Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Học kì 2 toán 10 thđ 2223

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.7 KB, 4 trang )

⁄ TRUONG THPT TRAN HUNG ĐẠO ĐỀ KIỆM TRA HQC KY 2, NAM HOC 2922-2023
THANH XUAN MƠN: Tốn, khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian pháp qộ
Đề gồm có 04 trang

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!

Họ, tên thí sinh: ... Số báo danh:

PHAN 1 CAU HOI TRAC NGHIEM KHÁCH QUAN

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tie eta parabol (P) biết đường chuẩn của (P) có

phương trình là x+ ‘ =0.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng đ:2x+3y~4 =0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp

tuyến của đ?

R.n=(3;2) D. n=(3;-2)

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, đường trịn (C) có tâm /(~2;1) và tiếp xúc với đường thẳng,
A:Nyr 4y+5=0 c6 phuong trình là
(A2Á*+2Ÿ+0-1Ÿ =I. B. (x+2)'+(y-l)' ==.

C.(x-2)'+(y+D

Câu 4: Cho biểu thức g(x)= x” +(2m~8)x+m+8. Tìm số các giá trị nguyên dương của tham số ør dễ

biểu thức luôn dương với mọi x thuộc tập số thực.
A.6 B. Vô số C7


Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trinh -3x?+2x+1<0 i

&-(-;n) B.§=(- @s--i-Dodinn) D. S= (y+)

Câu 6: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi bọc sinh
ngồi một ghế là
Acs. BAS. c. 6". oo.
Câu 7: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 cơng nhân. Có bao nhiêu cách lập từ đó một tỗ cơng tác 5 người
gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 4 công nhân làm tô viên?
A. ALAS BCS Ge @® ccs

Câu 8: Từ các chữ số 1, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
ALIS B) 27 c.9 D.6
Câu 9: Trong mặt phẳng Ovy, viết phương trình tham số của đường thẳng di qua hai diém A(2;-1) và
B(2;5).

X)Íx=1 x=2+f x=2 x=2t

NT 0 © oer 2 (pee

Trang 1⁄4 - Mã đề 224

+

Cââu 10: Cho tam thite bie haj_f(x)=ax? +bx+(a 0). Khiằnng g ninào sau đâayy SAS4I? os w =
AL 760 me SG a<0,
B. f(s) As<0
=/)<0vxene Lo 0
a>0

(Ồ/@)>0vxeR A>0
As
Câu 11: Cho tam thực (X)=xÌ~3x+2. Khẳng định nào sau đây đúng?
AL f(x)>0, veer B. f(x)<0, VxeR
©. ƒ(x)<0 khí xe(-2; +œ)
o) f (x>)0 khi x € (2051) (25+)
Câu 12: Trong, mặt phẳng Oxy, đường trịn có tâm 1(1;2), ban kinh R=3 có phương trình là
A. (x=1) +(y-2)' =3 ŒìŒ-tŸ +(y-2ÿ =9 \
€: (x-D)+(y~2Ÿ =6 Ð. (x+1} +(y+2) =9
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, lập phương trình chính tắc của chi p (E) biết (E) đi qua B(0;2) và có
một tiêu điểm F(-5;0).

A. x+9.4 1 sB, 442-J22 ) gu2 2

Câu 14: Cho bất 2 29 4 2T

(AZÖất phương phương trình 36x? +12x—1>0. Khẳng định nào sau đây đúng?

B. Bắt phương trình có một nhiệm duy nhất xt
C. Bất phương
trình nghiệm đúng Vx e R
D. Tập nghiệm trình vơ nghiệm.

của bắt phương trình là § = (=3) b

Câu 15: Cho hàm số y= ƒ(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (-2;3)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3-0)
C/Hàm số đồng biển trên khoảng. (2;+=)

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -1
Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 6 cach. B. 36 cách CoA! cach Ð. 1 cách
Câu 1 ( 7: P) bằngTrong mặt phẳng Oxy , cho parabol (P) có phương trình chính tắc là y? =8x, Tham số tiêu của
(A. B.2.
Gb P.8.
2 v2 c§
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol (17) TT“ có hai tiêu điểm là A,F, . M14 mot diém

bat ki thuge (#). Khi 46, |Mf;— AE;| bằng
AS. B.8.
C4. 62451.
Câu 19: Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giot ban. C6 bao nhiêu cách chọn
một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên?
A.3. B.13. C.10.

