Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tải Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 - Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 4 lên lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.93 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập ơn hè mơn Tốn lớp 4</b>


<b>Ôn tập:Hàng và lớp</b>



<b>Bài 1:</b>Nêu các hàng thuộc lớp đơn vị:


………
Nêu các hàng thuộc lớp nghìn ………....………..
Nêu các hàng thuộc lớp triệu: ………....………


<b>Bài 2: Viết các số sau:</b>


a) Năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh tám :………
b) Một triệu hai trăm mười bảy nghìn sáu trăm tám mươi năm:………
c) Chín trăm linh ba nghìn sau trăm bốn mươi hai: ……….


d) Bảy trăm mười chín triệu bốn mươI tám nghìn năm trăm chín mươi hai:……


<b>Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:</b>


Số 38753 67021 79 518 302 671 715 519
Giá trị của


chữ số 7


<b>Bài 4: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :</b>


15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050


………


<b>b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :</b>



21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546


………


<b>Bài 5: đặt tính rồi tính:</b>


a) 6783 + 3456 b) 25 679 – 12984 c) 3498 x 7 d) 65040: 5


<b>Bài 6: Tính giá trị biểu thức:</b>


a) 3 x 15 + 18: 6 + 3 b) 3 x 15 + 18: ( 6 + 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………


c) (3 x 15 + 18 ): ( 6 + 3) d) 3x ( 15 + 18: 6 + 3)


=………...
………


<b>Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m</b>


a) Tính


2


1 <sub>chu vi của hình đó .</sub>


b) Tính chiều dài của hình đó , biết chiều rộng là 23 m


c) Tính chiều rộng của hình đó , biết chiều dài là 30 m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ơn tập: Biểu thức có chứ 1 – 2chữ</b>



<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :</b>


a) b + 24605 với b = 17 229


………
b) 12 002 – a với a= 5005


………


<b>c</b>) 1627 x m với m = 3


………
d) 62415: n với n = 3


………


<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) 125 xb – 25 x b với b = 6


………
b) a+ b x 5 với a= 145 và b = 234


………


<b>Bài 3: Giá trị của biểu thức</b> 50 + 50: x + 100 với x = 5 là



A. 50 B 100 C. 120 D. 160


<b>Bài 4: Cho hình vng có độ dài cạnh là a</b>


a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vng theo a và tính diện tích
S của hình vng theo a


b) áp dụng tính: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:</b>
<b>a)</b>


a 48 395 4263


b 4 5 3


a x b
a: b


<b>b)</b>


a 4789 57821 505 050


b 695 26 319 90 909


a+b
a-b


<b>Bài 6: Tính giá trị biểu thức A và B rồi so sánh :</b>



<b>A= m x2 + n x2 + p x 2 và B = ( m+ n + p ) x 2 với m = 50 ; n = 30; p = 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ơn tập: Tính nhanh</b>



<b>Bài 1: Tính nhanh</b>


a) a) 444 x 3 + 444 x 7 b)724 x 6 + 742 x4


………
………
………
c) 999 x 70 + 999 x 30 d ) 805 x20 + 805 x 80


………
………
………


<b>Bài 2: Tính thận tiện:</b>


a) 36 x 372 + 63 x 372 + 372 b) 377 x 184 – 377 x2 + 377 x 18
………
………
………
c) 568 + 568 x 135 – 568 x 36 d) 265 x 236 + 265 x 265 – 265
………
………
………


<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức :</b>



a) A= ( 1125 + 75 ) x ( 1121 – 1120 ) + ( 275 – 75 ) x ( 150 x3 – 450)


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………


<b>Bài 4: Tính nhanh</b>


a) 25 x 4 x48 =


………
………
b) 125 x 57 x 8 =


………
………
c) 225 x 17 – 17 x 125


………
………


<b>Bài 5: Tính nhanh :</b>


a) 13276 – ( 4500 + 3276 )



