Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

báo cáo môn cơ sở dữ liệu thiết kế cơ sở dữ liệu cho phần mềm quản lý cửa hàng kinh doanh linh kiện máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO D</b>ỤC VÀ ĐÀO TẠ<b>O </b>

TRƯỜNG ĐẠ<b>I H</b>ỌC SƯ PHẠ<b>M KỸ THUẬT TP. HCM KHOA KINH T </b>Ế

<b>~~~~~~*~~~~~~ </b>

<b>BÁO CÁO M</b>ÔN CƠ SỞ Ữ<b> D LI U </b>Ệ

<b> THI T K</b>Ế <b>Ế CƠ SỞ Ữ D LI U CHO PH N M M QU N LÝ C A HÀNG </b>Ệ Ầ Ề Ả Ử

<b>KINH DOANH LINH KI N MÁY TÍNH </b>Ệ

<b>GVHD: LÊ TH MINH CHÂU </b>Ị

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BẢNG ĐÁNH GIÁ TỶ LỆ HỒN THÀNH CƠNG VIỆC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC LỤC </b>

CHƯƠNG 1: MÔ TẢ<b> HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG LINH KI</b>ỆN ĐIỆ<b>N TỬ ... 4 </b>

1.1. Mô t h th ng ... 4ả ệ ố 1.2. Các nghi p v c a h th ng ... 6ệ ụ ủ ệ ố

<b>CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU ... 8 </b>

2.1. Sơ đồ ERD và Diagram ... 8 2.2. Ánh x ạ ERD thành các lược đồ quan h ... 8ệ 2.3. Danh sách các b ng và mô t các b ng d li u... 9ả ả ả ữ ệ CHƯƠNG 3: TRUY VẤ<b>N DỮ LIỆU DỰA TRÊN HỆ </b>CƠ SỞ<b> DỮ LIỆU ... 15 </b>

3.1. Chức năng quản lý thông tin s n ph m ... 15ả ẩ 3.2. Chức năng quản lý thông tin khách hàng... 15 3.3. Ch c ứ năng quản lý thông tin kho ... 16 3.4. Chức năng quản lý giá bán c a s n ph m: ... 17ủ ả ẩ 3.5. Chức năng lập phi u xuế ất (hóa đơn) ... 17 3.6. Chức năng quản lý hàng t n kho ... 18ồ 3.7. Chức năng quản lý doanh thu: ... 19 3.8. Chức năng quản lý thông tin m c tem b o hành: ... 19ụ ả 3.9 Chức năng tra cứu s n ph m: ... 20ả ẩ 3.10. Chức năng quản lý nhà cung c p: ... 20ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG LINH KIỆN ĐIỆN TỬ </b>

<b>1.1. Mô t h th ng </b>ả ệ ố

Hệ th ng qu n lý c a hàng linh kiố ả ử ện máy tính được thi t l p trên ph n m m ế ậ ầ ề SQL Server 2019. V i các chớ ức năng chính là nhằm truy xu t d li u cho các nghi p ấ ữ ệ ệ vụ c n thi t cho c a hàng. ầ ế ử

Phần m m s dề ử ụng để lưu trữ thông tin s n ph m v các s n ph m là lo i linh ki n máy ả ẩ ề ả ẩ ạ ệ tính mà c a hàng có nh p v và kinh doanh bao gử ậ ề ồm các thông tin như: mã sản ph m, ẩ loại s n ph m, tên s n ph m và thả ẩ ả ẩ ời gian b o hành c a t ng lo i s n ph m có t i kho ả ủ ừ ạ ả ẩ ạ và c a hàng. ử

Nhân viên nh p hàng ch u trách nhi m qu n lý s ậ ị ệ ả ố lượng hàng nh p cậ ó đúng ngày nhập hàng, nhà s n xu t và sả ấ ố lượng nếu đã đúng thì đưa các sản phẩm đến địa điểm nh n ậ hàng của cửa hàng sau đó chuyển s n phả ẩm cho nhân viên kho khi đã hoàn thành việc nhận hàng. Nhân viên nh p hàng nh p thông tin lên h th ng ngay sau khi hoàn t t ậ ậ ệ ố ấ việc nh n hàng. ậ

Nhân viên nhập hàng sau khi đã kiểm tra số lượng hàng nhập đúng với nhà s n xu t, ả ấ ngày nh p hàng và sậ ố lượng thì ti n hành l p phi u nhế ậ ế ập sau đó in ra gửi đến nhà s n ả xuất.

