Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Lớp 1 ôn tập học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 56 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>A. Đọc bài sau và thực hiện các yêu cầu : </b>

<b>Gửi lời chào lớp Một </b>

1. Lớp Một ơi! Lớp Một! 3. Chào cô giáo kính mến, Đón em vào năm trước Cô sẽ xa chúng em… Nay giờ phút chia tay, Làm theo lời cô dạy, Gửi lời chào tiến bước. Cô sẽ luôn ở bên.

2. Chào bảng đen, cửa sổ 4 . Lớp Một ơi, Lớp Một! Chào chỗ ngồi thân quen Đón em vào năm trước, Tất cả, chào ở lại Nay giờ phút chia tay, Đón các bạn nhỏ lên. Gửi lời chào tiến bước!

<b> Em hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : </b>

Câu 1: Bài thơ bạn nhỏ trong bài chia tay lớp mấy?

A. Lớp Một B. Lớp hai C. Mẫu giáo Câu 2:Lời chào trong bài thơ là của ai?

A. Cô giáo B. Bác bảo vệ C. Học sinh

<b>Câu 3: Lời chào gửi đến ai và những đồ vật nào ở lớp? </b>

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 4: Sắp xếp lại các từ ngữ để tạo thành câu và viết lại cho đúng vì sao, hàng ngàn, lấp lánh, trên bầu trời

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 4 : Bà đi chợ mua 3 chục quả trứng, mẹ đi chợ mua 5 chục quả trứng. </b>

Hỏi mẹ và bà mua tất cả bao nhiêu quả trứng?

A. 8 quả trứng B . 35 quả trứng C. 80 quả trứng

<b>Câu 5 : Trong một tuần,nếu ngày 10 là thứ hai thì ngày 13 là thứ mấy ? </b>

A. Thứ tư B . Thứ năm C. thứ sáu

<b>Câu 6 : 98 - = 50 : </b>

A. 40 B . 48 C. 38

<b>Câu 7 :Đồng hồ kim dài chỉ số 12 kim ngắn chỉ số 9. Lúc này là mấy giờ : </b>

A. 12 giờ B . 10giờ C. 9 giờ

<b>Câu 8: Bố về quê 1 tuần lễ và 3 ngày. Vậy tất cả là mấy ngày? </b>

A. 4 ngày B . 10 ngày C. 2 ngày

<b>MƠN : TỐN - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Bài 5:Lớp 1A1 có 55 học sinh nam và học sinh nữ. Trong đó có 40 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ?

Trả lời:………..……….. Bài 6 : Hình vẽ bên có:

- Có…… hình tam giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A.Kiểm tra đọc (10 điểm) </b>

<i><b>I.Kiểm tra đọc thành tiếng:(7 điểm) </b></i>

- HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt lớp 1) trong hoặc ngoài sách giáo khoa

<i><b>II. Kiểm tra đọc hiểu: (3 điểm) </b></i>

<b>- Đọc thầm </b>

<b>Kiến và chim bồ câu </b>

<b>Một con kiến không may bị rơi xuống nước.Nó vùng vẫy và la lên: -Cứu tơi với! Cứu tôi với! </b>

<b>Nghe tiêng kêu cứu của kiến, bồ câu nhanh trí nhặt một chiếc lá thả xuống nước. Kiến bám vào chiếc lá và leo được lên bờ. </b>

<b>Một hôm, kiến thấy người thợ săn đang ngắm bắn bồ câu.Ngay lập tức, nó bò đến, cắn vào chân anh ta.Người thợ săn giật mình.Bồ câu thấy động liền bay đi. </b>

<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : </b>

<i><b>1.Chuyện gì đã xảy với kiến? </b></i>

A.Bị gãy chân . B. bị rơi xuống nước C. bị gió thổi bay

<i><b>2.Ai đã cứu kiến? </b></i>

A. Kiến tự cứu mình. B. khơng có ai cứu C. bồ câu cứu

<b>3. Trả lời câu hỏi: </b>

- Bồ câu đã cứu kiến bằng cách nào?

