Tải bản đầy đủ (.pdf) (264 trang)

Chuyên đề dạy thêm Toán 10 (tập 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.11 MB, 264 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 66

<b>⨠CHƯƠNG ③. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ... 75 </b>

<b>§1 – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ... 76 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 128

<b>§2 – TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ ... 135 </b>

Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ... 135

Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S ... 137

Ⓒ. Trả lời ngắn ... 142

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 145

<b>§3 – TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ ... 150 </b>

Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ... 150

Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S ... 152

Ⓒ. Trả lời ngắn ... 159

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 163

<b>§4 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ... 170 </b>

Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ... 170

Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S ... 174

Ⓒ. Trả lời ngắn ... 183

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 188

<b>§5 – TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ ... 196 </b>

Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ... 196

Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S ... 198

Ⓒ. Trả lời ngắn ... 203

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 207

<b>⨠CHƯƠNG ⑤. CÁC SỐ LIỆU ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU GHÉP NHĨM ... 212 </b>

<b>§1 – SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ ... 212 </b>

Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ... 212

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S ... 213

Ⓒ. Trả lời ngắn ... 216

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 219

<b>§2 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM ... 223 </b>

Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ... 223

Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S ... 224

Ⓒ. Trả lời ngắn ... 233

Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm ... 239

<b>§3 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN ... 247 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai. </b>

Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.

Chú ý: Người ta thường sử dụng các chữ cái in hoa P, Q, R, ... để kí hiệu mệnh đề

<b>❷. Mệnh đề chứa biến: </b>

<b>Một mệnh đề chứa biến (biến n), kí hiệu P(n)</b>

Một mệnh đề chứa biến có thể chứa một biến hoặc nhiều biến.

<b>❸. Mệnh đề phủ định: </b>

Mỗi mệnh đề P có mệnh đề phủ định, kí hiệu là 𝑃̅.

Mệnh đề P và mệnh đề phủ định 𝑃̅ của nó có tính đúng sai trái ngược nhau. Nghĩa là Khi P đúng thì 𝑃̅ sai, khi P sai thì 𝑃̅ đúng.

<b>❹. Mệnh đề kéo theo: </b>

<i>Mệnh đề “Nếu P thì Q ” được gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu P</i> <i>Q</i>.

Mệnh đề <i>P còn được phát biểu là “ P kéo theo Q” hoặc “Từ P suy ra Q ” Q</i>

Mệnh đề <i>P</i> chỉ sai khi <i>Q<small>P</small></i> đúng <i>Q sai. </i>

Khi mệnh đề <i>P</i> là định lí, ta nói: <i>Q</i>

<b>P là giả thiết, Q là kết luận của định lí; P là điều kiện đủ để có Q; </b>

<b>Q là điều kiện cần đề có P. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>a) P: "3" là số chính phương" có mệnh đề phủ định là </b><i>P</i>: "3 khơng là số chính <sup>3</sup>

<b>phương". </b>

<b>b) Q: "Tam giác </b><i>ABC</i> là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là <i>Q : "Tam giác ABC</i>

<b>không là tam giác vuông". </b>

❺. Mềnh đề đảo, mệnh đề tương đương<b>: </b>

<i>Mệnh đề Q</i> được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề <i>PP</i> <i>Q</i>. Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.

<i>Nếu cả hai mệnh đề P và QQ</i>  đều đúng ta nói <i>P<small>P</small> và Q là hai mệnh đề tương đương. Kí hiệu P</i> đọc là <i>Q<small>P</small> tương đương Q , <small>P</small> là điều kiện cần và đủ để có Q , hoặc <small>P</small></i>khi và chỉ khi .<i>Q </i>

<i>Mệnh đề Q<b> được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P</b>P</i>  <i>Q</i>

Chú ý:

Mệnh đề đáo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.

Hai mệnh đề P và Q tương đương khi chúng cùng đúng hoặc cùng sai. ❻. Mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃.

Kí hiệu : đọc là với mọi hoặc với tất cả .

