Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4_KNTT (Tải trọn bộ 35 tuần trong file đính kèm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.36 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>Bài 4: Giá một hộp bút là 21 500 đồng, giá một chiếc cặp học sinh nhiều hơn hộpbút là 71 800 đồng. Mẹ mua cho Nam một hộp bút và một chiếc cặp. Hỏi mẹ củaNam mua hết bao nhiêu tiền?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Bài 9: Dùng bút nối phép tính với kết quả đúng</b></i>

<i><b>Bài 10: Có 4 xe ơ tơ chở 5800 kg gạo đếngiúp đỡ đồng bào vùng bị lũ lụt. Dự kiến tấtcả số gạo đó được chia đều cho 6 xã. Hỏimỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

HỌ TÊN: LỚP:

<i><b>Bài 1. Chọn câu trảlời đúng:</b></i>

<b>Trong các số sau: 45 ; 716 ; 319 ; 23 456; 4 350; 2 461. Dòng nào đều là số lẻ? </b>

<i><b>Bài 5: 5 chuyến xe tải chở được 405 kiện hàng. Hỏi 9 chuyến xe tải như thế chởđược bao nhiêu kiện hàng? Biết rằng mỗi chuyến xe chở được số kiện hàng nhưnhau. Đáp số đúng của bài toán là: </b></i>

a. 720 kiện hàng <b>b. 729 kiện hàng</b> c. 730 kiện hàng d. 750 kiện hàng

<i><b>Bài 6: Tích của 9 578 và 9 là bao nhiêu? Đó là số chẵn hay số lẻ?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Bài 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 17 tạ ximăng. Buổi chiều bán được hơn buổi sáng 7 tạ ximăng thì cịn lại 19 tạ xi măng. Hỏi lúc đầu cửahàng có bao nhiêu tấn xi măng?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

HỌ TÊN: LỚP:

<i><b>Bài 1. Cho các số sau:45 977 ; 50 246 ; 28 999 ; 23 678; 89 542</b></i>

a)Trong các số trên, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?

<i><b>Bài 4: 7 thùng dầu chứa 63 lít dầu. Vậy 5 thùng dầu chứa:</b></i>

<b>A. 35 lít dầu B. 45 lít dầu C. 55 lít dầu D. 60 lít</b>

<i><b>Bài 5: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>

45752 ... 45761 22963 ... 22954 72720 ... 72727 65684 ... 65684

<i><b>Bài 6: Điền số thích hợp vào ơ trống</b></i>

<i><b>Bài 7: Tính giá trị của biểu thức sau:</b></i>

<b>MƠN TỐN – TUẦN 3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Bài 9: Dùng bút nối phép tính với kết quả đúng</b></i>

<i><b>Bài 10: Một đội công nhân gồm 6 người sửađược 252m đường. Hỏi nếu thêm vào đội đó3 người thì sửa được bao nhiêu mét đường?</b></i>

<b>BÀI GIẢI:</b>

………... ………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Bài 6: Tìm số tròn trăm x biết: 15450 < x < 15710………..Bài 7: Tính giá trị của biểu thức sau:</b></i>

<b>MƠN TỐN – TUẦN 4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Bài 8: Đặt tính rồi tính:</b></i>

12454 x 3 24310 : 5 12461 + 46514 ; 96781 - 54648

<i><b>Bài 9: Nối hai số đo khối lượng bằng nhau với nhau:</b></i>

<i><b>Bài 10: Ba ơ tơ chở hàng. Ơ tơ thứ nhất chởđược 4 tạ 25 kg, ô tô thứ hai chở nhiều hơn ơtơ thứ nhất 45 kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3yến 7 kg. Hỏi cả ba ô tô chở được bao nhiêu</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Năm sáu ba nghìn hai trăm khơng tám.

<b>B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.</b>

C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám.

D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm khơng tám.

<i><b>Bài 3: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự lớn đến bé: 436 776; 345 876; 554 765; 554</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Bài 1. Chọn câu trảlời đúng:</b> <i><b>a. Số tám mươi lăm triệu bốn trăm linh ba được viết là:d. Chữ số 5 trong số 45803217 thuộc hàng nào? </b></i> A. Hàng chục B. Hàng triệu C. Hàng chục triệuD. Hàng trăm triệu <i><b>e. Đọc số 325600608 </b></i> A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. <i><b>g. Số 5423156 làm tròn đến hàng trăm nghìn là số nào? </b></i> A. 5423100 B. 5423000 C. 5420000 D. 5400000 <b>Bài 2: Viết rồi ghi cách đọc các số sau:a. 8 triệu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục và 3đơn vị.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau vào bảng:</b>

</div>

×