Nhân viên kho nh n hàng t nhân viên nhậ ừ ập hàng, sau đó phân phối các s n ph m v ả ẩ ề các kho theo quy định và tiến hành nhập dữ liệu lên hệ thống. Song song đó nhân viên kho có th s d ng ph n mể ử ụ ầ ềm để tra c u thông tin c a các kho thuứ ủ ộc cửa hàng hoặc để biết mã kho tương ứng với tên kho.

Nhân viên qu n lý kho có th s d ng ph n mả ể ử ụ ầ ềm để tra c u s ứ ố lượng tồn kho, cũng như thông tin t ng m t hàng t n kho bao g m tên s n ph m, mã s n ph m, sừ ặ ồ ồ ả ẩ ả ẩ ố lượng, th i ờ gian t n kho. Tồ ừ đó người qu n lý kho có th kiả ể ểm soát được s n phả ẩm trong kho để có th xu t và nhể ấ ập điều ch nh sỉ ố lượng s n ph m sao cho phù h p nh t. ả ẩ ợ ấ Đồng th i th ng kê danh sách cùng s ờ ố ố lượng các m t hàng tặ ồn kho quá lâu (trong trường hợp này thời gian quy định cụ th là 6 tháng). ể

Giá bán c a các lo i linh ki n sủ ạ ệ ẽ thay đổi theo t ng ngày tùy thu c vào biừ ộ ến động th ị trường. Nhân viên bán hàng tại quầy có thể sử d ng ph n mụ ầ ềm để tra c u giá cứ ủa từng mặt hàng t i thạ ời điểm hi n tệ ạ ểi đ báo giá cho khách hàng kịp thời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Sau khi được s ự tư vấn, báo giá c a nhân viên bán hàng t i quủ ạ ầy khách hàng đưa ra các lựa chọn v các s n ph m mu n mua, lúc này nhân viên t i qu y ghi phi u li t kê các ề ả ẩ ố ạ ầ ế ệ linh ki n khách hàng mua và chuy n phi u này cho b ph n thu ngân. Nhân viên bán ệ ể ế ộ ậ hàng t i kho d a vào phi u xuạ ự ế ất hàng để lấy hàng và dán tem b o hành. Nhân viên này ả có thể s d ng ph n mử ụ ầ ềm để tra c u v trí c a t ng mứ ị ủ ừ ặt hàng trong kho, cũng như thời gian và lo i tem b o hành c a mạ ả ủ ặt hàng đó. Sau khi đã lấy đủ hàng, nhân viên này s ẽ thực hiện giao hàng và hóa đơn cho khách, hồn tất th tủ ục mua bán.

Khi có khách đến mua hàng, nhân viên bán hàng sẽ viết phiếu (bằng tay) liệt kê các linh ki n khách c n mua. Nhân viên qu y thu ngân sau khi nh n phi u li t kê linh ki n ệ ầ ầ ậ ế ệ ệ được ghi bằng tay trên từ nhân viên bán hàng tại quầy. Tiến hành sử dụng phần mềm để l p phi u xuậ ế ất hàng (đồng thời cũng là hóa đơn), trên đó ghi rõ chi tiết t ng lo i linh ừ ạ kiện mà mỗi khách đặt mua, bao g m c s ồ ả ố lượng và giá bán hi n t i. Nhân viên này in ệ ạ phiếu xu t hàng, thu ti n c a khách và chuy n phi u sang b ph n quấ ề ủ ể ế ộ ậ ản lý kho để chu n ẩ bị l y hàng. ấ

Sau khi khách hàng quyết định mua s n ph m , nhân viên bán hàng s ti n hành xu t ả ẩ ẽ ế ấ tem b o hành cho s n phả ả ẩm. Đồng thời người nhân viên c a c a hàng s c p nh t thông ử ử ẽ ậ ậ tin b o hành c a s n ph m lên ph n m m quả ủ ả ẩ ầ ề ản lý để ết đượ bi c thông tin chi ti t và th i ế ờ gian b o hành c a s n phả ủ ả ẩm. Điều này giúp thu n ti n cho nhân viên k thu t biậ ệ ỹ ậ ết được thông tin b o hành c a s n ph m khi s n ph m x y ra vả ủ ả ẩ ả ẩ ả ấn đề.

