Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

23 thẻ học lý thuyết lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

<b>THẦY VNA – THẦY NĐY </b>

<b>2. Dao động điều hòa </b>

Dao động cơ

<i><b>( T ) là thời gian vật thực hiện được 1 dao động. ( f ) là số dao động mà vật thực hiện được trong 1 giây. </b></i>

<i>ngược pha nhau </i>→

𝑎 = −𝜔

<small>2</small>

<i>𝑥 </i>

<i>vuông pha nhau </i>→ <sup>𝑥</sup><sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Xuất hiện khi lx bị biến dạng.</i>

<i>Luôn hướng về vị trí lx khơng biến dạng (I)</i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

<i>Vật nặng khối lượng m và lò xo độ cứng k </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Hai dao động trên cùng 2 đường thẳng song song

(có gốc tọa độ O<small>1</small>O<small>2</small> ⊥ hai đường thẳng)

Hai dao động trên cùng 2 đường thẳng vng góc tại O

<i> SHIFT 2 3 = hoặc SHIFT 2 4 = Chuyển a+bi sangr</i><i> (hoặc ngược lại) </i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phần trăm độ giảm biên độ hoặc năng lượng

Độ giảm biên độ

Số dao động cho đến khi dừng

<i>Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian (do có lực cản của môi trường) </i>

<i>Là dao động mà cứ sau những khoảng thời gian xác định ta phải cung cấp cho hệ năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất đi. </i>

<i>Không đổi ở giai đoạn ổn định </i>

<i>Là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại (Amax) khi </i>

<i><b>f</b></i>

<i><b><small>ngoại lực</small></b></i>

<i><b> = f</b></i>

<i><b><small>riêng</small></b></i>

Thời gian dđ cho đến khi dừng

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Sóng là gì? <i>Là sự lan truyền của dao động trong một môi trường. </i>

<i>(là sự truyền pha dao động) </i>

<i><b>có phương dao động vng góc với phương truyền </b></i>

<i>truyền được trên vật rắn và trên bề mặt chất lỏng </i>

<i><b>có phương dao động trùng với phương truyền </b></i>

<i>truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí. </i>

<i>không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. </i>

<i>(luôn bằng tần số của nguồn) </i>

<i>là vận tốc lan truyền của sóng </i>

= 𝒗. 𝑻 =<sup>𝒗</sup> 𝒇<i><b><sup> </sup></b></i>

<i><b>là quãng đường sóng truyền trong 1 chu kì. </b></i>

<i>là khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm cùng pha trên một phương truyền sóng. </i>

<i>là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp. </i>

Vịng trịn lượng giác (hoặc sơ đồ sóng)

<i>(Hình dạng sợi dây tại 1 thời điểm) (Đồ thị dao động của 1 điểm theo thời gian) </i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>MỘT SỐ BIẾN ĐỔI KHI TÍNH CƯỜNG ĐỘ VÀ MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM </b>

- Cùng công suất phát nhưng khác khoảng cách:

<i>không nghe được </i>

<i><b> f không đổi khi truyền qua các môi trường </b></i>

<i> f0 là tần số nhỏ nhất của âm do nguồn phát ra. </i>

<i><b> fn = n.f0 </b></i>

<i>(n = 1,2,3…) </i>

<i>là</i>

<i> năng lượng mà sóng âm truyền vng góc qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian.</i>

<i><b> liên quan đến mức cường độ âm (L) </b></i>

<i> liên quan đến đồ thị âm </i>

<i> dùng để phân biệt các dụng cụ âm </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8

<b>GIAO THOA SĨNG </b>

<i>Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S</i>

<i><small>1</small></i>

<i>, S</i>

<i><small>2</small></i>

<i> cách nhau một khoảng l Xét 2 nguồn kết hợp: </i><b>u</b>

<b>1 </b>

<b>= A</b>

<b>1</b>

<b>cos(t), u</b>

<b>2 </b>

<b>= A</b>

<b>2</b>

<b>cos(t)</b>

<i>Xét điểm M trong vùng giao thoa có khoảng cách tới các nguồn là d</i>

<i><small>1, </small></i>

<i>d</i>

<i><small>2 </small></i>

<i>Phương trình sóng do u</i>

<i><small>1, </small></i>

<i>u</i>

<i><small>2</small></i>

<i> truyền tới M: </i>

<i>(Hai nguồn cùng pha) </i>

<b>3. Điều kiện để có giao thoa </b>

<i>Hai sóng gặp nhau tại đó cùng nha </i>

<i>Hai sóng gặp nhau tại đó ngược nha </i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Sóng phản xạ ngược pha sóng tới tại điểm phản xạ. Sóng phản xạ cùng pha sóng tới tại điểm phản xạ. </i>

<i>Là sóng có nút và bụng cố định trong không gian Do giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ </i>

<i>là điểm không dao động (cực tiểu) là điểm dao động mạnh nhất (cực đại) </i>

<i>là khoảng giữa 2 nút liên tiếp (độ dài bằng </i><i><b>/2) </b></i>

Dựa vào sơ đồ sóng

Các điểm trên 2 bó sóng liên tiếp thì dao độngngược pha

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>5. Liên hệ giữa điện áp và dòng điện </b>

