Tải bản đầy đủ (.pdf) (687 trang)

(Nbv) trắc nghiệm đúng, sai trả lời ngắn toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.38 MB, 687 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Điện thoại: 0946798489 </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 1 </small></b>

<b>PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI </b>

<b>Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái </b>

<b>CÂU HỎI Câu 1. </b> Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:

<b>Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>Câu 2. </b> Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó:

<b>Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>Câu 3. </b> Biểu diễn góc lượng giác trên đường trịn lượng giác. Khi đó:

<b>Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>a) </b> 125<sup></sup>là điểm <i>M</i> <b> thuộc góc phần tư thứ thứ II </b>

<b>b) </b> 405<sup></sup><i><b>là điểm N thuộc góc phần tư thứ III </b></i>

VẤN ĐỀ 1. GĨC LƯỢNG GIÁC

• Fanpage: Nguyễn Bảo Vương

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

 là điểm <i>Q</i><b> thuộc góc phần tư thứ IV </b>

<b>Câu 4. </b> Biểu diễn góc lượng giác trên đường trịn lượng giác. Khi đó:

<b>Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>a) </b> 36<sup></sup><i>k</i>36 ,0<sup></sup> <i>k</i>  là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ <i>II</i><b> </b>

<b>b) </b> 60<sup></sup><i>k180 k</i><sup></sup>,  là các điểm <i>M M thuộc góc phần tư thứ </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>II<b> và IV </b></i>

    là bốn điểm <i>M N P Q</i>, , , thuộc góc phần tư thứ ,<i><b>I II III IV </b></i>, ,

<b>Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>a) </b> 1127 , 313<sup></sup>  <sup></sup><b> có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác </b>

<b>b) </b> 1127 , 674<sup></sup>  <b> có cùng điểm biểu diễn trên đường trịn lượng giác </b>

 <b> có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác Câu 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>a) </b> 756 , 324<small></small>

 <b> có cùng điểm biểu diễn trên đường trịn lượng giác </b>

<b>b) </b> 324 ,36<sup></sup> <sup></sup><b>có cùng điểm biểu diễn trên đường trịn lượng giác </b>

 <b> có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác </b>

<b>Câu 7. </b> Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một đường tròn lượng giác.

<b>Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác </b>(<i>OA OB</i>, ) theo đơn vị radian:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 3 </small></b>

<b>a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo </b>218<sup></sup>là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ III của đường trịn lượng giác thoả mãn  218<i>AOM</i> <small></small>

<b>b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo </b>405<sup></sup><i> là điểm N thuộc góc phần tư thứ </i>

IV của đường tròn lượng giác thoả mãn <i><sub>AON</sub></i> <sub>45</sub><small></small>

là điểm <i>P</i> thuộc góc phần tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn 

là điểm <i>Q</i>(0; 1) thuộc đường tròn lượng giác thoả mãn 

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 5 </small></b>

a) 125<sup></sup>là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ thứ II b) 405<sup></sup><i>là điểm N thuộc góc phần tư thứ III </i>

a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 125<small></small>

là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ thứ II của đường tròn lượng giác thoả mãn  125<small></small>

<i>AOM</i> (Hình 1).

Hình 1 b) Ta có: 405<small></small> 45<small></small> 360<small></small>

  . Vì vậy điểm biểu diễn của góc lượng giác 405<small></small>

<i> là điểm N thuộc góc phần tư </i>

thứ <i>I</i> của đường trịn lượng giác và thoả mãn  45<i>AON</i> <small></small>

 (Hình 2).

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 7 </small></b>

a) 36<sup></sup><i>k</i>36 ,0<sup></sup> <i>k</i>  là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ <i>II</i>

b) 60<sup></sup><i>k180 k</i><sup></sup>,  là các điểm <i>M M thuộc góc phần tư thứ </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>II và IV </i>

<i>, dù k là số chã̃n hay số lẻ thì góc này cũng có điểm biểu diễn là điểm A</i>

(điểm gốc trên đường trịn lượng giác).