<b>Kí hiệu : đọc là có một (tồn tại một) hay có ít nhất một (tồn tại ít nhất một). </b>

Mệnh đề “∀x ∈ M, P(x)” đúng nếu với mọi xo ∈ M, P(xo) là mệnh đề đúng.

Mệnh đề “∃x ∈ M, P(x)” đúng nếu có xo ∈ M sao cho P(xo) là mệnh đề đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

 <i>nn chia hết cho 5  n</i><b> chia hết cho 5. </b>

<b>c) Nếu tam giác </b><i>ABC</i> không phải là tam giác đều thì tam giác đó có ít nhất một góc <b>d) Bn Mê Thuột là thành phố của tỉnh Quảng Ngãi. </b>

<b>d) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3. </b>

<b>a) Nếu số </b><i><small>a</small></i> chia hết cho 3 thì <i><small>a</small></i><b> chia hết cho 6. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>b) Nếu </b><i>ABC</i> cân tại <i><small>A</small></i> thì <i>ABC</i> có <i>AB</i>= <i>AC</i><b>. </b>

<b>c) Tứ giác </b><i>ABCD</i> là hình vng khi và chỉ khi <i>ABCD</i> là hình chữ nhật và có <i>AC</i>

<b>d) </b>  <i>n</i> , (<i>n n</i>+1)(<i>n</i>+2)<b> không chia hết cho 3 </b>

<b>a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. </b>

<b>b) Hai tam giác có hai cặp cạnh bằng nhau kèm giữa một cặp góc bằng nhau thì bằng nhau. </b>

<b>c) Hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì bằng nhau. </b>

<b>d) Một số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số chia hết cho 3. </b>

<b>a) </b> <i><small>P</small></i>: "Hình thoi có hai đường chéo vng góc với nhau". Ta có mệnh đề phủ định là:

<i>P</i><b>: "Hình thoi có hai đường chéo khơng vng góc với nhau" </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>a) Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946 b) Chiến dịch Điện Biên Phủ giành thắng lợi năm 1975 c) Sông Hương chảy qua thành phố Huế </b>

<b>d) Phố cổ Hội An thuộc tỉnh Quãng Ngãi </b>

<i>y</i>= có đồ thị là parabol với tọa độ đỉnh là (0;0)<i>xO</i>

<b>d) </b> <sub>7</sub>+ <sub>48</sub> và 7− 48<b> là hai số nghịch đảo của nhau </b>

<b>d) </b> <i><small>F</small></i>: "Hai đường thẳng <i>y</i>=2023<i>x</i>+ và 1 <i>y</i>= −2023<i>x</i><b>+ không song song với nhau" </b>1

<b>Câu 20. </b> Cho mệnh đề chứa biến <i>P x</i>( ) : "<i>x</i><sup>1</sup>"

<i>x</i> <sup>. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

c) 𝜋 là số vô tỉ phải không? d) 0,0001 là số rất bé; e) Đến năm 2050, con người sẽ đặt chân lên Sao Hoả.

<b>Trả lời:……….. </b>

Câu “0,0001 là số rất bé” khơng có tính hoặc đúng hoặc sai (do khơng đưa ra tiêu chí thể nào là số rất bé). Do đó, nó khơng phải là mệnh đề.

e) “Đến năm 2050, con người sẽ đặt chân lên Sao Hỏa” là một khẳng định chưa thể chắc chắn là đúng hay sai. Tuy nhiên, nó chắc chắn chỉ có thể hoặc đúng hoặc sai. Do đó, nó là một mệnh đề.

<b>Câu 2: </b>Cho các mệnh đề chứa biến: a) P(x): “2x = 1”;

b) R(x, y): “2x + y = 3” (mệnh đề này chứa hai biến x và y); c) T(n): “2n + 1 là số chắn” (n là số tự nhiên).

Ⓒ<b>. Trả lời ngắn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 3: </b>Xét câu “<i>x </i>5”. Hãy tìm hai giá trị thực của <i><small>x</small></i> để từ câu đã cho ta nhận được một mệnh đề đúng và một

<b>Câu 6: </b>Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) R: “Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 60<small>o</small> thì nó là tam giác đều”; b) T: “Từ - 3 < -2 suy ra (-3)<small>2</small> < (-2)<small>2</small>”.

