Tải bản đầy đủ (.pdf) (439 trang)

Tổng hợp đề thi thử Tốt nghiệp THPT Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.04 MB, 439 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>SỞ GIÁO DỤC ĐẢO TẠO NINH BÌNH</small></b>

<b><small>Câu 43: </small></b>Anilin (C6H;NH2) khơng phàn ứng với chất nào sau đày?

<b><small>Câu 44: </small></b>Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận cùa cây như hoa, lá, rẻ. số nguyên tữ cacbon trong phân tử glucozo là

<b><small>Câu 45: </small></b>Trong chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh. Chất X là

<b><small>Câu 46: </small></b>Chất nào sau đày có phàn ứng tráng bạc?

<b><small>Câu 47: </small></b>Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa hồng?

<b><small>Câu 48: </small></b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

<b><small>Câu 51: </small></b>Este nào sau đây có mùi chuối chín?

<b><small>Câu 52: </small></b>Thủy phân triolein trong dung dịch KOH. thu được mi có cơng thức là

<b><small>Câu 53: </small></b>Khi nấu canh cua thấy có các mảng “riêu cua” nổi lên là do

<b><small>Câu 54: </small></b>Ớ điều kiện thường, tripanmitin (C1?H31COO)3C3H5 ờ trạng thái

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>A. </small></b>metyl axetat. B. etyl fomat. <b><small>c. </small></b>metyl propionat. D. etyl axetat.

<b><small>Câu 57: </small></b>Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH, anbumin (có trong lịng tráng trứng), sổ dung dịch phàn ứng được với Cu(OH)2 là?

<b><small>Câu 58: </small></b>Thủy phân hoàn toàn hồn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đù. Sau phàn ứng thu được :

<b><small>Câu 59: </small></b>Este X mạch hờ có cơng thức phàn tĩr C4H6O2. Kill cho X tác dụng với dung dịch NaOH. thu được chất hừu cơ Y và z. Biết Y và z đều có tham gia phàn ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo cùa X là

<b><small>Câu 60: </small></b>Phát biêu nào sau đây không đúng?

<b><small>Câu 61: </small></b>Thủy phàn một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp ba muối gồm natri panmitat, natri stearat, natrioleat. sổ đong phân cấu tạo cùa X là :

<b><small>Câu 62: </small></b>Thủy phân hồn tồn pentapeptit X, thu được hơn hợp sân phàm trong đó có tripeptit Gly-Gly- Val và hai đipeptit Val-Ala, Ala-Gly. Chất X có cơng thức là :

<b><small>Câu 65: </small></b>Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vơ định hình. Thủy phàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tâng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là :

<b><small>Câu 66: </small></b>Cho 0,01 11101 triolein phàn ứng vừa đù với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị V lả

<b><small>Câu 67: </small></b>Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CfiHjNH: (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong các chất trên là

<b><small>Câu 68: </small></b>Đun nóng dung dịch chứa 111 gain glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau kill phàn ứng xây ra hoàn toàn, thu được 10,8 gain Ag. Giá trị cùa m là

<b><small>Câu 69: </small></b>Xà phịng hố hồn tồn 29,6 gain hòn hợp gồm hai este HCOOCTẸ và CH3COOCH3 bang dung dịch NaOH IM (đun nóng). Thê tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>Câu 70: </small></b>Cho 111 gam hai este đơn chức, mạch hờ tác dụng với dung dịch NaOH vừa đù, thu được hai ancol đồng đăng kế tiếp và 111 gain một muối Y duy nhất. Nung nóng Y với vơi tơi, xút thu được khí hiđro. Phần trâm khối lượng cùa este có phàn từ khối nhị hơn là

<b><small>Câu 71: </small></b>Cho 22 gain hồn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 4001111 dung dịch NaOH IM, thu được dung dịch Y. Y phàn ứng vừa hết với 6001111 dung dịch HC1 IM. Khối lượng cùa ly sin trong hồn hợp X là

<b><small>Câu 72: </small></b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho 1 1111 dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Thêm từ từ n'mg giọt dung dịch NH3 vào, lắc đều cho đến khi kết tiìa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoáng 1 1111 dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ. Phát biêu nào sau đây sai?

<b><small>Câu 73: </small></b>Thúy phân hoàn toàn 111 gain hỏn hợp X gồm saccarozo, tinh bột và xenlulozo thu được (111 + 3,6) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gain Ag. Giá trị cùa 111 là

<b><small>Câu 74: </small></b>Hỏn họp X gồm 2 chất có cịng thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8O3N2. Cho 3,56 gam X phân ứng vừa đù với dung dịch KOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chi gồm các chất vô cơ và 0,05 moi hôn hợp 2 chất hừu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím âm). Cị cạn Y, thu được 111 gain muối khan. Giá trị cua 111 là

<b><small>Câu 75: </small></b>Cho các phát biểu sau:

(a) Tripanmitin, tristearin là nhìmg chat béo 110.

(b) Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.

Sổ phát biểu đúng là

<b><small>Câu 76: </small></b>Hỏn hợp X gom axit oxalic, axit adipic, ghicozơ, saccarozơ trong đó so mol axit adipic bang 3 lần số mol axit oxalic. Đốt 111 gain hỗn họp X, thu được hỗn họp Y gồm khí và hơi trong đó có 19,872 gam H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được (111 + 202,128) gam kết tiia. Giá trị cùa

Cho các phát biêu sau:

(b) Trong y tế, z được dùng để sát tiling vết thương.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

(c) T vừa có tíiili oxi hóa vừa có tính kliử.

(e) Oxi hố khơng hoàn toàn F là phương pháp hiện đại sàn xuất T. (g) T ờ điều kiện thường tồn tại ờ thể khí.

Sổ phát biêu khơng đúng là

<b><small>Câu 78: </small></b>Cho các phát biêu sau:

(a) Ghicozơ, tripamnitin đều bị thủy phàn trong mỏi trường kiềm, đun nóng.

(c) Nhiệt độ sơi cùa metyl foniat nhò hơn axit axetic.

(d) Anilin là một bazơ yếu nhưng có tính bazo mạnh hơn amoniac.