Quản lý c a hàng có th s d ng ph n mử ể ử ụ ầ ềm để phân tích nh m tìm ra s n ph m có s ằ ả ẩ ố lượng bán chạy nhất trong tuần, tháng, quý, năm. Từ đó có thể ra chiđề ến lược phát triển t t nh t cho c a hàng. ố ấ ử

Quản lý c a hàng có th l p các báo cáo thử ể ậ ống kê doanh thu m i ngày/tu n/tháng c a ỗ ầ ủ cửa hàng, c p nh t lậ ậ ại giá bán m i cho các mớ ặt hàng theo từng ngày, đồng th i th c ờ ự hiện việc in bảng báo giá (chỉ in 1 b n gả ốc) từ danh mục hàng và giá hiệ ại lưu trong n t phần mềm. Người này cũng có thể tra cứu m t hàng, tra cặ ứu hóa đơn. Cửa hàng trưởng có thể xem các báo cáo th ng kê doanh thu do qu n lý c a hàng l p. ố ả ử ậ

Quản lý c a hàng dùng ph n mử ầ ềm để ậ l p phiếu đánh giá những thời điểm bán ch y ạ nhất của cửa hàng, đồng thời tìm ra m t hàng bán ch y nh t t i thặ ạ ấ ạ ời điểm đó. Từ đó xem xét thời điểm nhu c u cầ ủa người dùng để điều chỉnh giá bán cũng như có những chính sách khuy n mãi phù h p. ế ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nhân viên c a hàng có th s d ng ph n mử ể ử ụ ầ ềm để tra c u thông tin nhà s n xu t c a ứ ả ấ ủ mỗi s n phả ẩm để cung cấp đầy đủ thông tin v ngu n g c cho khách hàng, nh m nâng ề ồ ố ằ cao s uy tín c a cự ủ ửa hàng. Đồng thời nhân viên cũng có thể tra cứu địa ch , sỉ ố điện thoại c a các nhà s n xuủ ả ấ ểt đ yêu c u nh p hàng khi thi u hầ ậ ế ụt ho c ph n h i khi u n i ặ ả ồ ế ạ để giải quyết các tình trạng sản phẩm hư hỏng, khơng đạt chất lượng như cam kết. Quản lý c a hàng s d ng ph n m m t d li u cử ử ụ ầ ề ừ ữ ệ ủa các hóa đơn để ố th ng kê nh ng ữ nhà s n xuả ất có lượng s n ph m bán ch y nh t cùng v i các lo i s n ph m c th c a ả ẩ ạ ấ ớ ạ ả ẩ ụ ể ủ nhà s n xuả ất đó. Từ đó xem xét để lựa chọn cũng như ký hợp đồng cung cấp sản phẩm với đối tác tiềm năng nhất.

Nhân viên c a hàng có th s d ng ph n mử ể ử ụ ầ ềm để thu th p thông tin c a khách hàng t ậ ủ ừ đó biết được nhu cầu mua hàng của khách đối với sản phẩm. Kịp thời đáp ứng nguyện vọng, và điều chỉnh được chất lượng s n ph m. ả ẩ

Nếu khách hàng không mua tr c ti p t i c a hàng mà liên h qua sự ế ạ ử ệ ố điện tho i ho c ạ ặ các kênh liên l c khác cạ ủa cửa hàng. Nhân viên c a hàng có th h tr khách hàng l p ử ể ỗ ợ ậ phiếu đặt hàng sẵn để rút ngắn thời gian chờ đợi của khách hàng. Phiếu đặt hàng sẽ được in ra chuyển cho bộ phận kho để chuẩn b sản phẩm cho khách hàng. ị

Quản lý c a hàng s dử ử ụng d li u t b ng chi tiữ ệ ừ ả ết hóa đơn để ố th ng kê số lượng khách hàng tiềm năng của c a hàng nhử ằm đưa ra những chính sách khuy n mãi riêng dành ế cho khách hàng tiềm năng của cửa hàng (điều kiện để ở tr thành khách hàng tiềm năng là đã mua trên 5 sản phẩm của cửa hàng trong thời gian 1 năm).