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 7: </b>Cho hai câu sau:

<i><small>P</small></i>: “ Tam giác <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i><small>A</small></i>”;

<i>Q : “ Tam giác ABC</i> có <small>222</small>

<i>AB</i> +<i>AC</i> =<i>BC</i> ”. Hãy phát biểu câu ghép có dạng “ Nếu <i><small>P</small> thì Q ”. </i>

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 8: </b>Xét hai mệnh đề:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Q: “Tam giác ABC có AB<small>2</small> + AC<small>2</small> = BC<small>2</small>”.

Hai mệnh đề P và Q có tương đương khơng? Nếu có, hãy phát biểu một định lí thể hiện điều này, trong đó có sử dụng thuật ngữ “khi và chỉ khi” hoặc “điều kiện cần và đủ”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a) Ta có thể khẳng định được tính đúng sai của câu trên hay khơng?

b) Với n = 21 thì câu "21 chia hết cho 3" có phải là mệnh đề tốn học hay khơng? Nếu là mệnh đề tốn học thì mệnh đề đó đúng hay sai?

c) Với n = 10 thì câu "10 chia hết cho 3" có phải là mệnh đề tốn học hay khơng? Nếu là mệnh đề tốn học thì mệnh đề đó đúng hay sai?

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 14: </b>Hai bạn Kiên và Cường đang tranh luận với nhau. Kiên nói: "Số 23 là số nguyên tố".

Cường nói: "Số 23 khơng là ngun tố"

Em có nhận xét gì về hai câu phát biểu của Kiên và Cường?

P: "Số tự nhiên n chia hết cho 6 "; Q: "Số tự nhiên n chia hết cho 3 ".

Xét mệnh đề R: "Nếu số tự nhiên n chia hết cho 6 thì số tự nhiên n chia hết cho 3 ". Mệnh đề R có dạng phát biểu như thế nào?

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 17: </b>Cho mệnh đề "n chia hết cho 3" với n là số tự nhiên.

a) Phát biểu “Mọi số tự nhiên <i><small>n</small></i> đều chia hết cho 3" có phải là mệnh đề không?

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b) Phát biểu "Tồn tại số tự nhiên n đều chia hết cho 3" có phải là mệnh đề khơng?

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 18: </b>Bạn An nói: "Mọi số thực đều có bình phương là một số khơng âm"

Bạn Bình phủ định lại câu nói của bạn An::"Có một số thực mà bình phương của nó là một số âm" a) Sử dụng kí hiệu " " để viết mệnh đề của bạn An.

b) Sử dụng kí hiệu "Э" để viết mệnh đề của bạn Bình.

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 19: </b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề tốn học? a) Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm.

b) Mọi số tự nhiên đều là dương.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Q: "n là một số tự nhiên chia hết cho 8 ".

<i>a) Phát biểu mệnh đề P</i> . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó. <i>Q</i>

<i>b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P</i> . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó. <i>Q</i>

<b>Câu 3: </b>Trong số các câu sau đây, có bao nhiêu mệnh đề? i) Hãy đi nhanh lên!

ii) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. iii) Số 3 là số tự nhiên.

iv) Năm 2019 là năm nhuận.

Câu i) khơng phải là mệnh đề vì là câu cầu khiến.

Các câu còn lại là những mệnh đề vì là những câu khẳng định có tính đúng/sai rõ ràng.

<b>Câu 4: Câu nào sau đây không là mệnh đề? </b>

<b> A. </b>hoặc đúng hoặc sai. <b>B. </b>đúng.

<b> A. </b>Bạn bao nhiêu tuổi? <b>B. </b>Hôm nay là chủ nhật.

<b> C. </b>Trái đất hình trịn. <b>D. </b>45. Ⓓ<b>. Câu hỏi trắc nghiệm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b> A. </b>3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.

<b> B. </b>Các em hãy cố gắng học tập!

