Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Gk1 toán hóa 10 nc 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 6 trang )

SỞ GIÁO pỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIEM TRA GIU'A HQC Ki I NAM HỌC 2023-2024
MON: TOAN 10
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH

(Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh........ thụn..LÓÊ .... MÃ ĐÈ 101 se Lop... ACA...

I. Trắc nghiệm (7đ) MỜ

Câu 1. Cho hai tập hop A = {1; 3; 4; 7; 9} và B = {—5; 0; 5; 10). Tập hợp A U B có bao nhiêu phần tử?

A. 0. B. 8. (Ss. D. 10.

Câu 2. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề kéo theo?

(Đ)“Nếu x > 1 thì z? >1”. B.*“|x| = 0 khi và chỉ khi x = 0.

C. “Số 2023 là một số lẻ”. D. “x? >1 ©x> 1”.

Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây, đăng thức nào sai:

A, cos 0° = 1 B. sin 909 = 1 C. sin40° = cos50° @. sin45° + cos45° = 1

Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P = “vx € R:x? + x— 1 > 0” là:

A. P= “3xe€ R:x? +x-1>0” B. P= “ax € Rix? +x-1< 0".

¢)P- “3x € Rix? +x-1<0”. D. P= “vx € Rix? +x-1<0".

Câu 5. Liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x € Z | x? — 4 = 0}.



A.X= (2). ={-2;2.— CX=(3. D.X = {0}.

Câu 6. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A = {xe R| -4+4
A.A= (—4; 9). B.A=[-9| CA=(%9. (ĐA=[-%9.

Câu 7. Cho tam giác ABC, gọi S là diện tích tam giác. Tìm mệnh đề đúng.

A.S= 2bcsinB. B.S= 2acsin Â. (ls =4besina D. S = bcsinA.

Câu 8. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5; 6}và B = {0; 3; 4; 6}. Số tập con của tập hgp A\B la.

A. 2. B.4. (2. 3. D. 8.

Câu 9. Cho tam giác ABC có a2 + bể — c2 > 0. Khi đó:
(ăGe c > 99 (8. Góc € < 909
C. Góc € = 900 D. Khơng thể kết luận được gì về góc €.

x+y +Z=2

¡ Câu 10. Cho hệ phương trình rs +3y +z=4 . Bộ số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:

—5x + 7y — 2z = 5.

A. (0; =1; =1) (` (0; 1; 1) C.(1; 1; 1) D. (1; —1; —1)

Câu 11. Cho tam giác ABC, khăng định nào sau đây sai:

A. sinC = sin(A + B) B. cos = sin C. tan = cot == (2. cosA = cos(B + C)


Câu 12. Cho tam gic ABC cé géc BAC = 60° va canh BC = 2V3. Tinh ban kinh cia dudng tron ngoại tiếp tam

giác ABC. .

A.R=4. B.R=1. (dr=2, D.R=5.

Câu 13. Cho A = (—œ; —3], B = [2; +00), C = (1; 6). Khi đó tập (A U B) NC cé bao nhiêu số nguyên.

A.3. B. 5. C. 4. (p› 6 11

Câu 14. Cho tam giác ABC có AC = 4cm, góc  = 60°, B = 45°. Độ dài cạnh ĐC là:

(4. 2v6. B.2+ 28. C.2V3— 2. D. Vẽ.

Câu 15. Cho tam giác ABC có a = 6,b = 8,c = 10. Diện tích của tam giác ABC là:

A. 48, C2. G12, D. 30.

Câu 16. Mỗi học sinh của lớp 10A đều đăng kí chơi môn thể thao cầu lông hoặc điền kinh, biết rằng có 30

em đăng kí chơi cầu lơng, 35 em đăng kí chơi điền kinh và 20 em đăng kí chơi cả hai mơn. Hỏi lớp 10A có

bao nhiêu học sinh?

A. 40. (>. 45. C. 50. D. 55.

Câu 17. Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong hình vẽ là

'tập hợp nào sau đây?