………
………
………
………


b) 58264 + 4723 – 8264 – 723


………
………
………


<b>Bài 6: Tính giá trị biểu thức</b>:


32 x 48 + 48: 6 – 123: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 7: Tính nhanh</b>: 17 x 26 + 26 x44 + 39 x26


………
………
………


<b>Bài 8: Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được một biểu thức</b>
<b>có giá trị bằng 65</b>


<b>4 x6 + 36: 3 + 9</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất :</b>



<b>a) 679 + 679 x 123 - 679 x 24</b>


………
………
………


<b>b) 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245</b>


………
………
………


<b>Bài 10: Tính nhanh tổng sau:</b>


( 1 + 2 + 3+ 4 + 5 +….. + 99 ) x ( 13 x 15 – 12 x 15 - 15 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ôn tập: Đo khối lượng</b>



<b>Bài 1: Viết bảng đơn vị đo khối lượng</b>


………
………


<b>Bài 2: Điền vào bảng sau</b>


<b>Lớn hơn kg</b> <b>Kg</b> <b>bé hơn kg</b>


Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp ……….lần đơn vị bé hơn liền nó .


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>



a) 1 dag = …….g 1 hg = ……….dag 10 g = ……….g
10 dag = ……..hg 4 dag =…………g 3 kg =……..hg
2 kg 300g =……..g 2 kg 30 g = …………g 8 hg =………..dag


<b>Bài 4: điền dấu :</b>


7 tấn 70 tạ 50 tạ 9 yến 6 tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8 tấn 8900 kg 2 tạ 8 yến 280 kg


………
12 tấn 11900 kg 6 tạ 3 yến 625 kg


………


<b>Bài 5: Viết các số sau dưới dạng gam ( g)</b>


4 dag =………….. 147 dag 3g = ……….. 9 hg =………
15 hg 2 dag = ………. 42 kg 8 g =………..


<b>Bài 6:</b>a)Mỗi bao xi măng nặng 5 yến .Một xe xích lơ chở được 6 tạ thì chở được
bao nhiêu bao xi măng?


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


b)Có 20 gói xà phịng trong đó một nửa loại 250 g mỗi gói và một nửa loại 500 g


mỗi gói .Hỏi cả thảy có tất cả bao nhiêu kg xà phòng ?


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bài 7: Điền vào chỗ trống :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ôn tập về nhận dạng hình –Vẽ hình</b>



<b>Bài 1:</b>Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác , bao nhiêu góc vng


A B


M N


D <b>C</b>


………
………


<b>Bài 2:</b>Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? Bao nhiêu hình tứ giác ?


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Bài 3: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 8 hình tam giác .</b>


B


D



A C


<b>Bài 4:</b>Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5: Trong hình vẽ bên</b> <b>A</b> <b>M</b> <b>N</b>
<b>a)</b>Ba điểm thẳng hàng


là :………
b) Điểm M nằm giữa hai điểm:


<b>0</b> ……….


c) Điểm N nằm giữa hai điểm: <b>C</b> <b>B</b>
<b>D</b> ………..


d) Điểm O nằm giữa hai


điểm: ………


<b>Bài 6: Cho hình bên: Hãy khoanh vào đáp án đúng</b>


<b>A</b>). M ; N ; Q thẳng hàng M N P


B) N; P ; Q thẳng hàng
C) M ; N ; P thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ôn tập về nhân với số có 1 chữ số</b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính :</b>



23514 x 3 407 050 x 2 312 485 x 4 178045 x5


………
………
………
………


<b>Bài 2: Viết thành phép nhân rồi tính kết quả :</b>


a) 1705 + 1705 + 1705 + 1705


=………
b) 2100 + 2100 + 2100 + 2100 + 2100


=………
c) 1007 + 1007 + 1007


=………


<b>Bài 3: điền số thích hợp vào ơ trống:</b>


<b>m</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>124510 X m</b>
<b>Bài 4: Tính:</b>


<b>a</b>) ( 12349 + 21351) x 2 – 44123


=………


………
b) 24578 + ( 10102 + 20108 ) X 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

………


<b>Bài 5</b>: Từ một tấm vảI người ta cắt may 2 bộ quần áo .Mỗi áo chiếm 215 cm .Mỗi
quần chiếm 235 cm chiều dài vảI .Sau khi cắt may , tấm vảI còn lại 1m .Hỏi ban
đầu tấm vảI dài bao nhiêu m ?