<b> C. </b>Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60<sup>o</sup> phải khơng?

<b> D. </b>Ngày mai bạn có đi du lịch khơng?

<b>Câu 8: </b>Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?

<b> A. </b>Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.

<b> B. </b>Đề trắc nghiệm mơn tốn năm nay dễ q trời!

<b> C. </b>Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.

<b> D. </b>Bạn biết câu nào là đúng không?

<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>

<b> A. </b>Tập hợp là một khái niệm cơ bản, khơng có định nghĩa.

<b> B. </b>Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa.

<b> C. </b>Tập hợp là một khái niệm, khơng có định nghĩa.

<b> D. </b>Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa.

<b>Câu 10: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? </b>

<b>D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Câu cảm thán không phải là mệnh đề. </b>

<b>Câu 12: </b>Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là khơng phải là mệnh đề? a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) <small>5 1924.</small>

e) <small>68125.</small>

f) Bạn có rỗi tối nay khơng? g) <i><small>x</small></i> <small>211.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> A. </b>Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.

<b> B. </b>Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.

<b> C. </b>Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.

<b> D. </b>Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau.

<b> C. </b> <i>xR</i>sao cho <i>x</i>− = .3 <i>x</i><sup>2</sup> <b> D. </b> <i>xR</i>sao cho <i>x  .</i><sup>2</sup> 0

<b>Câu 20: </b>Khẳng định nào sau đây sai?

<b>A. </b>“Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”.

<b>B. </b>Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai.

<b>C. </b>Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai.

<b>D. </b>Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.

<b>Câu 21: Chọn khẳng định sai. </b>

<b>A. </b>Mệnh đề <i><small>P</small></i> và mệnh đề phủ định <i>P , nếu <small>P</small></i> đúng thì <i><b>P sai và điều ngược lại chắc đúng. </b></i>

<b>B. </b>Mệnh đề <i><small>P</small></i> và mệnh đề phủ định <i><b>P là hai câu trái ngược nhau. </b></i>

<b>C. </b>Mệnh đề phủ định của mệnh đề <i><small>P</small></i> là mệnh đề không phải <i><small>P</small></i> được kí hiệu là <i><b>P . </b></i>

<b>D. </b>Mệnh đề <i><small>P</small></i>: “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định <i>P là: “</i><b> là số vô tỷ”. </b>

<b>Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>A. </b>

<b> là một số hữu tỉ. </b>

<b>B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. </b>

<b>C. Bạn có chăm học khơng? </b>

<b>D. Con thì thấp hơn cha. </b>

<b>Câu 23: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? </b>

<b>A. </b> <i>n</i> , <i>n</i><sup>2</sup>+ không chia hết cho 1 3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. </b>

<b>B. </b>Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3<b> góc vng. </b>

<b>C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại. </b>

<b>D. </b>Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng <b>60 </b>

<b>Câu 31: Mệnh đề nào sau đây sai? </b>

<b>A. </b>Tứ giác <i>ABCD</i> là hình chữ nhật

tứ giác <i>ABCD</i><b> có ba góc vng. </b>

<b>B. </b>Tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều

<i>A =</i>60<b>. </b>

<b>C. </b>Tam giác <i>ABC cân tại A</i>

<i>AB</i>= <i>AC</i><b>. </b>

<b>D. </b>Tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>

<i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i>=<i>OD</i><b>. </b>

<b>A. Đường trịn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng. </b>

<b>B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. </b>

<b>C. </b>Tam giác <i>ABC</i> vuông cân  =<i>A</i> 45<sup>0</sup><b>. </b>

<b>D. </b>Hai tam giác vuông <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' có diện tích bằng nhau  <i>ABC</i>= <i>A B C</i>' ' '<b>. </b>

<b>Câu 33: Tìm mệnh đề sai: </b>

<b>A. </b>10 chia hết cho 5

<b> Hình vng có hai đường chéo bằng nhau và vng góc nhau. </b>

<b>B. </b>Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>C</i><i>AB</i><sup>2</sup> =<i>CA</i><sup>2</sup>+<i>CB</i><sup>2</sup><b>. </b>

