Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

(Tiểu luận) đề tài ứng dụng web cửa hàng thiết bị mobishop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.42 KB, 41 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP. HCM KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

ĐỒ ÁN MƠN HỌC MƠN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ

HỆ THỐNG THƠNG TIN

TÊN ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG WEB CỬA HÀNG THIẾT BỊ MOBISHOP

Sinh viên thực hiện

1. Trần Kim Thoa - 205120987 2. Phạm Trần Gia Huyên - 205121202 3. Phạm Nguyễn Hoài Nam - 205052024

TP. Hồ Chí Minh – 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP. HCM KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

ĐỒ ÁN MƠN HỌC MƠN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ

HỆ THỐNG THÔNG TIN

TÊN ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG WEB CỬA HÀNG THIẾT BỊ MOBISHOP

Sinh viên thực hiện

1. Trần Kim Thoa - 205120987 2. Phạm Trần Gia Huyên - 205121202 3. Phạm Nguyễn Hoài Nam - 205052024

TP. Hồ Chí Minh – 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1. MƠ TẢ BÀI TOÁN...2

2. CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA...3

CHƯƠNG 2. USE CASE VIEW...4

1. SƠ ĐỒ CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE CASE DIAGRAM)...4

Hình 1: Sơ đồ use case tổng quát...4

2. Miêu tả trường hợp sử dụng (Use case description)...4

2.1. UC02 Đặt hàng...4

2.2 UC03 Duyệt đơn hàng...5

2.3 UC04 Xác nhận đã giao hàng...6

2.4 Đăng nhập...7

CHƯƠNG 3. LOGICAL VIEW...10

1. SƠ ĐỒ LỚP (CLASS DIAGRAM)...10

2. SƠ ĐỒ ĐỐI TƯỢNG (OBJECT DIAGRAM)...11

CHƯƠNG 4. PROCESS VIEW...12

1. SƠ ĐỒ TUẦN TỰ (SEQUENCE DIAGRAM)...12

1.1. Sơ đồ tuần tự giao sản phẩm...12

1.2. Sơ đồ tuần tự đăng nhập...12

1.3. Sơ đồ tuần tự đặt sản phẩm...13

1.4. Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin nhân viên...13

1.5. Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm...14

1.6. Sơ đồ tuần tự nhân viên bán hàng...15

2. SƠ ĐỒ CỘNG TÁC (COLLABORATION DAIGRAM)...15

2.1. Sơ đồ cộng tác giao sản phẩm...15

2.2. Sơ đồ cộng tác đăng nhập...16

2.3. Sơ đồ cộng tác đặt sản phẩm...16

2.4. Sơ đồ cộng tác quản lý thông tin sản phẩm...17

2.5. Sơ đồ cộng tác quản lý thông tin sản phẩm...17 i

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.6. Sơ đồ cộng tác nhân viên bán hàng...18

3. SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI (STATE DAIGRAM)...18

3.1. Sơ đồ trạng thái đăng nhập...18

3.2. Sơ đồ trạng thái đặt hàng...19

3.3. Sơ đồ trạng thái quản lý nhân viên...19

3.4. Sơ đồ trạng thái nhập hàng...20

3.5. Sơ đồ trạng thái giao hàng...20

4. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY DAIGRAM)...21

4.1. Sơ đồ hoạt động đăng nhập...21

4.2. Sơ đồ hoạt động đặt hàng...22

4.3. Sơ đồ hoạt động duyệt đơn hàng...23

4.4. Sơ đồ hoạt động giao hàng...24

4.5. Sơ đồ hoạt động quản lý sản phẩm...25

4.6. Sơ đồ hoạt động quản lý thông tin nhân viên...26

4.7. Sơ đồ hoạt động phiếu hập điện thoại...27

CHƯƠNG 5. IMPLEMENTATION VIEW...28

1. SƠ ĐỒ THÀNH PHẦN (COMPONENT DIAGRAM)...28

2. SƠ ĐỒ GÓI (PACKAGE DIAGRAM)...29

CHƯƠNG 6: DEPLOYMENT VIEW...30

1. DEPLOYMENT DIAGRAM...30

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN...31

MIÊU TẢ CÔNG VIỆC...32

TÀI LIỆU THAM KHẢO...33

PHỤ LỤC...34

<b>Too long to read onyour phone? Save</b>

to read later on your computer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

