Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Chương 4 Luật thương mại hàng hóa và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.87 MB, 105 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 4: </b>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI</b>

<i><b>Giảng viên : </b></i> <b>Nguyễn Hoàng Phước Hạnh </b>

<i><b>Email: </b></i> <b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI THEO PHÁP LUẬT </b>

<b>VIỆT NAM </b>

<b>BỐ CỤC CHƯƠNG 4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI</b>

<b> KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM</b>

<b>Khoản 11 Điều 3 LTM 2005</b>

• Là hoạt động của thương nhân để thực hiện các giao dịch thương mại cho một hoặc một số thương nhân được xác định

<i>• Bao gồm hoạt động đại diện cho thương </i>

<i>nhân, môi giới thương mại, uỷ thác mua bán hàng hoá và đại lý thương mại</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Bên trung gian TM</b>

<b>Bên làm trung gian thương mại là người ở </b>

<b>giữa, “cầu nối”, làm trung gian cho các bên </b>

trong việc MBHH hay CƯDV.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>gì so với quan hệ uỷ </b>

<b>quyền thuần tuý?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small> 11</small>

<b>06 ĐẶC ĐIỂM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM</b>

<b>2.1ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN 2.2<sub>MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.1ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN </b>

<b>2.1.2. Đặc điểm đại diện cho </b>

<b>2.1.4. Quyền và nghĩa vụ của bên giao đại diện và bên đại diện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2.1.1. Khái niệm đại diện cho thương nhân </b>

<b><small>Thực hiện HĐTM với danh nghĩa, chỉ dẫn của Bên giao ĐD</small></b>

Trả thù lao

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2.1.2. Đặc điểm đại diện cho thương nhân </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Đặc điểm 1 </b>

<b>Mục đích của việc thiết lập quan hệ đại diện thương mại là để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của bên giao đại diện</b>

uỷ quyền ký kết HĐ với KH nhân danh Thương nhân X

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>BÊN ĐẠI DIỆN NHÂN DANHBÊN GIAO ĐẠI DIỆN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Quan hệ uỷ quyền có thù lao</b>

<b>Đặc điểm 3 </b>

LTM 2005 không sử dụng cụm từ “nhận uỷ quyền” mà sử dụng cụm từ “nhận uỷ nhiệm”

<b>Xét về bản chất, đây là 1 dạng quan hệ uỷ quyền theo quy định của BLDS 2015. </b>

<b>Điều 139 và 562 BLDS 2015</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Đặc điểm 4 </b>

• Bên đại diện là một thương nhân độc lập, hoạt động kinh doanh thương mại độc lập với bên giao đại diện

• Thương nhân đại diện sẽ được hưởng thù lao do việc làm đại diện, mức thù lao và cách tính thù lao, thanh tốn thù lao sẽ do hai bên thoả thuận.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Đặc điểm 5 </b>

<i><b>Việc làm đại diện không mang tính vụ việc mà được thực </b></i>

<i><b>hiện thường xuyên liên tục trong suốt quãng thời gian theo </b></i>

thỏa thuận trong hợp đồng.

<b>Điều 144 LTM 2005 quy định về thời hạn đại diện cho thương nhân </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Đặc điểm 6 </b>

<b>Điều 143 LTM 2005</b>

phạm vi đại diện, nội dung của quan hệ đại diện có thể là một phần hoặc toàn bộ hoạt động thương mại của bên giao đại diện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Đặc điểm 7 </b>

Hình thức pháp lý của quan hệ đại diện cho thương nhân là hợp đồng đại diện cho thương nhân.

Hợp đồng đại diện cho thương nhân = Sự thoả thuận giữa các bên về quan hệ đại diện và là cơ sở pháp lý cho các bên để xác định các quyền và nghĩa vụ của mình trong hoạt động thương mại

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2.1.3. Hợp đồng đại diện cho thương nhân </b>

<b><small>Thực hiện HĐTM với danh nghĩa, chỉ dẫn của Bên giao ĐD</small></b>

<b>Trả thù lao</b>

<b>CSPL: Khoản 1 Điều 141 LTM 2005</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