(g) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Sổ phát biêu không đúng là

<b><small>Câu 79: </small></b>Hôn họp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB; ti lệ so mol tương ứng là 12 : 13). Đun nóng 111 gam hòn hợp X với dung dịch KOH vừa đù thu được dung dịch chửa glixerol và hòn hợp gồm X gam kali oleat, y gam kali linoleat (CpHjiCOOK) và z gam kali pamnitat. Ill gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 138,88 gam brom. Đốt 111 gam hỗn họp X thu được 431,2 lít co2 (đktc) và 318,276 gain H2O. Giá trị cùa X + z là

<b><small>Câu 80: </small></b>Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành kin trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95 thê tích xăng truyền thong, giúp thay the một phan nhiên liệu hóa thạch, phù liợp với xu thế phát triển chung trên thế giới và góp phần đảm bâo an ninh năng lượng quốc gia. Một loại xăng E5 có ti lệ số mol như sau: 5% etanol, 35% heptan, 60% octan. Kill được đổt cháy hoàn toàn, 1 11101 etanol sinh ra một lượng năng lượng lả 1367kJ, 1 moi heptan sinh ra một lượng nâng lượng là 4825 kJ và 1 mol octal! sinh ra một lượng nâng lượng là 5460 kJ, năng lượng giãi phóng ra có 20% thài vào mơi trường, các phàn ứng xày ra hoàn toàn. Một xe máy chạy 1 giờ cần năng lượng là 37688 kJ. Nếu xe máy chạy với tốc độ tiling bình như trên thì thời gian để sứ dụng hết 2,5 kg xăng E5 gần nhất với giá trị nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>ĐÁP ÁNVÀ GIẢI CHI TIÉT</b>

<b><small>Câu 57:</small></b>

Trừ C2H5OH, các chất cịn lại đều hịa tan được Cu(OH)2.

Anbumin có phàn ứng màu biure. C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ có phân ứng tạo phức xanh thầm (tính chất cùa ancol đa chức), ví dụ:

<b><small>Câu 58:</small></b>

—> Sán phẩm gồm 2 muối và 1 ancol.

<b><small>Câu 59:</small></b>

Y và z đều có tham gia phân ứng tráng bạc nên X là HCOOCH=CH-CH3.

Các sàn phẩm HCOONa, C2H5CHO đều tham gia phàn ứng tráng bạc.

<b><small>Câu 60:</small></b>

B. Sai, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo, dầu bơi tron máy có thảnh phần chính là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học

<b><small>Câu 68:</small></b>

—► mGhicozơ = 0,05.180 = 9 gam

<b><small>Câu 69:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 có cùng M = 74 và tác dụng với NaOH theo cùng ti lệ 1 : 1

-> Ancol là CH3OH (3) và C2H5OH (4)

Este gồm HCOOCH3 (3) và HCOOỌHs (4)

A. Sai, saccarozơ không tráng gương nên bước 3 khơng có hiện tượng gì. B. Đúng, glucozơ có tráng gương nên có tính chất của anđehit

C. Đúng, glucozơ khừ Ag' thành Ag.

inX = 124x + 108y = 3,56 và 2x + y = 0,05

—> X = 0,02; y = 0,01

<b><small>Câu 75:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

(a) Đúng, (C15H31COO)3C3H5, (C<small>i</small>7H35COO)3C3H5 là nliìmg chất béo 110. (b) Sai, chất béo nhẹ hon nước và không tan trong nước.

(c) Sai, để chuyền chất béo rán thành chất béo lỏng ta sử dụng phân ứng tách hiđro chất béo rắn. (d) Sai, thủy phân chất béo luôn thư được glyxerol.

<b><small>Câu 76:</small></b>

(d) Sai, E có cơng thức (COOH):

(d) Sai, gốc thơm làm giảm tính bazơ nên anilin có tính bazơ yếu, yếu hơn cà NH3.

(g) Sai, chi có ancol 110, đa chức có ít nhất 2OH kề nhau mới hòa tan được Cu(OH)2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Có 20% năng lượng thài vào mơi trường nên có 80% năng lượng sinh cơng. Thời gian xe máy chạy cạn bình xăng 2,5 kg là y giờ. Bào toàn năng lượng:

80%(1367.0,05x + 4825.0,35x + 5460.0,6x) = 37688y

-> y = 2,5311

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẢC NINH </small></b>

<b><small>Câu 41: </small></b>Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là:

<b><small>Câu 42: </small></b>Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin. Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HC1?

<b><small>Câu 43: </small></b>Cho hỗn hợp A gồm 0,1 moi alanin và 0,15 11101 glyxin tác dụng với 300 1111 dung dịch NaOH IM, sau phàn ứng thu được dưng dịch X. Cho X phàn ứng vừa đù với dung dịch HC1, thu được dưng dịch chửa 111 gam muối. Giá trị của 111 là

<b><small>Câu 44: </small></b>Xà phịng hố hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đù thu được 21,8 gam muối, sổ moi HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là

<b><small>Câu 45: </small></b>Este etyl axetat có cơng thức là

<b><small>Câu 46: </small></b>Số hên kết peptit trong phàn từ peptit Gly-Ala-Gly là

<b><small>Câu 47: </small></b>Xà phịng hố hồn tồn 10 gam C2H3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đù), thu được dưng dịch chứa 111 gam muối. Giá trị cùa 111 là

<b><small>Câu 48: </small></b>Chất nào sau đày có trạng thái lịng ờ điều kiện thường?

<b><small>Câu 49: </small></b>Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng ti lệ moi): (1) X (CTỈ10O6) + 3NaOH -> X1 + X2 + X3 +H?O

(3) x2 + H2SO4 —> Y + Na2SO4

(4) Y + 2CH3OH -> C4H6O4 + 2H2O

Biết X là hợp chất hừu cơ mạch hờ và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đày sai?

c. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ờ nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa màn chất X.

<b><small>Câu 50: </small></b>Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được sổ moi CO2 lớn hơn sổ moi H:O?

<b><small>Câu 51: </small></b>Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. số tơ có chứa nguyên tố niĩơ là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>A. </small></b>4. <b><small>B </small></b>3. <b><small>c. </small></b>2. <b><small>D. </small></b>1.

<b><small>Câu 52: </small></b>Muốn chuyên chất béo tìr thẻ lịng sang thẻ ran, người ta tiến hành

<b><small>Câu 53: </small></b>Chất X có cơng thức NH2CH2COOH. Tên gọi cùa X là

<b><small>Câu 54: </small></b>Tiến hành thí nghiệm:

Bước 1: Trộn đều khoáng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO rồi cho vào ống nghiệm khỏ. Thêm khoáng 1 gam CuO đê phũ kín hơn họp.