Trang 2/4 - Ma dé 224

Câu 20: Trong mặt phẳng Øxy, phương trình nào sau đây là phương trình chínhnh t-ắctá của clip p?2/
a ga ev. (pty
đóa p Sater là nu
apepeh 64 16 a)

32 H) có phương phương trìtnhrình chiínhh tảtie làbo— Hal. Tiéuoy ta
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol ( )

(H) bing BSB. c. wi. DS:

@Ø 10. M(-2) và vuông góc với đường thắng
Cấu 22: Trong mặt phẳng Oxy, dudng thẳng đ di qua điểm

A:2x+y~3= 0 có phương trình tổng quát là D, x-2y+5=0.
Ì= đà y=0. C.x-2y~3=0- 3) va có vectơ chỉ phương
Cfu 23: Trong A, mi x t t p y hi - ng Oxy, phuong tri nh đường thẳng (2) di qua M(-2;
w= (1-4) 1a
(TP, TÍx=-2+4t R) C x=-2+f 2R) D.
x=-2-!A. ;eR) Fe (reR) ©
: { y=3+4t (eR) fe sits)
n viên, cô giáo chủ nhiệm cần chọn,
Câu 24: Trong một lớp học có 27 đồ p đều đủ tiêu chain được chọn, số cách che
trường, Biết rằng các đoàn viên trong lớ (c/œ D.9
B. 27! được thể hiện trong mặt phẳng tọa
A. Ay một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút +cost°). Quỹ đạo chuyển
Câu 25: Chuyển động của . $180) vat thể ở vị trí có tọa độ (2+sin’s4
6 Oxy. Theo 46, tai thoi diém (0
động của vật thể đó là C. Đường eÏÏp. D. Đường hypebol-
; B. Đường tròn. ơng trình x? - xt m+3=0 có nghiệm.
CầNhướng thẳng
Câu 26: Tìm điều kiện cần và đủ của tham số m đểphư me (-20;- 211640)(C/ p. me[6;+")
B. me[-2:6]
+2 ) =2
A. mặt phẳ m n e g (~ 0y ¡ , ~2 p ] hương trình tiếp tuyển đ của đường tròn (€):(+?) +(y a

Câu 27: Trong D. 4x+3y-H1=0.
tại điểm M(21) là +3y+14=0-
B. y-1=0. Ax ơ khác vecto ~ không mã điểm đầu vàvect
2=0. hiều
A. 3x—-4y- phẳng có 30 điểm phân biệt Có bao nmặt
Câu 28: Trong lấy từ 30 điểm trên? D. 435
điểm cuối được C. 870
B. 30° hẳng định nào sau đây đúng?

2
Cấu 29: Cho phương trình vJ4x-1-2x=0: K hương trì. nh có tậ+p nghighệiêm S = E)1
A. Phương trịnh vơnghiệm
C, Phương trình có tập nghiệm Š [i +=) 1. Phuong trình có tập nghiệm là R
- 6x+2y+6=0 có tọ: a độ tâm / và độ đài bán
đường tròn (Cc) ity (;,rï )
Câu 30: Trong mặt phẳng B, Tâm 1(-3;1), bán kính R=2.
kính # lần lượt là
‘A Tam 1 (33-1), ban kinh R=2- p fim 1(3;-1)ba,n kính Roa.
C. Tâm 1(~6;2), bán kính R=4.
Trang 3/4 - Mã để 224

Câu 3L: Tập xúc định của hàm số „=-E là
A. [E+e) xl `
B. R\{+l} C. R\{-2} (DR
Câu 33: Tì m thức não sau đây nhận giá trị âm với mọi x<2 ?
(aly B. y 5x46, C. y=x?-2x43, D. y=-x? +5x-6.

Câu 33: ai triển nhị thức (xt a)! ta được đa thức:
đà X +ÑN” +24x2 432x+16
C. x8 +327 4-16 B. x4 +16
Dy x‘ 8x? +. 24x? -32x416
Cfiu 34: Hé sé ctia x? trong da thite thu duge sau khi khai triển nhị thức (2x~1) là '” Z
A. =10 B. 10 @ ~40 D. 40
Cfiu 35: Trên bàn học, Mai có § cây but bi màu đen khác nhau, 6 cây bút bỉ màu xanh khác nhau. Hỏi
Mai có bao nhiêu cách chọn một cây bút để viết bài?
A24, Bia. C8. Dz 48.

PHẦN H. CÂU HỎI TỰ LUẬN


Câu I (1,0 điểm). Giai phuong trinh Vi4—2x =x-3. c
Câu II (1,5 điểm) "

1) Từ một nhóm 30 học sinh giỏi tốn của khối 12, trong đó 15 học sinh của lớp 12A, 10 học sinh
của lớp 12B và 5 học sinh của lớp 12C. Cần chọn ra 15 học sinh trong nhóm dễ làm bài khảo sát, Hỏi có
bao nhiêu cách chọn sao cho:
đˆ + b2 + c2
a) trong 15 học sinh được chọn, số học sinh mỗi lớp là bằng nhau? 32 Š É

b) trong 15 học sinh được chọn có ít nhất 3 học sinh lớp 12C?

2) Có bao nhiêu cách chọn 3 số tự nhiên phân biệt ø, ở, e từ tập Š = {1;2;3;..;25} sao cho

chia hết cho 3 ?

Câu HH (0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d:4x-3y+1=0 va dudng trịn

(C):x+)+y?~4x+2y—4=0. Viết phương trình đường thẳng A song song với đ và tiếp xúc với đường

tròn (C).


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×