<b>C. </b>Hình thang <i>ABCD</i> nội tiếp đường trịn

( )

<i>O</i>  <i>ABCD</i><b> là hình thang cân. </b>

<b>D. </b>63 chia hết cho 7

<b> Hình bình hành có hai đường chéo vng góc nhau. </b>

<b>Câu 34: </b>Với giá trị thực nào của

<i>x</i>

mệnh đề chứa biến

( )

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>C. </b><i>P</i>

( )

5 đúng và <i>P</i>

( )

2 sai.<b> D. </b><i>P</i>

( )

5 sai và <i>P</i>

( )

2 <b> đúng. </b>

<b>Câu 38: </b>Cho tam giác <i>ABC<b> với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai? </b></i>

<b>A. </b>“<i>ABC là tam giác vuông ở A</i> <sup>1</sup> <sub>2</sub> <sup>1</sup><sub>2</sub> <sup>1</sup><sub>2</sub>

<b> B. </b>“<i>ABC là tam giác vuông ở A</i> <i>BA</i><sup>2</sup> =<i>BH BC</i>. <b>”. </b>

<b>C. </b>“<i>ABC là tam giác vuông ở A</i> <i>HA</i><sup>2</sup>=<i>HB HC</i>. ”.

<b> D. </b>“<i>ABC là tam giác vuông ở A</i> <i>BA</i><sup>2</sup>=<i>BC</i><sup>2</sup>+<i>AC</i><sup>2</sup><b>”. </b>

<b>A. </b>Nếu tổng hai số <i>a b</i>+ 2<b> thì có ít nhất một số lớn hơn 1. </b>

<b>B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau. </b>

<b>C. Nếu tứ giác là hình vng thì hai đường chéo vng góc với nhau. </b>

<b>D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3. </b>

<b>Câu 40: </b>Cho hai số <i>a =</i> 10 1+ <sub>, </sub><i>b =</i> 10 1− <sub>. Hãy chọn khẳng định đúng </sub><i>a =</i> 10 1+

<b>A. </b>Nếu <i><small>a</small></i> và <i>b</i> cùng chia hết cho <i><small>c</small></i> thì <i>a b</i>+ chia hết cho <i><small>c</small></i><b>. </b>

<b>B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. </b>

<b>C. </b>Nếu <i><small>a</small></i> chia hết cho 3 thì <i><small>a</small></i> chia hết cho 9<b>. </b>

<b>D. </b>Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5<b>. </b>

<b>Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào khơng phải là định lí? </b>

<b>A. </b> <i>x</i> , <i>x</i><sup>2</sup>chia hết cho 3<i><small>x</small></i> chia hết cho3<b>. </b>

<b>B. </b> <i>x</i> , <i>x</i><sup>2</sup>chia hết cho 6<i><small>x</small></i> chia hết cho 3<b>. </b>

<b>C. </b> <i>x</i> , <i>x</i><sup>2</sup>chia hết cho 9<i><small>x</small></i> chia hết cho 9<b>. </b>

<b>D. </b> <i>x</i> , <i>x</i>chia hết cho <small>4</small> và 6<i><small>x</small></i> chia hết cho 12<b>. </b>

<b>Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>C. </b> <i>x</i> ,<i>x</i><sup>2</sup><b>   . </b>4 <i>x</i> 2

<b>D. </b>Nếu <i>a b</i>+ chia hết cho 3 thì <i>a b đều chia hết cho</i>, 3<b>. </b>

<b>Câu 46: </b>Một tịa nhà có <i><small>n</small></i> tầng, các tầng được đánh số từ 1 đến <i><small>n</small></i> theo thứ tự từ dưới lên. Có <small>4</small> thang máy đang ở tầng 1. Biết rằng mỗi thang máy có thể dừng ở đúng 3 tầng và 3 tầng này không là 3 số nguyên liên tiếp và với hai tầng bất kỳ của tịa nhà ln có một thang máy dừng được ở cả hang tầng này. Hỏi giá trị lớn nhất của <i><small>n</small></i>

