Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Sổ tay chọn máy thi công công trình xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.79 MB, 74 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI.
NGUYEN TIEN THU os

NHA XUAT BAN XAY DUNG

TRUONG DAI HOC KIEN TRUC HA NO!
NGUYEN TIEN THU |

(Tai ban)

NHA XUAT BAN XAY DUNG

HÀ NỘI - 2010

`LỚI NÓI ĐẦU`

Hien ngy, ở nưóc ta, ngành xây dụng dan dung va céng nghiép dang trén da phat
triển nhanh, mạnh uề cả quy mô lẫn tốc độ. Các cơng trình xây dụng ngày càng trỏ nên
đa dọng hóa uà hiện dại hóa. Việc thi cơng xây dụng cúc cơng trình dịi hỏi phải sử dụng
các phương tiện cơ giới phù hợp.

Biên soạn cuốn. "Sổ tay chọn máy thị công xây dựng" chúng tôi nhằm giúp cho sinh uiên
ngành xây dụng dân dụng cơng nghiệp có tư liệu chọn máy thích hợp để thiết kế đồ an
mơn học đồ an tốt nghiệp trong phần "Kỹ thuật uà tổ chúc thi công".

Cuốn sách trình bày những phương pháp cơ bản để chọn máy, xác định các thơng số

kỹ thuột, tính tốn năng suất, thống kê những dặc tính cơ bản của một số loại máy chính

dưới dang bang sé va dé thị (có bèm theo hình uẽ theo tÌ lệ nhất định) : các loại cần


truc, thang tai, may lam dat, may déng coc va may phuc vu cho công tác bêtông.

Ngồi ra, sách cũng có thể dùng làm tài liệu tham khao cho can 66 gidng day, cắn

bộ kỹ thuật, tổ chúc thi công cơ giới xây dụng.

Chúng tôi biết rằng, công nghiệp chế tạo máy thế giúi rất phát triển, có nhiều loại
máy mới hiện đại mà trong cuốn sách này chưa có được 0à 0uiệc biên soạn cịn nhiều thiếu
sót, mong sẽ nhận được sự góp ý của bạn dọc, chúng tôi xin chân thành cảm ơn bộ nôn
Thị công ~ Kinh tế_- Máy xây dụng đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho cuốn sóch.

- TÁC GIÁ

_ Chucng i — _

CAN TRỤC, THĂNG TẢI

§1. PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN VÀ XÁC DỊNH THÔNG SỐ KÝ THUẬT

1.1. Phương hướng chung để chọn cần trục lấp ghép

Cần trục được chọn hợp lý là cần trục đáp ứng được những yếu cầu kỹ thuật thi
cơng cơng trình, mà hiệu quả kinh tế sử dụng của nó cao nhất.

Phương hướng chung để chọn cần trục hợp lý là kết hợp giữa đặc điểm của cơng

trình với tính năng sử dụng của cần trục.

1- Những đặc điểm cơ bản của cơng trình ảnh hưởng đến việc chọn cần trục :


Mặt bằng thi công (rộng, hẹp, độ đốc, nền đất và các chướng ngại vật) ; Hình dạng

và kích thước cơng trình (đa dạng, cao, thấp, rộng, hẹp...) ;

Kết cấu công trỉnh (khung lắp ghép, tấm lớn, blốckh, đổ toàn khối...) ;
Vị trí và dạng cơng trình (dưới ngẩm, trên núi ; dân dụng, công nghiệp...)
Tham số kỹ thuật cấu kiện (kích thước, trọng lượng...Ÿ ;

Khối lượng và thời hạn hoàn thành ;

Điều kiện trang thiết bị, |

3- Những đặc điểm sử dụng của cần trục

Nhược điểm ị Phạm ví sử đụng

Thiếu nhỉ | Gon, nhẹ, dé van chuyển, dễ thao tác | Lượng trục nhỏ Nâng vật liệu nhẹ, lấp ghép dân dụng ị
| | khối lượng hd

Tự hành | Cơ động, lình hoạt, yêu cầu đường sá | Tầm với hiệu | - Lắp ghép dân dụng 1+5 tầng |
| thấp, không phải tháo đã, để vận chuyển | dụng nhỏ; |- Lắp ghép nhà công nghiệp. <2
ị | | tầng |
kém ổn định |- Lắp § + 9 tầng - thấp tự hành

| [H] và [R] lón, dé điều khiển, tầm với | Tốn nhiều |- Lấp ghép nhà cao tầng với khối |
| và sức trục hiệu dụng cao công và thời
| gian làm đường | lượng công việc lớn

| tháo lắp, vận


chuyển

| Site trục Ổn định khắp mặt bằng lắp ghép. | Như cần trục | - Lắp ghép nhà công nghiệp nhiều |
7 ¡ cấu kiện nặng phân bố đều
|

1.2. Xác định thông số chọn cần trục thấp

. Độ cao nâng cần thiết

E = ha +hat + her+ bi < (| ()

Trong đó : ˆ

ha ~ độ cao cơng trình cần đặt cấu kiện ;

hại ~ khoảng an toàn (hại = 0,5+1,0m);

hẹy - chiều cao cấu kiện ,

Be hị - chiều cao thiết bị treo buộc.Bi
. Tầm với :
»
\

IR=d+S < [R]| (2)

Trong đó : a - khoảng cách lớn nhất từ.
mép công trỉnh đến điểm đặt cấu kiện, tính


theo phương cần với ;

8 : Khoảng cách ngắn nhất từ tâm quay
của cần trục đến mép cơng trình hoặc chướng

ngại vật :

| S £ +(0,5+1,0m) — khi r` ở cao hơn hẹt

>

“l£ˆ+(0,ỗ+1,0m) — khi r ở thấp hơn hẹt

Sức trục -

(3)

Trong dé : qck ~ trong lượng cấu kiện cần
nang. lap ;

2q - tổng trọng lượng các phụ kiện ireo buộc [H] ; [R] ; [Q] - tra bảng ;

1.3. Chon cin trục tự hành, khơng có cần phụ

Mọi thơng số H, Q, R phải đảm bảo theo công thức (1), (2) và (3).