- Lập phi u xuế ất hóa đơn - Quản lý thông tin tem b o hành ả - Quản lý s n ph m bán ch y ả ẩ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Lập báo cáo doanh thu - Xác định thời điểm bán ch y ạ - Quản lý thông tin nhà s n xu t ả ấ - Phân tích nhà s n xu t tả ấ ối ưu - Quản lý thông tin khách hàng - Lập phiếu đặt hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 2.1. Sơ đồ ERD và Diagram </b>

H nh 1. Sơ đồ ERD

H nh 2. Diagram

<b>2.2. Ánh x </b>ạ ERD thành các lược đồ<b> quan h </b>ệ

<b>EMPLOYEE(Emp_ID, Name, Email, Phone_number, Address, Emp_Type) </b>

<b>ACCOUNT(Username, Emp_ID, Password) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>SUPPLIER(Supplier_ID, Name, Email, Phone_number, Address) </b>

<b>PRODUCT_TYPE(ProductType_ID, Name) </b>

<b>PRODUCT(Product_ID, </b> ProductType_ID, Supplier_ID, Name, Months_of_warranty)

<b>PRICE(Product_ID, Time, Price) </b>

<b>STOCK(Stock_ID, Name, Address) </b>

<b>PRODUCT_IN_STOCK(Stock_ID, Product_ID, Import_time, Remain_quantity, </b>

Location)

<b>CONSIGNMENT(Consignment_ID, Time) </b>

<b>CONSIGNMENT_DETAILS(Consignment_ID, Product_ID, Quantity) </b>

<b>CUSTOMER(Customer_ID, Name, Gender, Address, Phone_number) </b>

<b>INVOICE(Invoice_ID, Customer_ID, Total_money, Time) </b>

<b>INVOICE_DETAILS(Invoice_ID, Product_ID, Unit_price, Quantity) </b>

<b>STAMPT_WARRANTY(Customer_ID, Product_ID, Invoice_ID) 2.3. Danh sách các b ng và mô t các b ng d li u </b>ả ả ả ữ ệ

<b>2.3.1. B ng nhân viên </b>ả

<b>EMPLOYEE </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Name nvarchar(100) Tên Nhân Viên Email varchar(100) Địa ch Email ỉ Phone_number varchar(20) Số điện tho i ạ Address nvarchar (200) Địa chỉ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Emp_Type int Loại nhân viên

<b>2.3.2. B ng tài kho n </b>ả ả

<b>ACCOUNT </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú Username varchar(100) Tên tài khoản Khóa chính

Password varchar(100) Mật kh u ẩ

<b>2.3.3. B ng nhà cung c p </b>ả ấ

<b>SUPPLIER </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Name nvarchar (100) Tên nhà cung cấp Email varchar(100) Email nhà cung cấp Phone_number varchar (20) Số điện tho i ạ Address nvarchar(200) Địa ch nhà cung cấp ỉ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Name nvarchar(100) Tên loại s n ph m ả ẩ

<b>2.3.5. B ng s n ph m </b>ả ả ẩ

<b>PRODUCT </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

ProductType_ID int ID loại s n ph m ả ẩ Khóa ngo i ạ

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Time smalldatetime Thời gian nh p giá ậ

<b>2.3.7. B ng kho </b>ả

<b>STOCK </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Name nvarchar(100) Tên kho

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Address nvarchar(200) Địa ch kho ỉ

<b>2.3.8. B ng </b>ả lưu kho

<b>PRODUCT_IN_STOCK </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Import_Time smalldatetime Thời gian nh p hàng ậ Remain_quantity int Số lượng t n kho ồ Location nvarchar (200) Vị trí hàng trong kho

<b>2.3.9. B ng lô hàng </b>ả

<b>CONSIGNMENT </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Time smalldatetime Thời gian nh p hàng ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Product_ID int ID sản ph m ẩ Khóa ngo i ạ

<b>2.3.11. B ng khách hàng </b>ả

<b>CUSTOMER </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Gender nvarchar(10) Giới tính Address nvarchar(200) Địa chỉ

Phone_number varchar(20) Số điện tho i khách ạ hàng

<b>2.3.12. B</b>ảng hóa đơn

<b>INVOICE </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

Total_money int Tổng ti n ề Time smalldatetime Thời gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2.3.13. B ng chi ti</b>ả ết hóa đơn