Bước 2: Lấy một nhúm bơng có rác một ít bột C11SO4 khan rồi cho vào phần trên của ổng nghiệm. Nút ổng nghiệm bằng nút cao su có ống dần khí để dần khí vảo dung dịch nước VƠI trong, rồi lấp lên giá thí nghiệm.

Bước 3: Đun ống nghiệm chứa hỏn họp phân ứng (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hơn họp phàn ứng) bằng đèn cồn.

Cho các phát biểu sau:

(b) Thí nghiệm trên là thí nghiệm xác định định tính cacbon và hiđro.

(c) Trong thí nghiệm trên, nếu thay saccarozơ bàng glucozơ thi hiện tượng xày ra không thay đồi.

Sổ phát biểu đúng là:

<b><small>Câu 55: </small></b>Khăng định nào sau đây là đúng?

<b><small>Câu 56: </small></b>Cho 111 gam hỗn họp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 1111 dung dịch NaOH IM, thu được hôn họp Y gồm hai ancol cùng dày đồng đăng và 28,6 gam hơn họp mi z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 4,48 lít khí co2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị cùa 111 là

<b><small>Câu 57: </small></b>Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là

<b><small>Câu 58: </small></b>Nhận xét nào sau đày khơng đúng?

D. Nhị dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.

<b><small>Câu 59: </small></b>Đốt cháy hồn tồn a gam một triglixerit X, cần dùng 24,15 moi o2, thu được 17,1 moi co2 và 15,9 moi H2O. Cho các phát biểu sau:

(1) Ti khối hơi cùa X so với hiđro là 444.

Số phát biểu đúng là

<b><small>Câu 60: </small></b>Số nhóm chức este (-COO-) trong một phân tứ chất béo là :

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Câu 61: </small></b>Một chất kill thuỳ phàn trong mơi trường axit đun nóng, khơng tạo ra ghicozo. Chất đó là :

<b><small>Câu 62: </small></b>Geranyl axetat lả este có mùi hoa hồng, có cịng thức cấu tạo là CHíCOOCioHii. Phần trăm khối lượng cùa cacbon trong geranyl axetat là ?

<b><small>Câu 63: </small></b>Anilin (CfiHjNH?) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

<b><small>Câu 64: </small></b>Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phàn ứng giừa axit metric với xenhilozo (hiệu suất phàn ứng 60% tính theo xenhilozo). Neu dùng 2 tấn xenlulozo thi kliối lượng xenlulozo trinitrat điều chế là

<b><small>Câu 65: </small></b>Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HC1 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chửa 111 gam muối, Giá trị cùa 111 là ?

<b><small>Câu 66: </small></b>Chất nào sau đày là axit béo?

<b><small>Câu 67: </small></b>Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chửa triglixerit cùa axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít o2 (đktc). Sau phân ứng thu được 13,44 lít CO: (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phịng hố a gam X bằng NaOH vừa đù thì thu được 111 gam muối. Giá trị của 111 là :

<b><small>Câu 68: </small></b>A là một ơ.-amino axit chi chửa 1 nhóm NH: và 1 nhóm COOH. cho 17,8 gam A phàn ứng vừa đủ với dung dịch HC1 thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:

<b><small>c. NH2CH2COOH. </small></b> <small>d</small> . <small>n h</small> 2<small>c h</small> 2<small>c h</small> 2<small>c o o h</small> .

<b><small>Câu 69: </small></b>Chất nào dưới đây không phải là este?

<b><small>Câu 70: </small></b>Chat béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kê cho cơ thê người. Trung binh 1 gam chất béo cung cấp 38 kJ và năng lượng ĩừ chát béo đóng góp 20% tổng nâng lượng can thiết trong ngày. Một ngày, một học sinh trung học phò thòng cần năng lượng 9120 k.ĩ thi cần ăn bao nhiêu gam chất béo cho phù hợp?

<b><small>Câu 71: </small></b>Tên gọi nào sau đày là cùa este HCOOCH3?

<b><small>Câu 72: </small></b>Phát biểu nào sau đày đúng?

<b><small>Câu 73: </small></b>Cho 7,12 gain alanin tác dụng với 111 gam dung dịch HC1 20%, thu được 10,77 gam chất tan. Giá trị cữa 111 lả

<b><small>Câu 74: </small></b>Thuỳ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu metylic. Công thức cùa X là:

<b><small>Câu 75: </small></b>Phát biêư nào sau đày là đúng?

A. Xenhilozo có cấu trúc mạch phàn nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>Câu 76: </small></b>Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dê tan trong nước.

loại monosaccarit duy nhất.

(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Sổ phát biêu đúng là

<b><small>Câu 77: </small></b>Chất nào sau đày là amin?

<b><small>Câu 78: </small></b>Saccarozo và glucozo đều có phân ứng

<b><small>Câu 79: </small></b>Thuỳ phàn 324 gain tinh bột với hiệu suất cùa phản ứng 75%, khối lượng glucozo thu được là

<b><small>Câu 80: </small></b>Sợi bòng là một loại xơ mềm, mịn, mọc trong quà bòng, hoặc vò bọc, xung quanh hạt cùa cây bòng thuộc giống Gossypium trong họ cẩm quỳ Malvaceae. Loại cây này là một loại cây bụi có nguồn gốc từ các Ming nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới, bao gồm Châu Mỳ, Châu Phi, Ai Cập và Án Độ. Sự đa dạng lớn nhát của các loài bỏng hoang dà được tìm thay ờ Mexico, tiếp theo là úc và Châu Phi. Trong sợ bông chứa nhiều chất hừu cơ X. X là

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIÉT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

(a) Sai, tới bước 3 bòng tâm C11SO4 mới chuyên dan từ màu trang sang màu xanh.

(b) Đúng, tim H dựa vào H2O (làm CuSO4 khan màu tráng chuyên sang hiđrat màu xanh), tim C dựa vào CO2 (tạo kết tủa CaCO3 với Ca(OH)2).

(c) Đúng, glucozơ cũng có c, H như saccarozơ nên hiện tượng giống nhau.

(d) Sai, tháo ống dàn khí trước rồi mới tat đèn con. Neu làm ngược lại, khi tat đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giâm làm áp suất giâm, nước có thể bị hút từ ống 2 lẻn ổng 1, gây nguy cơ vờ ổng 1.