Ỏ đây họ > 1m - chiều dài hệ puli. Sử dụng đồ thị tham số cẩn trục phải xác

dinh lai H, R, dé dam bao khoảng cách an toan e > 1,5m.
Chiều dài te7 cdn L được xác định :


~6~

L 2 max

ho ~C +e d
to t—¡ (4
sing cosa

hea + hat ther -¢ +e b
si: ng +z2—co—sa; (5)

Trong đó :

a = arctg 3 hại —€ +e

a

Rert+St+d2r+(05+ lm) +d
(6)
Trong đó :

r? = l,õm - khoảng cách từ trục

quay đến khối tay cần ;

S +d = Lcosa

Ghỉ chú : - H xác định theo công
thức (1).


~ Điều kiện (4) đâm bảo "e" của

cần với cho mép công trình ;

~ Diều kiện (5) dam bảo "e* cho

cấu kiện. Bán kính hoạt động

| 2

Rag = R2 nh 4

1.4. Chọn cần trục tự hành, có
cần nối phụ

~ Độ cao nâng vậ:¿ H được xác
định theo công thức (1) ;

- Đức nâng Q được xác định theo
công thức (3)

~ Chiều dai cần chính L xác định :

Trong dd : @ = aretg

N hy te-c khid > 1 *
d — leogp ’ i > cosổ (?)

lcosØ ~ Ì do ổ rất nhé.


R=r+S+tỏ

r, 5, d tương tự như công thức 46).
s +d= Leosa + leosf
r+ (0,5 + 10m) +d +r

1 = độ dài cần nối phụ
l=ðã+ 29m
Lấy Ì =

* Chi y:

1- Khi d < leosổ thì L xác định theo cấu tạo (tra bảng, để thị) bằng thông số

H, Q,R

5m

.nar+S 2 r(0,5 + 1,0m)+aS9

1.5. Chọn cần trục tự hành ;
bằng phương pháp về lược đồ

1= Vẽ hình đạng cơng trình,
trục OO” qua điểm đặt cấu kiện

_ OO’ 4 dd’ va ké nn //dd" cách

một khoảng c = 1,5.


3- Đánh dấu hai điểm A, B
cách hai cạnh cong trinh 1,5m va
diém M trén OO’, sao cho O’M

4 hẹp + hẹy + hị + 1,0m

"Trường hợp Ì : trục đường đi

của cần trục không định trước
(mặt bằng rộng). Lấy Ð trên O'O

sao cho MD = hp = 1,5m. Néi D
véi A (B) (diém "xa" hon) cất nˆn

tại K ; lấy Q trén n’n, sao cho
KQ = r = 1,5m. Qua Q ké dutng
4 dd” là trục quay của cần trục
và Q 0° = R,

KD = L

Nếu lấy cần phụ thì kẻ

DP//dd’ sao cho DP = 1 = 5; 5,6;
“1; ; 8; 10..29m. N6i ty P véi A

(hoac B) - tugng nhu trén.

Trường hợp. 2 : Mạt bằng


chật hẹp

Trén nn’ : lady Q” sao cho Q”E 2 5m ; Lay K’ sao cho K’Q® = r = 1,5.

Nối K' với A (hoac B) - (diém ngoai xa) cdt O’O tai D’. Néu D’M < 1,Bm th nối

trực tiếp K” với D.

1.6. Tận dụng sức nâng của cần trục

1~ Sử dụng hai cần trục kết hợp để cẩu lấp những cấu hiện nặng. .

Biện pháp này áp dụng khi : khối lượng cẩu lắp lớn, nhưng Ít cấu kiện nặng ; hai

cần trục có cùng tốc độ nâng, hạ móc trục và đi chuyển.

Qi t+ Q2>Q+26

Q - trọng lượng vật cẩu lap

23G - trọng lượng tổng cộng

của các thiết bị treo buộc và móc

trục.

2- Khuyếch đại các cấu kiện

tại công trường để giảm độ chênh

lệch trọng lượng các cấu kiện.

3- Cấu nhiều cấu kiện nhẹ
cùng một lúc.

Hệ số sử dụng cần trục :

x Gi

Ố¡ ~ trọng lượng của từng loại

_ cấu kiện ; n - số cấu kiện.

Ksa¡ ~ hệ số sử dụng sức nâng

khi cẩu lấp từng loại cấu kiện

Go... .
lai = ial O day [Q] - sức nâng

của cần trục ở tầm với cần thiết R.