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>III .Chính tả </b>

<b>Buổi đầu đi học </b>

Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ.

<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống: </b>

<b>a. d hay gi: áo ……ạ cụ ……à </b>

<b>b. an hay ang: cục th………. b………… chữ cái Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thiện câu </b>

<b>thợ săn cây bàng bác sĩ văn nghệ </b>

- Chúng em tham gia cuộc thi………..

<b>- ………đang khám bệnh cho cậu bé </b>

<b>Bài 3:Sắp xếp các từ sau và viết lại thành câu cho đúng </b>

đi chơi/ gấu con/núi/ trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2. Trên mặt đồng hồ kim ngắn chỉ vào số 7, kim dài chỉ vào số 12, lúc đó là: </b>

<b>3.Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số: </b>

<b>4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 10, 20, 30, …., 50 là: </b>

<b>5. Nếu hôm nay là thứ tư thì ngày hơm qua là thứ mấy ? </b>

<b>6. 1 tuần lễ và 1 ngày là mấy ngày: </b>

A. 7 ngày B. 8ngày C. 9 ngày D. 10 ngày

<b>7. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>II. TỰ LUẬN:( 6 im) </b></i>

Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

<b>Bi 4. Vit phộp tớnh thớch hp v trả lời câu hỏi: </b>

Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ.Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. Đọc bài sau và thực hiện các yêu cầu : </b>

<b>Ngày mới bắt đầu </b>

Buổi sáng tinh mơ , mặt trời nhô lên đỏ rực . những tia nắng tỏa khắp nơi , đánh thức mọi vật .

Nắng chiếu vào tổ chim . chim bay ra khỏi tổ , cất tiếng hót . Nắng chiếu vào tổ ong . Ong bay ra khỏi tổ , đi kiếm mật . Nắng chiếu vào chuồng gà . Đàn gà lục tục ra khỏi chuồng , đi kiếm mồi . Nắng chiếu vào nhà , gọi bé đang nằm ngủ . Bé thức dậy , chuẩn bị đến trường .

Một ngày mới bắt đầu .

( Theo Thu Hương )

<b>I.Em hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng : </b>

<i><b>1.Buổi sáng , cái gì đánh thức mọi vật ? </b></i>

Con gà trống Những tia nắng Tiếng chim hót

<i><b>2. Trong bài tập đọc đã nhắc tới những con vật nào ? </b></i>

mèo , gà , chó lợn , chim , gà chim , ong , gà

<b>II. Trả lời câu hỏi :</b>

Bé làm gì sau khi thức dậy ?

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>III . Tập chép : Hoa cau </b>

Nửa đêm nghe ếch học bài

Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây Nghe trời trở gió heo may

Sáng ra mặt nước rụng đầy hoa cau.

<b>Bài 2 : Sắp xếp các từ sau và viết lại thành câu cho đúng </b>

trên biển/ tấp nập/ tàu/ đánh cá / đi lại

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 2 :Số liền sau của số 39 là: </b>

<b>Câu 3: Kết quả của phép tính 86 - 45 : </b>

B. 40 B. 41 C. 44

<b>Câu 4 :Hoàng có 37 cái kẹo . Hồng cho bạn Mai 17cái kẹo. Hỏi Hồng cịn lại </b>

bao nhiêu cái kẹo ?

A. 10cái kẹo B .20 cái kẹo C. 17 cái kẹo

<b>Câu 5 :Nếu hơm nay là thứ tưthì ngày hơm qua là thứ mấy ? </b>

<b>Câu 6 :Thước kẻ dài khoảng : </b>

A. 5cm B . 9 cm C. 20 cm

<b>Câu 7 : Một tuần lễ có mấy ngày ? </b>

A.5 ngày B .6 ngày C. 7 ngày

<b>Câu 8: Khi đồng hồ có kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 3, vậy đồng hồ đó </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Bài 5: Lớp1A có 49 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao </b>

nhiêu học sinh nam ?

Trả :……….