Bão toàn khối lượng:

111X = 111 muối + 111 Y + 111H2O - mNaOH = 21,9

<b><small>Câu 57:</small></b>

CHjCOOH + C2H5OH -> CH3COOC2H5 + H2O

11CH3COOH = 11C2H:OH = 0,2 -> nCH3COOC2H5 = 0,2

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

(2) Sai, X có k = (57.2 + 2 - 106)/2 = 5 -> 11B1Ù = nX(k - 3) = 0,6

nNaOH = 311X = 0,9 và nC3H5(OH)3 = 11X = 0,3 Bão toàn klioi lượng:

ill muối = mX + niNaOH - mC3H5(OH)3 = 274,2

11O2 = 0,84; 11CO2 = 0,6; 11H2O = 0,58 Bão toàn khối lượng —» mX = 9,96

Gọi chất béo lả A, các axit béo tự do là B. Các axit béo đều 110 nên chất béo có k = 3 -> 11A = (11CO2 - nH:O)/2 = 0,01

Bào toàn O:

611A + 211B + 2110: = 211CƠ2 + 11H2O —> 11B = 0,02

11C3H5(OH)3 = nA; 11H2O = 11B; nNaOH = 311A + 11B = 0,05 Bão toàn khối lượng:

111X + niNaOH = 111 muối + 111C3H5(OH)3 + 111H2O

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Câu 70:</small></b>

Năng lượng cung cấp bởi chất béo = 9120.20% = 1824 kJ

Lirợng chất béo cần thiết để tạo ra nâng lượng trên = 1824/38 = 48 gain

<b><small>Câu 72:</small></b>

A. Đúng, tơ axetat được tạo ra từ xenlulozơ, một loại tơ thiên nhiên.

B. Sai, tơ visco thuộc loại tơ bán tống họp được tạo ra từ xenlulozơ, một loại tơ thiên nhiên. c. D. Sai, tơ nitron và nilon-6,6 đều là các tơ tông hợp.

C. Sai, glucozơ bị oxi hóa bời dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Sai, saccarozo không làm mất màu nước brom.

<b><small>Câu 76:</small></b>

(a) Đúng

(d) Sai, thu được 2 loại là glucozơ và fructozơ. (e) Đúng, cá 2 đều có phàn ímg tráng gương (g) Sai, saccarozơ không phàn ứng.

<b><small>Câu 78:</small></b>

Saccarozơ và glucozơ đều có phân ứng với Cu(OH)> ờ nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam do phàn tử saccarozơ và glucozơ đều có các nhóm -OH kề nhau nên có chung tính chất cùa ancol đa chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Câu 79:</small></b>

(C6H10O5)n + I1H2O — nC6H12O6

-> mC6H12O6 = 2.180.75% = 270 gain

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>SỜ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH CHUYÊN LÊ HÒNG PHONG </small></b>

<b><small>Câu 1: </small></b>Thành phần chính cùa mờ lợn, dầu vừng. dầu lạc là

Câu 2: Trùng hợp CH2=C(CH3)-COO-CH3 tạo thành polime nào sau đây?

<b><small>Câu 3: </small></b>Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đày là đồng đẳng cùa axit tồcmic (HCOOH)?

<b><small>Câu 4: </small></b>Thủy phàn este nào sau đày trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic?

<b><small>Câu 5: </small></b>Số nhóm chức este có trong 1 phàn tữ chất béo là

<b><small>Câu 6: </small></b>Chất X có cịng thức cấu tạo thu gọn CH3-COO-C6H5. Tên gọi cùa X lả

<b><small>D 2.</small></b>

<b><small>Câu 7: </small></b>Thủy phàn tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng thức là

<b><small>Câu 8: </small></b>Hợp chất nào sau đây thuộc loại anđehit đa chức?

<b><small>Câu 9: </small></b>Ancol ứng với công thức hóa học C2H4(OH)2 có tên gọi là

<b><small>Câu 10: </small></b>Ankin là hiđrocacbon khơng 110, mạch hờ, có cơng thức chung là

<b><small>Câu 11: </small></b>Chất nào sau đây là chất béo?

<b><small>Câu 12: </small></b>Este nào sau đây có phàn ứng tráng bạc?

<b><small>Câu 13: </small></b>Este nào sau đày có mùi hoa nhài?

<b><small>Câu 14: </small></b>Chất nào sau đày làm quỳ tím ầm chuyển sang màu đơ?

<b><small>Câu 15: </small></b>Chất nào sau đày tác dụng được với dung dịch AgNOs trong NH; thu được kết tiia?

<b><small>Câu 16: </small></b>Trong phân từ axit cacboxylic có nhóm chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Câu 17: </small></b>Kill đổt cháy hoàn toàn một este 110, đơn chức thì sổ mol CO; sinh ra bằng số mol o2 đà phản ứng. Tên gọi cùa este là

<b><small>Câu 18: </small></b>Khi cho 1 mol anđehit X tác dụng với dung dịch AgNOs dư trong NH3, thu được tối đa 4 mol Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được co2 và H2O theo ti lệ mol 2:1. Công thức cấu tạo cùa X là

<b><small>Câu 19: </small></b>Thủy phàn hoàn toàn este X đơn chức mạch hớ trong 50 gam dung dịch NaOH 8% (phản ứng vừa đủ) thu được 9,6 gain muối và 3,2 gain ancol. Công thức can tạo cùa X là

<b><small>Câu 20: </small></b>Este X mạch hờ có cơng thức phân tữ C5H<small>s</small>O2. Thủy phàn X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y có cơng thức phàn tử C2H2O2Na và chất hừu cơ z. Còng thức cấu tạo cùa z là

<b><small>Câu 21: </small></b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn họp X gồm metyl axetat và etyl axetat bằng oxi, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 111 gain H2O. Giá trị cùa 111 là

<b><small>Câu 22: </small></b>Cho dày các chất sau: HCOOH (1), CH3CIẸOH (2), CH3-O-CH3 (3). Sự sáp xếp đúng với nhiệt độ sôi cùa các chat là

<b><small>A. (1) > (2) > (3). B. (2) > (1) > (3). c. (1) > (3) > (2). D. (3) > (1) > (2).</small></b>

<b><small>Câu 23: </small></b>Lycopen có cịng thức phân tử C40H5(5, là chất màu đò trong quà cà chua và có cấu tạo mạch hờ, phân từ chi chứa hèn kết đòi và liên kết đơn trong phân từ. sổ kết địi có trong phàn từ Lycopen là

<b><small>Câu 24: </small></b>Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dày nào sau đây?