1.7- Hướng dẫn tìm mã hiệu cần trục

Sau khi tính tốn bằng các cơng thức hoặc lược đồ, chúng ta tìm ra được các
thông số yêu cầu cần thiết Q, R, H và tiến hành tìm mã hiệu cần trục hợp lý. Có
thể có nhiều loại máy cần trục đáp ứng được những yêu cầu kỹ thuật. Loại nào tối

#u, biết được, phải qua so sánh kinh tế. Về mặt kỹ thuật ; Q = [Q]; R= I[R],H


= [H] là hợp lý nhất.

1- Xác định mã hiệu bằng đồ thị

Vidu: Q =4,B tấn Q = 4,5 tan | R= 20m.

R=20m } Theo XKG 63 cd {(R] = 21,6m ; [Q] = 6 tấn

H=25m (H] = 26,8m; [H] = 27,9m

Như vậy, CKT-63 hoàn toàn đáp CT >

ứng được các yêu cầu kỹ thuật EHzEr 40
FEET 28
Nếu sử dụng XKG 30/10 có R = 20m TH. galt]

~ FAT = 5,8 tan 5[LHHTH TH» CE eHPSC HT oe 2
và [H] = 36m. Cũng đảm bảo yêu
Ht 4S HH
.cầu nhưng [H] >> H nên chưa hợp lý.
- ; Nr Í
2~ Xác định mã hiệu bằng cách tra #LELITLNLITrTTRYrirn 9
gNhìn các trị¬ số thống kê khả di- LCECCO NA cot 46

Qmax >>Q ; Hinax > H va Rmax >> R sau etl H HN HIE
ý EEE EES
đó kiểm tra bằng cơng thức gần đúng và nếu
TÔf2 lý Tổ 1g 2ð BP Dy
khong théa mãn ~ chọn loại khác.


(8) Chú thích cho cơng thức (8) : #

M- mômen lật
R- tầm với cần thiết
t- khoảng cách từ tâm quay đến điển lật
G- trọng lượng tay cần
Qưa, Omn - sức nâng ở tầm vdi Rein, Reex
G G
M = (Qmax + 9) (Rmin = b) = (Qmin + 3 (max - b)

1.8. Tính năng suất máy vận chuyển lên cao

IN = Q.mek. Ku. kig| (tan/h)

Trong đó : Q - sức nâng của cần trục ở tầm với R cho trước (tấn)

Nick = 3600 - số chu kỳ thực hiện trong một giờ (3600 giây) ;

tok

n - thời gian thực hiện một chu kỳ [giây] ;

tck = E >) 4

i=}

E - hệ số kết hợp đồng thời các động tác

1 máy nâng, cần trục (một thao tác nâng, hạ)


E = ¡0,8- cần trục tháp, cột trục, công trục (2-ð thao tác)

0,7— cần trục tự bành ((3 + 4) thao tác)

Si
i= >t (3 + 4) - thời gian thực hiện thao tác ¡ có vận tốc Vị.[m/s]

I

trên đoạn đi chuyển Š¡. [m].

(3 + 4) 5 - thời gian sang số, phanh...

— 10-

a - 86 thao tac : (nâng, hạ, quay, di chuyển...).

Ku ~ hé sé su dung tai trọng :

1 — nâng chuyển vật liệu hạt bằng gầu ngoạm ;

Ka 0,6 —~ nâ— 0, nch 7 — g uyển n cá â c ng cấu — ki c ệ h n u k y h ể á n c nh vậ a t u ; liệu bằng thùng chuyên dụng ;

0,5 — lấp ghép các cấu kiện dân dụng, công nghiệp.

“Kig = 0,7 + 0,8 ~ hệ số sử dụng thời gian.

§2. NHỮNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CUA CAN TRUC THANG TAI

2.1 Cần trục tự hành bánh xích MKG- 100


`NL Mã hiệu DEK- 252 DEK- 631 . XKG- 1000EM | RDK|

|ị| Thông SỐ -` | 280-1 |

| (Đức)

Í giun 14,7- 4,77 15-1 |50- 8,5| 10-3 |100-9 |63- 6.3] 40- 1 100 l2 185 45-5 | 25:28|
‘ | 37,09. | 30-1, | 30-8 120-4 1102-6; (0-435|

P= | 145 [45-65] 5-14 ÍH18-14 51 |16- 19,6] 20-23|
202 | 222 | ZB 36| 303 317 |43- 47,9|606-5,7

pas4:2 22.40| 20 | 30-78] 58-78] 568 |s0-85,Jl0l- 107 45 |
19,9- 27,3[2530,] 5I3-I- 245 21% | 7 17- 58 [42-615] 48,3 [521 537/538 541}

144:2L6 18: 4-12 I24- 3,9 | 3,0- 0,5 6- | 8,9; 0,68 7,37 |

1,8; 2,7 : 0,05- 135) :

PF [24 4224| 42 | 2L |31-51|31-51]-49 | 44 ] 49. „5

[Vt chuyé n m/ph. 1,0 0,5 0,5 : 0,48 027- 1,13

|Nseveng/ph 0,3 ị 5,8 - 0,8 0,22 - 0,08 1,17
điện
Dẫn động _ Diện - 98
Chiều dai 5,05 6,23 9,1 —

xich, m 39


Chiều rộng 2 4 70 1,8
! bên xích, m

Trọng Họngtấn 38 40,77 mã | tớ 220,2 J4 376,3

GHI CHÚ : Những cần trye iy hanh bánh xích thơng dụng khác được trình bay

dưới dạng d& thi f (R, QH) để dễ tra cứu thông số kỹ thuật.