A. (AUB)\C. 8 (ANB)\C. C.(A\C) U(A\B). D.(4nB)UC.

Câu 18. Hai chiếc xe khách cùng xuất phát ở một bến xe, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Xe thứ

nhất chạy với tốc độ 30krm/h, xe thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 120 phút, khoảng cách giữa 2 xe là

bao nhiêu?

A. 52km. & 20Vi3km. C. 10V13km. D. 520km.

y `

Câu 19. Tam giác ABC có c = 6 và 3sinA = 4sinB = 5sinC. Chu vi tam giác ABC là:
A.24,5 B. 18 (C33,5 D. 30

Câu 20. Lớp 12A có 45 học sinh, trong đó có 25 em giỏi mơn Tốn, 23 em giỏi mơn Lý, 20 em giỏi mơn Hóa,

11 em giỏi cả mơn Tốn và mơn Lý, 8 em giỏi cả mơn Lý và mơn Hóa, 9 em giỏi cả mơn Tốn và mơn

Hóa. Hỏi lớp 12A có bao nhiêu em học giỏi cả ba mơn Tốn, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp

đều học giỏi ít nhất một trong 3 mơn Tốn, Lý, Hóa?

A.3. B.4. (è 5. D. 6.

H. Tự luận (3đ)

Câu 1: Cho hai tập hợp P = [—3; —1] U [1; 3], Q = (—œ; m — 1] U [m + 1;+œ).


a) Tìm tập E là phần bù của tập P trong tập số thực IR.

b) Tìm tất cả các giá trị của m để P c Q.
Câu 2: Một ơng chủ trang trại có 24 ha đất canh tác dự định sử dụng để trồng khoai tây, bắp cải và su hảo

với chỉ phí đầu tư cho mỗi ha của mỗi loại cây lần lượt là 28 triệu đồng, 24 triệu đồng và 32 triệu đồng.

Qua thăm dị thị trường, ơng đã tính tốn được diện tích đất trồng khoa tây cần gấp ba lần diện tích đất trồng
bắp cải. Biết rằng ơng có tổng nguồn vốn sử dụng đẻ trồng ba loại cây trên là 688 triệu đồng . Tính diện tích
đất cần sử dụng dé trồng mỗi loại cây.

Câu 3:

a) Cho tam giác ABC biết AB = 6, AC = 8, A= 309, Tính diện tích tam giác.

b) Gọi CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba

điểm A, B, C thẳng hàng (Hình vẽ). Ta đo được AB = 24m, CAD = 63°; CBD = 48°. Tính chiều cao h

của tháp? (Làm tròn đến hàng đơn vị)

Tết “se: -

| - 2U p& KIEM TRA GIUA KI I (2023-2024)_
ne oo ,mELTI eee yy
/ Ho tén wnneedltiten YC dsitlatep ACY MƠN HĨA HỌC- LỚP 10- THỜI GIANxà PHÚT-

DE 002 | x ‘

guyên tử chứa những hạt mang điện âm là Tuệ

Câu 1:N D. electron va neutron.
(RB) electron. C neutron.
A. proton va electron
Câu 2:Sự phân bố electron vào AO ctia electron lớp ngoài cùng của nguyên tử ao fa‘?

tH TL †

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng: , proton, neutron.
& Hạt nhân nguyên từ thường được câu tạo bởi các loại hạt cơ ban: electron
B. Thanh phan cau tao của nguyên tử gồm hạt nhân và lớp vỏ electron.
C. Điện tích hạt nhân bằng sô proton và sô electron trong nguyên tử.
D. Số hạt neutron không mang điện.
Câu 4: Cho các kí hiệu nguyên tử: YX ,'⁄y ,'$Z ,''7 và các phát biêu sau:
(1)X vàY là 2 đồng vị củanhau

(2) X với Y có cùng số khối. MÃ

(3) Có ba nguyên tổ hóa học. \⁄4

(4) Z và T thuộc cùng nguyên tố hóa học. /

Số phát biểu đúng là

A.I B2 (3 p4E

Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng ?
A. Trong nguyên tử, số electron 6 phần vỏ bằng sô proton của hạt nhân.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử.
C. Số khối A =Z + N.
. Nguyên tử khối bằng sỐ nơtron trong hạt nhân.