………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 6: Tìm X trong phép tính sau: X x a = aaaa ( với a là chữ số khác o )</b>


………


<b>Bài 7: Giá trị của biểu thức 300 000 – 6000 x 5 là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ơn tập về nhân với số có 2 chữ số</b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính :</b>


<b>a) 72 x 28</b> <b>326 x 54</b> <b>941 x 39</b> <b>437 x 52</b>


………


………
………
………


<b>Bài 2: Tính thuận tiện :</b>


<b>a) 395 X 15 + 85 X 395</b> <b>b) 2912 X 94 – 2912 X 44</b> <b>c ) 2015 X ( 15 – 9)</b>


………
………
………
………


<b>Bài 3: tính giá trị biểu thức: 46 x a rồi viết vào ô trống</b>


<b>a</b> <b>11</b> <b>25</b> <b>35</b> <b>44</b> <b>57</b>


<b>46 x a</b>


<b>………….</b> <b>………….</b> <b>………….</b> <b>………….</b> <b>………….</b>


<b>Bài 3: Mỗi quyển vở có 24 tờ giấy .Hỏi 61 quyển vở cùng loại có tất cả bao</b>
<b>nhiêu tờ giấy ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 4: GiảI bài toán theo tóm tắt sau:</b>
<b>17 tá bút chì màu đỏ</b>


<b>56 tá bút chì màu đen</b> <b>? cây</b>


………


………
………
………
………
………


<b>Bài 5: Một đội đắp đường , mỗi ngày đắp được 97 m .Hỏi trong 12 ngày đắp</b>
<b>được bao nhiêu m đường .</b>


………
………
………
………
………


<b>Bài 6: Tìm x biết:</b>


<b>a) X x 14 - X x 4 = 2007</b> <b>b) X x 261 – X x 259 = 2428</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ôn tập về nhân nhẩm với 11</b>



<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


25 x 11 = ……… 47 x 11= ………… 38 x 11 =……….. 55 x 11=…………
16 x 11 =………. 84 x 11= …………. 37 x 11 =……….. 45 x 11 =…………


<b>Bài 2: Tìm x biết:</b>


a) X: 11 = 55 b) X : 56 = 11 c ) X : 11 = 67



………
………
………
………


<b>Bài 3: Tính nhẩm:</b>


a) 3 x 45 + 45 x 8


=………


b) 4 x 48 + 6 x 48 + 48 =………..
………


<b>Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>


đã có: 230 kg cá


Thêm: 11 sọt , mỗi sọt 45 kg cá ? kg cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 5: Tìm X</b>


<b>a) ( X – 40 ): 11 = 43</b> <b>b) ( 259 – X ): 11 = 16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ôn tập: dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9</b>



<b>Bài 1:</b>Trong các số 328 ; 17 ; 9005 ; 3330 ; 17 652 ; 499 ; 1234 ; 511 :
a) Số nào chia hết cho 2 ?...


b) Số nào không chia hết cho 2 ?...



<b>Bài 2:</b>Trong các số 97 ; 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12 068 ; 1605 ; 691 :
a) Số nào chia hết cho 5 ?...
b) Số nào không chia hết cho 5?...


<b>Bài 3:</b>Trong các số 84 ; 1008 ; 2115 ; 991 ; 9099 :


a) Số nào chia hết cho 9 ?...
b) Số nào không chia hết cho 9 ?...


