Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn tập gk2 toán 10 thđ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.45 MB, 5 trang )

aa AAS
ops
. |¢ ' DEC ON TAP GIUA HOC KY II-DE 3 4
Te ee . MON TOAN 10

L TRAC NGHIEM

Câu I. Tập xác định của hàm số y=4x-2 là:
A. D=(-2;2). B. D=(-;2]. C.D=(2+e). (7. p=[2+»).
Câu 2. Một ngân hàng 4 thơng báo phí dịch vụ SMS Banking hằng tháng như sau: 9000 đồng với 0
15 tin nhắn; 30000 đồng với 16—50 tin nhắn; 55000 đồng với 51—100 tin nhắn và 7000 đồng với
mỗi tin nhắn từ tin nhắn thứ 101 trở lên. Khách hàng Z phải trá 125000 đồng tiền SMS Banking
trong tháng. Số lượng tin nhắn của khách hàng B trong tháng là
A.10. B. 15.. C. 110. D. 115.
Câu 3. Tập xác định D của hàm số ƒ(x)=x/x+1++x là
A. D=R\ {0}. B. D=[+z). C. D=R`{-L0}. (22=[-5+s)S0.

Câu 4. Biết đồ thị hàm số 2= 2+ bx +1 di qua điểm A(-1;3). Tinh 6.

, bec], B, b= 1. C, o=3.. D. b=-2.
Catt 5. Trong cdc ham sé sau, ham sé nao la ham déng bién trén R ?
|

A. y=1-2x B. y=-3x+2 (C)y=2x-1 D. y=-2(2x-3).

Câu ó. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biéntrén R ?

A. =x. By aos. Cry = 2x Fe OA=-1:

Cau 7. Parabol y=x?—4x+4 cé dinh la:
A. I(151). B. I(-11). © 7(2:0). D. I(-1;2).



Câu 8. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH =4, chiều rộng tô đậm giá
AB = 4m, AC = BD = 0,9. Chủ nhà làm hai cánh công khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF
diện tích
là 1200000 đồng /m?, cịn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000đ@ng /m?. Biết

x `. 52

của cánh cơng là ¬

efi win

A 00) ~ eo 4?
Hỏi tổng chi phi dé làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11.445.000 (đồng). B. 7.368.000 (đồng. C. 4.077.000 (déng). D. 11.370.000 (đồng).

Câu 9. Đồ thị hàm số „=/0)< ÂU khi x <2 đi qua điêm có tọa độ nào sau day ?
x?-3 khix>2
A. (0;-3) (2) (3:6) C. (2:5) Ð. (2;1)

Câu 10. Cho hàm số y= ƒ(z) = a Khix<0 nu đùa biểu tiếc P=/(-))+/0)a:
3xˆ: 2 ⁄{
Ae =D, B. 0.
C. 1, đ 4.
UL’
Trang 12

C4u 11. Cho ham sé f (x) có bảng biến thiên như sau

pw | 6N x —o 0 1 +œ


Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? eoy“b
A. (-<; 0) B. (1;+s) ` (@(-22)
D. (0,551)

Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

lu ee ene ned b2

ME

wre

Khang dinh nào sau đây là sai? B. Hàm số đồng biến trên khoảng (—e;0).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (_-=;3).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1). [-3;3] và có đồ thị được biểu diễn bởi hình bên.

Câu 13. Cho hàm số y= ƒ(x) có tập xác định là

Mệnh dé nao sau day 1a SAI?

A. Ham sé déng bién trén (1;3). (-11).
B. Ham sé nghich bién trén khoang

Tạp giá trị của hàm số là [-3:3].
D. Tập giá trị của hàm số là [~1;4].

ACau 14. Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1;-2), N(4;3) aš —) = ( 37 § )

Mw:

» Le | 8 ones | A x=3+3/ (®) x=l+3

y=3-21 y=-2-3t y=44+5t =~2+5t'

Trang 13

?u 15. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm 4(3;0), 8(0;2) và đường thang d:x+y=0. Lập phương

trình tham số của đường thẳng A qua 4 và song song với đ. {- 7 ›; + / a y=3+í .