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố carbon (C) có 6 proton. Số electron trong nguyên tử carbon là
A. 5. ; . 6. C. 12. D. 8.
Câu 7: Phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử mang điện tích âm. B. Nguyên tử mang điện tích dương.
C. Khơng xác định được điện tích của ngun tử. Oo Ngun tử trung hịa về điện.
Câu 8: Nguyên tử aluminium (AI) có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố này là

Al s ĐẠI c BAI @ BÀI

Câu 9: Khi viết cấu hình electron theo AO, mỗi orbital ngun tử kí hiệu bằng

A. lơvng. B.3 ơ vng liền nhau. C. 3 ô vuông đời nhau. (Dec ô vuông liền nhau.

Câu 10: Nguyên tir X (Z = 16) có số electron lớp ngồi cùng là D. 5
A.7 B.4 6.6
Câu 11: Xét về mức năng lượng, các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng:
A. bằng nhau. . gần bằng nhau. C. không bằng nhau. DD. cd thể bằng nhau hoặc không.
Câu 12: Phát biểu hào sau đây không đúng?
A. Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
B. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Phần khơng gian rong ¢chiếm chủ yếu trong nguyên tử
D. Kích thước hạt nhân bằng khoảng 10” đến 10' lần kích thước nguyên tử.

Câu 13: Tính tổng số proton, neutron và electron trong một phân tử carbon dioxide (CO;). Biết trong phân
tử này, nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron; nguyên tử O cé 8 proton và 8 neutron.
A. 42 hạt. (B¿ 66 hạt. C. 60 hat. D. 55 hat.
Câu 14: X là nguyén to phô biến nhất trong Mặt Trời, chiếm khoảng 74% khối lượng Mặt Trời. Biết một
loại nguyên tử của nguyên tố X chỉ tạo nên bởi proton và electron (khơng có neutron). Nguyên tô X là
A. Lithium. B. Carbon. C. Helium. :\p Hydrogen. Pian -
Câu 15: Các electron lớp ngồi cùng có vai trị quyết định đến tính chất hố học đặc trưng của một ngun

tó. Dự đốn tính chất hố học dựa vào số electron lớp ngồi cùng nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử (X) có 8 electron lớp ngồi cùng nên (X) là khí hiểm.
B. Ngun tử (Y) có 6 electron lớp ngồi cùng nên (Y) là phi kim.

C. Nguyên tử (A) có 2 electron lớp ngoài cùng nên (A) là kim loại ( trừ He).

D. Ngun tử (B) có 7 electron lớp ngồi cùng nên (B) là phi kim. 5
Câu 16: Nguyên tử '°7' . Số electron độc thân củaTlà =~ UY 2f
A.4. ΠI. C. 3. D. 2
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X là nguyên to oxygen. B Nguyên tử X có 8 proton.
C. X là nguyên tô phô biến nhất ở lớp vỏ Trái Đất. D. Nguyên tử nguyên tố X có 16 neutron.
Câu 18: Trong tự nhiên, argon có các đồng vị là Ar chiếm khoảng 99,604% số nguyên tử; '“Ar chiếm
khoảng 0,063% số nguyên tử và *5Ar. Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 40,265. B. 38,994. . 39,985. D. 41, 226. ; ;
Câu 19.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hát cơ bản là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hon so hat
không mang điện là 12 hạt. Sô proton trong nguyên tử nguyên tố X là
. 13. „ B. 14. C. 15. D. ló.
Câu 20: Câu hình clectron nào sau đây khơng đúng?
A. 1s?2s?2p53s? 3pS 4s?. - 1s22s”2p”3sˆ3d”, C. 1s?2s?2p53s?3pŠ. D. 1s22sˆ2pŠ.
Câu 21: Có bao nhiêu loại phân tử HCI được hình thành từ các đồng vị :
1H_ 2H 3H va CL; "Cl &
A.3 _ iB. 4 ⁄6 _ D.5 on GF
Câu 22: Ngun tử ngun tơ A có 12 hạt electron. Loại nguyên tô và số AO chứa electron đã ghép đôi là
A. s; 6 B. p; 8. C. djl D. s;8.
Câu 23:Cho các cầu hình sau:
(1) 1s”2sˆ2p“3s” WL (2) 1s’2s*2p*@X = (3) Is>_— (ur. 4) [Ar]3d°4s*_— EC (5) 1s?2s"2p%3s? ^2
Số cấu hình của nguyên tử kim loại, phi kim, khi hiém lân lượt là:
A. 1, 3,1 B.3,1,1 C. 2, 1,2 D. 3,1,1