• Phạm vi đại diện • Thời hạn đại diện • Thù lao đại diện

• Các quyền và nghĩa vụ của các bên • Thoả thuận về hạn chế cạnh tranh

• Vấn đề chấm dứt HĐ

• Chế tài do vi phạm HĐ…

<b>HĐ đại diện nên thoả thuận về các vấn đề sau: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.1.4. Quyền và nghĩa vụ của bên giao đại diện và bên đại diện </b>

<b>LTM 2005</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>đại diện cho thương nhân</b>

<b>• Thơng báo kịp thời cho Bên </b>

<b>Bên giao đại diện (Điều 146)</b>

• Hưởng thù lao và các chi phí hợp lý;

• Quyền cầm giữ

• Nhân danh, thay mặt bên giao đại diện trong các giao dịch với bên thứ ba

<b>QUYỀN </b>

<b>Bên đại diện (Điều 147 - 149)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>NGHĨA VỤ THÔNG BÁO CỦA BÊN GIAO ĐẠI DIỆN</b>

• Về việc giao kết hợp đồng mà bên đại diện đã giao dịch; • Việc thực hiện hợp đồng mà bên đại diện đã giao kết;

• Việc chấp nhận hay khơng chấp nhận các hoạt động ngoài phạm vi đại diện mà bên đại diện thực hiện

<b>• Thơng báo kịp thời cho bên đại diện về khả năng không giao kết được, không thực hiện được hợp đồng trong phạm vi đại diện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

• Việc chấp nhận hay không chấp nhận các hoạt động ngoài phạm vi đại diện mà bên đại diện thực hiện

<b>Quyền của Bên giao đại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>THÙ LAO ĐẠI DIỆN (Điều 147)</b>

<b>Quyền hưởng thù lao: sẽ được tính từ thời điểm cụ thể </b>

do các bên thoả thuận trong HĐ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CHI PHÍ PHÁT SINH (Điều 148)</b>

Bên đại diện có quyền yêu cầu được thanh tốn các

<b>khoản chi phí phát sinh hợp lý để thực hiện hoạt động </b>

đại diện

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>QUYỀN CẦM GIỮ</b>

Bên đại diện có quyền cầm giữ tài sản, tài liệu được giao để bảo đảm việc thanh toán các khoản thù lao và chi phí đã đến hạn

<b>Điều 149 LTM 2005</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Nhân danh, thay mặt bên giao đại diện trong các giao dịch với bên thứ ba</b>

<b>THỜI HẠN ĐẠI DIỆN</b>

<b>PHẠM VI ĐẠI DIỆN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>PHẠM VI ĐẠI DIỆN</b>

Các bên có thể thoả thuận về việc bên đại diện được thực hiện <b>một phần hoặc toàn bộ HĐTM thuộc phạm vi hoạt động của bên giao đại diện.</b>

<b>Điều 143 LTM 2005</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>THỜI HẠN ĐẠI DIỆN</b>

<b>Điều 144 LTM 2005</b>

<b>HỢP ĐỒNG<sup>(1) Khi bên giao đại diện thông báo </sup></b>

cho bên đại diện về việc chấm dứt HĐ

<b>(2) Khi bên đại diện thông báo cho </b>

bên giao đại diện về việc chấm dứt HĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>HẬU QUẢ PHÁP LÝ CỦA VIỆC CHẤM DỨT ĐẠI DIỆN</b>

<b>(1) Khi bên giao đại diện thông báo cho bên đại diện về </b>

việc chấm dứt HĐ

<b>BÊN ĐẠI DIỆN CĨ QUYỀN U CẦU: </b>

<b>• Trả một khoản thù lao do việc bên giao đại diện giao kết các hợp </b>

đồng với khách hàng mà bên đại diện đã giao dịch;

<b>• Trả những khoản thù lao khác mà đáng lẽ mình được hưởng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>HẬU QUẢ PHÁP LÝ CỦA VIỆC CHẤM DỨT ĐẠI DIỆN</b>

<b>(2) Khi bên đại diện thông báo cho bên giao đại diện về </b>

việc chấm dứt HĐ

<b>BÊN ĐẠI DIỆN BỊ MẤT QUYỀN hưởng thù lao đối với các giao dịch mà đáng lẽ mình được hưởng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>• Với tư cách là một bên trong HĐ: quyền theo quy định </b>