Nguyên tắc

<i><b>Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.</b></i>

<i>(Cho khung dây kín gồm N vịng dây quay trong từ trường đều B với tốc độ góc </i><i> (có đường sức vn với trục quay)). </i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Các đồ thị công suất của dòng điện xoay chiều </b>

<b>R thay đổi. L thay đổi. C thay đổi. f thay đổi. </b>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. </b></i>

<i>(Khơng dùng cho dịng điện khơng đổi.) </i>

<i>Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ </i>

<b>1. Truyền tải điện </b>

Cơng suất hao phí <i>Độ giảm thế trên đường dây </i><i><b>U = I.R</b></i>

Hiệu suất truyền tải

Giải pháp giảm hao phí

Điện áp nơi tiêu thụ:

𝑈′ = ඥ𝑈

<small>2</small>

+ ∆𝑈

<small>2</small>

− 2𝑈. ∆𝑈. 𝑐𝑜𝑠𝜑

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Nguyên tắc hoạt động

<i>Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.</i>

<i>Tạo ra từ trường (các nam châm).Cảm ứng ra dòng điện (các cuộn dây).</i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Điện trường biến thiên Từ trường biến thiên

Cơng suất duy trì

<i>Ngun nhân Tỏa nhiệt do mạch LC khi có r </i><i> 0 Bằng cơng suất tỏa nhiệt: </i>

<i>sinh ra từ trường. </i>

<i>sinh ra điện trường (xốy). </i>

<i>là mơi trường thống nhất của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. </i>

<i>là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian. </i>

<i>Truyền được trong tất cả các môi trường (kể cả chân không). </i>

<i>Vận tốc sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng. Trong chân khơng là 3.10<small>8</small>m/s. Là sóng ngang: phương dao động </i>

<i>Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, dao động của E và của B là đồng pha Sóng điện từ có mang năng lượng. </i>

<i>(</i><i> cỡ 10<small>0</small>m), có thể đi xuyên qua tầng điện li </i>→<i> dùng để thông tin liên lạc ra vũ trụ. ( cỡ 10<small>1</small>m), bị phản xạ mạnh bởi tầng điện li và mặt đất → dùng để thông tin trên mặt đất. ( cỡ 10<small>2</small>m), bị tầng điện li hấp thụ mạnh vào ban ngày và phản xạ mạnh vào ban đêm → thường dùng để thông tin trên mặt đất vào ban đêm hoặc trong phạm vi ngắn. </i>

<i>(</i><i> cỡ 10<small>3</small>m), ít bị nước hấp thụ </i>→<i> dùng để thông tin liên lạc trong môi trường nước. </i>

Liên hệ

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>* Nguồn điện  cung cấp điện ban đầu cho tụ để mạch LC dao động thì </b>

Điện áp cực đại trên mạch U

<small>0</small>

=  (suất điện động của nguồn)

<b>* Từ thông riêng qua cuộn dây:  = Li </b>

<i><b>* Dao động của điện trường E và từ trường B là cùng pha (đồng pha) nên </b></i>

<i>E</i>=<i>B hoặc nếu E</i>=<i>E</i>

<small>0</small>

cos( <i>t</i>+)<i> thì B</i>=<i>B</i>

<small>0</small>

cos( <i>t</i>+)

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Nhận biết các thành phần đơn sắc trong một chùm sáng phức tạp. là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. </i>

<i>Các chất rắn, lỏng, khí (hơi) áp suất cao. </i>

<i>Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ vạch đặc trưng riêng. Đo nhiệt độ </i>

<i>là các vạch màu riêng lẻ trên một nền tối. khí (hơi) áp suất thấp. </i>

<i>Không phụ thuộc bản chất mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn phát. </i>

<i>Nhận biết cấu tạo chất của nguồn phát sáng. là các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục. </i>

<i>khí (hơi) áp suất thấp có nhiệt độ thấp hơn nguồn sáng. Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ vạch đặc trưng riêng. </i>

<i>Nhận biết cấu tạo chất của nguồn hấp thụ.. </i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Là gì? là bức xạ khơng nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( > đỏ = 0,76m) </i>

<i>là bức xạ khơng nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( > tím = 0,76m) </i>

<i>là bức xạ khơng nhìn thấy, có bản chất là sóng điện từ ( từ 10<small>-9</small>m → 10<small>-11</small>m) Mọi vật có nhiệt độ > 0K. </i>

<i>Vật được nung nóng đên nhiệt độ > 2000<small>0</small>C. </i>

<i>Vật rắn bị chùm electron có động năng lớn đập vào. </i>

<i><b>Tác dụng nhiệt </b></i>

<i>Tác dụng kính ảnh (nhờ khả năng gây một số phản ứng hóa học) Có thể biến điệu như Sóng điện từ </i>