Vì vậy, góc lượng giác 36<sup></sup><i>k</i>360<sup></sup> có điểm biểu diễn là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ <i>I</i> của đường tròn lượng giác và  36<i>AOM</i>  <sup></sup>.

b) Xét góc lượng giác <i>k</i>180<small></small>

<i>. Nếu k chẵn thì góc này có điểm biểu diễn là A</i>(1;0)<i>, nếu k lẻ thì góc này </i>

có điểm biểu diễn là điểm <i>B </i>( 1; 0). Vì vậy, 60<small></small> <i>k</i>180<small></small>

  có các điểm biểu diễn là <i>M</i><sub>1</sub> và <i>M</i><sub>2</sub> như hình vẽ bên.

c) Ta biết góc lượng giác 2<i>k</i>  ln có điểm biểu diễn là <i>A</i>(1;0), vì vậy góc lượng giác 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

 , góc này có điểm biểu diễn là điểm <i>B </i>( 1;0). Khi <i>k  thì </i>3 <sup>3</sup>

 , góc này có điểm biểu diễn là điểm <i>D</i>(0; 1) . Nếu 4,5, 6,

<i>k </i>  thì ta thấy rằng các điểm biểu diễn có được vẫn là sự lặp lại của <i>A B C D</i>, , , . Vì vậy điểm biểu diễn của

Vì vậy các góc lượng giác 1127 , 313<sup></sup>  <sup></sup> có cùng một điểm biểu diễn và điểm này trùng với điểm biểu diễn của góc 47<sup></sup> trên đường tròn lượng giác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 9 </small></b>

Vì vậy các góc lượng giác <sup>61</sup> , <sup>19</sup>

trên đường trịn lượng giác.

<b>Câu 6. </b> Các góc có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác:

trên đường trịn lượng giác.

<b>Câu 7. </b> Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường trịn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một đường tròn lượng giác.

a) Cơng thức tổng qt biểu diễn góc lượng giác (<i>OA OB</i>, ) theo đơn vị radian:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

rad. Vì vậy cơng thức duy nhất biểu diễn cho các góc lượng giác ấy là ( )

<i>k</i>

<i>k</i>

  .

c) Ta thấy hai điểm <i>A E</i>, lần lượt biểu diễn cho các góc lượng giác 0 ,180 , 360 , 540 ,<sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>  Tất cả các góc này theo thứ tự chênh lệch nhau 180<sup></sup>. Vì vậy cơng thức duy nhất biểu diễn cho các góc lượng giác ấy là

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 11 </small></b>

a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218<sup></sup>là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn lượng giác thoả mãn  218<i>AOM</i>  <sup></sup>

b) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405<sup></sup><i> là điểm N thuộc góc phần tư thứ IV của đường </i>

tròn lượng giác thoả mãn <i><sub>AON</sub></i> <sub>45</sub><small></small>

 

c) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo <sup>25</sup> 4

là điểm <i>P</i> thuộc góc phần tư thứ I của đường tròn lượng giác thoả mãn 

a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 218<sup></sup> là điểm <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn lượng giác thoả mãn  218<i>AOM</i>  <sup></sup> (Hình 1).

Hình 1

b) Ta có: 405<sup></sup>  45<sup></sup>360<sup></sup>. Điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo 405<sup></sup><i> là điểm N thuộc góc </i>

phần tư thứ IV của đường tròn lượng giác thoả mãn  45<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>TOÁN 11-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN Điện thoại: 0946798489 </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 1 </small></b>

<b>PHẦN E. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN </b>

<b>Câu 3. </b> <i>Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngồi chiếc đồng hồ là </i>

một đường trịn với các điểm <i>A B C</i>, , lần lượt tương ứng với vị trí các số 2, 9, 4.