PL và HĐ

<b>• Với tư cách là một thương nhân: Lựa chọn thương nhân </b>

làm đại diện cho mình tại Các địa bàn thích hợp;

<b>• Với tư cách là bên uỷ nhiệm: quyền quyết định về phạm </b>

vi uỷ quyền

•Quyền yêu cầu bên đại diện làm đúng chỉ dẫn;

<b>QUYỀN Bên giao đại diện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

• Thực hiện các HĐTM với danh nghĩa và vì lợi ích của Bên giao đại diện;

• Thơng báo về cơ hội và kết quả; • Tuân thủ chỉ dẫn;

• KHÔNG thực hiện HĐTM với danh nghĩa của mình hoặc bên thứ 3 trong phạm vi đại diện;

• KHƠNG tiết lộ/ cung cấp các bí mật trong thời gian làm đại diện + 02 năm kể từ khi chấm dứt HĐ đại diện; • Bảo quản tài sản, tài liệu được giao.

<b>NGHĨA VỤ Bên đại diện (Điều 145)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM</b>

<b>2.1ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN 2.2<sub>MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>2.2MƠI GIỚI THƯƠNG MẠI</b>

<b>2.2.2. Đặc điểm mơi giới </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>2.2.1. Khái niệm môi giới thương mại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Đặc điểm 1 <sup>Đặc điểm 2 </sup></b>

<b>Đặc điểm 3 Đặc điểm 4 </b>

<b>04 ĐẶC ĐIỂM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Đặc điểm 1 </b>

<b>BÊN MÔI GIỚI NHÂN DANH CHÍNH MÌNH </b>

<b>(tư cách là Bên mơi giới tham gia vào giao dịch với các bên)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>VỀ CHỦ THỂ </b>

<b>Đặc điểm 2 </b>

<b>(i) BÊN </b>

<b>MÔI GIỚI</b>

Phải là thương nhân

Có đăng kí kinh doanh ngành nghề môi giới có ĐKKD + đáp ứng các điều kiện theo quy định của PL để thực hiện dịch vụ MGTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Có thể là thương nhân hoặc không phải là thương nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Nội dung và phạm viĐặc điểm 3 </b>

<b>LÀM TRUNG GIAN </b>

(i) mua bán trong quan hệ MBHH, hay (ii) cưng

ứng và sử dụng dịch vụ trong hoạt động CƯDV với mục đích cho các bên giao kết HĐ với nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Nội dung và phạm viĐặc điểm 3 </b>

<b>LÀM TRUNG GIAN </b>

(i) tìm kiếm và cung cấp các thông tin cần thiết về đối tác cho bên được môi giới, (ii) giới thiệu về HH, DV, (iii) thu xếp, thuyết phục

để các bên tiếp xúc với nhau ... nhằm đạt đến kết quả cuối cùng là việc các bên được môi giới giao kết HĐ với nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

quy định quan hệ môi giới, các quyền và nghĩa vụ giữa bên môi giới và bên được môi giới PHẢI

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Sự thoả thuận giữa bên môi giới và bên được mơi giới, theo đó bên môi giới làm trung gian việc đàm phán, giao kết hợp đồng cho bên được môi giới và các tổ chức, cá nhân khác trong việc MBHH, CƯDV.

<b>2.2.3. Hợp đồng môi giới thương mại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Hình thức của hợp đồng mơi giới</b>

Điều 94 LTM 1997 quy định hình thức HĐ mơi giới phải bằng văn bản thì LTM 2005 khơng có quy định

<b>CSPL: Điều 24 LTM 2005</b>

• lời nói• bằng văn bản<sup>• xác lập bằng hành </sup>vi cụ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Nội dung của hợp đồng mơi giới</b>

• nội dung, cơng việc mơi giới, • thời hạn thực hiện hợp đồng,

• thù lao và chi phí cho cơng việc mơi giới, • thời hạn và phương thức thanh tốn,

• trách nhiệm do vi phạm HĐ, cách thức giải quyết tranh chấp • các quyền, nghĩa vụ các của các bên

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

Về nguyên tắc, quyền và nghĩa cụ của các bên bao gồm quyền và nghĩa cụ theo thoả thuận và các quyền, nghĩa vụ khác mà pháp luật có quy định. Dưới đây là các quyền và nghĩa vụ theo luật định, ngồi ra các bên cịn có thể thoả thuận các quyền, nghĩa vụ khác.

