Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.29 KB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 3 </b>
[<$>] Mỗi tộc người đều có 1 ngơn ngữ riêng [<$>] Văn hóa mỗi tộc người ln ln khác nhau
[<$>] Một tộc người có thể cư trú ở nhiều quốc gia khác nhau
[<$>] Một quốc gia dân tộc đều gồm nhiều tộc người chung sống hàng ngàn năm trước
<b>Câu 4 </b>
[<$>] Người Tày [<$>] Người Nùng [<$>] Người Tày – Nùng
[<$>] Môi trường sinh sống gần với văn hóa tộc người nào (Tày hoặc Nùng) thì chọn tộc người ấy
<b>Câu 5 [<DE>]: Chọn câu diễn đạt đúng.</b>
[<$>] Vùng lãnh thổ là tiêu chí quyết định để phân biệt các tộc người với nhau
[<$>] Mỗi cá nhân đều thuộc một quốc gia, đồng thời cũng thuộc một tộc người nhất định [<$>] Hiện nay, mỗi tộc người đều có chung một hoạt động kinh tế
[<$>] Tộc người không bao giờ bị biến mất
<b>Câu 6 [<DE>]: Chọn câu diễn đạt đúng</b>
[<$>] Một tộc người ln có những nhóm địa phương (ethnic group) [<$>] Các cộng đồng thân thuộc ln ln cư trú gần nhau
[<$>] Các nhóm địa phương (ethnic group) có văn hóa giống nhau hồn tồn
[<$>] Các nhóm địa phương có chung ý thức tộc người
<b>Câu 7 [<TB>]: Chọn câu diễn đạt đúng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">[<$>] Q trình đồng hóa tộc người diễn ra trong thời gian khá dài (vài chục đến hàng trăm năm). [<$>] Tộc người bị đồng hóa bị cưỡng bức về mặt văn hóa
[<$>] Q trình đồng hóa tộc người luôn diễn ra một cách tự nhiên [<$>] Ngày nay q trình đồng hóa tộc người ở Việt Nam đã kết thúc
<b>Câu 8 [<TB>]: Chọn câu diễn đạt đúng</b>
[<$>] Việc xác định tộc người và nhóm địa phương ở nước ta rất khó khăn [<$>] Các nhóm địa phương luôn luôn biết về sự hiện diện của nhau
[<$>] Các nhóm địa phương có cùng 1 truyền thuyết liên quan đến sự di cư của mình [<$>] Dân số tộc người nhỏ hơn dân số các nhóm địa phương
<b>Câu 9 [<DE>]: Nguyên nhân của sự phân ly tộc người?</b>
[<$>] Khác biệt tơn giáo [<$>] Q trình tồn cầu hóa
[<$>] Chính sách hịa hợp dân tộc của Nhà nước
<b>Câu 11[<KH>]: Theo số liệu điều tra dân số năm 2019, ở Tây Nguyên, các tộc người thiểu số chiếm tỉ lệ bao nhiêu</b>
[<$>] Cao nguyên, trung du và vùng đồi núi
<b>Câu 14 [<DE>]: Sự phân bố của các tộc người chủ yếu do yếu tố nào dưới đây?</b>
[<$>] Điều kiện tự nhiên
[<$>] Tập quán sinh hoạt và sản xuất [<$>] Nguồn gốc phát sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">[<$>] Ê Đê, Gia-Rai, Mnông [<$>] Mường, Dao, Khmer [<$>] Chăm, Mnông, Hoa
<b>Câu 19 [<DE>]: Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc </b>
[<$>] Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông [<$>] Tày, Nùng, Ê Đê, BaNa
[<$>] Tày, Mường, Gia Rai, MNông [<$>] Dao, Nùng, Chăm, Hoa
<b>Câu 20 [<TB>]: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?</b>
[<$>] Chăm, Khmer [<$>] Bru - Vân Kiều, Thái [<$>] Ê Đê, Mường [<$>] Ba Na, K’ho
<b>Câu 21 [<DE>]: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào?</b>
[<$>] Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. [<$>] Màu da, ngơn ngữ, màu tóc.