Tính độ dài các cung nhỏ <i>AB và AC (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm trịn đến hàng phần </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b>Câu 4. </b> Gọi <i>M N P</i>, , là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo các góc lượng giác

<b>Câu 5. </b> <i>Một chiếc đồng hồ có kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Xét tia Ou là kim giờ, Ov là kim phút. Xét chiều quay của góc là chiều kim đồng hồ, hãy viết công thức số đo tổng quát </i>

của góc lượng giác (<i>Ou Ov</i>, ) trong trường hợp sau:

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 6. </b> <i>Một chiếc đồng hồ có kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Xét tia Ou là kim giờ, Ov là kim phút. Xét chiều quay của góc là chiều kim đồng hồ, hãy viết cơng thức số đo tổng quát </i>

của góc lượng giác (<i>Ou Ov</i>, ) trong trường hợp sau:

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 7. </b> <i>Một chiếc đồng hồ có kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Ta xem tia Ou là kim giờ, tia Ov là kim phút. Xét tia OA với điểm A</i> trùng vị trí số 3 trên chiếc đồng hồ. Hãy viết một công thức duy nhất để thể hiện số đo tổng quát của cả hai góc lượng giác (<i>OA Ou</i>, ) và (<i>OA Ov</i>, ) với góc quay xác định theo chiều dương.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 3 </small></b>

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 8. </b> <i>Một bánh xe có đường kính kể cả lốp xe là 55 cm . Nếu xe chạy với tốc độ 50 km h</i>/ thì trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? (Kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).

<b>Câu 11. </b> <i>Cho hình vng ABCD có tâm O và một trục ( i ) đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục ( i ) biết trục ( i ) đi qua trung điểm I của cạnh AB . </i>

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 12. </b> <i>Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM </i>

có số đo 60<sup></sup><i>. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy. Tìm số đo của cung AN . </i>

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 13. </b> Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là bao nhiêu?

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 14. </b> Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng. Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vịng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng <i>6,5 cm</i> (lấy

3,1416).

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 15. </b> Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài <i>10,57 cm</i> và kim phút dài <i>13,34 cm</i>. Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu?

<b>Trả lời:………. </b>

<b>Câu 16. </b> Đổi số đo của các góc sau đây sang radian: 78 <small></small>.

<b>Trả lời:………. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b>Câu 3. </b> <i>Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là </i>

một đường tròn với các điểm <i>A B C</i>, , lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9, 4.

Tính độ dài các cung nhỏ <i>AB và AC (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần </i>

trăm).

<b>Trả lời: </b><i>78, 54 cm</i> và <i>31, 42 cm</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 5 </small></b>

   ; suy ra độ dài cung nhỏ <i>AB</i> là

   <i>; suy ra độ dài cung nhỏ AC là </i>

 <i>. Khi đó tam giác MNP là tam giác gì? </i>

<b>Trả lời: tam giác đều. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

   (2) (số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo góc ở tâm chắn cùng một cung).

<i>Từ (1) và (2) suy ra tam giác MNP là tam giác đều. </i>

<b>Câu 5. </b> <i>Một chiếc đồng hồ có kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Xét tia Ou là kim giờ, Ov là kim phút. Xét chiều quay của góc là chiều kim đồng hồ, hãy viết công thức số đo tổng quát </i>

của góc lượng giác (<i>Ou Ov</i>, ) trong trường hợp sau:

<b>Trả lời: </b>(<i>Ou Ov</i>, ) 90<small></small> <i>k</i>360 (<small></small> <i>k</i> )

<b>Lời giải </b>

Ta có (<i>Ou Ov</i>, )90<sup></sup><i>k</i>360 (<sup></sup> <i>k</i> ).