<b>INVOICE_DETAILS </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

<b>2.3.14. B ng tem b o hành </b>ả ả

<b>STAMPT_WARRANTY </b>

Tên trường Kiểu d li u ữ ệ Miêu t ả Ghi chú

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

CHƯƠNG 3: TRUY VẤ<b>N DỮ LIỆU DỰA TRÊN HỆ </b>CƠ SỞ<b> DỮ LIỆU 3.1. Ch</b>ức năng quả<b>n lý thông tin s n ph m </b>ả ẩ

Để tạo truy xuất dữ liệu ta sử dụng đoạn truy vấn sau: ❖ Xuất danh sách các lo i s n ph m: ạ ả ẩ

❖ Thêm loại s n ph m: ả ẩ

❖ Xóa loại s n ph m: ả ẩ

❖ Xuất ra thông tin s n ph m: ả ẩ

<b>3.2. Ch</b>ức năng quả<b>n lý thông tin khách hàng </b>

Để tạo truy xuất dữ liệu ta sử dụng đoạn truy vấn sau: ❖ Thêm thông tin khách hàng

❖ Xóa thơng tin khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

❖ Sửa thông tin khách hàng

<b>3.3. Ch</b>ức năng quả<b>n lý thông tin kho </b>

Để tạo truy xuất dữ liệu ta sử dụng đoạn truy vấn sau: Để tạo truy xuất dữ liệu ta sử dụng đoạn truy vấn sau:

❖ Thêm nhà kho m i ớ

❖ Sửa nhà kho

❖ Xóa một v trí c a m t mị ủ ộ ặt hàng trong nhà kho nào đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>3.4. Ch</b>ức năng quả<b>n lý giá bán c a s n ph m: </b>ủ ả ẩ

❖ Cập nh p giá cho m t s n ph m t i m t thậ ộ ả ẩ ạ ộ ời điểm nh p vào ậ

❖ Sửa giá cho một s n ph m ả ẩ

<b>3.5. Ch</b>ức năng lậ<b>p phi u xu</b>ế ất (hóa đơn)

Để tạo truy xuất dữ liệu ta sử dụng đoạn truy vấn sau: ❖ Thêm hóa đơn

❖ Xóa hóa đơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

❖ Sửa hóa đơn:

❖ Thêm chi tiết hóa đơn

<b>3.6. Ch</b>ức năng quả<b>n lý hàng t n kho </b>ồ

Để tạo truy xuất dữ liệu ta sử dụng đoạn truy vấn sau: ❖ Thống kê danh sách hàng tồn trong kho:

❖ Thống kê s ố lượng t n kho của một s n ph m T T C kho hàng ồ ả ẩ ở Ấ Ả

❖ Thống kê s ố lượng t n kho của một s n ph m M I kho hàng ồ ả ẩ ở Ỗ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3.7. Ch</b>ức năng quả<b>n lý doanh thu: </b>

❖ Thống kê doanh thu: Theo tháng của CỬA HÀNG

❖ Thống kê doanh thu: Theo ngày của CỬA HÀNG

❖ Thống kê doanh thu: Theo tháng của MỘT M T HÀNG Ặ

❖ Thống kê doanh thu: Khách hàng nào CÓ S L N MUA HÀNG nhi u nh t Ố Ầ ề ấ tại m i thọ ời điểm

<b>3.8. Ch</b>ức năng quả<b>n lý thông tin m c tem b o hành: </b>ụ ả ❖ Thêm tem bảo hành

❖ Xóa tem bảo hành

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

❖ Xuất ra danh sách thông tin tem b o hành c a m t m t hàng: bao g m s n ả ủ ộ ặ ồ ả phẩm, ngày mua hàng, ngày h t h n b o hành, thế ạ ả ời gian b o hành ả

<b>3.9 Ch</b>ức năng tra cứ<b>u s n ph m: </b>ả ẩ

❖ Tra cứu m t s n ph m theo MÃ s n ph m ộ ả ẩ ả ẩ

❖ Tra cứu m t s n ph m theo TÊN s n ph m ộ ả ẩ ả ẩ

❖ Tra cứu hóa đơn dựa trên mã hóa đơn

<b>3.10. Ch</b>ức năng quả<b>n lý nhà cung c p: </b>ấ ❖ Xuất ra danh sách các nhà cung c p ấ

❖ Xuất ra thông tin c a nhà cung củ ấp có mã được truyền vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

❖ Sửa thông tin nhà cung cấp theo mã được truyền vào

</div>

×