i

- li -

1 “[H}ổupU 002 ¿@-
` $ # ® sœ w& NM we
Pet PT „ K =CKX
LHm| CTT = Tam vor R, m.
an Por "OKT = XKG
rTom l1 j ne
_TTTTT- `
mn rrr
a [rH] buow avs og Ta rrr cr
L1 rrrcreret
p . pt tt tt he
Peeters >
4 1i | nh nh | 1| PÑK = RDK
Lễ). || 310ortll = E100719
FEEE-T2Z22Z+rrrrrr”.h a = § LEE ET Et
Lui gt tttTT)TT Me fh 2nor wow ve em YW +

ti it rrr. - $ up} * [oy buow ang 3- Phiên âm mã hiệu

= de SCH ŸÃgs 2- L,Ì- chiều dài cần ch ính và cần nối phụ - 12-

CCC CCC Caer + [Q] [Hị - sức nâng và độ cao nâng cho phép ỏ tầm với R
E | CCTerr Co LLLTEE
Poem yr MKO = MKP
& & + L= 10m; 2- L=i8m; 3- L= 18 va | = 23m ñ% = DER
3 “[9] Supu ng

GHI CHÚ : 3 12585 E- 12588
MK. = MKG

1 3 - Sa. Ya S , Ag c^

7 | 8 at:

° ©oo XE_—-_——

g > woE . œ s`e E
oO m————————
tư “ q gE f > Ww
ow
NS „ " _— WwW —-= H œ =
`.
~~ le c Qy j x ae ¬ ~- ..- Ì———ml CD

. ° H ; ¬ x =ø n é 2 2D 2©.. SGoPFa ini w

=m x ~~] No " ~ + x ‘ c ~.®—.,

© _-sz RATS, Ô --v6zzÐ
a # = rca lœi 3.8
= Ñ a mm zơœ m án OY) F MH mis a £09082 yeey + zŒ o.a 5© a a== ¬ S
N at “Ys Oo Om
- ` toc @ aq F Nr, GO = 238565
aI h ta ‘ = 2 = \ pes = == aa> ° £ ^=^
2 wwe An ee
= . yr setSo °3S5 (1a B aed [Z2/S1E
wl .
z see HH FITTIfT T F HE co >
& SAI, TH HE HH SSA SS E88 wo 114
s S Se re ty
eg ae Ae Pts ‘a Co N
` @ He TALL
a tte, Tore is
$ tl 8
eit tier
RHE

— ¬= 2M. Cœ |‡ » 1 | —
Kies Very s °
YN E@a er om = S Hee Ñ Ht "8 pte fpr TỊ { so
| rope FH ~ 138 -
(O0,up ono oc ~ © HEEL ELEC Ae oS eee 3 TW E-HvfLrcr LH. a a
` _ JT A | A mm ae:
~
Sa S$ a® fatto ae Ci {] 6uou o02 og CoA eae
LHELEFTTTETRTTTLTTTTTT-ATTTTT3”- Ss Les ân Ỷ
Kì eeFe †ITTTTrrTTrrrrrrt>r2 :« ov HD re7i=r = rr7 r ,aos
tư ‡ z ~ bw i LÍ z2

Sat EPCs eS
ino —| Tier! tt tt t tt 4 dc) Laer
SAS err eS Lee HAs
v1 TT. eer errr, rea
X00nnmmnnn== TL
STREET EEC ais tom
TH
ta em S Q fWN e CÁ HET e L t 2 ì
„I1?' !
Lin ZT TS. Ee

HL 1E +e LmHm

"nao

limia jma.nnnuannwnw.ia
SG tT LÍ S==-L-4LL. t
NEA ec
a OAS oe
= At i si oefe D
Ce
a pd
Bett
[ a QD
Coit bet tre Eee 2.
mo ws NOR a

. (Äbẩhg cũ bán phụ) | ~— Co’ tat ae. y 24 La 18, m (co cdr phy 2Ị
MKG-25BR 2g SEL TS oy (Co" ep 20

HST 2 W2
ITTTITATLTTL“x' ¿¡ 2ø 2p 48
COOP
re HT TH; & Tu,
“qn WT TR = 4p 4 gta 412
a 48 68 - ụ 1'6 40
LP #8
© 16

hiI Sn=~ th ay mo 4
Pre 0 : G2
h Perry ry
‘| StH „ t9
Soh CEN 3
Dị 8 stro 8 6
mscL om £HTH ẽ 2 ụ
A150 8 ig 4 4 | og
| 600 " . .
2 Tam- v8o,i7)R 12(m)# 2 6 8R 10 12 f 1 6 8 f0 f2 14 1 “195
R

22 L=235 m (cơ. Con nối phụ) 285m (co car- at phu) Lx 335 (tơ. cân nổ phụ)

2pLL] NTTTTTTTT] 35

48 CITT ¿8

wc | CCOPRECTS CLO Cray
Ce
Cr Sr


mgt Hee Ree

ố fol HEH
HTTIHTE
4. CLIC TTTKP TNEeMk+2C
NHHNNINRRB

Coin

HH +

Theo

PSS oT TTT TT PSSST
PSSA Pe ee
LETTE ry ra
sce CS y 6 8 10 1 W lệ Tô
4 68 10-12 9 «16 Tệ 20 COCO ee 1. Moc chính . R ¬
2- Mút phu 0 côn nã phụ cũ chiêu dai 5m
R 4 6 8 10°12 4 16 18 20

R L= 225 mM.