<b>Bài 6 : Hình bên : </b>

Có ……… hình tam giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Nghe vậy, mèo bèn đặt sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế

<b>là sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi. </b>

<b>1</b>

<b>.Chọn câu trả lời đúng : </b>

Câu 1:Câu chuyện trên có mấy nhân vật ?

A. một B. hai C. ba

Câu 2: Khi bị mèo chộp, sẻ cảm thấy như thế nào ?

A. tức giận B. vui vẻ C. hoảng sợ

<b>2.Tìm tiếng trong bài có vần ang? </b>

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>3. Tập chép : Quê hương </b>

Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay .

cái …..ìu ……ãy núi …..âu ngô tạnh ……áo

<b>2. Điền ăn hay ăng: </b>

tr……rằm con tr…… c…… dặn th………bằng

<b>3. Sắp xếp câu rồi viết lại cho đúng: </b>

hoa đào / mùa xuân / khoe sắc / đua nhau

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>I.Trắc nghiệm:(4 điểm) </b>

<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 :Số liền sau của số 49 là: </b>

<b>Câu 2 : Số 78 đọc là: </b>

<b>Câu 3 :Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: </b>

A. 10 viên bi B. 20 viên bi C. 40 viên bi

<b>Câu 8: Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 6, Kim dài chỉ số 12. Vậy khi đó là mấy giờ? </b>

A. 12 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ rưỡi

<b>MƠN : TỐN - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>II. Tự luận ( 6 điểm) </b>

<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) </b>

<b>Bài 4: (1 điểm) Hoa có 46 quả cam và quả quýt, trong đó có 23 quả cam . Hỏi </b>

Hoa có bao nhiêu quả quýt ? Viết phép tính thích hợp :

Trả lời : Hoa có ……. quả quýt.

<b>Bài 5:(1 điểm) Hình bên </b>

Có ………. hình vng Có ……… hình tam giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>A.Kiểm tra đọc (10 điểm) </b>

<i><b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng.(7 điểm) : GV làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc. </b></i>

HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) trong hoặc ngoài sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)

<i><b>2. Kiểm tra đọc hiểu.(3 điểm) </b></i>

<i><b>- Đọc thầm và trả lời câu hỏi: </b></i>

<b> Chúa tể rừng xanh </b>

Hổ là loài thú dữ ăn thịt, sống trong rừng. Lông hổ thường có màu vàng, pha những vằn đen. Răng sắc nhọn, mắt nhìn rõ mọi vật trong đêm tối. Bốn chân chắc khoẻ và có vuốt sắc. Đi dài và cứng như roi sắt. Hổ có thể di chuyển nhanh, nhảy xa và săn mồi rất giỏi. Hổ rất khoẻ và hung dữ.

Hầu hết các con vật sống trong rừng đều sợ hổ. Vì vậy, hổ được xem là chúa tể rùng xanh.

<b>I.Em hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng : </b>

<i><b>1. Hổ ăn gì và sống ở đâu? </b></i>

Ăn thịt và sống trên sa mạc Ăn thịt và sống trong rừng Ăn cỏ và sống trong công viên

<i><b>2. Đuôi hổ như thế nào? </b></i>

<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Bài 1 : Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu : </b>

hung dữ, trong rừng, đêm tối, chúa tể

<b>- Gấu, khỉ, hổ, báo đều sống………. - Trong………., hổ vẫn có thể nhìn thấy mọi vật. 2. Sắp xếp các từ sau và viết lại thành câu cho đúng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Phần 1 : Trắc nghiệm :Khoanh đáp án trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 7 :Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1theo thứ tự từ bé đến lớn được: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm) </b>

<i><b>4. Kiểm tra đọc thành tiếng.(7 điểm) :GV làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc. </b></i>

HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) trong hoặc ngồi sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)

<i><b>5. Kiểm tra đọc hiểu. (3 điểm) </b></i>

<i><b>Đọc thầm và trả lời câu hỏi: </b></i>

<b>Tiếng vọng của núi. </b>

Đang đi chơi trong núi, gấu con chợt nhìn thấy một hạt dẻ . Gấu con vui mừng reo lên;

“A!” . Ngay lập tức , có tiếng “A!” vọng lại. Gấu con ngạc nhiên kêu to: “Bạn là ai?”. lại có tiếng vọng ra từ vách núi : “Bạn là ai?”. Gấu con hét lên: “Sao khơng nói cho tơi biết?”. Núi cũng đáp lại như vậy. Gấu con bực tức ;“Tôi ghét bạn”. Khắp nơi có tiếng vọng: “Tơi ghét bạn”. Gấu con tủi thân ịa khóc.