<b><small>Câu 25: </small></b>Chat nào sau đây là đồng phàn cùa axit axetic?

<b><small>Câu 26: </small></b>Metyl axetat có cơng thức phân nì là

<b><small>Câu 27: </small></b>Cho sơ đồ phàn ímg sau: C2H2 + H2O Hg2“, t° -> X: X + Br2 + H2O -> Y; Y + C2H5OH (xt H2SO4 đặc) —> CH5COOC2H5. Các chất X, Y tương ứng là :

<b><small>A. C2H4, </small></b><small>h o c h</small> 2-<small>c h</small> 2<small>o h</small> . <small>b</small> . <small>c</small> 2<small>h</small> 4, CH3CH0.

<b><small>Câu 28: </small></b>Số chất este đơn chức có cùng cơng thức phàn tữ C4HSO2 là :

<b><small>Câu 29: </small></b>Cho 15,6 gam hỗn họp X gồm hai ancol đơn chức, kể tiếp nhau trong dày đồng đẳng tác dụng với Na dư, sau kill các phân ứng hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai ancol trong X là :

<b><small>Câu 30: </small></b>Ờ điều kiện thường, chất nào sau đày tồn tại ờ trạng thái rán?

<b><small>Câu 31: </small></b>Số nguyên từ oxi có trong phàn từ este đơn chức lả :

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Câu 32: </small></b>Từ glixerol và hai axit béo ứng với cơng thức C1-H?5COOH và C1JL1COOH có thê tổng hợp được tối đa bao nhiêu tueste?

<b><small>Câu 33: </small></b>Este X hai chức mạch hờ có cơng thức phân từ C<small>j</small>H<small>s</small>O4. Thủy phàn hoàn toàn X trong dung dịch

<b><small>Câu 34: </small></b>Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

Cho các phát biểu sau:

(d) Dung dịch NaCl bào hòa được thêm vào ổng nghiệm để phàn ứng đạt hiệu suất cao hơn.

Sổ phát biểu sai là :

<b><small>Câu 35: </small></b>Cho hai chất hừu cơ no, mạch hờ E, F (đều có cơng thức phàn tữ C4H6O4 và có 2 nhóm chức este) tham gia phân ứng theo đúng ti lệ mol như sơ đồ dưới đày:

E + 2NaOH (t°) -> 2Y + z F + 2NaOH (t°) -> Y + T + z

Biểt X và z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hừu cơ no, mạch hờ. Phát biểu nào sau đày lả sai?

<b><small>Câu 36: </small></b>Cho hòn hợp X gồm ancol metylic, etylen ghcol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 111 gam X thu được 6,72 lít kill CO2 (đktc). Cùng 111 gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là ?

<b><small>Câu 37: </small></b>Este X hai chức mạch hờ và có cịng thức phàn từ C6HSO4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được muối cacboxylat Y và 2 mol ancol z. Nhận định nào sau đày đúng?

<b><small>Câu 38: </small></b>Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 111 gain hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol co2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị cùa m là ?

<b><small>Câu 39: </small></b>Cho hỗn hợp E gồm ancol X và axit cacboxylic Y đều 110, đơn chức mạch hờ và có cùng số nguyên từ hiđro trong phân tử. Cho 10,8 gain E tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí FL (đktc). Mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

khác, đun nóng 10,8 gam E với dung dịch H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 4,44 gam este. Hiệu suất phân ứng este hóa là ?

<b><small>Câu 40: </small></b>Cho các phát biểu sau:

(a) Các hợp chất este no mạch hở đều có cơng thức chung là CnH2nO2.

(b) Thủy phàn hoàn toàn chất béo trong dung dịch kiềm luôn thu đirợc glixerol.

Sổ phát biêu đúng là :

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIÉT</b>

Propin tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NHj thu được kết nia: CH-C-CH; + AgNO3 + NH3 -> CAg=C-CH3ị + NH4NO3

11 muối = iiAncol = nNaOH = 50.8%/40 = 0,1 M muối = 9,6/0,1 = 96 -> Muối là ỌHsCOONa M ancol = 3,2/0,1 = 32 -> Ancol là CH3OH

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Câu 22:</small></b>

Các chất có cùng phân từ khối nên nhiệt độ sôi cùa axit > ancol > ete —> (1) > (2) > (3).

<b><small>Câu 23:</small></b>

C40H56 mạch hờ, phân từ chi chứa hên kết đôi và liên kết đơn trong phân từ nên:

<b><small>Câu 24:</small></b>

Axit axetic tác dụng với tất cà các chất trong dày Na, NaHCOj, NaOH: CH3COOH + Na -> CHjCOONa + H2

CH3COOH + NaHCO3 -> CH3COONa + co2 + H2O CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O

Trong các dày còn lại, NaCl, CH3OCH3, Cu không tác dụng với axit axetic.

<b><small>Câu 27:</small></b>

C2H2 + H:O/Hg2-, t° -> CH3CHO

CH3CHO + Br2 + H2O -> CH3COOH + HBr

CH3COOH + C2H5OH (xt H2SO4 đặc) -> CH3COOC2H5 + H2O. Các chất X, Y tương ứng là CH3CHO, CH3COOH

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

(ACOO)(BCOO)2C<small>ị</small>H5 (<small>x</small> 2) (BCOO)3C3H5

<b><small>Câu 33:</small></b>

C5H8O4 (este hai clúrc) + NaOH —> muối cacboxylat Y và ancol z X có 3 cấu tạo thỏa màn:

HCOO-CH2-CH2-CH2-OOCH HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH

<small>c h</small> 3-<small>o o c</small> -<small>c h</small> 2-<small>c o o</small> -<small>c h</small> 3

<b><small>Câu 34:</small></b>

(a) Sai, H2SO4 lỗng khơng có tác dụng hút H2O.

(b) Sai, đun sôi với nhiệt độ quá cao sè làm ancol, axit bay hơi.

(c) Đúng, quan sát nhiệt độ ờ nhiệt kế và điều chinh bểp đun cho phù họp. (d) Sai, thêm dung dịch NaCl bào hòa để este tách ra.

(e) Sai, HC1 dề bay hơi.

(í) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tổi đa sự có mặt cùa H2O (nước làm càn bằng chuyển dịch theo chiều nghịch).