^ A. xy=t . B. a x=t GA as = —ƒ x=l-í
Câu
y=3-t y=3+í y=3-t
thang
16. Cho đường thẳng đ có phương trình tham số„ |x=5+í . Phương trìnhLk ø dust của đường
Câu 9
y= —1Ủx — 4 =) ng
trinh d la | | 2 ý „120M1 x~ 3j yes Det
D. 2xz+3}~ ive phương
22x+y-I=0. B. -2x+y-1=0. Œ. x+2y+I=0.
17. Đường thẳng d đi qua điểm Ä⁄(-—1;2) và téng quat la: 2Í xi t)44⁄vng góc với đường thang A ei Oy - Lipa ‘oa ty3=0 có
B. x-2y- sét +ì*ừÈ.xxi+ÿy-I1==Ỹ. D.Yxt 2yt+5=0.
Êztz= 0.

CAu 18. Voi gid tri nao cia m thì hai đường thang 7 =2=3t vng góc?

d,:2x-3y-10=0 va d,: y=l-4mí
be 2 -3}*“ D3 7 )

1 we 49 9! Hag hy l

A. m=-—. B.m=- 8 C.m=-—. m=-—

Z 8

đến đường thẳng 3x-+2y+13=0 la:
3› 5+ 2.C24J¬ 1
ae: p, 23,
vất V24 22”C. 26,
V13 2

Câu 20. Cho dwong thang d:2x+3y-4=0. Vecto nao sau day la vecto phap tuyến của đ ?
A. m=(:2)- B. 1, =(-4;-6). C. n, =(2;-3). (Dn, = (-2;3).

Câu 21. Tim vecto pháp A cua duong thang song song véi truc Oy.
A. (40). B. (051). (+ và ap, 2 tBIÌ: ¿)
Câu 22. Phương trình đường thắng đi qua hai điểm A( —2; 4); (-6;111 to q72 Mz NM j BI ail )
A. 3x+4y-10=0. B. 3x-4y+22=0. : 3x— a 0. 33 ape dss =Gr ot
Câu 23. Cho ba điểm 4(1;-2), 8(5;—4),C(—l4). Đường cao Ad’ của tam giác 4C có phương trình

tơng qt là: B. 3x-4y-11=0. C. -6x+8y+11=0. D. 8x+6y+13=0.
Á. 3x-4y+8=0. A(1;-4),B(3;2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng

Câu 24. Ch2 o diém

AB. B. 3x-y+4=0. Cs x+3y+1=0. D. ei pala.
A. 3x+y+1=0.
Câu 25. Cho A48C c6 A(1;1),B(0;-2),C (452). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
B. 5x-3y+1=0. C. 3x+y-2=0. D. -7x+5y+10=0.

Á. 7x+7y+14=0.
Câu 26. Cho đường thắng đ:x- 2y+1=0, Nếu đường thắng A qua điểm M (-1) và A song song
2) 2(Íx*+4)~t+(x+42sư
với d thi A có phương trình tổng qt là: 2v 8k0. XE m 2Ô
(GQ) x-2y-3=0. C. x-2y+5=0. D. x+2y+I=0.
A. x-2y+3=0.
Câu 27. Góc tạo bởi đường thắng y=3 với trục x là:
A. 30”. B; 60": C. 0. D. 45.

Trang 14

Câu 28. Góc tạo bởi đường thắng y=-—I với trục Øy là:

A. 45°. B. 60’. C. 30°. D. 90°.

Câu 29. Khoảng cách từ A(1;3) đến đường thắng A:3x+4y—5=0 là:
A.1.
B.2. 1+2t Œ.3. D.4.
Câu 30. Khoảng
cách từ 8(-3;1)-đếnn-à TT2.,ứe Se Oe pee er

fhe Bs BSE. a Gg 3 Dp, 22v5.

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa + Đại phương trình của đường trịn có tâm là gốc tọa độ Ó và tiếp xúc với

duong thang A: x +y-2=0 la

A. x? + y* =2. | Be? by? 2.

C. (x-1+(y-V =2. D. (x-1) +(y-1Y =2.


Câu 32. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x’ +y'—4xy+2x+8y—3=0, B. x°+2y —4x+5y—1=0.
C. x° + yy’ -14x+2y+2018=0, D. x2+y°—4x+5y+2=0.

Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác 4BC có 4(I;-2),B(;2) và C(5:2). Phương trình

đường trịn ngoại tiếp tam giác 4BC là =B.zx?+y?-3x+1=0.