Le #25 m. 4x 30m.

TẢ ttt Ty] i 2

R a Toileaerateth ani | P a y t d 3 * . 20
kÌ m m Te r

^ bị Pero i 7t (8

L] NI 46
a a
a a sannneore H7 yỶ.
| Cory
- = 12

| : »*
+
N NY 8
(TTF 42
10 2 17 16 18 20 22 2ƒ
C a

L2225 m; : s §0m 30 Le 325m; ụ €= 5.0m
40 26 f 30
2# 12 14 29 GHI CHÚ
126
H2 g 22 40 4 + Móc chính ( I
20 2+ 2- Móc chính có |.
,6# ~ B 1 + 12
# T1 3- Móc phụ trên L
2 4- Móc phụ trên L
(0 T .
-4 6 5;79/T- Móc chính
8. 1Q 18 Ler 19 20 22 4
6;84012- Móc phụ
6 - 8


# lÐ

2 18 18 29 22 24

ie

4g 6 8 10 í

-14~

“EEEET+ 3HH'KHEIETHEL KH ng be 755 l= 185m ( Co Cdr aby ono * a

MKG- 25BR „lữca TẾ (Co Can pil 24 zp C “iy
FT IS 2g f ƒ Z2
TT LHig ® 22 2H“ 20 2

HN CPOoNeTR? ae sẽ= so 10 I ig 4
VN Cr See as 1 gus
h ‘$19 eT rs 5S , y. 16
SerreTy’ § 4g
tÍ le “yf Arr, cre "
q88 so DI EM¿ LH Q 7? ¬
le Sy Ty’ OT ee S yg 4
Kf, Im (ear) =O ; -=
l s ,M⁄2HL1:|ÀN LH % £
mMPii2s3ie S(LOo ECTO iN N tTTT 40 ` 8

Seth 6
ecccet2 Freres 4.
ST + : 28 2

UIT TH, 1
6. 10 2 8 10 12 14 { 6 8 f0 12°19 16 78%
Tam véi R (m) R R
np £2235 m_ (60 cối nối phụ 5g L=285 m (co cổn nôi phụ) La 33,5 (tơ cñn nổi phư )
FT] LTTTTTTTT] 30 |
20 2 24 Pitt) TT EAN Err
è HEECTLLLLLHTENH2Lj2e
1816 | ¬ : act FTTEEERHLLLTLITTIWNT “L]
OS COCCI 96 TTTT
HH2
69 = CEC eS ro CT
AEE HSS 24 COCO
14 i: 49 Cee jee
SOCCERert pp -
Ø {2 ị HN HH, r - gee eee
FTTITTTITTTỊ

8 # TÌNTHỊTTITTTT 4 P
5 | oy
TOON, Co ộ
ở 2 Er CNS *
, ,2
] | _ ok`t HEH R1EE , “10° 12 1, “116 61 18 20
COCO eer 18 e °
4 6 8 10 12 4 16 18 20 J6 8 10 12 H16 1620 = 4. Moe chith - ¬
R R 2- Mdp phụ tôn nữ phụ cũ chiều di :
L= 225m
= 125 ñ
Le 25m - Ee 60 m . f= 5.0m
RDK-25 So 6 Se coop tt BIg ‘ Lo2t

. z[TTHT TH Ss of CP PR ny
wor an LAN LH 5| HH 4 ene
9 22H RH pS 22 HEEL
Soe ^O “ HoNthe gs202 oAf HCHLOTSCi COT eset ep 2 H
eet ay CECT RC H ig
© 49L Hs 2F Hz EU Seco eee Pec 46
Soa es “rel ho OCC
sie Deck %6 -LTTTLT) CCPC TH RE HN
sis Cu 6 ALLL AO CE a
Sis ‘Gat ` Cheer eee eet
NỆ oS d H# Q SCT POP ee
ge =o 2 FER ; ty TT†ITIFHTE
SR StohrŠ =
LEAT PTET ETT ere
oF COC
—m WS i j NG "Hà \ RE ESRRRHRRRRBRRBR
DI N iunna'anninsninn eco 6c CCC
RB xi N COON ALCON aE
= Ù §g _, 8E TT T^ LH —¬—¬ Cory
1350 y COO HSHeeSsổ y‘CCoOreCy Hit HN
agbo LL-TTTTT1?I cco TT]

3830 y A TH in) 4 6 8 0 12 14 tệ tạ 2022 4 6 6 tô l2 1 lẽ tạ 20 22 2#
i m

L=225 m; - €= $0m. 30 L= 325m; €2 n 50m „ GHI CHỦ ,

E HøoE26 20 errr 30 + Móc chính ( = 0)

: , ++ 2 22. 1 2? 2. Móc chính có | = 5m


tụ TH | 20 26 3- Móc phụ trên L (=0)
etait p
4. Méc phy tran L col = 5m
io j „
5:7:9;11- Móc chính