<b><small>Câu 35:</small></b>

z là ancol nên Y là muối, tìr ti lệ phản ứng ta có:

F là HCOO-CH2-COO-CH3; T là HO-CỈẸ-COONa; X là CH3OH A. Sai, E có 1 cấu tạo thỏa màn.

B. Đúng, CHịOH cùng dày đồng đăng với C2H5OH nhưng CHsOH có phân từ khối nhị hơn C2H5OH nên sôi thấp hơn.

C. Đúng

D. Đúng, Y viết dirới dạng NaO-CHO có nhóm -CHO nên có tráng bạc.

<b><small>Câu 36:</small></b>

X gồm CH3OH; C2H4(OH)2; C3H5(OH)3. Dề thấy các chất trong X đều có số c = sổ o Vậy nOH = 11CO2 = 0,3

-> 11H2 = 11OH/2 = 0,15 ->v = 3,36 lít

<b><small>Câu 37:</small></b>

Từ 1 mol este 2 chức X (C6HSO4) + NaOH tạo 2 mol ancol z nên X có cấu tạo: CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3 (Cis - Trans)

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Độ không no cùa X là k = 0,05/a + 3 a(k - 1) = nCO2 - nH2O -> a = 0,025 —► nO = 6a = 0,15

-> 111X = mC + mH + mO = 21,45

nNaOH = 3a = 0,075 và nC3H5(OH)3 = a Bào toàn khối lượng:

111 muối = mX + mNaOH - mC3H5(OH)3 = 22,15

(a) Sai, các este no, đơn dure, mạch hờ đều có cơng thức chung là CnH2nO2.

(b) Đúng, do chất béo là trieste cùa glixerol và axit béo nên thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch kiềm luôn thu được glixerol.

(c) Sai, có thể thu được muối của phenol, muối tạp chức, andehit, xeton.

(d) Sai, so với các axit cacboxylic và ancol có cùng phàn tìr khối, các este khơng có liên kết H liên phân tử nên có nhiệt độ sôi thấp hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẢC NINH</small></b>

<b><small>Câu 2: </small></b>Trước đây người ta hay sử dụng chất này đẻ bánh phở trang và dai hơn. tuy nhiên nó rất độc với cơ thê nên hiện nay đà bị cẩm sữ dụng. Chất đó là

<b><small>Câu 3: </small></b>Đê xác nhạn trong phàn từ chất hừu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đày?

<b><small>Câu 4: </small></b>Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (t°), thu được muối Y. Muối Y phàn úng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HC1 đều giải phóng khí. Cơng thức cùa X lả

<b><small>Câu 5: </small></b>Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?

<b><small>Câu 6: </small></b>Chất nào sau đây phàn ứng với Na sinh ra khí H2?

<b><small>Câu 7: </small></b>Chất nào sau đày tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?

<b><small>Câu 8: </small></b>Trong thời gian gần đây, rất nhiều trường họp từ vong do uống phái rượu già được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong nliừng hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metano 1 (CH3OH). Tên gọi khác cùa metanol là

<b><small>Câu 9: </small></b>Chọn phát biêu sai

<b><small>Câu 10: </small></b>Cơng thức tịng qt cùa anđehit no, đơn chức, mạch hờ là

<b><small>Câu 11: </small></b>Trong nhưng dày chất sau đây, dày nào có các chất là đồng phân của nhau?

<b><small>Câu 12: </small></b>Trong các chất có cơng thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>Câu 14: </small></b>Axit benzoic được sử dụng như một chất bào quân thực phàm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật, ... Nó ức chế sự phát triển cùa nam mốc, nam men và một số vi khuẩn. Còng thức phân tử axit benzoic là

<b><small>Câu 16: </small></b>Ancol nào sau đây có số nguyên từ cacbon bảng số nhóm -OH?

<b><small>Câu 17: </small></b>Phàn ứng nào sau đây khơng xày ra?

<b><small>Câu 19: </small></b>Phát biêu nào sau đày là không đúng

<b><small>Câu 20: </small></b>Phenol không tác dụng với chat nào trong các chat sau

<b><small>Câu 21: </small></b>Trong phàn từ propen có số liên kết xích ma (ơ) lả

<b><small>Câu 22: </small></b>Thuốc Nabica dùng chira bệnh dạ dày chira chất nào sau đây?

<b><small>Câu 23: </small></b>Ở điều kiện thường, chất nào sau đày làm mất màu dung dịch Br2?

<b><small>Câu 24: </small></b>Đê chuyên hoá ankin thành anken ta thực hiện phàn ứng cộng H2 vào ankin trong điều kiện có xúc tác là

<b><small>Câu 25: Có </small></b>bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phàn ữr C5Hs tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt?

<b><small>Câu 28: </small></b>Hồn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dir dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tùa. Mặt khác, a mol X phân ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị cùa a là

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>Câu 29: </small></b>Cho 3,45 gam hỗn hợp muối na tri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HC1, thu được V lít CO2 (đktc) và 3,78 gain muối clorua. Giá trị cùa V là

<b><small>Câu 30: </small></b>Cho 12 gain hỗn hợp Fe và Cu (ti lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dự HC1 thu được m gain muối. Giá trị cùa 111 là

<b><small>Câu 31: </small></b>Đổt cháy hồn tồn 111 gain hơn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gain CO2 và 21,6 gain H2O. Giá trị cùa 111 là

<b><small>Câu 32: </small></b>Cho 14 gain hòn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít klú H2 (đktc). Phần trăm khối lượng cùa etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt lả

<b><small>Câu 33: </small></b>Cho 2,46 gain hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH IM. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

<b><small>Câu 34: </small></b>Trộn 100 1111 dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 1111 dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ niol/1 cùa ion OH trong dung dịch X là

<b><small>Câu 35: </small></b>Cho các thí nghiệm sau:

Sau khi các phàn ứng xây ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chat kill là

<b><small>Câu 36: </small></b>Cho 18,4 gain hỗn hợp Mg, Fe phân ứng với dung dịch HNO? dư, chi thu được sàn phẩm kliữ là 5,824 lít hỗn họp khí NO, N2 (đktc) có khối lượng bằng 7,68 gain. Khối lượng cùa Fe và Mg lằn lượt là

<b><small>Câu 37: </small></b>Sục co2 vào 200 1111 hỗn hợp dung dịch gồm KOH IM và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi kill bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí co2 đà dùng (đktc) là