Về nhà, gấu con kể cho mẹ nghe .Gấu mẹ cười bảo: “ Con hãy quay lại và nói với núi: “ Tơi u bạn”. Gấu con làm theo lời mẹ. Quả nhiên có tiếng vọng lại: “ Tôi yêu bạn”. Gấu con bật cười vui vẻ .

<b>I.Em hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng : </b>

<i><b>1. Chuyện gì xảy ra khi gấu con vui mừng reo lên : “A!”? </b></i>

<i><b>2. Khi gấu con bực tức nói tơi ghét bạn? </b></i>

<b>MƠN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>3.Gấu mẹ đã nói gì với con ? Con hãy viết câu trả lời cho đúng: </b></i>

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

<b> </b>

<b>III .Chính tả: Hải âu là lồi chim của biển cả.Chúng có sải cánh lớn,nên bay rất xa. Chúng còn </b>

bơi rất giỏi nhờ chân có màng như chân vịt .Hải âu được gọi là loài chim báo bão

<b>Bài 1 : Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu : </b>

Đại dương, bay xa ,thời tiết ,bão , đi biển

<b>- Ít lồi chim nào có thể………..như hải âu. - Hải âu là loài chim báo……… </b>

<b>4. Sắp xếp các từ sau và viết lại thành câu cho đúng </b>

Cành cây , chú sóc , đang chuyền , trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A. Chín mươi bốn B. Chín mươi tư C. Bốn mươi chín

<b>Câu 2 : Hình nào sau đây là khối hộp hình chữ nhật : </b>

B. 10 viên bi B . 14 viên bi C. 30 viên bi

<b>Câu 5 : Trong một tuần ,nếu ngày 18 là thứ hai thì ngày 20 là thứ mấy ? </b>

B. Thứ tư B . Thứ năm C. thứ sáu

<b>Câu 6 :Quyển sách toán dài khoảng : </b>

B. 5cm B . 10cm C. 25cm

<b>Câu 7 :Đồng hồ lúc hai kim trùng khít nhau là mấy giờ : </b>

B. 6 giờ B . 10giờ C. 12 giờ

<b>Câu 8: Em ăn cơm bán trú lúc mấy giờ: </b>

B. 8 giờ sáng B . 11giờ trưa C. 5giờ chiều

<b>MƠN : TỐN - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Bài 5: lớp em trồng 65 cây hoa hồng ,Sau một thời gian có 32 cây hoa hồng đã ra </b>

hoa . Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa ra hoa?

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm) </b>

<i><b>6. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm) </b></i>

<i><b>- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc. </b></i>

HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) trong hoặc ngoài sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)

<i><b>7. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm). </b></i>

<b>- Đọc thầm và trả lời câu hỏi </b>

<b>Bà còng đi chợ trời mưa </b>

Bà còng đi chợ trời mưa Cái tôm cái tép đi đưa bà còng Đưa bà qua quãng đường cong Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà

Tiền bà trong túi rơi ra

Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.

<b>- Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi </b>

<i><b>Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? </b></i>

A. Trời nắng B. Trời mát C. Trời mưa D.Trời bão

<i><b>Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ai đưa bà còng đi chợ? </b></i>

A. Cái tôm, cái bống B. Cái tôm, cái tép. C. Cái tôm, cái cá. D. Cái tôm, cái cua.

<i><b>Câu 3: (M2- 1 điểm) Khi nhặt được tiền của bà trong túi rơi ra, tép tơm làm gì? </b></i>

A. Mang trả bà B. Mang đi mua rau C. Mang cho bạn D. Mang về nhà

<i><b>Câu 4: (M3 – 1 điểm) Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em nên làm gì? </b></i>