6;8;10;12- Móc phụ

8 _ : 8 4

6 : ) || §

YEE Pe: TIES to 4 T
Heist= re 2 1
8

48 6 4012 4 Tế Hộ 20 22 Z4 4 6 8 10 12 14°96 16 20 22 24

VN ~15-

NI i

SOF

RDK-25 20 Le 125m 36

18 34

‘rr v Kt ỀJ 6 32

Tháp tự hành i
il j t 30
28
Ẳ iP 50520 12 26
d: c
8 Th 4 24

LM 6 44 2 22
20
as Yb
2 3 48
1350 - 4,6 HT 16
4 10 72 1í 16 4 4 22
L2 225 vd 225m_“,, coh
` + „
8 oy 30
He #2
1-1= 10m 4 28 426

2-l=15m ‡ L = 225m

3 -l= 20m

3r ˆ #2
38
a k 24
36
sata ĐH +-——3 22

1ô 2 4 32 4 20


4 TW : H 30 18

42 i: . 28 2

4 5 4 I W

£ sti ‘tH 26 12

YEE 2 1.3 .22 1, 10

2Ƒ 4

Ty tú 1 1 lễ Tô 2Ù 72 2ƒ ° oo 4 8 6 TÚ Tổ HỆ Tổ TẾ 20 2

vị , 123,4- tudng ting vdi L = 14:20;26;30m

XKG - 30 Le 20m

26 †+ Móc chính

2013,3 (không có -
cần nối phụ)
20 R 9
16 2- Móc chính
?8 g

INEETTrTTTTrTET 6 = MÃ (có cần nối phụ)

PUNE 14Ð f2

4.2 3- Móc phụ
CHOC AT 10

(0 4

i 4 86 2

3

2 BS Lộ

% 2 4 16 #8 20 22 24
[225 m HT #3% 0881012 Y 16 18Tam vor Ro Cm) Le 30 "
338 +1 35 Tr
27,4 34
3 26 3a 32
30
4 R oo: Six B45 TB 3 EEE EH 28,5 28

4 T $2 : 20 1 4g : ⁄ ^6 +6

* ut i 1B 42 2 24
22.5
_# \ 6 10; LÍ i 20 40 3 22
+ Ke Cee
W1oe2.8 THE R. S{ INH CS het 19e6 o đc
° 4 U I

6 T _ 2 Ê 2. th FÌ : Hh z r1 ở 4


TRS rrið Free Leto aft
2 T = 2 i r††T | : aa 3 2 L
i 02 16 9 20 22 249 26 28 Bi ip i Tế Tế 20 7ã 2G 26 28 70 36 lê 14 16 T6 20 2227 26
& 405 98,5 ° 85 ie# A

: AAS Ay
iG -

Ô to F VQ a : 5 3- Móc phụ trên i 8m LICL EES Tre

[THTIGTTTTTTTTTTLTTLTTLT/* 2- Méc chin h có cần phy | 8m COB CCCs
NH5 RRHRBR Perry tas ee tjCee f a
Ea 7 j £ CETTE ries
Pa
in h khi khơng có cần phụ FTTTTEFTTTTTTTTTTTZTTT^
| reer I1. Pore
71111 -H--- A £ na `
TTT) SCPC dhe _ FT†TTT 7T] sự
oS oP rer creye r in XKG- 30 : COTA j=
PL TEVƑ TT LTT CAs
TT PT. 1111112221111 CAN TRUC THAP TU HANH
PorAr
CKT - 30/10 PCA ee
10) | 22711) ae CLC— _#-¬— L]
TT Ha =
CC ——=—-B--————- 8 He = ö —
rlitirittttttft on a 9
Cr © `
Lite rp rr... =


5Ú)

wb Ef% S % s SGte

$ HTTTTTTTTTTTLTTTTTTTTTTTIRs:
sHITT†TTT+T-PrtIrTrrrrrrrrrz-x:
NOT CCE E rrr Tre
0 AEE Ae
“HrrrETrrrEL-r TTrT
LH |LÍEN- “FITTZ1L+TTTTTTTTTTTTT1T17+ ụ
EHFT-PLTrrrrrrrr =
, HÀ BOCA AAT. - 17 -
Ca STAC eee erro eo >
«WEB. 22 "L£LTTLTTTTTỊTLTTTZ27TT--—T-TTTH.
Lie AL ALL... PCC CCC ee eon
Ass CA LÍ ~ GEE ERE EEE EEE EEE EHS

B5 —-x¬
ASE Cer=r=a 2a2t 2 trH. a Sn On we mR

+. Ea. 2:
L- CCT ee er LLL
LỆ | =2? a II
ea ett | } aP2522 7
eisai
PETC rr ra rrr?
J = CCT Ho.
ã&®&kềĐx4 LL
Cup?) /©7 s. Mỹ, `


KG

XKG- 30 ĐAVA0V2 bQ-
(4) [hJ
(02) [GJ ©NVN 225
[T- 40, 30và 12m

Tam vol RC)

3 0 3 62 4 3 2 2 s 2 2 2 0 1 8

2 8 124 4 6 # š $ 8$ & ã®W 4ã Đä Ñ &ä A
3 0

3

4

5 2
5 0
4 8

40. 8 70 12 WH Tê 16 20 22 24 26

% tt 18 20 22 2 15; 20; 25; 30 va 35m

es FY Saw ye & 8 10 12 14 15; 20; 25; 30 va 35m 4- Tướng Ủng với | 26m; L = 30m
-$23- Tưởng úng với I = 10 if; 15,8; 20,9m; L : 25m.
(4) LH] Êupu 003 0Œ _ oe ao /il ee mm NT, Le


ope œ to Ff NUN GB & (O2 %œ ON Perlis tyr Ths om NỔ
NS Re SE. Serer Titres = 3 SD
BERR EERE eee eee LCCC
:: COTTE
eee ero. > S(wS) R[H.] BRuaNR00B) BN ca Oc.w