Câu 24: Nguyên tử nguyên tơ X có câu hình clectron ở phân lớp ngồi cùng là 2p’. Nguyên tử nguyên tố Y
có clectron cuối cùng điền vào phân lớp 3p!. Số proton của X, Y lân lượt là
A. 13 và 8. B8.va 13. Osvall. D. 1v2a 15.
Câu 25: Cho các phát biểu sau -
(a) Nguyên tử X (Z= 21) là nguyêntổ d J
(b) Câu hình electron 1s“2sˆ2p”3s 3p” là của nguyên tử ngun tơ a aed x
(c) Cấu hình electron của nguyên tử ›sCr là 1s 2s?2p63s?3p 3d!94s), /
(d) Nguyên tử Y (Z=16) có 3 lớp electron, phân lớp ngồi cùng cé 4 electron
(e) Trong nguyên tử T (Z7?) số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 7 X
S6 phát biêu đúng là
A.5. B.2. Ôi. 3: D. 4.
Câu 26: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có 2 electron độc thân? €
Oxygen. C. Phosphorus. D. Chlorine.
A. Magnesium.
Câu 27: Cho các phát biểu sau đây về mơ hình ngun tử hiện đại:
(1) Theo mơ hình ngun tử hiện đại, electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hình
tron hay bau duc. . ;
(2) Tất cả các AO nguyên tử đều có hình dạng giống nhau.
(3) AO có dạng hình câu là AO s

Orbital là khu vực không gian xung qunah hạt nhân mà ở đó xác xuất có mặt của các cIccublf khuañg
P9 Số phát biểu đúng là
A.3. B.4. C2 D. 1.
Câu 28: Cho hợp chat MX3. Trong phan tir MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 va số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử
a 8 hat.
A) AIC] B. PH; C. FeCl; D. C2H6
u 29: Hồn thành thơng tin trong bảng;
Z |N |A |Tênngtô | Ki Kí Câu hình e Sốe | KL/ |Ng | Câu hình e theo
hiệu | hiệu LNC | PK/K |tô orbital

ng/td nel tử H s,p,d
ee a) a :cc LẺ 1 Wr L zr J4 [te |e fT
| |J|@q l ôA oe Jap ớcC |Đ |0 E)14: . 4e ?

R % “«) ni20 Ca 7 x @ | @o Hat we JU [s | B in

o \& 12 v Nos Sedt10 Y 4electron s Khi
me eM | ort ye | be |niém | ¢ @_ st
| % “51. Ắ...........3
AX 1) mee ra} MM Io 4e | *t |S | Ð

Cau 30:
a.Trong tự nhiên Chlorine là hỗn hợp 2 đồng vị * Cl chiếm 75% và còn lại là 37C]. Cho H = 1, O =

Thanh phan % vé khối lượng ?”CI có trong HCIO4 1a)

~ } VY Fs \.ƒ Gar C© :

fuyyn nt 2 BY 4 ung bi nh Cua - te

fa We vì. 10%

1 _ ) Ace (0 . gẽ--0jfm°Ì
(Re Riles, lve at Uhog
hước nlllen > A6 1Ếk #2;

wer, A ne \\fa đ Ame\ Ce LG Az ;
te ne tua dor
wo n (oe ga ` 0, +A= È oA} —^ ( tre| J-\Tf (9u,


av 0 Ệ

aa

b. Trong tinh thé, nguyén tir Cr chiếm 68% vé thé tich. Khối lượng riêng của kim loại crom là 7,19 g/cmẺ.
Bán kính ng ' tương đối của nguyên tử Cr là (biết khối lượng mol nguyên tử của Cr = 52)

brn’ fp A cadl inh qe Kê Lown’ quy

^ M ae (C - kh ®\


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×