<b>Bài 4:</b>Trong các số 156 ; 2018 ; 2505 ; 11 200 ; 781 :


a) Số nào chia hết cho 3 ?...
b) Số nào không chia hết cho 3 ?...


<b>Bài 5</b>: Trong các số 265 ; 840 ; 358 ; 143 ; 3000 ; 2895 ; 1010 ; 721 :


a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?...
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?...
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?...
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?...


<b>Bài 6</b>: Trong các số 108 ; 1900 ; 1065 ; 510 ; 217 :


a) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ?...
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5 ?...
c) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 ?...


d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?...
e) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?...



<b>Bài 7</b>: Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) Chia hết cho 9 ;………
c) Chia hết cho cả 2 và 5 ;………
d) Chia hết cho 5 ;……….
e) Chia hết cho 3 ;………
g) Chia hết cho cả 2 và 3 ;………
h) Chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết cho 3………


<b>Bài 8:</b>Tìm chữ số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho :


32 chia hết cho 3 ;
8

1 chia hết cho 9 ;


69

chia hết cho cả 2 và 5 ;
43

chia hết cho cả 5 và 3 ;
25

chia hết cho cả 2 và 9.


<b>Bài 9</b>:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Chữ số cần viết vào ô trống của 13 □ để được một số chia hết cho cả
3 và 5 là :


A. 2 B. 5 C. 0 D. 8


<b>Bài 10:</b>Với ba chữ số 2 ; 0 ; 5 :


a) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2.
……….


b) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5.
……….


<b>Bài 11:</b>Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết một số lẻ có ba chữ số (ba chữ số khác
nhau) và chia hết cho 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 12:</b>Với bốn chữ số 0 ; 1 ; 4 ; 5 hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số
khác nhau) vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.


………
……….


<b>Bài 13:</b>Câu nào đúng, câu nào sai ?


a) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4.


c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.


e) Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.


<b>Bài 14:</b>Tìm X, biết :


a) X chia hết cho 2 và 150 < X < 160 ;………..
b) X chia hết cho 3 và 360 < X < 370 ;………..
c) X vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 200 < X < 250 ;……….
d) X là số lẻ, X chia hết cho 5 và 121 < X < 133………


<b>Bài 15:</b>Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái. Nếu Mai đem số kẹo


đó chia đều cho 5 bạn


hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo ?


<b>Ơn tập về nhân với số có ba chữ số</b>



<b>Bài 1:</b>đặt tính rồi tính :


354 X 245 157 X 468 456 X 785 605 X 456


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………


<b>Bài 2: Tính:</b>


a) ( 145 + 205 ) x 320 b) ( 956 – 475 ) X 346 c) 1046 + 425 X 168
………
………
………
………


<b>Bài 3: đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống</b>


375 456 747 215


646 204 406 345


2220 1824 4482 1075


1500 912 2988 860



2150 93024 34362 645


232220 74175


<b>Bài 4:</b> Có 375 con gà , mỗi con cần 104 g thóc .Với 38 kg thóc có đủ cho số gà
đó khơng ?


………
………
………


<b>Bài 5: Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó :</b>


A) Số 465 được gấp lên 146 lần rồi cộng với 489 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………
………


<b>Bài 6: Tìm X</b>


a) X: 108 = 537 x 2 b) X: 249 = 723 + 169


………
………
………
………


<b>Ôn tập :Tìm số trung bình cộng</b>




<b>Bài 1</b>: Tìm số trung bình cộng của các số sau:


a) 15, 75 , 45 b) 35, 12, 24, 21, 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 2</b>: Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong 5 đợt như sau: 45tạ ; 60 tạ ; 75 tạ ;
72 tạ ; 98 tạ . Hỏi trung bình mỗi đợt thu hoạch được bao nhiêu tạ muối<b>.</b>


………
………
………
………


<b>Bài 3:</b>Tìm trung bình cộng của các số lẻ bé hơn 9


………
………
………
………


<b>Bài 4:</b> Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô . Lần đầu có 3 ơ tơ chuyển 16


máy .Lần sau có 5 ô tô , mỗi ô tô chuyển 24 máy . Hỏi trung bình mỗi ơ tơ chuyển
được bao nhiêu máy ?