<b><small>Câu 38: </small></b>Hỗn hợp X chứa 0,12 mol vinyl axetilen, 0,12 moi but-2-en và H2. Đun nóng hỗn họp X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian, thu được hòn hợp Y có ti khối so với He bang X. Dàn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng Br2 đà phàn ứng 38,4 gain và thốt ra 4,48 lít (đktc) khí z có ti khối so với H2 bằng 12,2. Giá trị cùa X lả

<b><small>Câu 39: </small></b>Cho X, Y, z, T là các chất khác nhau trong sổ 4 chất HCOOH, CH3COOH, HC1, QHOH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,00IM, ớ 25°C đo được như sau

Phát biểu nào sau đày đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>B. </small></b>Chất X có thể đrrợc điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

<b><small>Câu 40: </small></b>Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxyhc đơn chức, mạch hờ, kế tiếp nhau trong cùng dày đồng đẳng. Đổt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H:o. Mặt khác, cho 10,05 gam X phân ứng vừa đù với dung dịch KOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức cùa hai axit là

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>ĐÁP ÁNVÀ GIẢI CHI TIÉT</b>

A. HC1 + AgNO3 -> AgCl + HNO3

B. K3PO4 + AgNOs -► Ag3PO4 + KNO3 C. KBr + AgNO3 -> AgBr + KNO3

<b><small>Câu 3:</small></b>

Để định tính H, người ta đốt cháy rồi cho sân phẩm qua C11SO4 khan. Nếu chất hừu cơ có H (sân phẩm cháy có H2O), C11SO4 khan từ màu trang chuyên sang dạng hiđrat màu xanh.

<b><small>Câu 4:</small></b>

Y phàn ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HC1 đều giãi phóng khí —> Y là (NH4)2CO3 —> X là HCHO. HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O -> (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag

(NH4)2CO3 + 2HC1 -> 2NH4CI + CO2 + H2O

(NH4)2CO3 + 2NaOH ->■ Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O

<b><small>Câu 17:</small></b>

A. C2H5OH + HBr -> C2H5Br + H2O

B. C2H5OH + CH3COOH -> CH3COOC2Hs + H2O C. C2H5OH + NaOH: Không phàn ứng

D. C2H5OH + O2 CO2 + H2O

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

[OH-] = 0,15/0,2 = 0,75M

<b><small>Câu 35:</small></b>

Có thể CĨ A1(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O

11KOH = 0,2; nBa(OH)2 = 0,15; nBaCO3 = 0,12

TH3: Không tạo muối axit —> 11CO2 = nBaCO3 = 0,12 -> V = 2,688 lit

<b><small>TH2: </small></b>Có tạo muối axit, gồm KHCO3 (0,2) và Ba(HCO3)2 (0,15 - 0,12 = 0,03) Bâo toàn c —> 11CO2 = 0,38 —> V = 8,512 lit

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

HC1 > HCOOH > CH3COOH > C6H5OH —> pH tăng dần theo thứ ựr:

HC1 < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH

Vậy: z là HC1; Y là HCOOH; T là CH3COOH và X là C6H5OH —> Phát biểu: “Chất Y cho được phàn ứng tráng bạc” là đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẢC NINHĐÈ THI KHẢO SẤT ĐẤU NĂM</small></b>

<b><small>Câu 2: </small></b>Cho phân ứng hóa học: NaOH + HC1 —» NaCl + H2O. Phân ímg hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phân ứng trên?

<b><small>Câu 3: </small></b>Phân đạm urẻ có cơng thức hóa học là

<b><small>Câu 4: </small></b>Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

<b><small>Câu 5: </small></b>Metanol là chất rất độc, chi cần một lượng nhỏ đi vào cơ thề cùng có thể gây mù lịa; lượng lớn có the gây tư vong. Metanol có bao nhiêu nguyên tĩr cacbon trong một phân tử?

<b><small>Câu 6: </small></b>Số đồng phàn chira vịng benzen, có công thức phân từ CĩHsO, phàn ứng được với Na lả

<b><small>Câu 7: </small></b>Giấm là một loại chất lòng, được lên men từ nhiều loại thực phàm và thành phần của giấm được tìm thấy là dung dịch axit axetic có nồng độ dao động từ 2% - 5%. Khối lượng phân tữ cùa axit axetic là:

<b><small>Câu 8: </small></b>Chat nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ờ điều kiện thường ?

<b><small>Câu 9: </small></b>Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:

<b><small>Câu 10: </small></b>Nguyên tố nitơ có số oxi hóa -3 trong họp chất nào sau đày?

(c) c + co2 -> 2CO. (d) 3C + 4A1 -> Al4c3.

Trong các phân ứng trên, tính khử cùa cacbon thè hiện ờ phàn ứng

<b><small>Câu 13: </small></b>Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phân ứng hoàn toàn với lượng dtr dung dịch AgNO3 trong NHj, thu được 36 gam kết tủa. Còng thức phàn từ cùa X là

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Câu 14: </small></b>Thực hiện phàn ứng sau trong bình kin: H2(k) + Br2(k) 2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi B1'2 là 0,072 mol/1. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol 1. Tốc độ tiling binh của phân ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là

<b><small>Câu 15: </small></b>Kill thiên nhiên có thành phần chinh là metan dùng để đun nấu, sàn xuất hơi nước để sười ấm cho cư dàn ờ xử lạnh, dùng cho nhà máy phát điện, cung cấp nhiệt cho các nhà máy luyện kim, phản đạm, gốm sứ ...Cơng thức cùa kill metan là:

<b><small>Câu 16: </small></b>Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Đê hạn chế khí NO2 thốt ra từ ổng nghiệm, người ta nút ổng nghiệm bàng:

(a) bông khô. (b) bơng có tàm nước.

(c) bịng có tâm nước vịi. (d) bơng có tàm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quà nhất là :

<b><small>Câu 17: </small></b>Phân ứng nào sau đày là phân ứng oxi hóa - khử?

<b><small>Câu 18: </small></b>Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bang CuO nung nóng, thu được chất hừu cơ X. Tên gọi cùa X là :

<b><small>Câu 19: </small></b>Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hờ X, thu được H2O và co2 với ti lệ sổ mol tương ứng là 3 : 2. C ông thức phân từ cùa X là :

<b><small>Câu 20: </small></b>Cho m gam A1 phàn ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loăng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sân phẩm khử duy nhất). Giá trị cùa m là ?