[<$>] Ngoại hình, trang phục, cách ứng xử với người lạ. [<$>] Trình độ học vấn, trang phục, địa bàn cư trú.
<b>Câu 22 </b>
[<$>] Thu nhập.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">[<$>] Ngôn ngữ. [<$>] Trang phục. [<$>] Phong tục.
<b>Câu 23 [<TB>]: Nền văn hóa nước ta phong phú, giàu bản sắc là do yếu tố nào?</b>
[<$>] Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
[<$>] Sự đa dạng về văn hóa của các tộc người. [<$>] Y tế, giáo dục ngày càng phát triển. [<$>] Q trình cơng nghiệp hóa diễn ra mạnh.
<b>Câu 24 [<DE>]: Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">[<$>] K’ho [<$>] Mông [<$>] Dao.
[<$>] Ê Đê
<b>Câu 31[<KH>]: Các dân tộc ở khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên cư trú như thế nào?</b>
[<$>] Đan xen nhau.
[<$>] Xen kẽ với người Việt.
[<$>] Thành từng vùng khá rõ rệt. [<$>] Đối xứng qua dãy Trường Sơn.
<b>Câu 32 [<KH>]: Trên các vùng núi cao của trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của tộc người nào? </b>
[<$>] Nùng [<$>] Dao
[<$>] Mông [<$>] Chăm
<b>Câu 33 [<RK>]: Ở các sườn núi từ 700m - 1000m của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn sinh sống chủ yếu của dân tộc nào?</b>
[<$>] Mông
[<$>] Dao [<$>] Thái [<$>] Mường
<b>Câu 34 [<DE>]: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam khơng có:</b>
[<$>] Dân tộc Cao Ly.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">[<$>]
[<$>] Khơng có tộc người nào tại Việt Nam có ngơn ngữ riêng
[<$>] Thị tộc [<$>] Bộ lạc [<$>] Sắc dân
[<$>]
[<$>]
[<$>] Các tộc người ở gần nhau có thể có có một số nét văn hóa giống nhau
[<$>] Các tộc người sống đan xen với nhau thường có đặc trưng kinh tế giống nhau [<$>] Các tộc người sống đan xen thường có sự giao lưu văn hóa
[<$>] Lãnh thổ tộc người có thể coi là cái nơi đầu tiên để hình thành nên tộc người đó.
[<$>] Lãnh thổ tộc người là điều kiện để phát triển kinh tế - văn hóa – xã hội đặc trưng tộc người đó.
[<$>] Có những tộc người khi phát triển thì mở rộng lãnh thổ thêm, nhưng cũng có tộc người bị thu hẹp lãnh thổ
[<$>]
[<$>] Dân số
[<$>] Trình độ học vấn
[<$>] Nội hơn tộc người dẫn đến văn hóa tộc người ngày càng mang tính bảo thủ, khơng phát triển [<$>]
[<$>] Hơn nhân hỗn hợp khơng làm thay đổi văn hóa tộc người [<$>] Hơn nhân hỗn hợp làm văn hóa tộc người phát triển mạnh mẽ
[<$>] Cộng đồng thân thuộc là những tộc người độc lập [<$>] Cộng đồng thân thuộc có sự gần gũi về văn hóa
[<$>]
[<$>] Cộng đồng thân thuộc có thể có chung truyền thuyết, gần gũi về ngôn ngữ
[<$>] Cộng đồng thân thuộc [<$>] Nhóm địa phương [<$>] Cộng đồng văn hóa [<$>] Nhóm tộc người
[<$>] Nhóm địa phương là các cộng đồng có cùng một tộc người [<$>] Nhóm địa phương thường cư trú xa nhau
[<$>] Nhóm địa phương có văn hóa giống nhau hồn tồn [<$>] Nhóm địa phương có một số nét văn hóa riêng
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">[<$>] Một tộc người ln ln có các nhóm địa phương [<$>] Một tộc người có thể có tối đa 2 nhóm địa phương
[<$>] Một tộc người có thể khơng có, có một, hoặc có nhiều nhóm địa phương [<$>] Các tộc người chiếm đa số khơng có nhóm địa phương
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>] Đẻ đất đẻ nước [<$>] Chuyện quả bầu [<$>] Con Rồng cháu Tiên [<$>] Cả 3 đều đúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">[<$>] Các tộc người ở Việt Nam được chỉ đạo bởi một nhà nước [<$>] Kinh tế thống nhất
[<$>]
[<$>] Văn hóa đa dạng trong thống nhất
[<$>]
[<$>] Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Raglai, Chu Ru.