<b>Câu 6. </b> <i>Một chiếc đồng hồ có kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Xét tia Ou là kim giờ, Ov là kim phút. Xét chiều quay của góc là chiều kim đồng hồ, hãy viết công thức số đo tổng quát </i>

của góc lượng giác (<i>Ou Ov</i>, ) trong trường hợp sau:

<b>Trả lời: </b>(<i>Ou Ov</i>, ) 240<small></small> <i>k</i>360 (<small></small> <i>k</i> )

<b>Lời giải </b>

Ta có (<i>Ou Ov</i>, )240<sup></sup><i>k</i>360 (<sup></sup> <i>k</i> ).

<b>Câu 7. </b> <i>Một chiếc đồng hồ có kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Ta xem tia Ou là kim giờ, tia Ov là kim phút. Xét tia OA với điểm A</i> trùng vị trí số 3 trên chiếc đồng hồ. Hãy viết một công thức duy nhất để thể hiện số đo tổng quát của cả hai góc lượng giác (<i>OA Ou</i>, ) và (<i>OA Ov</i>, ) với góc quay xác định theo chiều dương.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 7 </small></b>

<b>Trả lời: </b><i>x</i> 90<small></small> <i>k</i>180 (<small></small> <i>k</i> )

<b>Lời giải </b>

Xét đường trịn lượng giác như hình vẽ sau:

Cơng thức góc lượng giác cần tìm là <i>x</i> 90<small></small> <i>k</i>180 (<small></small> <i>k</i> )

<b>Câu 8. </b> <i>Một bánh xe có đường kính kể cả lốp xe là 55 cm . Nếu xe chạy với tốc độ 50 km h thì trong </i>/ một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? (Kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b>Câu 11. </b> <i>Cho hình vng ABCD có tâm O và một trục ( i ) đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục ( i ) biết trục ( i ) đi qua trung điểm I của cạnh AB . </i>

<b>Câu 12. </b> <i>Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM </i>

có số đo 60<sup></sup><i>. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy. Tìm số đo của cung AN . </i>

<i>Khi đó số đo cung AN bằng </i>120<sup></sup>.

<b>Câu 13. </b> Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là bao

<b>Câu 14. </b> Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng. Tính độ dài qng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng <i>6, 5 cm</i> (lấy

3,1416).

<b>Trả lời: </b><i>22054, 032 cm</i>

<b>Lời giải </b>

Ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 9 </small></b> Vậy quãng đường xe đi được là 540 40,8408 <i>22054, 032 cm</i>.

<b>Câu 15. </b> Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài <i>10,57 cm</i> và kim phút dài <i>13,34 cm</i>. Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung trịn có độ dài bằng bao nhiêu?

<b>Chú ý: 1 cung trịn bán kính </b><i>R</i> có góc tương ứng

(<i>rad</i>)<i> thì độ dài cung trịn là: l</i><i>R</i>.

<b>Câu 16. </b> Đổi số đo của các góc sau đây sang radian: 78<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Điện thoại: 0946798489 </small></b>

<b>PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI </b>

<b>Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái </b>

VẤN ĐỀ 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC

• Fanpage: Nguyễn Bảo Vương

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b><small>Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  </small></b>

<b>Câu 8. </b> Cho tan<i>x   . Tính được các biểu thức </i>2 <sub>1</sub> <sup>5 cot</sup> <sup>4 tan</sup> , <sub>2</sub> <sup>2 sin</sup> <sup>cos</sup> 5 cot 4 tan cos 3sin

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

<b>Câu 9. </b> Cho cot<i>x  . Tính được các biểu thức </i>2 <sub>1</sub> <sup>2 sin</sup> <sup>3cos</sup> , <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sup>2</sup>

<b>Câu 10. </b> <i>Từ một vị trí ban đầu trong khơng gian, vệ tinh X chuyển động theo quỹ đạo là một đường trịn quanh Trái Đất và ln cách tâm Trái Đất một khoảng bằng 9200 km . Sau 2 giờ thì vệ tinh X hồn </i>

thành hết một vòng di chuyển.

<b>Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<i><b>a) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1 giờ là: </b></i>28902, 65( <i>km</i>).