………
………
………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………
………


<b>Bài 6</b>: Một đôị đắp đường ngày thứ nhất đắp được 20 m , ngày thứ hai đắp hơn
ngày thứ nhất là 4m . Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu m
đường


………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 7</b>: Với 3 chữ số 1; 2; 3 , em hãy viết tất cả các số có mặt đủ 3 chữ số và tìm
trung bình cộng của các số ấy ?


………
………
………
………
………
………


<b>Ơn tập: Chia cho số có một chữ số</b>



<b>Bài 1:</b>đặt tính rồi tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

………
………
………
……….
………


<b>Bài 2:</b>Một cửa hàng có 278 405 kg gạo . Cửa hàng đã bán được


5


1 <sub>khối lượng gạo</sub>


đó . Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg gạo ?


………
………
………
……….
………
………


<b>Bài 3: Tính:</b>


a) 8957 – 14 462: 7 + 500 b) 540 720: 9: 4: 2


………
………
………
………
………



<b>Bài 4 tìm y biết y là số tròn chục và y: 2 < 30</b>


………


<b>Ơn tập:Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

………
………
………
……….
……….


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


a+ b 73 458 1907 2965


a- b 23 270 663 1099


a
b


<b>Bài 3:</b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m . Chiều dài hơn chiều rộng
54 dm . Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó ?


………
………
………
………
………


………
……….
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………
………
………
………
………
………
……….
………
………
……….


<b>Bài :</b>Trung bình cộng hai số là 100 . hai số đó kém nhau 2 đơn vị . Tìm hai số đó ?
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………



<b>Bài 6</b>: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi . Tính tuổi mỗi người , biết anh hơn
em 6 tuổi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………
………
………
……….
………
………
………
………
……….


<b>Ơn tập:Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>


<b>( tiếp)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..


<b>Bài 2</b>: Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 16cm .
Tìm diện tích hình chữ nhật ?



………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 3:</b>Cơ Vân và cơ Hồ mua chung một mảnh vảI giá 90 000 đồng . Cô Vân
phảI trả cho cửa hàng nhiều hơn cơ Hồ 15000 đồng . Hỏi mỗi người phảI trả
cho cửa hàng bao nhiêu tiền ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4:</b>Trung bình cộng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số . Số lớn hơn số bé
52 đơn vị . Tìm hai số đó ?


………
………
………
……….
………
………


………


<b>Bài 5:</b>Viết tất cả các góc nhọn , góc tù , góc bẹt trong hình bên .
A


<b>B</b> <b>CD</b>


<b>Ơn tập:Chia cho số có 2 chữ số</b>



<b>Bài 1: Tính</b>


a) 150: 30=………. b) 200: 40 =…………. c) 48000: 600=…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a) 408: 12 b) 5704: 46 c) 18088: 34 d) 340: 13


………
………
………
………
………
………


<b>e</b>) 1790: 38 g) 45 200: 34 i) 8640: 24 7140: 35
………
………
………
………
………
………



<b>Bài 3:</b>Cần phải đóng mỗi bao 50 kg xi măng . Hỏi có 2340 kg xi măng thì đóng
được nhiều nhất bao nhiêu bao xi măng như thế và thừa bao nhiêu kg xi măng ?
………
………
………
………


<b>Bài 5: Tìm X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

………
………


<b>Bài 6:</b>Một đội sản xuất có 24 người được chia thành 3 tổ . Tổ 1 làm được 900 sản
phẩm , tổ 2 làm được 910 sản phẩm , tổ 3 làm được 926 sản phẩm . Hỏi trung bình
mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 7:</b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Trong hình bên có mấy góc nhọn