<b>2.2.4. Quyền và nghĩa vụ của các bên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

• Cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết liên quan

<b>mơi giới thương mại </b>

<b>• Được hưởng thù lao mơi giới; </b>

• u cầu thanh tốn các chi phí

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>mơi giới thương mại</b>

• Bảo quản mẫu HH, tài liệu được giao và hồn trả;

• Khơng được tiết lộ, cung cấp thơng tin;

• Chịu trách nhiệm về tư cách pháp lý của các bên được mơi giới;

• Khơng tham gia thực hiện HĐ, trừ khi được uỷ quyền

<b>NGHĨA VỤ </b>

<b>Bên môi giới (Điều 151)</b>

• u cầu Bên mơi giới thực hiện nghĩa vụ của mình

<b>QUYỀN </b>

<b>Bên được môi giới</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM</b>

<b>2.1ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN 2.2<sub>MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b><small>Có hàng hố => nhu cầu bán</small></b>

<b>Có tiền => nhu cầu mua</b>

<small>• khơng muốn/ khơng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>2.3UỶ THÁC MUA BÁN HÀNG HOÁ</b>

<b>2.1.2. Đặc điểm uỷ thác mua </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>2.1.1. Khái niệm uỷ thác mua bán hàng hoá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>2.1.2. Đặc điểm uỷ thác mua bán hàng hoá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Đặc điểm 1 Đặc điểm 2 Đặc điểm 3 </b>

<b>Đặc điểm 4 <sub>Đặc điểm 5 </sub></b>

<b>05 ĐẶC ĐIỂM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Ủy thác MBHH</b>

<b>Đặc điểm 1 </b>

= hình thức trung gian thương mại

= hoạt động thương mại của thương nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>• PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN kinh doanh mặt </b>

hàng phù hợp với hàng hoá được uỷ thác

<b>• Nhân danh chính mình</b>

Có thể là thương nhân hoặc không phải là thương nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b><small>Bên uỷ thác đưa tiền </small></b>

<small>cho bên nhận uỷ thác </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>Hàng hoáĐặc điểm 3 </b>

<b>Điều 158 LTM 2005 </b>

Hàng hóa là đối tượng thực hiện mua, bán phải hợp pháp, được phép lưu thông trên thị trường

<b>Phụ lục Luật Đầu tư 2014 và Nghị định 187/2013 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>Quan hệ uỷ quyền đặc biệt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Hợp đồng uỷ thác</b>

<b>Đặc điểm 5 </b>

<b>• Quan hệ ủy thác MBHH phải được thực hiện trên cơ sở hợp đồng ủy thác giữa các bên.</b>

Hợp đồng uỷ thác là cơ sở, là căn cứ pháp lý để xác định quyền và nghĩa vụ cụ thể của các bên, nhằm bảo đảm các quyền và nghĩa vụ của bên trong quan hệ uỷ thác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>2.1.3. Hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>• PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN kinh doanh mặt </b>

hàng phù hợp với hàng hoá được uỷ thác

<b>• Nhân danh chính mình</b>

Có thể là thương nhân hoặc không phải là thương nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>ĐẠI DIỆN MÔI GIỚI, UỶ THÁC</b>

Bên làm đại diện giao dịch với bên thứ ba trên danh nghĩa của

bên giao đại diện

Bên môi giới hoặc Bên nhận uỷ thác nhân danh chính mình trong

giao dịch với bên thứ ba

<b>SO SÁNH: Đại diện, Môi giới, Uỷ thác ở đặc điểm về chủ thể </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Nội dung hợp đồng</b>

<b><small>LTM 2005 không quy định về nội dung chủ yếu của HĐ uỷ thác MBHH</small></b>

<small>(khác với LTM 1997 như đã phân tích ở phần trên)</small>

<i><small>• Hàng hố được uỷ thác; </small></i>

<i><small>• Khối lượng, số lượng của hàng hố uỷ thác; • Chất lượng, mẫu mã của hàng hố uỷ thác; • Giá cả MBHH của hàng hố uỷ thác; </small></i>

<i><small>• Thời gian, địa điểm giao nhận hàng hố uỷ thác; • Thù lao uỷ thác và thời hạn thanh toán….</small></i>