<b>Câu 49: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là định lí? </b>

<b>A. Cho </b><i>N n k là các số tự nhiên. Nếu nhốt </i>, , <i>N</i> chú thỏ vào <i><small>n</small></i> chuồng mà <i>N</i> <i>nk</i> thì có ít nhất một chuồng nhiều

<b>Câu 51: </b>Một nhóm học sinh M, N, P, Q, R xếp thành một hàng dọc trước một quầy nước giải khát. Dưới đây là các thông tin ghi nhận được từ các học sinh trên:

M, P, R là nam; N, Q là nữ;

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

N đứng ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai; Học sinh đứng sau cùng là nam.

<b>Hai vị trí nào sau đây phải là hai học sinh khác giới tính? </b>

<b>§2- TẬP HỢP – CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP </b>

Ⓐ<b>. Tóm tắt kiến thức </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Liệt kê các phần tử của nó. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của

nó.

Mơ tả tập hợp: Dùng biểu đồ Ven

Một tập hợp có thể khơng chứa phần tử nào. Tập

<b>hợp như vậy gọi là tập rỗng, kí hiệu ∅. </b>

❷. <b>Tập con và hai tập hợp bằng nhau</b>

Cho hai tập hợp A và B. Nếu mọi phần tử của A

<b>đều là phần tử của B thì ta nói tập hợp A là tập con </b>

của tập hợp B và kí hiệu A ⊂ B (đọc là A chứa trong B), hoặc B ⊃ A (đọc là B chứa A)

<i><b>Nhận xét </b></i>

A ⊂ A và ∅ ⊂ A với mọi tập hợp A.

Nếu A khơng phải là tập con của B thì ta kí hiệu A ⊄ B (đọc là A không chứa trong B hoặc B không chứa A).

Nếu A ⊂ B hoặc B ⊂ A thì ta nói A và B có quan hệ bao hàm.

<b>Lý thuyết </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<i>Mở rộng cho hợp của nhiều tập hợp. </i>

❼. Giao của hai tập hợp A  B = {x/ x  A và x  B}

x  A  B 

Mở rộng cho giao của nhiều tập hợp.

❽. Hiệu và phần bù của hai tập hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 4. </b> Lớp <i>10 A</i> có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi

<b>cầu lơng và số học sinh cịn lại thích chơi cả hai mơn thể thao nói trên. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b><small>a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai mơn cầu lơng và bóng đá b) Có 22 học sinh thích bóng đá </small></b>

<b><small>c) Có 26 học sinh thích cầu lơng </small></b>

<b><small>d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai mơn cầu lơng và bóng đá </small></b>

<b>Câu 5. </b> Cho hai tập hợp: <i>A</i>= − −{ 2; 1;0;1; 2},<i>B</i>= −{ 2;0; 2; 4}<b>. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>d) </small></b> <i><sub>C A = − − </sub></i><sub>(</sub> <sub>; 3]</sub> <sub>(5;</sub>+<sub>]</sub>

<b>Câu 7. </b> <i>Kí hiệu T là tập hợp các học sinh của trường, 10 A</i> là tập hợp các học sinh lớp <i>10 A</i> của trường. Biết rằng An là một học sinh của lớp <i>10 A</i>. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

<b>Câu 11. </b> <i>Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang học </i>

môn Tiếng Anh của trường em. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>a) </small></b> <i>A</i><i>B</i><b><small> là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em </small></b>

<b><small>b) </small></b> <i><sub>A B</sub></i><sub>\</sub> <b><small> là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em c) </small></b> <i>A</i><i>B</i><b><small> là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em d) </small></b> <i><sub>B A</sub></i><sub>\</sub> <b><small> là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường em </small></b>

<b>Câu 12. </b> Cho hai tập hợp : <i>A</i>={<i>x</i> (<i>x</i>−1)(<i>x</i>−2)(<i>x</i>−3)=0} ; <i>B</i>={5;3;1}. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

