Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 25 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>you want to discuss. </small>
<small>Stats & Numbers</small>
<small>Elaborate on what you want to discuss. </small>
Kích thích nhiệt trong tạo xoang, đánh bóng, sau khi trám Nạo túi nha chu sâu
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
Triệu chứng lâm sàng: Cơ năng:
Đau do kích thích: nóng, lạnh, thổi hơi Thời gian đau ngắn khoảng vài giây
Cơn đau nhói và khu trú
Khơng có tiền sử của 1 cơn đau trước đây
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC Triệu chứng lâm sàng:
Thực thể:
Lỗ sâu nhiều ngà mềm, nạo hết ngà mềm thấy có ảnh hồng của tủy hoặc lộ sừng tủy gây đau nhiều
Chấn thương răng, mịn răng Gõ và lung lay khơng đau
Thử nhiệt: lạnh gây đau X Quang
Khơng có thấu quang quanh chóp
Sâu răng sát tủy hoặc có miếng trán Hướng điều trị
Che tủy gián tiếp hoặc trực tiếp
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">VIÊM TỦY KHƠNG CĨ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC Bệnh căn:
Tiến triển của viêm tủy có khả năng hồi phục Khơng ơn trọng các ngun tắc phục hồi
Chấn thương răng Chỉnh nha
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC
Triệu chứng lâm sàng: Cơ năng:
Cơn đau tự phát, về đêm
Cơn đau do kích thích, kéo dài khơng hết sau khi loại bỏ kích thích
Đau có thể nhói, lan tỏa, từng cơn hay liên tục, đau có mạch đập, lan lên nửa đầu
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">VIÊM TỦY KHƠNG CĨ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC Triệu chứng lâm sàng:
Thực thể:
Răng sâu lộ tủy/ nứt răng
Gõ ngang đau nhiều, gõ dọc đau nhẹ hoặc khơng đau Nhiệt độ: Nóng đau, lạnh khơng đau
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG
Bệnh căn: Kích thích nhẹ liên tục/ mơ tủy giàu mạch máu,
người trẻ<sub>Lâm sàng: Khơng có triệu chứng/ cơn đau nhẹ thoáng qua khi </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">NỘI TIÊU
Lâm sàng: Khơng có triệu chứng Đốm hồng xuyên qua men
Đáp ứng bình thường với các thử nghiệm Điều trị:
Điều trị tủy
Điều trị phẫu thuật
Nhổ bỏ khi có thủng chân răng
X Quang: lan tràn mơ tủy với sự phá hủy ngà răng
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">VIÊM QUANH CHĨP CĨ TRIỆU CHỨNG Bệnh căn:
Sang chấn khớp cắn
Liên qua đến bệnh lý tủy răng Sai sót trong q trình điều trị Triệu chứng tồn thân
Mệt mỏi, khó chịu
Triệu chứng cơ năng
Cảm giác trồi cao, đau
Đau tự nhiên, liên tục, dữ dội và lan tỏa Có thể xác định rõ vị trí răng đau
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">VIÊM QUANH CHÓP CÓ TRIỆU CHỨNG
X Quang: Thay đổi (+)/(-)
Khoảng DCNC bình thường/ giãn rộng Thấu quang quanh chóp (+)/(-)
Điều trị: Loại bỏ nguyên nhân + ĐTNN Nhổ răng
Thuốc
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">VIÊM QUANH CHĨP KHƠNG CÓ TRIỆU CHỨNG Bệnh căn:
Là tiến triển của răng có hoại tử tủy
Triệu chứng tồn thân
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">VIÊM QUANH CHĨP KHƠNG CĨ TRIỆU CHỨNG Nang: dấu đàn hồi
X Quang: Thấu quang quanh chóp
U hạt quanh chóp: DCNC dày lên. Giới hạn rõ, kích thước từ nhỏ đến > 2mm
Nang quanh chóp: thấu quang hình trịn/oval, bao quanh bằng một đường cản quang mỏng
Điều trị: Điều trị nội nha Phẫu thuật nội nha
Nhổ răng + nạo nang
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">ÁP XE QUANH CHĨP CẤP Triệu chứng tồn thân
Mệt mỏi, sốt, chỉ số bạch cầu tăng Hạch cổ, hạch dưới hàm (+)
Triệu chứng cơ năng
Tiến triển ban đầu nhanh từ nhẹ đến sưng nhiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">ÁP XE QUANH CHÓP CẤP Triệu chứng thực thể
GĐ đầu: răng nhạy cảm GĐ sau: đau nhói (+)
Sưng trong miệng Cắn, gõ, sờ (+++) Thử nghiệm tủy (-) Răng lung lay
Răng có thể trồi cao
Vùng mơ quanh chóp bình thường/ Khoảng DCNC dày lên/
Thấu quang quanh chóp
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">ÁP XE QUANH CHĨP MẠN Triệu chứng tồn thân
Triệu chứng cơ năng Tiền sử cơn đau
Bệnh căn:
Từ tủy hoại tử và liên quan viêm quanh chóp khơng triệu chứng mà sẽ hình thành mủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">ÁP XE QUANH CHÓP MẠN Triệu chứng thực thể
Lỗ dò ở nướu
Lỗ sâu lớn, có phục hồi/ đổi màu Khơng nhạy cảm với lực cắn
Thấu quang quanh chóp có ranh giới khơng rõ
Xác định nguồn gốc của đường dò bằng Gutta Percha
</div>