Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.61 KB, 3 trang )
2.Present connuous
1. Form
S + be(am/is /are) + V-ing + O
: S + be(am/is/are) + V-ing + O
: Be(am/is/are) + S + V-ing +O ?
: Wh + be(am/is/are) + S + V-ing + O?
2. Adverbs of frequ ency
at the moment, now, at present, today/night/ ,
3. Uses
a/Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói :
!"""#
b/Một kế hoạch trong tương lai/ Một sự sắp xếp $"%"
&
'()%*+
,--
!./01-2#3-4(5-6-/7!" !-6-/7
!-8-9:/7"-("("("(
;<-'(-
c/Để than phiền về một thói quen không tốt ( always):
9%9-
d/ Một hành động được nghĩ là đang xảy ra nhưng có thể nó không xảy ra
ngay tại thời điểm nói$%&
)9#9
9#-
e/ Sự thay đổi trạng thái ( get/become) Imperave( increase/rise&
)--##-#
=#-
f/Hành động được lặp lại xung quanh thời điểm nói