<b>Câu 15. </b> Lớp <i>10B</i><sub>1</sub> có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh chỉ giỏi Tốn và Lý, 3 học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa, 1 học sinh chỉ giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 mơn Tốn, Lý, Hóa. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

<b><small>a) Số học sinh chỉ giỏi mơn Tốn là 1 học sinh b) Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 1 học sinh </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 16. </b> Cho hai nửa khoảng <i>A</i>= −( ; ],<i>m B</i>=[5;+). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>Câu 33. </b> Lớp 10C6 có 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và 15 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ. Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

<b><small>a) Có 8 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và khơng tham gia câu lạc bộ bóng rổ b) Có 23 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên </small></b>

<b><small>c) Biết lớp </small></b>10 6<i>C</i> <b><small> có 45 học sinh. Có 25 học sinh khơng tham gia câu lạc bộ bóng đá </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 1. </b> Cho <i>A</i>=[2<i>m</i>−1; 2<i>m</i>+3) và <i>B</i>= −( 7; 2] với <i>m</i> . Tìm <i>m để tập hợp A</i><i>B chứa đúng một phần tử. </i>

định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày khơng có mưa và khơng có sương mù?

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 5. </b> Trong đột khảo sát nghề, giáo viên chủ nhiệm lớp 10D đưa ra ba nhóm ngành cho học sinh lựa chọn, đó là: Giáo dục, Y tế, Cơng nghệ thơng tin. Học sinh có thể chọn từ một đến ba nhóm ngành nêu trên hoặc khơng chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm ngành trên. Giáo viên chủ nhiệm thống kê theo từng nhóm ngành

<i>và được kết quả: có 6 học sinh chọn nhóm ngành Giáo dục, 9 học sinh chọn nhóm ngành Y tế, 10 học sinh chọn </i>

nhóm ngành Cơng nghệ thơng tin, 22 học sinh khơng chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm trên. Nếu thống kê số lượng học sinh chọn theo từng hai nhóm ngành được kết quả: có 3 học sinh chọn hai nhóm ngành Giáo dục

<i>và Y tế, 2 học sinh chọn hai nhóm ngành Y tế và Công nghệ thông tin, 3 học sinh chọn hai nhóm ngành Giáo </i>

dục và Cơng nghệ thơng tin. Hỏi có bao nhiêu học sinh chọn cả ba nhóm ngành nêu trên biết ló́ p 10D có 40 học sinh?

<b>Trả lời:……….. </b>

<b>Câu 6. </b> Cho hai tập hợp <i>A</i>= −[ 4;1],<i>B</i>= −[ 3; ]<i>m . Tìm m để <small>A</small></i><small> =</small><i><small>BA</small></i> ? Ⓒ<b>. Trả lời ngắn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 14. </b>Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi mơn Tốn, 23 em học giỏi mơn Lý, 20

em học giỏi mơn Hóa, 11 em học giỏi cả mơn Tốn và mơn Lý, 8 em học giỏi cả mơn Lý và mơn Hóa, 9 em học giỏi cả mơn Tốn và mơn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba mơn Tốn, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba mơn Tốn, Lý, Hóa).

<b>Trả lời:……….. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu 15. </b>Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá và bóng bàn, 6 học sinh khơng chơi mơn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao?

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 24. </b> Cho tập hợp <i>X</i> ={3; 4;5}− có hai tập con <i>A</i> và <i>B</i> (số phần tử của tập <i>B</i> ít hơn số phần tử của

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 33. </b>Cho hai tập 1; <sup>3</sup>

<b>Câu 36. </b>Một 10 14<i>C</i> có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia tiết mục hát? Biết rằng lớp 10 14<i>C</i> có bạn Kiệt, Hạ, Tồn, Thiện bị khuyết tật hịa nhập nên không tham gia tiết mục nào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 19: </b>Cho tập hợp<i>A</i>=

<i>x</i>

(

<i>x</i><small>2</small>–1

)(

<i>x</i><small>2</small>+2

)

=0

<i>. Các phần tử của tập A là</i>

</div>

×