LỜI MỞ ĐẦU

Trong thời đại hiện nay, công nghệ thông tin đặc biệt là thương mại điện tử được ứng dụng vào hầu hết các lĩnh vực từ sản xuất, chế tạo tới các hình thức dịch vụ, giải trí, góp phần phát triển cho nền kinh tế. Đặc biệt, con người ngày nay ai cũng sở hữu cho bản thân ít nhất một chiếc điện thoại thông minh giúp kết nối với internet. Bằng cách sử dụng internet, con người cũng dần chuyển dần từ hình thức mua sắm trực tiếp từ các cửa hàng sang hình thức mua sắm trực tuyến, nơi mà họ có thể xem thơng tin sản phẩm nhanh chóng và chỉ bằng với một vài cú chạm trên chiếc điện thoại thơng minh, cú nhấp chuột trên máy tính là có thể thực hiện việc đặt mua sản phẩm, chỉ cần đợi một khoảng thời gian là sản phẩm sẽ được giao tới tận nhà. Sự tiện lợi và nhanh chóng của việc kinh doanh trực tuyến ngày càng tăng cao vì vậy mà nhu cầu cần một trang web để các doanh nghiệp đăng sản phẩm bán hàng ngày càng nâng cao và phát triển hơn.

Trong đó, một trang web đặt mua sản phẩm điện thoại thông minh là không thể thiếu trong xu thế hiện nay. Trang web đáp ứng đầy đủ các nhu cầu cần xem chi tiết sản phẩm điện thoại, mẫu mã, thông tin sản xuất, cấu hình cũng như giá sản phẩm giúp khách hàng xem rõ và dựa trên trên nhu cầu đề thực hiện việc đặt mua cho bản thân một chiếc điện thoại thông minh mới thông qua việc thanh tốn trực tuyến bằng thẻ tín dụng hay xác nhận việc trả khi nhận sản phẩm. Đồng thời, cịn có một người tư vấn viên online do nhân viên của cửa hàng hỗ trợ, giải đáp các thắc mắc liên quan tới sản phẩm, và các vấn đề liên quan đến việc mua hàng đảm bảo khách hàng hài lịng và thoải mái nhất khi mua hàng. Khơng những giúp khách hàng mua sắm điện thoại di động một cách dễ dàng, trang web cũng giúp cho các nhân viên, người quản lý bên cửa hàng thuận lợi trong việc quản lý các sản phẩm điện thoại di động, quản lý nhân viên, quản lý các khâu để đưa sản phẩm tới tay khách hàng cũng như cung cấp những thông tin liên quan, các thông báo mới nhất cho khách hàng.

Chính vì các nhu cầu trên, việc xây dụng một hệ thống tiện lợi, dễ nhìn, dễ sử dụng nhưng thỏa mãn đầy đủ các nhu cầu ấy là một việc cần thiết.

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN

1.1. MỤC TIÊU – PHẠM VI ĐỀ TÀI 1.2. Mục tiêu

Dựa vào kiến thức đã học từ mơn Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin, nhóm chúng em đã thực hiện xây dựng và thiết kế hệ thống cho Website cửa hàng điện thoại di động. Bản thiết kế hệ thống thông tin chứa đầy đủ và chi tiết các thông tin cần thiết để xây dựng lên một Website hoàn chỉnh, bao gồm: mơ tả bài tốn, u cầu từ chức năng chính, các bản thiết kế và sơ đồ luồng xử lý trong hệ thống kèm với các đặc tả rõ ràng. Thơng qua đó, lập trình viên có thể dễ dàng lên ý tưởng để xây dựng sản phẩm hồn chỉnh.

Bên cạnh đó, mục tiêu của nhóm chúng em là thơng qua đồ án này có thể nắm rõ tư duy về hệ thống và hiểu thêm về các quy trình xử lý của một chức năng bất kì. Biết sử dụng các cơng cụ để thiết kế và biểu diễn các luồng xử lý thông qua các sơ đồ, từ đó mở rộng phân tích và viết đặc tả cho hệ thống.

1.3. Phạm vi đề tài

- Đồ án được thực hiện dựa trên cơ sở phạm vi mơn học Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin

- Phạm vi của đồ án là đưa ra các phân tích từ đó thiết kế hệ thống cho ứng dụng web thiết bị di động MB Mobile

1. MÔ TẢ BÀI TOÁN

Cửa hàng điện thoại di động MB (Moblie Shop) kinh doanh điện thoại di động trên trang web .