Ae ea Aer h Se v “Ảo= a BN“w œ
x
BH -_-TTR T7, .-:.¬= ẽ » ©
Ltr ee eae &§ § 3 Lo
--¬ + L-ƑL-Ƒ—-—rP ẻ -— 7h- ra`š # oe se
BE oo PEE CC a ee nN +
Corer PTET «Be ee Wes =
PEEP Cre T YT et rrr C422 ¡j7 1p § = ns Tầm với Rịm) ~ 18 ~
¬+rrrrz^ 27 zz7-——-¬ 7T lo se `
COC ear aa ie CO vs 2 °
TH. - 4TR. --22^-- LELTTy Š se - e
Ha se aie 3 2
PL EE EHEẺ EE EE. E H fi aoKế 2| i Flas =3 | «
CIECE Ha Ce beer eg am key i i
PCA ee Bas

a le AG 2 So Sf AA S >
TT se “Ee Tey 6. oO fF OB wb
ert tt
CTI LLTT] ee errr. ; Cop [OJ] Supe ans
rr CCC eee eee , °
Ct CC ˆ
2 oRXKG- 40 m


fs 7500; 5600; 6700;

XKG- 40

CAN TRUC THAP TU HANH
T S
20900; 26000
Ê= 10700: 19800Ì
8 Đ`S a%®i o1n #8` 9$ œ s@ ® @&
(22) [©} bugu 2e

1 4
i K5i |
ị mm 0000 ? 0009Z=7T
Ñ Ẳ| b
Ụ = Pe ee
\ ya Re NC a}
\ y= ~— Set
“== SETS

a ag © = a 9 SB St es a3 s3 ao xÑ ts «
S$ mã 8 Sử Ñä SA Ñsev # © x Ss 5 3 A RRA So
` ` 83 # §$ š 9$ 8 š n 8E °
423 an

` © K4 : to`.

+ ` € >

3 8


J ia “ a làoe
Ñ —¬ 1 N
œ : + > > il Mù
os ‘ 8 — và i `
Bq.
gs
=» T q$ R K9 =

~~]tt Qu a a F $
pd Sao RO2
< G HH = E

` - wm œ

s° = `H (1) [w] 9NVMOV3 >ÔŒ ,,
bá 8 £88 FPR
oS GF 6 & 3S” 5Š» SO x . QF SC ° —| | PEE a TTls
SAS Awe fF Ve voruy v8ài TT] II TH TA §.
ae S . 6 COCO ee oo

Qu) fa] 2NVN owe OG œ 7u 3® oD A a A oe

a. xu



aS8eegerzx sQe Boia w a ¬ = sSL†† 1.7... .- As
: „ Ser Z 71 | TU - 19 -
Cree eer CT Te b

. — HE =8 k1... Z5
et tt ee ko, SS<
2 LLT] Cl
PPP rrr H2 zk
—~ fTTTTT+T+TT-
= .
e € # = ft
ine TẾ x

madk ¬ = ~

. Ÿs

e. e >

2 Ó5

2 ; eka => E
cc - a
SE và
e &
= = = 6 M2
8
ol .C E OG so
sé =
alL— a vo œ
.. Œ€ a OF
= ‹© = 2
zs ot,
Z8 'Š oO

& 2
ox
SQ a

sẽ
œ
22
ee
an
1S

w= C3

==

sz &,

N Ẳ ~ . E

Em se
2 SRSA RRA 8 SY ‘a 3 @®8 Uy
fT COCCI 2s a=
a Cope coer. o> gF tor
ror rr†2711411rrrinš S oN
| 1 TỊ BÍ ew <= Om & =
CCC ees ¬ #3 —~” ° “ =SFR 3
z 2ez2zF 32-
5 tr
HEE ECE EER ELE EELHE@ H 8 ö £ 8.s 6z =z 2 2 8
A a eee! 2.5 2 6

= SOE OU OP DB 3
PCC CECE + - ho ScSeeSaraene s sf e. s t
S82s*o2s5“53 ==
og | : 4 : TH a aằES Ceo = ỔÀ 1 28 30 35 BY 5 3
= | ¬— `j Lị ¡l2 k | | Vì AT ¡| seme Fra 9 oy
BHT ï &a
~ | AAA 0 %8 3 Sã8%®š9®3‹ CCE eer
Che eaaese = SH A EEE E EE =
ACCC 8 aN
® ee eo Sn,
REECE eer as eo 2 CC COC E
Cer ee Ñ Cee eee s = 8ø 2 Ht 1661 0 2
Tete = ~ oe fica tre Cece a og
L1 Ce at Ñ HCC ee eS
IBmmnmnnnnnnnmE ey CHT TET ORE) 8
i See
COeTeeetr tte. os io SCEPC F†rT†† +14 1T1T†TTrrr72L1H14s s
Seq QRQseryveaora” s Ki COC Z7 TT
Đ 7 aot
k Tees (wy ` [H] ouyN OVI GG
© p FrTITT" -a