<b>Đặc điểm 3 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>2.1.4. Quyền và nghĩa vụ của các bên </b>

<b>LTM 2005</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

• Yêu cầu bên nhận uỷ thác thông báo đầy đủ về tình hình thực hiện HĐUY

<b><small>• Không chịu trách nhiệm trong trường hợp bên nhận uỷ thác VPPL (trừ TH..)</small></b>

<b>QUYỀN </b>

<b>Bên uỷ thác (Điều 162)</b>

<small>• Thực hiện cơng việc theo thoả thuận; </small>

<small>• Thơng báo cho bên uỷ thác về các vấn đề; • Thực hiện đúng chỉ dẫn của bên uỷ thác; • Bảo quản tài sản, tài liệu được giao; </small>

<small>• Giữ bí mật về những thơng tin có liên quan; • Giao tiền, giao hàng theo đúng thoả thuận; </small>

<small>•Liên đới chịu trách nhiệm</small>

<b>NGHĨA VỤ </b>

<b>Bên nhận uỷ thác (Điều 165)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

• Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết;

<b>• Trả thù lao uỷ thác và các chi phí </b>

<b>Bên uỷ thác (Điều 163)</b>

• Yêu cầu bên uỷ thác cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết;

<b>• Nhận thù lao uỷ thác và các chi phí khác; </b>

• Khơng chịu trách nhiệm về HH đã bàn giao đúng thoả thuận

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>2.4ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>2.4.1. Khái niệm đại lý thương mại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>2.4.2. Đặc điểm đại lý thương mại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>HÀNG HỐ/ TIỀN</b>

<b>Đặc điểm 4 </b>

<b>Điều 170 LTM 2005</b>

<b>• Bên giao đại lý vẫn là chủ sở hữu đối với hàng hóa đã giao cho bên </b>

đại lý để bán;

<b>• Bên giao đại lý vẫn là chủ sở hữu đối với tiền giao cho bên đại lý để </b>

mua hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>TÍNH CHẤT HOẠT ĐỘNG</b>

<b>Đặc điểm 5 </b>

Quan hệ ĐLTM giữa bên giao đại lý và bên đại lý mang tính gắn bó lâu dài, ổn định chứ không phải theo từng vụ việc

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI <sup>UỶ THÁC MUA BÁN HÀNG </sup>HOÁ</b>

<b><small>CHỦ THỂ</small></b>

Cả hai bên trong quan hệ đều phải là thương nhân

Bên nhận uỷ thác phải là thương nhân, còn Bên uỷ thác không nhất thiết phải là

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>Đặc điểm 6 </b>

Quan hệ đại lý phải được xác lập và thực hiện trên cơ sở hợp đồng đại lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b>2.4.3. Hình thức đại lý thương mại <sub>Điều 169 LTM 2005</sub><sup>CSPL</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

(i) hoạt động dưới <b>sự quản lývà với danh nghĩa của Tổng đại lý</b>

(ii) Tổng đại lý và các đại lý trực thuộc là những

<b>thương nhân độc lập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>2.4.4. Hợp đồng đại lý thương mại </b>

Hợp đồng đại lý = sự thoả thuận giữa bên đại lý và bên giao đại lý về việc:

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>2.4.4. Hợp đồng đại lý thương mại </b>

<b>03 ĐẶC ĐIỂM </b>

<b>Đặc điểm 1 Đặc điểm 2 Đặc điểm 3 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b>ĐỀU PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN BÊN ĐẠI LÝ NHÂN DANH </b>

<b>CHÍNH MÌNH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<b>VỀ ĐỐI TƯỢNG CỦA HĐĐặc điểm 3 </b>

• Những hàng hố, dịch vụ hợp pháp, không bị cấm lưu thông, bị cấm giao dịch;

• Tuân theo những quy định cụ thể của các văn bản PL chuyên ngành có liên quan

<b>Phụ lục Luật Đầu tư 2014 Nghị định 187/2013</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<b>2.4.5. Quyền và nghĩa vụ của các bên</b>

<b>LTM 2005</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<b>• Ấn định giá mua/bán, giá CƯDV; </b>

• Ấn định giá giao đại lý;

