Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm traHKI hóa 10.NC .hay.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.21 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG
----*----
TRƯỜNG THPT NBK
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2008-2009
Môn: HÓA HỌC 10 - NÂNG CAO
Thời gian làm bài 50 phút; 40 câu trắc nghiệm
Mã đề 121
Câu 1:
Trong phân tử H
2
O . Số AO lai hoá còn dư của nguyên tử O chưa tham gia liên kết là:
A. 0 (AO) B. 1 (AO) C. 2 (AO) D. 3 (AO)
Câu 2:
Có bao nhiêu p , n , e trong ion
137
56
X
2+
:
A 56 , 81 , 58 B 56 ,81, 54 C. 56, 81 , 56 D. 64, 56, 54
Câu 3:
Tổng số hạt P, N ,E trong ion SO
4
2-
là bao nhiêu : ( biết
32
16
S
,
16


8
O
)
A 144 B 142 C 146 D 74
Câu 4:
Nguyên tử Na có 11p, 11e và 12 n . Khối lượng của một nguyên tử Na là :
A. 22 u B. 11 (g) C. 23 u D. 23 (g)
Câu 5:
Nguyên tử N trong phân tử NH
3
có kiểu lai hoá là :
A. sp B. Không lai hoá C. sp
2
D. sp
3
Câu 6:
Nguyên tố X ở nhóm VIA. Ôxit cao nhất và hợp chất khí với hiđrô của nguyên tố đó có công thức
lần lượt là:
A. X
2
O
6
và XH
6
B. XO
3
và XH
2
C. XO
2

và XH
2
D. XO
3
và XH
6
Câu 7:
Tổng số hạt P, N, E trong nguyên tử X là 24, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt
không mang điện . X là nguyên tố nào sau đây :
A. Lưu huỳnh B. Cac bon C. Oxi D. Canxi
Câu 8:
Cho 1,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với H
2
O thì thu được 0,672 lít khí ( ở đktc ).
Kim loại M là :
A. Ba ( M = 137 ) B. Ca ( M = 40) C. Mg ( M = 24) D. Be ( M = 9)
Câu 9:
Tổng số hạt trong 1 nguyên tử của một nguyên tố Y là 58 hạt . Vậy nguyên tố Y là nguyên tố nào
sau đây:
A
Ca
40
20
B
Na
23
11
C
Mg
24

12
D
K
39
19
Câu 10:
Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị
Cl
35
17

Cl
37
17
. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35, 5 .
Tính phần trăm khối lượng của
Cl
35
17
trong HClO
A. 50 % B. 50,7 % C. 17,62 % D. 70 %
Câu 11:
Nhóm nào sau đây đều có phân tử không phân cực :
A. H
2
O, CO
2
, SO
3
B. CO

2
, BeH
2
, SO
3
C. H
2
S , SO
3
, BF
3
. D. SO
2
, BF
3
, NH
3

Câu 12:
(Chọn hai cụm từ thích hợp )
Trong một phân lớp , các electron phân bố sao cho số electron độc thân là ………. và các eletron
phải có chiều tự quay là ……..
A. nhỏ nhất – ngược nhau B. tối đa – ngược nhau
C. nhỏ nhất – giống nhau D. tối đa – giống nhau
Mã đề 121 trang 1/4
Câu 13:
Một ion có 10 electron, 13 proton , vậy ion đó có điện tích là :
A 3+ B 10+ C 3- D 10-
Câu 14: Ion X
3-

cấu hình là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

. Vị trí của X trong BTH là:
A. Chu kì 3,nhóm V A B. Chu kì 4, nhóm III A
C. Chu kì 4, nhóm V A D. Chu kì 3,nhóm III A
Câu 15:
Hoá trị của R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro là bằng nhau . Phần trăm của R
trong oxit cao nhất là 46,67 % . Tên nguyên tố R và cấu hình R là
A. Si : [Ne]3s
2
3p
3
B. Ni : [Ar]3d
8
4s
2
C. Ni : [Ar] 4s
2
3d
8
D. Si : [Ne]3s

2
3p
2
Câu 16:
Đại lượng vật lí nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Bán kính nguyên tử B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hoá D. Khối lượng nguyên tử
Câu 17:
Trong tự nhiên có 2 loại đồng vị của Cu :
Cu
63
29

Cu
65
29
.
Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính phần trăm của
Cu
63
29
:
A. 75 % B. 73 % C. 27 % D. 25 %
Câu 18:
Sắp xếp các hợp chất H
2
SiO
3
, HClO
4

, Al(OH)
3
, H
3
PO
4
sao cho tính axit tăng dần:
A. Al(OH)
3
, HClO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
B. Al(OH)
3
,

H
2
SiO
3
, H
3
PO

4
, HClO
4

C. Al(OH)
3
, H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
, HClO
4
D. HClO
4
, H
2
SiO
3
, Al(OH)
3
, H
3
PO
4

Câu 19:

Nguyên tố Mg có 2 đồng vị :
25
Mg và
24
Mg . Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là 24,4 .
Vậy khi có 200 nguyên tử
25
Mg thì có bao nhiêu nguyên tử
24
Mg
A. 300 B. 150 C. 120 D. 200
Câu 20:
Nguyên tố R có 2 đồng vị , khối lượng nguyên tử trung bình của R là 79,91. Biết đồng vị của
81
R
chiếm 45,5 % . Xác định số khối (A) của đồng vị thứ hai :
A. A = 80 B. A = 79 C. A = 81 D. A = 82
Câu 21:
Chọn câu đúng :
Các nguyên tử được gọi là đồng vị của một nguyên tố hóa học nếu chúng có cùng ………..:
A. số prôton , nhưng số khối khác nhau B. số prôton , và số khối bằng nhau
C. số nơtron , nhưng số khối khác nhau D. khối lượng nguyên tử
Câu 22:
Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng 1 nguyên tố hoá học
A.
,
20
10
X
Y