Khách hàng sẽ vào trang web của MB để xem và đặt mua sản phẩm. Thông tin đặt đơn hang gồm: số lượng, ngày đặt, các mặt hàng, họ tên, số điện thoại và địa chỉ người nhận.

Khi đặt mua khách hàng sẽ thêm sản phẩm vào vỏ hàng và phải đăng nhập vào hệ thống để đăng ký tài khoản, thơng tin đăng ký gồm có: tên tài khoản, mật khẩu, đồng thời khai báo thêm các thông tin như họ, tên khách hàng, số điện thoại, địa chỉ và email.

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Nhân viên bán hàng:

Sẽ xác nhận đơn hàng và đóng gói sản phẩm để giao cho nhân viên giao hàng. Nhân viên bán hàng sẽ theo dõi đơn hàng và xác nhận hoàn thành đơn hàng sau khi khách hàng nhận được đơn hàng

Kiểm tra kho hàng và cập nhật số lượng sản phẩm đến quản lý để nhập thêm hàng.

Quản lý sẽ thực hiện các công việc:

Quản lý thông tin sản phẩm, thơng tin gồm có: tên nhóm (như iOS, Android), thơng tin hãng sản xuất gồm có mã hãng, tên hãng (như Apple, Samsung, Nokia, …) và sản phẩm gồm có mã sản phẩm, tên sản phẩm, dung lượng, bộ nhớ, kích thước màn hình, giá bán, số lượng tồn.

Quản lý nhân viên, thông tin nhân viên gồm có mã nhân viên, họ, tên nhân viên, số điện thoại, địa chỉ, công việc (bán hàng, giao hàng, …)

Lập báo cáo tổng hợp các hoạt động trong ngày như phiếu nhập điện thoại, thông tin phiếu nhập gồm có số phiếu nhập, ngày nhập, tổng tiền và chi tiết nhập gồm có thơng tin điện thoại, số lượng nhập, đơn giá nhập.

Nhân viên bán hàng và quản lý đều phải đăng nhập để thực hiện các thao tác

2. CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA

2 205121202 Phạm Trần Gia Huyên 3 205052024 Phạm Nguyễn Hoài Nam

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

CHƯƠNG 2. USE CASE VIEW

1. SƠ ĐỒ CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE CASE DIAGRAM)

Hình 1: Sơ đồ use case tổng quát

2. Miêu tả trường hợp sử dụng (Use case description)

2.1. UC02 Đặt hàng

Tên Use Case Đathang

Mô tả Khách hàng đặt mua và tiến hành thanh toán sản phẩm Tác nhân (Actor) Khách hàng

Pre-conditions - Để thực hiện được đặt hàng yêu cầu phải có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống

- Đơn hàng phải ít nhất 1 sản phẩm

- Thơng tin thanh tốn và thơng tin giao hàng phải hợp lệ

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Dịng sự kiện (Flow) Chính (Basic)

- Khách hàng bấm vào giỏ hàng trên giao diện trang chủ web và khách hàng thành viên chọn đặt mua - Hệ thống sẽ hiện thị đầy đủ thông tin của khách hàng và danh sách sản phẩm khách hàng đã chọn. - Khách hàng có thể xoá các sản phẩm đã chọn - Sau khi kiểm tra đầy đủ thông tin khách hàng chọn

phương thức thanh toán và bấm đặt mua

- Nếu như khách chưa đăng ký tài khoản khách hàng click chọn đăng ký ở trang đăng nhập tài khoản - Hệ thống hiện thị trạng thái thanh toán cho khách

hàng và chuyển khách hàng đến trang quản lý đơn

- Số tài khoản thẻ tín dụng khơng đúng. - Số dư trong thẻ khơng đủ để thanh tốn. - Hệ thống khơng thể thanh tốn do lỗi (vd: đang

trong thời gian bảo trì, sản phẩm đã hết,…).