[<$>]
[<$>] Ba Na, Brâu, Bru - Vân Kiều, Chơ Ro, Co, Cơ Ho, Cơ Tu [<$>] Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay, Bố Y.
[<$>] Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Raglai, Chu Ru.
[<$>] Kinh, Mường, Thổ, Chứt.
[<$>] Ba Na, Brâu, Bru - Vân Kiều, Chơ Ro, Co, Cơ Ho, Cơ Tu [<$>] Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay, Bố Y.
[<$>] Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Raglai, Chu Ru.
[<$>] Kinh, Mường, Thổ, Chứt.
[<$>] Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay, Bố Y. [<$>] Hoa, Ngái, Sán Dìu.
[<$>] Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Raglai, Chu Ru.
[<$>] Tây Nguyên và vùng núi các tỉnh ven biển miền Trung [<$>] Vùng miền núi phía bắc
[<$>] Vùng Tây Bắc, miền Trung - Tây Nguyên và Nam Bộ. [<$>] Cư trú trên cả ba miền Bắc, Trung, Nam
[<$>] Tây Nguyên và vùng núi các tỉnh ven biển miền Trung [<$>] Vùng miền núi phía bắc
[<$>] Vùng Tây Bắc, miền Trung - Tây Nguyên và Nam Bộ. [<$>]
[<$>] Tây Nguyên và vùng núi các tỉnh ven biển miền Trung [<$>] Vùng miền núi phía bắc
[<$>] Vùng Tây Bắc, miền Trung - Tây Nguyên và Nam Bộ. [<$>]
[<$>] Tây Nguyên và vùng núi các tỉnh ven biển miền Trung [<$>] Vùng miền núi phía bắc và Thanh Hóa, Nghệ An [<$>] Vùng Tây Bắc, miền Trung - Tây Nguyên và Nam Bộ. [<$>] Cư trú trên cả ba miền Bắc, Trung, Nam
[<$>] Nhóm ngơn ngữ Hán [<$>] Nhóm ngơn ngữ Nam Đảo [<$>] Nhóm ngơn ngữ Tày Thái [<$>] Nhóm ngơn ngữ Việt Mường
[<$>] H’Mông [<$>] Tày
[<$>] Cả 3 đều đúng
[<$>] Kinh, Mường, Khmer, H’Mông, Tày, Nùng, Thái [<$>] Kinh, Mường, Khmer, Bana, Tày, Thái, Ê đê [<$>] Kinh, Mường, Khmer, Tày, Thái, Chăm [<$>] Kinh, Mường, Tày, Thái, Chăm, K’ho, Hoa
<b>Câu 24 </b>
<b>Câu 30 </b>
<b>Câu 32 </b>
[<$>] Mai Châu (Hịa Bình) [<$>] Mộc Châu (Sơn La) [<$>] Sapa (Lào Cai) [<$>] Chỉ các tộc người ở Tây Nguyên
[<$>] Nhiều tộc người có sử dụng cồng chiêng
[<$>] Tất cả tộc người thiểu số đều có sử dụng cồng chiêng
<b>Câu 35 </b>
[<$>] Có tộc người theo mẫu hệ, có tộc người theo phụ hệ [<$>] Chỉ mỗi người Ê Đê là theo mẫu hệ, còn lại theo phụ hệ
<b>Câu 44 [<DE>]: Các tộc người thuộc nhóm ngơn ngữ nào dưới đây theo chế độ mẫu hệ?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">[<$>] Nhóm ngơn ngữ Nam Đảo [<$>] Nhóm ngơn ngữ Tày Thái [<$>] Nhóm ngơn ngữ HMơng – Dao [<$>] Nhóm ngơn ngữ Hán
