ
1. < Thuôc 1>: (3)  (3’)
NHANVIEN (MaNV, HotenNV, Chucdanh, Tenkhoa)
2. < Thuộc 2>: (8)  (8’)
GIUONGBENH ( Sogiuongbenh, Sophongbenh, Tenkhoa)
3. < Thuộc 3>: (3’)  (3’’)
NHANVIEN ( MaNV, HotenNV, Chucdanh, Tenkhoa, Machuyennganh)
4. < Thuộc 4>: (1)  (1’)
BENHNHAN ( MaBN, HotenBN, Ngaysinh, Tuoi, Gioitinh, Nghenghiep, Diachi, Dantoc, Ngoaikieu,
Noilamviec, MadoituongBN)
5. < Thuộc 5>: (14)  (14)’
SOBENHAN (SosoBA, MaloaiBA)
5. < Cấp>: Thêm quan hệ mới CẤP THẺ BHYT

THEBHYT ( SotheBHYT, MaBN, Ngaycap, Ngayhethan)
6. <Có>: (2’)  (2’’)
NGUOINHA_BENHNHAN ( MaNN, HotenNN, DiachiNN, DienthoaiNN, MaNV)
7. <Lập>: Thêm quan hệ LẬP SỔ BỆNH ÁN:
LAPSOBENHAN ( SosoBA, Ngaylap, MaNV, MaBN)
8. < Theo dõi điều trị>: Thêm quan hệ THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
THEODOI_DIEUTRI ( Mabenh, Ngaytheodoi, Dienbienbenh, Chisohuyetap,Chisocannang,
Chisonhiptho, Ylenh, Thuchienylenh, MaNV, MaBN)
9.< Phẫu thuật>: Thêm quan hệ PHIẾU PHẪU THUẬT
PHIEUPHAUTHUAT ( SophieuPT, Ngayyeucau, Ngaythuchien, KetquaPT, MaPT, MaNV, MaBN)
10. <Sử dụng>: Thêm quan hệ PHIẾU DỊCH VỤ
PHIEUDICHVU ( SophieuDV, Ngaybatdau, Ngayketthuc, Soluong, MaDV, MaNV, MaBN)
22
3.1.2. Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể thành các quan hệ
11. <Dùng>: Thêm quan hệ PHIẾU THỐNG KÊ THUỐC
PHIEUTKTHUOC ( SophieuTK, Ngaydung, Soluongdung, Mathuoc, MaNV, MaBN)
12. < Nằm>: Thêm quan hệ PHÂN GIƢỜNG
PHANGIUONG ( MaBN, Ngaynhan, Ngaydi, Sogiuongbenh)
13. < Khám 1>: Thêm quan hệ PHIẾU KHÁM
PHIEUKHAM ( MaBN, MaNV, Sophongkham, Sott, Ngaykham, Denghikham, Ketluan,
Huongdieutri)
14. < Xét nghiệm>: Thêm quan hệ PHIẾU XÉT NGHIỆM
PHIEUXETNGHIEM ( SophieuXN, NgayyeucauXN, NgaythuchienXN, KetquaXN, Madoituong,
MaNV, MaBN)
15. < Chiếu chụp>: Thêm quan hệ PHIẾU CHIẾU CHỤP X- QUANG
PHIEUCHIEUCHUP ( SophieuCC, NgayyeucauCC, NgaythuchienCC, KetquaCC, Madoituong,
MaNV, MaBN)
16. < Yêu cầu cấp>: Thêm quan hệ CẤP THUỐC
CAPTHUOC ( SophieuXT, Mathuoc, Ngayyeucau, Ngaycap, Soluongyeucau, Soluongcapphat,
MaNV)

17. < Kê đơn>: Thêm quan hệ ĐƠN THUỐC
DONTHUOC ( Sodon, Ngaykedon, Soluong, Cachdung, Mathuoc, MaNV, MaBN)
18. < Chuyển viện>: Thêm quan hệ GIẤY CHUYỂN VIỆN
GIAYCHUYENVIEN ( SogiayCV, Tiensubenh, Chuandoan, Ngaykychuyen, Ngaynhan, MaCSYT1,
MaCSYT2, MaNV, MaBN)
19. < Nhập/ Điều trị>: Thêm quan hệ GIẤY RA VIỆN
GIAYRAVIEN ( SogiayRV, Ngaygiovao, Ngaygiora, PhuongphapĐT, KetquaĐT, LoikhuyencuaBS,
Mabenh, Makhoa, MaBN, MaNV)
20. < Khám 2>: Thêm quan hệ KHÁM CHUYÊN KHOA
KHAMCHUYENKHOA ( Ngaykham, Denghikham, Chuandoan, Ketquakham, Mabenh, Muckham,
MaBN, MaNV)
23
3.1.3. Mô hình quan hệ
24
IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1. Xác định các giao diện
4.2. Sơ đồ hệ thống giao diện tương tác
25
4.1. Xác định các giao diện
4.2.1. Các giao diện cập nhật
 Thông tin Bệnh nhân
 Thông tin Nhân viên
 Thuốc
 Đối tượng xét nghiệm/ chiếu chụp
 Dịch vụ
 Bệnh án
 Giường bệnh
 Khoa
 Phẫu thuật
 Phòng khám

4.2.2. Các giao diện xử lý
 Tạo Phiếu khám bệnh và Ghi sổ bệnh
nhân
 Lập bệnh án và Ghi sổ Khám bệnh
 Tạo Phiếu xét nghiệm
 L ập phiếu Chiếu chụp X-Quang
 Kê đơn thuốc và Ghi sổ khám bệnh
 Lập phiếu khám bệnh vào viện và Ghi
sổ khám bệnh
 Lập phiếu phẫu thuật
 Tạo Phiếu làm Dịch vụ
 Tạo Phiếu phân giường
 Lập lệnh (Tờ điều trị)
 Lập phiếu xuất thuốc
 Ghi sổ bệnh nhân ra viện và in Giấy
ra viện
 Ghi sổ Bệnh nhân chuyển viện và in
Giấy chuyển viện

×