• Yêu cầu bên đại lý thực hiện biện pháp bảo đảm;

• Yêu cầu bên đại lý thanh toán tiền/ giao hàng theo HĐ;

• Kiểm tra, giám sát

<b>QUYỀN </b>

<b>Bên giao đại lý (Điều 172)</b>

<b>• Mua/bán HH, CƯDV cho KH theo giá do Bên giao đại lý ấn định; </b>

• Thực hiện đúng các thoả thuận về giao nhận tiền, hàng;

• Thực hiện các biện pháp bảo đảm; • Thanh toán/ Giao hàng;

• Bảo quản hàng hoá sau khi nhận - Liên đới chịu trách nhiệm về chất lượng HH,

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b>QUYỀN ẤN ĐỊNH GIÁ</b>

<b>Bên giao đại lý</b>

(i) Quyền ấn định giá giao đại lý (giá “đầu vào”)

(ii) Quyền ấn định giá mua/bán/CƯDV (giá “đầu ra”)

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b>có thoả thuậnkhơng thoả thuận</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

• Bên giao đại lý ấn định cả giá mua, giá bán HH hoặc giá CƯDV cho KH.

<b>HOA HỒNG</b>

<b>• Bên đại lý khơng được mua bán với </b>

<b>giá thấp hơn hay cao hơn giá ấn định của bên giao</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<b>HOA HỒNG</b>

<b>Hoa hồng tính theo tỷ lệ % trên doanh </b>

<b>thu mà đại lý mang về cho bên giao đại lý </b>

<b>CÔNG THỨC </b>

<b>THÙ LAO ĐẠI LÝ = Hoa hồng X Mức giá X Số lượng, khối lượng HH, DV đã mua, đã bán hoặc đã </b>

<b>cung ứng cho KH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>có thoả thuậnkhơng thoả thuận</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

Bên giao đại lý không ấn định giá mua, giá bán HH hoặc giá CƯDV cho KH mà

<b>chỉ ấn định giá giao cho bên đại lý </b>

<b>CHÊNH LỆNH </b>

<b>CÔNG THỨC </b>

<b>THÙ LAO ĐẠI LÝ = Số lượng, khối lượng x </b>

<b>(Giá mua, giá bán HH hoặc giá CƯDV cho khách hàng - Giá giao do bên giao đại lý ấn định)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<b>TRƯỜNG HỢP CÁC BÊN KHƠNG CĨ THOẢ THUẬN VỀ </b>

<b>MỨC THÙ LAO ĐẠI LÝ (Khoản 4 Điều 171 LTM)</b>

<b>Lưu ý:</b>

DV mà bên giao đại lý đã trả cho các đại lý khác

HH, DV trên thị trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b>Bên đại lý có nghĩa vụ:</b>

• thanh tốn cho bên giao đại lý tiền bán hàng đối với đại lý bán;

• giao hàng mua đối với đại lý mua;

• thanh tốn tiền cung ứng dịch vụ đối với đại lý cung ứng dịch vụ;

<b>Điều 176 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

<b>Bên giao đại lý phải đối mặt với rủi ro:</b>

• Bên đại lý bán hàng xong/ đã thu tiền CƯDV mà khơng thanh tốn lại tiền hàng hoặc không mua hàng và giao lại hàng đã mua theo thoả thuận

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

• Hướng dẫn, cung cấp thông tin, tạo điều kiện cho Bên ĐL;

• Chịu trách nhiệm về chất lượng HH, DV;

• Trả thù lao và các chi phí hợp lý;

• Hồn trả tài sản bảo đảm khi kết thúc HĐ

• Liên đới chịu trách nhiệm về hành vi VPPL nếu nguyên nhân do lỗi của mình

<b>• Giao kết HĐ đại lý với một hoặc nhiều bên giao đại lý (trừ TH…); </b>

• Yêu cầu Bên giao đại lý giao hàng/ tiền theo HĐ + nhận lại tài sản dùng để bảo đảm khi kết thúc HĐ;

• u cầu được hướng dẫn, cung cấp thơng tin và các điều kiện lquan;

• Quyết định giá bán HĐ/ CƯDV cho KH đối với Đại lý bao tiêu;

•Hưởng thù lao và lợi ích hợp pháp khác

</div>

×