<b>Câu 45 [<TB>]: Các tộc người thuộc nhóm ngơn ngữ Tạng – Miến sống chủ yếu ở đâu?</b>
[<$>] Miền núi phía Bắc [<$>] Tây Bắc
[<$>] Bắc Trung bộ [<$>] Tây Nguyên
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Câu 1 [<DE>]: “Cơm đồ, nhà gác, nước vác, lợn thui, ngày lui, tháng tới” là nói về văn hóa tộc người nào?</b>
[<$>] Người Thái [<$>] Người Dao
[<$>] Người Mường [<$>] Người H’Mông
<b>Câu 2 [<TB>]: Chọn câu SAI khi nói về văn hóa người Mường?</b>
[<$>] Người Mường không biết sử dụng cồng chiêng [<$>] Lịch của người Mường là lịch đoi
[<$>] Người Mường ở nhà sàn [<$>] Người Mường giỏi làm thủy lợi
<b>Câu 3 [<KH>]: Bộ trang phục đầy đủ nhất của người phụ nữ Mường có mấy chi tiết?</b>
[<$>] Có tục thách cưới với tiền, gà, trâu [<$>] Lễ vật ngày cưới có con gà, cây mía, …
<b>Câu 5 [<KH>]: Người Xơ Đăng cư trú ở vùng nào đông nhất?</b>
[<$>] Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung
[<$>] Tây Nguyên [<$>] Đông Nam Bộ
[<$>] Đồng bằng sông Cửu Long
<b>Câu 6 [<TB>]: Đặc trưng màu sắc trong trang phục của phụ nữ người H’Mông?</b>
<b>Câu 8 [<TB>]: “Con dâu quạt ma, con trai nằm đường, con gái khóc thương” là đặc trưng trong phong tục tang ma của tộc người nào”?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Câu 10 [<DE>]: Hiểu thế nào là đúng về tục bắt vợ của người H’Mơng?</b>
[<$>] Chàng trai thích cơ gái nào thì bắt về nhà làm vợ là xong, khơng cần thủ tục gì khác
[<$>] Hai người yêu nhau, hẹn đến dịp tết, chàng trai bắt cô gái về nhà mình, sau đó làm các thủ tục khác để tiến đến đám cưới
[<$>] Hai người nam nữ thích nhau tại chợ tình, rồi về xin bố mẹ làm đám cưới
<b>Câu 11[<KH>]: Lễ tang của người H’Mông diễn ra trong bao lâu?</b>
[<$>] 7 ngày [<$>] 5 ngày [<$>] 3 ngày [<$>] 1 ngày
<b>Câu 12 [<DE>]: Người Ê Đê cư trú ở đâu?</b>
[<$>] Miền núi các tỉnh miền Trung
[<$>] Đăk Lăk, Gia Lai, tây Khánh Hòa và Phú Yên [<$>] Tất cả các tỉnh Tây Nguyên
[<$>] Gia Lai và Kon Tum
<b>Câu 13 [<DE>]: Hơn nhân của người Ê Đê có tục gì?</b>
[<$>] Tục bắt vợ
[<$>] Tục nối dây [<$>] Tục làm dâu [<$>] Tục chọc sàn
<b>Câu 14 [<DE>]: Điều đặc trưng trong cách đặt tên của người Ê Đê?</b>
[<$>] Họ trước tên sau
[<$>] Tên trước họ sau
[<$>] Họ ở giữa tên đệm và tên [<$>] Đặt tên khơng có họ
<b>Câu 15 [<DE>]: Nhà sàn dài người Ê đê có đặc điểm:</b>
[<$>] Được nối dài ra mỗi khi con gái có chồng [<$>] Có cầu thang đực và cầu thang cái
</div>