19
9
B.
,
14
7
X
Y
16
8
C.
X
16
8
,
23
11
Y
D.
,
16
8
X
Y
17
8
Câu 23:
Cho 2 phân tử sau: NH
3
và CH

4
. Góc liên kết trong phân tử NH
3
(
α
) so với CH
4
(
β
)
A.
α
=
β
B. Không so sánh
được
C.
α
>
β
D.
α
<
β
Câu 24:
X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết Z
X
+ Z
Y

= 24 . Số proton trong X và Y lần lượt là:
A. 6 và 18 B. 8 và 16 C. 9 và 15 D. 7 và 19
Câu 25:
Nguyên tử
32
16
M
có số (e) độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Mã đề 121 trang 2/4
Câu 26:
Số liên kết
π
và số liên kết δ trong phân tử C
2
H
2
tương ứng là:
A. 1 ; 3 B. 1 ; 2 C. 2 ; 3 D. 2 ; 2
Câu 27:
Cation M
n+
có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M
không thể là :
A. 3s
2
B. 3s
2

3p
1
C. 3s
1
D. 2s
2
2p
5
Câu 28:
Trong tự nhiên Gali có 2 loại đồng vị :
69
Ga ( 60,1 % ) ,
71
Ga ( 39,9 % ) . Tính nguyên tử khối
trung bình và khối lượng của 0,5 mol Ga :
A. 70,0 và 35 (g) B.
69,0 và 34,5 (g)
C.
69,8 và 34,9 (g)
D. 71,0 và 35,5 (g)
Câu 29:
Cho 0,88 (g) hỗn hợp X gồm 2 kim loại thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ kế tiếp trong BTH , Cho
hỗn hợp X tác dụng với HCl dư thì thu được 0,672 (l) khí (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Ca B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Ca và Ba
Câu 30:
Trong phân tử C
2
H
2 ,
có những kiểu xen phủ nào :

A. Xen phủ trục và xen phủ bên B. Chỉ có xen phủ bên
C. Chỉ có xen phủ trục D. Không xen phủ
Câu 31:
Các loại liên kết trong phân tử K
2
SO
4
là:
A. LK CHT có cực, LK ion
B.
LK CHT có cực, LK cho - nhận
C. LK CHT có cực, LK cho - nhận, LK ion
D. LK ion, LK cho - nhận
Câu 32: Hiđrô có 3 đồng vị : (
1
H,
2
H,
3
H ) ; Oxi 3 đồng vị : (
16
O,
17
O,
18
O) .
Số loại phân tử H
2
O có thể có và M
max

lần lượt là bao nhiêu:
A. 16 ;24 B. 18 ;24 C. 12 ;18 D. 9;18
Câu 33:
Cấu trúc của phân tử nào sau đây không đúng :
A. CO
2
: dạng thẳng B. CH
4
: dạng tứ diện đều
C. H
2
O : dạng góc D. NH
3
: dạng tam giác đều
Câu 34:
Y có cấu hình (e) :1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm VIII B B. Chu kì 4, nhóm VIII A
C. Chu kì 4, nhóm II B D. Chu kì 4, nhóm II A
Câu 35:
Trong các chất sau đây , những chất nào có cùng kiểu kiên kết :
A. Na
2
O , KCl , BaCl
2
B. Cl
2
, CO
2
, KCl
C. MgO, H
3
PO
4
, HCl D. HCl , NaCl , H
2
O
Câu 36:
Cho các phân tử sau : N
2
, CH
4
, Al
2
O
3
, CaCl

2
Độ phân cực của các liên kết được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. N
2
, CH
4
, Al
2
O
3
, CaCl
2
B. N
2
, Al
2
O
3
, CaCl
2
,CH
4
C. N
2
, CH
4
, CaCl
2
, Al
2

O
3
D. CaCl
2
, Al
2
O
3
, CH
4
, N
2

Câu 37:
Trong công thức CS
2
, tổng số cặp (e) dùng chung của C và S khi tham gia liên kết là:
A. 5 cặp B. 4 cặp C. 2 cặp D. 3 cặp
Câu 38:
Nguyên tố Z có cấu hình lớp ngoài cùng là : 3s
2
3p
b
. Để Z là phi kim thì gía trị của b có thể là :
Mã đề 121 trang 3/4
A. 1,2 B. 6 C. 5,6,7 D. 3,4,5
Câu 39: Nguyên tố X có cấu hình (e) lớp ngoài cùng là 4s
1
thì X có thể là :
A. Na , K , Cu B. Na , Ca , Cr

C. K , Cr , Cu D. Cr , Cu
Câu 40:
Cho các nguyên tố : Ca (20) , Mg (12), Si(14) , K(19) .
Sắp xếp các nguyên tố sao cho tính kim loại tăng dần:
A. Ca , K, Mg , Si B. Si , Mg , K, Ca
C. Si , Mg , Ca , K D. Ca, K , Si , Mg
---------------HẾT---------------
Mã đề 121 trang 4/4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×