Post-conditions Khách hàng đã thanh tốn thành cơng

.2 UC03 Duyệt đơn hàng

Tên Use Case Duyetdonhang

Mô tả Nhân viên bán hàng duyệt đơn hàng khách đặt để chuẩn bị đóng gói sản phẩm và kiểm tra kho hàng

Tác nhân (Actor) Nhân viên bán hàng

Pre-conditions Để thực hiện thao tác này bắt buộc nhân viên phải đăng nhập vào web

Dịng sự kiện (Flow) Chính (Basic):

- Nhân viên bán hàng đăng nhập vào tài khoản, sau đó 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

bấm vào đơn đặt hàng

- Hệ thống sẽ hiển thị danh sách các các đơn hàng theo thứ tự giảm dần (đơn hàng mới hơn nằm trước) mà khách hàng đã xác nhận đặt mua

- Nhân viên bán hàng bấm chọn vào đơn hàng để xem thông tin chi tiết đơn hàng gồm: sản phẩm, thông tin người đặt hàng, thông tin số tiền (sản phẩm, phí giao hàng) và click chọn xác nhận đơn đã hàng

- Nhân viên có thể xố hoặc cập nhật lại thơng tin đơn hàng

+ Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xoá đơn hàng. Nếu nhân viên xác nhận xoá, hệ thống xố đơn hàng và các thơng tin liên quan đến đơn này ra khỏi hệ thống

+ Hệ thống thơng báo kết quả xố thành cơng Thay thế (Alternative): Không

Ngoại lệ (Exception): Không Post-conditions - Hiển thị danh sách sản phẩm

- Cập nhật đợn đặt hàng thành công hoặc xố thành cơng

.3 UC04 Xác nhận đã giao hàng

Tên Use Case Xacnhandagiaohang

Mô tả <sup>Nhân viên bán hàng sẽ theo dõi trạng thái giao hàng của đơn</sup> hàng để cập nhật thông tin đến khách hàng và xác nhận hoàn thành đơn hàng sau khi khách hàng đã được đơn hàng Tác nhân (Actor) Nhân viên bán hàng

Pre-conditions Để thực hiện thao tác này bắt buộc nhân viên phải đăng nhập vào web

Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic):

- Hệ thống sẽ hiển thị danh sách các đơn hàng đang được giao hàng theo thứ tự giảm dần

- Nhân viên bán hàng click chọn vào giao hàng thành công trên hệ thống để cập nhật thông tin khi khách xác nhận đã nhận được sản phẩm

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Nếu khách hàng thông báo chưa nhận được đơn hàng nhân viên sẽ kiểm tra trạng thái giao hàng và thông báo tình trạng đơn đến cho khách hàng nếu có sự cố - Trong trường hợp mất đơn hàng nhân viên xoá trạng

thái giao hàng và tạo đơn giao hàng mới cho khách hàng

+ Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận xoá đơn hàng. Nếu nhân viên xác nhận xoá, hệ thống xoá đơn hàng và các thông tin liên quan đến đơn này ra khỏi hệ thống

+ Hệ thống thông báo kết quả xố thành cơng + Hệ thống hiển thị thơng tin cần tạo mới mà nhân viên yêu cầu cập nhật

+Hệ thống kiểm tra hợp lệ và cập nhật vào hệ thống Thay thế (Alternative): Không

Ngoại lệ (Exception): Không

Post-conditions - Hệ thống thơng báo đã hồn tất đơn hàng - Hệ thống cập nhật hoặc xố thành cơng

.4 Đăng nhập

Tên Use Case DangNhap ( Đăng nhập)

Mô tả - Khách hàng đăng nhập vào hệ thống bằng tại khoản đã đăng ký trước đó để thực hiện các chức năng yêu cầu xác thực tài khoản khách hàng.

- Nhân viên bán hàng, nhân viên quản lý đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản được cấp bởi chủ cửa hàng để thực hiện các cơng việc của mình.

Tác nhân (Actor) - Khách hàng - Nhân viên bán hàng - Nhân viên quản lý

Pre-conditions - Khách hàng đã đăng ký tài khoản

- Nhân viên bán hàng, nhân viên quản lý đã được cấp tài khoản đăng nhập.

Dịng sự kiện (Flow) Chính (Basic):

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Chọn vào lệnh đăng nhập. - Nhập tài khoản và mật khẩu.

- Xác nhận đăng nhập ( thông báo người dùng đăng nhập thành công hay thất bại)

Thay thế (Alternative): - Không tồn tại Ngoại lệ (Exception):

- Đăng nhập hông thành công. - không thể kết nối vào hệ thống. Post-conditions - Đăng nhập thành công.

- Kết nối được vào hệ thống .5 UC05 Quản lý nhân viên

Tên Use Case Quanlynhanvien

Mô tả Quản lý thông tin nhân viên Tác nhân (Actor) Nhân viên quản lý

Pre-conditions Quản lý phai được hệ thống nhận diện và ủy quyền sử dụng hệ thống

Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic):

- Chọn vào lệnh quản lý nhân viên.