A. 7 góc nhọn
B. 8 góc nhọn


C. 9 góc nhọn
D. 10 góc nhọn


<b>Ơn tập: Chia cho số có 2 chữ số (tiếp)</b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………
………
………
………
………
………


<b>e) 4935: 43</b> <b>g) 9276: 33</b> <b>h) 8556: 27</b> <b>h) 11666: 38</b>


………
………
………
………
………
………


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức :</b>


<b>a) 3517 x 16 - 49 372</b> <b>b) 45653 + 3454: 14</b>


………
………
………


………


<b>Bài 3</b>: Một thửa đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 70 m . chiều dài hơn chiều rộng
16 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B<b>ài 4:</b>Một bến xe buổi sáng có 1350 lượt hành khách đi . Bến đã điều động 15
chuyến xe và chở hết số khách đó . Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu khách ?
………
………
………
………
………
………
………
……….


<b>Bài 5</b>: Khoanh vào chữ vcáI đặt trước câu trả lời đúng :
Chu vi của hình bên là: 10m
A. 26m B. 28m C. 36 m 10m


D. 40m


6m
4m
Hãy giảI thích cách làm :


………
………
………



<b>Ơn tập: về phân số</b>



<b>Bài 1: Phân số nào bằng</b> <sub>5</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài 2: Rút gọn phân số :</b>

...


...


...


36


27


...;


...


...


12


8


;


...


...


...


8


6


...;


...


...


14


4


.;


...


...


9




6

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Bài 3:</b>Viết tất cả các phân số bằng phân số


4


3 <sub>và có mẫu số là số trịn chục có hai</sub>


chữ số


……….
………


<b>Bài 4: Tìm x biết :</b>


54


3



2

<sub></sub>

<i>x</i>



<i>x</i>


68


5


4

<sub></sub>


204
60
17 
<i>x</i>
………

………
………
………
………
………


<b>Bài 5: Quy đồng mẫu số các cặp phân số sau :</b>


a)
5
2 <sub>và</sub>
4
3 <sub>b)</sub>
7
4 <sub>và</sub>
6
5 <sub>c)</sub>
3
2 <sub>và</sub>
4
3


<b>Bài 6: Quy đồng mẫu số các cặp phân số sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

………
……….
………
………


<b>Bài 7: So sánh các phân số trong mỗi cặp sau:</b>



a)

<sub>7</sub>

3

<sub>;</sub>

;

<sub>7</sub>

4

b)

<sub>9</sub>

6

;

1

<sub>3</sub>

c)

<sub>14</sub>

7

;

16

<sub>28</sub>



………
………
………
………
………
………
………
………
.<b>Bài 8 :Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ôn tập chia cho số có ba chữ số</b>



<b>Bài 1: đặt tính rồi tính</b>


<b>11086: 483</b> <b>8547: 316</b> <b>64722: 161</b> <b>6726: 177</b>


………
………
………
………
………
………


<b>Bài 2: Tìm x</b>


60720: X = 151 X x 247 = 117 325



………
………
………


<b>Bài 3: Khi biết 6942: 216 = 32 thì biết phép chia</b>


6942: 216 có thương là ………..và có số dư là ………….


<b>Bài 4: điền dấu thích hợp vào ơ trống</b>


645: 215 + 7 1575: 215 41535: 195 400 - 187
………


<b>Bài 5: Tính</b>


a) 99999- 777: 21 x 63 b) 4763 + 1104: 23 - 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 6</b>: Hai cửa hàng cùng nhận về 7420 m vải . Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi
ngày bán được 265 m vải , cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 371 m
vải . Hỏi Cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………



<b>Bài 8: Tìm x</b>


a) ( X – 247 ) x 213 = 41535 b) ( X + 1) x 162 = 1944


</div>

<!--links-->

×