A. x°+y?-3x+2y+1=0.

C. x +y”—-6x—1=0. D. z +y?—-6x+1=0.

Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C):x' +yˆ—4x+8y—5=0 tại tiếp điểm A(-1;0) là

A. 4x+3y+4=0. B. 3x+4y+3=0. C. 3x-4y+3=0. D. -3x+y+22=0.

Cau 35 Phuong trình nào sau đây là phương trình của đường trịn tâm J (-1; 2) , ban kinh bang 3?

A. (x-1) +(y+2) =9. B. (x+1) +(y+2) =9.

C.(x-1} +(y-2} =9. D. (x+1) +(y-2) =9.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Bảng giá cước 1 hãng taxi cho trong hình vẽ:

: Gian mở cửa | Giá r mở của | Giámở cửa :

7 Từ 0km đến 0,6km =4 Từ 0,6km đến 25km jest Từ 25kmtrởlên b fe


10.0000. sin | 13.0004/m | 11.000d/m |

a) Nếu gọi y (đồng) là số tiền khách phải trả khi đi quãng đường x (km) thì y có phải là hàm số của x hay
khơng? Giải thích vì sao? Nếu đúng, hãy viết công thức mô tả của y theo x.
Trang 15

¡nh số tiền khách ad trả khi đi quãng đường 20 km và 30 km.x à

_) Một khách hàng đã trả số tiền 500 nghìn đồng cho quãng đường di chuyển của mình, trong đó 50 nghìn

đồng là số tiền khách tip cho tài xế taxi. Hỏi khách hàng này đã đi taxi với quãng đường bao nhiêu km?

Câu 2: Một hiệu chuyên cho thuê xe máy niêm yét ggiá như sau: Giá thuê xe là 110 nghìn đồng một ngày cho
ba ngày đầu tiên và 80 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo.

a) Tính tổng số tiền phải trả T (nghìn đồng) th số ngày thuê xe x mà khách thuê. Công thức T = T(x) thu

được có phải là hàm sơ của x hay khơng?
b) Tính các giá tri T(2), T(4) va T(10) và nêu ý nghĩa của mỗi giá trị này.
c) Với số tiền 2 triệu đồng thì khách có thể thuê xe trong tối đa bao nhiêu ngày liên tiếp?
Cau 3: Bang sau day cho biết giá nước sinh hoạt chưa tính thuế VAT của hộ dân cư theo mức nước sử dụng
trong một tháng:

ere Mức sử dụng nước sinh hoạt của hộ dân cư Giá nước
(m3/háng/hộ)
(VND/m3)
1_ | 10m3 đầu tiên 5973
2 | Từ trên 10 m° đến 20 m3 7 052
3 | Từ trên 20 m‡ đến 30 m3 8 669


4 Trên 30 mš 15 929

a) Số tiền phải trả y (đồng) chưa gồm thuế VAT có phải là hàm số của lượng nước x (mì ) đã sử dụng hay

khơng? Giải thích vì sao? Nếu đúng hãy viết cơng thức mơ tả sự phụ thuộc của y vào x.

b) Mức sử dụng nước trong tháng có phải là hàm số của giá nước (chưagồm thuế VAT) hay khơng? Giải

thích vì sao?
c) Tinh số tiền mà gia đình bạn A phải trả khi sử dụng hết 25 mỶ nước trong một tháng, biết số tiền phải trả
gồm cả thuế VAT 10%.
đ) Trong một tháng gia đình bạn A phải trả 268 nghìn đồng tiền nước thì số m” nước mà gia đình bạn A đã sử
dụng là

Cau 4. Cho ba diém A(-1;4), B(1;1),C(3;-1).

a) Viét phương trình tổng quát, phương trình tham số của cạnh BC.
b) Viết phương trình của đường thắng đi qua A song song với BC.
c) Tính độ dài chiều cao từ đỉnh A.
d) Tinh diện tích tam giác ABC,

e) Tìm M thuộc BC đê MA = 10.

Câu 5. Cho A(09),239,Ai y=1+2/ ứ € R) . Tìm NeéA sao cho khoảng cách từ góc tọa độ Ĩ

đến W nhỏ nhất.

Trang 16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×