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ</b>

<b>MƠN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>II. Kiểm tra viết (10 điểm) </b>

<i><b>1.Chính tả: (7 điểm) </b></i>

<i> GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút) </i>

Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong vẻ yên tĩnh lạ lùng, đến nỗi tơi cảm thấy như có một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn hằng ngày

<i><b>Câu 1:(1 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau: </b></i>

A. lặng lẽ B. quấn quýt D. chăm chỉ D. leng keng

<i><b>Câu 2.(1 điểm) Điền vào chỗ trống ch hoặc tr: </b></i>

Hạt níu hạt ……….ĩu bơng Đung đưa nhờ ……..ị gió

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

A. chín mươi lăm B. năm mươi chin C. lăm mươi chín

<b>Câu 2. Hình nào sau đây là khối hộp lập phương : </b>

A. B. C.

<b>Câu 3. Em hãy tìm số lớn hơn kết quả của phép tính sau 67 - 42 : </b>

A. 21 B.25 C. 52

<b>Câu 4.Hà có 6 chục viên bi . Hà cho bạn Lâm 1chục viên bi . Hỏi Hà còn lại </b>

bao nhiêu viên bi ?

A.5viên bi B . 70viên bi C. 50 viên bi

<b>Câu 5.Nếu thứ hai là ngày 18 thì ngày 20 là thứ mấy ? </b>

A. Thứ tư B . Thứ năm C. Thứ sáu

<b>Câu 6.Chiều dài bàn học của em dài khoảng : </b>

A. 10 cm B . 10 gang tay C. 10 sải tay

<b>Câu 7.Khi đồng hồ có kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 2 là lúc đồng hồchỉ mấy giờ? </b>

A.2 giờ B . 12 giờ C. 10 giờ

<b>Câu 8.Số thích hợp cần điền vào ô trống là: 12 + ? + 14 = 39 </b>

A. 11 B. 12 C. 13

<b>MƠN : TỐN - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b> a. Hãy viết các số theo thứ tự giảm dần:………. </b>

b. Số lớn nhất trừ cho số bé nhất được kết quả là: …………..

<b>Bài 5.Trên một toa tàu có 26 khách, tới nhà ga có 12 khách xuống. Hỏi lúc này </b>

còn bao nhiêu khách trên toa tàu?

Trả lời:

<b>Bài 6. Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số 4, 0, 9.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>A.Kiểm tra đọc (10 điểm) </b>

<i><b>8. Kiểm tra đọc thành tiếng. (7 điểm) : GV làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc. </b></i>

HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) trong hoặc ngoài sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)

<i><b>9. Kiểm tra đọc hiểu.(3 điểm ) </b></i>

<i><b>- Đọc thầm và trả lời câu hỏi: </b></i>

<b> Cây nhãn ở vườn có tổ chim chào mào. Ngày nào Tí cũng thấy chim mẹ tha cọng cỏ khô về </b>

xây tổ.Anh Tèo rủ Tí: “ Khi nào có chim non sẽ trèo lên cây để bắt chim “.Mẹ nghe được,mẹ không đồng ý.Mẹ bảo: Đất lành thì chim mới về làm tổ .

<i><b>- Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi: </b></i>

<i><b>Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Trong câu chuyện có nhân vật nào? </b></i>

A. Tí, Tú B. Tèo, Tí C. My, Ti

<i><b>Câu 2: (M1-0.5 điểm) Chim mẹ xây tổ bằng vật liệu gì ? </b></i>

A.Rơm khô B. Giẻ rách C.Cọng cỏ khô

<i><b>Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ / Sai ghi S? </b></i>

A. Mẹ Đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt chim

B. Mẹ khơng đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt cây bắt chim

<i><b>Câu 4: (M3 – 1 điểm) Nếu em thấy bạn Tí và Tèo treo lên cây bắt chim non thì em sẽ </b></i>

khuyên bạn điều gì?

<b>ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ </b>

<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 </b>

<i>(Thời gian làm bài : 40 phút) </i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×