<b><small>Câu 21: </small></b>Ancol nào sau đây có sổ nguyên tĩr cacbon bằng số nhóm -OH?

<b><small>Câu 22: </small></b>Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich muối X, thu được kết tủa Y có màu nâu đò. Chất Y là :

<b><small>Câu 23: </small></b>Chat nào sau đày không là chat điện 11?

<b><small>Câu 24: </small></b>Ớ trạng thái cơ bản, cấu hình electron cùa nguyên từ Na (Z = 11) là :

<b><small>Câu 25: </small></b>Thuốc thử dùng đê phàn biệt axit axetic và axit acrylic là :

<b><small>Câu 26: </small></b>Để tiling hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức cùa Y là :

<b><small>Câu 27: </small></b>Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phàn ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là ?

<b><small>Câu 28: </small></b>Trong phàn tữ propen có sổ liên kết xích ma (ơ) là :

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>Câu 29: </small></b>Kill cho a moi một hợp chất hữu cơ X (chửa c, H, O) phàn ứng hồn tồn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

<b><small>Câu 30: </small></b>Cho X, Y, z. T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic. Nhiệt độ sôi cùa chúng được ghi lại trong bàng sau:

Cho các phát biểu sau:

(a) Chat z có kliã năng tham gia phân ứng tráng bạc. (b) Chất T hòa tan được Cu(OH): ờ nhiệt độ thường.

(d) Phân ứng giừa chất Y và chất T (xúc tác H2SO- đặc) được gọi lả phàn ứng este hóa. (đ) Từ Y tạo thành trực tiếp T bang một phàn ứng.

(2) Trong công nghiệp, chất G được điều chế bằng cách điện phàn dung dịch NaCl có màng ngân. (3) Chất z ờ thể rắn là chất lảm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trừ và vận

chuyển các loại kem và các thực phẩm đông lạnh.

(4) Chất F được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm. (5) Dùng dưng dịch phenolphtalein để nhận biết G và H.

Sổ phát biểu đúng là:

<b><small>Câu 32: </small></b>Cho các phát biêu sau:

(d) Trong khí quyên, nồng độ NO2 và so2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gày ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

<b><small>Câu 33: </small></b>Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồn FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chửa KNO3 và 0,4 mol HC1, thu được dung dịch z và 2,688 lít khí T (đktc) gồm CO2, H2, NO (có tì lệ moi tương ứng là 5 : 2 : 5). Dưng dịch z phân ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 111 gam kểt tùa. Biết các phàn ứng xày ra hoàn toàn và NO là sàn phẩm khử duy nhất cùa N’5 trong các quá trình trên. Giá trị cùa 111 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>Câu 34: </small></b>Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:

Mz). Đun nóng X với H2SO4 đặc ờ 140°C, thu được 4,52 gain hồn họp ba ete. Biết hiệu suất phàn ứng tạo ete cùa Y bằng 50%. Hiệu suất phân ứng tạo ete cùa z bằng

<b><small>Câu 35: </small></b>X, Y, z là các hợp chất mạch hờ, ben có cùng cịng thức phàn từ C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phân ímg tráng bạc. Y khơng tác dụng được với Na nhưng có phân ứng tráng bạc. z khơng tác dụng được với Na và khơng có phân ứng tráng bạc. Các chất X, Y, z lần lượt là:

<b><small>D. </small></b><small>c h</small> 3-<small>c o</small> -<small>c h</small> 3, <small>c h</small> 3-<small>c h</small> 2-<small>c h o</small> , CH2=CH-CH2-OH.

<b><small>Câu 36: </small></b>Hồn họp X gồm CH-CH, CH-C-C-CH và H2 có tì khối so với He bàng 5,9. Đun nóng 4,72 gam X có mật Ni làm xúc tác thu được hịn hợp Y. Đề làm no hoàn toàn Y cần dùng 280 ml dung dịch Br2 IM. Nếu cho 4,72 gam X tác dụng với hrợng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được in gain kết tùa. Giá trị

cùa 111 lả

<b><small>Câu 37: </small></b>Cho ba hiđrocacbon mạch hờ X, Y, z (Mỵ < M<small>y</small> < Mz < 62) có cùng số nguyên tữ cacbon trong phàn từ, đều phàn úng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biền sau:

(b) Chất z có đồng phân hình học. (c) Chất Y có tên gọi lả but-1-in.

(d) Ba chất X, Y và z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh. (đ) X được tạo thành trực tiếp từ axetilen.

Sổ phát biên đúng là:

<b><small>Câu 38: </small></b>Hịa tan hồn tồn 111 gam hòn họp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O trong một lượng nước dư thu được dưng dịch Y và 2,24 lít khí. Sục rtr từ CO2 vào dung dịch Y ta thấy mối quan hệ giừa thê tích V của CO2 và khối lượng a của kết tũa như bâng sau:

Giá trị cùa 111 gần nhất với giá trị nào sau đày?

<b><small>Câu 39: </small></b>Cho a gam dung dịch chứa chất X tác dụng vừa đù với a gam dung dịch chứa chất Y, thu được 2a gam dưng dịch chứa một muối z duy nhất. Cho dung dịch HNO3 lỗng dư vào z, thấy khí khơng màu thoát ra. Chất X và Y là

<b><small>Câu 40: </small></b>Đun nóng 6,0 gam CH<small>ị</small>COOH với 6,0 gain C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phàn ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>ĐÁP ÁNVÀ GIẢI CHI TIÉT</b>

<b><small>Câu 1:</small></b>

X tách nước tạo anken nên X là ancol no, đơn chức, mạch hờ. Mỵ = 16/26,667% = 60

-> X là C3H7OH

<b><small>Câu 2:</small></b>

Phản ứng hóa học: NaOH + HC1 —> NaCl + H2O có phương trình ion thư gọn là OH + H~ —► H2O A. OH + HCO3- -> CO32- + H2O

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>Câu 14:</small></b>

V = AC/At = (0,072 - 0,048)/120 = 2.10-4 mol/(l.s)

<b><small>Câu 16:</small></b>

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu q nhất là bơng có tẩm nước vơi vì: NO2 + Ca(OH): —► Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O

Chất Y kết tũa màu nâu đỏ —> Y là Fe(OH)3. FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -> CH5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 nAg = 2nCH3CHO = 0,2 —> niAg = 21,6 gain

<b><small>Câu 28:</small></b>

</div>

×