<i><b>b) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1,5 giờ là: </b></i>43353, 98( <i>km</i>)

<i><b>c) Sau khoảng 5,3 giờ thì X di chuyển được quãng đường 240000 km </b></i>

<b>d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì vệ tinh vẽ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b><small>Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b><small>Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b><small>Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

<b>Câu 8. </b> Cho tan<i>x   . Tính được các biểu thức </i>2 <sub>1</sub> <sup>5 cot</sup> <sup>4 tan</sup> , <sub>2</sub> <sup>2 sin</sup> <sup>cos</sup> 5 cot 4 tan cos 3sin

Vì tan<i>x   nên cos</i>2 <i>x  . </i>0

Chia tử và mẫu của biểu thức <i>A</i><sub>2</sub> cho <i>cos x</i>, ta được:

<b>Câu 9. </b> Cho cot<i>x  . Tính được các biểu thức </i>2 <sub>1</sub> <sup>2 sin</sup> <sup>3cos</sup> , <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b><small>Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  </small></b>

Vì cot<i>x  nên sin</i>2 <i>x </i>0.

Chia cả tử và mẫu của biểu thức <i>B</i><sub>1</sub><i> cho sin x , ta được: </i>

<b>Câu 10. </b> <i>Từ một vị trí ban đầu trong khơng gian, vệ tinh X chuyển động theo quỹ đạo là một đường trịn quanh Trái Đất và ln cách tâm Trái Đất một khoảng bằng 9200 km . Sau 2 giờ thì vệ tinh X hồn </i>

thành hết một vòng di chuyển.

<i>a) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1 giờ là: </i>28902, 65( <i>km</i>).

<i>b) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1,5 giờ là: </i>43353, 98( <i>km</i>)

<i>c) Sau khoảng 5,3 giờ thì X di chuyển được quãng đường 240000 km </i>

d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì vệ tinh vẽ nên một góc

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b><small>Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b><small>Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>TOÁN 11-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN Điện thoại: 0946798489 </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 1 </small></b>

<b>PHẦN E. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN </b>

<b>Câu 9. </b> Cho tan

 2. Tính giá trị của biểu thức <sub>3</sub> <sup>sin</sup> <sub>3</sub><sup>cos</sup>

VẤN ĐỀ 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC

• Fanpage: Nguyễn Bảo Vương

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b>Câu 16. </b> Một bánh xe đạp quay được 25 vòng trong 10 giây.

a) Tính theo đơn vị radian độ lớn của góc mà một chất điểm trên bánh xe quay được sau 6 giây.

b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe thực hiện được trong 2,35 phút, biết rằng bán kính bánh xe bằng <i>340 mm</i>. (Tính theo đơn vị mét, kết quả được làm trịn đến hàng phần trăm).

<b>Câu 17. </b> Cho hai góc nhọn <i>a</i> và <i>b</i>. Biết cos <sup>1</sup>

<b>Câu 19. </b> Cho 3cos

sin

1, 0<small></small>

90<small></small>

    . Tính giá trị của tan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN </small></b>

<b><small>Facebook Nguyễn Vương 3 </small></b>

<b>Câu 25. </b> Một chiếc đu quay có bán kính <i>75 m</i>, tâm của vịng quay ở độ cao <i>90 m</i>, thời gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vịng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét?

cot <i>x</i>540<sup></sup> tan <i>x</i>90<sup></sup> sin 725<sup></sup> cos 365<sup></sup> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>Blog: Nguyễn Bảo Vương: </small>

<b>Câu 30. </b> Tính <i><sup>S</sup></i> <sup></sup><sup>sin 5</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup></sup><sup>sin 10</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup></sup><sup>sin 15</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup>  </sup><sup>sin 80</sup><sup>2</sup> <sup></sup><sup></sup><sup>sin 85</sup><sup>2</sup> <sup></sup>.

</div>

×