Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

innova tổng quan vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

B: Indonesia (Toyota Motor

Manufacturing Indonesia [TMMIN])

<i><b>Số chỗ ngồi</b></i>

P: 7 chỗ R: 8 chỗ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Thông số kỹ thuật</b></i>

Thông số kỹ thuật cơ bản [1/3]

<b>Hạng mục<sup>INNOVA CROSS </sup><sub>(xăng)</sub><sup>INNOVA CROSS </sup><sub>(HEV)</sub>INNOVA cũ</b> Công suất tối đa <sup>128 kW tại 6600 </sup><sub>vòng/phút</sub> <sup>112 kW tại 6000 </sup><sub>vịng/phút</sub> <sup>102 kW tại 5600 </sup><sub>vg/ph</sub> Mơ men xoắn tối đa <sup>205 N.m tại 4500 </sup><sub>đến 4900 vg/ph</sub> <sup>188 N.m tại 4800 </sup><sub>đến 5200 vg/ph</sub> <sup>183 N.m tại 4000 </sup><sub>vg/ph</sub>

-Mô men xoắn tối

-Điện áp hệ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>-Thông số kỹ thuật</b></i>

Thông số kỹ thuật cơ bản [2/3]

<b>Hạng mục<sup>INNOVA CROSS </sup><sub>(xăng)</sub><sup>INNOVA CROSS </sup><sub>(HEV)</sub>INNOVA cũ</b>

-Số ngăn ắc quy - <sup>168 ngăn (6 ngăn </sup><sub>x 28 khối)</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Thông số kỹ thuật</b></i>

Thông số kỹ thuật cơ bản [3/3]

<b>Hạng mục<sup>INNOVA CROSS </sup><sub>(xăng)</sub><sup>INNOVA CROSS </sup><sub>(HEV)</sub>INNOVA cũ</b>

Hệ thống điều khiển phanh

ABS ,EBD, BA, TRC, VSC, HAC, EBS, giữ phanh, điều khiển phối EBS, giữ phanh, điều khiển phối

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Hệ thống truyền lực</b></i>

Hệ thống hybrid

• Điều khiển dẫn động khởi hành• Hệ thống điều khiển nạp cho ắc

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Động cơ xăng sử dụng chu trình Atkinson có dung tích 2.0 lít, 4 xy lanh, bố trí thẳng hàng, 16 xu páp, trục cam kép kiểu DOHC, hệ thống D-4S, hệ thống VVT-i kép, ETCS-i và EGR.

<i><b>Hệ thống truyền lực</b></i>

Động cơ M20A-FKS/FXS

<b>Cấu tạo cơ bản và hoạt động tương tự như động cơA25A-FKS/-FXS trên xe CAMRY</b>

• Hệ thống điều khiển làm mát biến thiên (cho động cơ M20A-FKS)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>Hệ thống truyền lực</b></i>

Hộp số hybrid PB10

<b>Cơ cấu bôi trơn đáy khô (Dry-sump)</b>

(Bơm dầu được dẫn động bởi bánh răng dẫn động cuối cùng)

<b>Cấu tạo cơ bản và hoạt động tương tự như trên hộp số hybrid P710 của xe CAMRY HEV (AXVH7#).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

có kết nối Apple Carplay (khơng dây) và Android Auto Màn hình đa

thơng tin 7 inch

Điều hòa tự độngPhanh đỗ điện

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×