¬ © ” 2

2 Ci aoe a = CeCe
eSerxXfon „. ST RNBRNRIBINNHSNNE ~ 20-
FYTTTTTHTTTE TLTLLLLCETS C FeE erVC Fo. unn
PH Ere oun or 30 : Errrtrrr.2r-rtrrrrrrrrERRE sro g1 sPTS] aSSSš 3s
F††TTITTTTTTT+ERE-TrrTrrrTrrEs- À 2 48 Ý,


Cote BAe H = ( ) F0W4 Teiea.w 42) Taw vor R (0)
F†TT}t2TTTTTT TT. x
FILE TRE ---¬L-sw e +tre + SS4 mi 8 `
COCAeco See tr
`
E FEHZTTTTLLTTE--LRT--r-rrE-s.
F†ZTrrrttrtrrrtrrrrrrrrrrr-rÊ: s HTTHTHT TT T4 1 | L- HHeH l= b & ™ #

te CALCOT ers 2 kẽ cẶẽ- ry
®E#F Trrrrr->+--—-—-->` PCCTTICCTALEL LE LET PY Jos ~
RE eH Hee ~ HH A
w CE‡ RESsỉ sbe heets* Ae BAA + Móc chính (khi 1 = 0) 24 + 4 3

a e CT e Ce een eee SecCo o 3 2. Móc chính (khi § = 7m} 22 - 48 # 6 2 9

COUYCLLOC CCTs s 7,5m 20
coc reer
rTyritt tittit Pit yA TAT IN
Ce es
SCC CCC A.
PoC ZA AAAs $- Móc phụ tiên Í
ee
Sore =
Ceree An Li E- 2508
LTT Ty A i lo
COC
LH 2 ———- = GHI CHÚ
LH Ae Á—— ,
TT TA
m— Hi ——itB- H nee t=

CCC Cee |
, » #@ 8$ at%®e xz AC TY

L= 45 va 20m
§ E111 1 101101 ìlTT) 3
L11T 111M1 TTTTTTTTTTT HHcu ry troy
TÀI TER FTTTH HT
4 IHem [TT T 1N l2t:vm[ TT, Pani Ce
Cee Te rT
LIIBLIRXERRHESRRRNSRELNRRNN, man re
oe LH EE a ag TT
‘Sal SECT TELAT ennk jm "te
ere TC eat Coe
wi LO Resmi ry" LTTH Tr
~ ST oot iy ttt" gm
%[T1V 1SGCC an a
CCAS ECS de EEE tTErTylap
HT TT TK T11, NA aro
eg” EPPA TILER PAD Nữ BR
Sy Se om BO : weare
ig HEH 4+ ki TT TT. racer)
@ of LITRATOtal Peas
sọ COCO ip co MCL
INERBR YRRR:.®S8RRBHBNBL TTTTT]
“HH1 111W 1£ H11 1T LT1TT No cir
HE h ENS Tr
geet A rr’ XS] '††T
anne
“+ EKưtrHTrHH i i. TT) F††r]
EEE ee SSE san lnnnnunnE:1 ràeS 4. th

FRNRRRET,7>xE ï§RRRERI a
MT]
ER
ij 77 J

LETTTTTTTTTTT E2 1¬. ——
Oo fCse 2 TH COO CaSO oer
COC e ECAe H e 2 Peeaet,
mm Tâm vor R LH IRNRNNLIRRRRRENIRNENNNB
TTTTTTLTTTTFEINTTTTTT
EERE, i HH1 TÍI | ¿T111 T1.
#øHILTLTTLLTTH > Lm Cree EH CECA EL
Prey Poo

PerrCOCO 36 Ha PR ,
coco
IRRRRRRRRRRET COCCCOCORACC SET?
aT OTN
Mere res’ E1 as H12 7111. N1
ri . CO co Crer
‘4: cl HrrH ii nAWKAE---
NiPLT Te 30 EEE RR HrtrrrirtttrtrXxtrrrCACCCo
| p
2, COCO eR To
SEENSHSERE NI

SPENCE TERE” SRT 16,40mñTrŒỶTH “2> (ETE? 14 H HH
ca rrr
368 tH+H Ÿ ane
rr A 3x . IT coo errr

BACHE TREE 3q~ HT Cree
SSu CLNETTT1E1H1A1-1MTH 8 HH FTHTELIXSTH 9
Corr err 8
ate’ bea C1226 Ai HH
ee HA EECCA ØHf2

äITTETTTHTUH zŠ si SsirrrTrH a EH CeCeeereer ye 2
© 46 HS COCA 46
ew POAT TET Tad 25 NSH AO rẻ 3 §
CCCP rere HT SH 4 #
9 a0 z# ef TP NIỊTH PONE Easy 4
Cy 4 #2
HAE 40
10 FRRRRRRLIN.`SEER IIRRNDXESRESEAE 3
Cocco COON TTTT 6 T 138
TT TEEN FT ii 2
8 8.10 2 i 16 Caogrry on XKG- 63
Coe
516 20 23 & 4 THÁP TỰ HÀNH
Tâm với Rứm “LẺ . 4086m,
N
L = 40,56m wou 'HHET Ĩ
So >
Ì = 2400m

50 HT, `

4‘0 : a HER

§8 4 6 9 HrHH

3.8 HH
?6
§2 9. HH
4a §p — 6} ;

3 14 16 ?9 20 22 ¿ 24 2 oO KH

%4 tS

wy 83 -

42

40


×