- Chọn nhân viên cần chỉnh sửa thông tin, thêm hoặc xóa nhân viên.

- Quản lý cập nhật thêm thơng tin nhân viên hoặc xố thơng tin nhân viên

Thay thế (Alternative): - Không tồn tại Ngoại lệ (Exception):

- Thông tin nhân viên nhập không hơp lệ. Post-conditions - Chỉnh sửa thông tin nhân viên thành cơng

- Xóa nhân viên thành cơng. - Thêm nhân viên thành công.

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

.6 UC06 Quản lý sản phẩm

Tên Use Case Quanlysanpham

Mô tả Quản lý vào hệ thống để quản lý nhóm và thơng tin sản phẩm Tác nhân (Actor) Nhân viên quản lý

Pre-conditions Quản lý phai được hệ thống nhận diện và ủy quyền sử dụng

- Nhập thông tin sản phẩm không hợp lệ. Post-conditions - Chỉnh sửa thông tin sản phẩm thành cơng

- Xóa sản phẩm thành cơng. - Thêm sản phẩm thành công.

.7 UC07 Lập phiếu báo cáo

Tên Use Case Lapphieubaocao

Mô tả Nhân viên quản lý sẽ lập phiếu báo cao doanh thu hàng tháng ngay trên hệ thống.

Tác nhân (Actor) Nhân viên quản lý

Pre-conditions Quản lý phai được hệ thống nhận diện và ủy quyền sử dụng hệ thống

Dịng sự kiện (Flow) Chính (Basic):

- Quản lý thực hiện lệnh yêu cầu chức năng thống kê doanh thu

- Chọn tiêu chí thống kê, các tiêu chí bao gồm: ngày, tháng, năm, và nhập thông tin theo tiêu chí đã chọn. - Hệ thống thống kê doanh thu theo tiêu chí dã chọn và

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

trả kết quả. Thay thế (Alternative):

- Không tồn tại Ngoại lệ (Exception):

- Nhập thông tin thống kê không hợp lệ. Post-conditions - Thống kê doanh thu thành cơng

CHƯƠNG 3. LOGICAL VIEW

1. SƠ ĐỒ LỚP (CLASS DIAGRAM)

Hình 1.Sơ đồ lớp

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

2. SƠ ĐỒ ĐỐI TƯỢNG (OBJECT DIAGRAM)

Hình 2. Sơ đồ đối tượng

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

CHƯƠNG 4. PROCESS VIEW

1. SƠ ĐỒ TUẦN TỰ (SEQUENCE DIAGRAM)

1.1. Sơ đồ tuần tự giao sản phẩm

Hình 1.1: sơ đồ giao sản phẩm

1.2. Sơ đồ tuần tự đăng nhập

Hình 1.2: sơ đồ đăng nhập 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

1.3. Sơ đồ tuần tự đặt sản phẩm

Hình 1.3: sơ đồ đặt sản phẩm

1.4. Sơ đồ tuần tự quản lý thông tin nhân viên

Hình 1.4: sơ đồ quản lý thơng tin nhân viên

13

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1.5. Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm

Hình 1.5: sơ đồ quản lý thơng tin sản phẩm

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

1.6. Sơ đồ tuần tự nhân viên bán hàng

Hình 1.6 Sơ đồ trình tự nhân viên bán hàng

2. SƠ ĐỒ CỘNG TÁC (COLLABORATION DAIGRAM)

2.1. Sơ đồ cộng tác giao sản phẩm

Hình 2.1: Sơ đồ giao sản phẩm 15

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

2.4. Sơ đồ cộng tác quản lý thơng tin sản phẩm.

Hình 2.4 Sơ đồ cộng tác quản lý thông tin sản phẩm

2.5. Sơ đồ cộng tác quản lý thơng tin sản phẩm

Hình 2.5 Sơ đồ cộng tác quản lý thông tin sản phẩm

17

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2.6. Sơ đồ cộng tác nhân viên bán hàng

Hình 2.6 Sơ đồ cộng tác nhân viên bán hàng

3. SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI (STATE DAIGRAM)

3.1. Sơ đồ trạng thái đăng nhập

Hình 3.1: Sơ đồ đăng nhập

18

</div>

×