<i>Gây ra hiện tượng quang điện đối với 1 số chất bán dẫn </i>

<i><small>+ Dùng sấy khô, sưỡi ấm + Chụp ảnh ban đêm, các thiên thể + Dùng điều khiển từ xa + Trong quân sự </small></i>

<i><b>Bị nước, thủy tinh hấp thụ nhưng đi xuyên qua thạch anh </b></i>

<i>Gây phản ứng quang hóa, quang hợp Tác dụng kính ảnh </i>

<i>Tác dụng phát quang, ion hóa khơng khí. Tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào </i>

<i><small>+ Chữa bệnh còi xương + Tiệt trùng, diệt khuẩn + Tìm vết nức sản phẩm </small></i>

<i><b>Đâm xuyên mạnh </b></i>

<i>Tác dụng làm đen kính ảnh </i>

<i>Tác dụng phát quang, ion hóa khơng khí. Tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào </i>

<i><small>+ Chiếu điện, chụp điện + chữa bện ung thư nông </small></i>

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Năng lượng photon

<i>Ánh sáng được cấu tạo từ những hạt Phôtôn </i>

<i>Các Phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với vận tốc ánh sáng Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phơ tơn của chúng là giống nhau và có năng lượng là  = hf </i>

<i>Mỗi lần nguyên tử (phân tử) hấp thụ hay phát xạ ánh sáng thì chúng hấp thụ hay phát xạ đúng 1 phơ tơn. </i>

<i>Ánh sáng giải phóng electron ra khỏi liên kết trong khối chất bán dẫn </i>

→<i> xuất hiện electrôn và lỗ trống tham gia dẫn điện.. </i>

<i><b><small>as < </small></b></i>

<i><b><small>0 </small></b></i>

<i>Bình thường khơng dẫn điện hoặc dẫn điện kém nhưng trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng. </i>

<i>Làm từ chất quang dẫn - Có giá trị thay đổi theo cường độ ánh sáng chiếu vào. Thiết bị chuyển đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. </i>

<i>(hoạt động dựa trên quang điện trong) Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng loại này và phát ra ánh sáng có bước sóng loại khác. </i>

<i><b><small>kt < </small></b></i>

<i><b><small>pq </small></b></i>

<i>Là quang phát quang của một số chất lỏng và khí </i>

<i>Là quang phát quang của một số chất rắn </i>

<i>Khi ánh sáng kích thích tắt đi thì ánh sáng phát quang cũng ngay lập tức tắt theo. </i>

<i>Khi ánh sáng kích thích tắt đi thì ánh sáng phát quang vẫn tồn tại một khoảng thời gian sau mới tắt. </i>

<i>là một chùm sáng kết hợp có cường độ lớn dựa trên ứng dụng của sự phát xạ cảm ứng. </i>

Vận tốc electron quang điện Giới hạn quang điện

Hiệu suất lượng tử

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Trạng thái dừng <sub>Có bán kính quĩ đạo xác định </sub><sup>Có năng lượng xác định </sup></i>

<i>Về sự chuyển mức năng lượng </i>

<i><b>Đỏ, Lam, Chàm, Tím </b></i>

<i>Ở trạng thái kích thích n, electro chuyển về các mức thấp hơn thì có thể phát ra tổng số phô tôn là = </i>

Lực tĩnh điện giữa e và hạt nhân

Chu kì cđ của electron

Dịng điện nguyên tử

Số photon có thể phát Các vạch màu

Liên hệ giữa các photon trong quang phổ Hidro

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

Theo n.lượng liên kết Theo n.l. liên kết riêng

<b>E = (A)s – (A)</b>

<b><small>tr </small></b>

<i>Hạt nhân loại nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ ra thành 2 hạt nhân loại trung bình. </i>

<i><b>khơng xảy ra. </b></i>

<i><b>xảy ra điều khiển được. </b></i>

<i><b> xảy ra không điều khiển được, có </b></i>

<i>thể gây nên bùng nổ. </i>

<i>Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nặng hơn. Mật độ hạt cao và Nhiệt độ rất lớn (cỡ trăm triệu độ) </i>

<i><b>E > 0 </b></i>

<i> : đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân. </i>

<i>Những hạt nhân có 50<A<80 thường có </i><i> rất lớn nên rất bền vững. </i>

Năng lượng liên kết

Năng lượng liên kết riêng

Điều kiện Là gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>hiện tượng hạt nhân không bền vững phân rã tự phát, phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. là một quá trình biến đổi hạt nhân.</i>

<i>là phản ứng tỏa năng lượng.</i>

<i>có tính tự phát và khơng điều khiển được.là một q trình ngẫu nhiên.</i>

<i>là hạt nhân 𝐻𝑒</i><small>2</small>

<i>cỡ 10<small>7</small> m/s </i>

<i><b>Yếu </b><sup>Trong kk đi được vài cm </sup></i>

<i>Trong vật rắn đi được vài </i><i>m </i>

<i><b>Mạnh </b></i>

<i>bị lệch quĩ đạo </i>

<i>tia </i><i><small>+</small> là dòng các hạt Pơzitron, tia </i><i><small>-</small> là dịng các hạt êléctron gần bằng tốc độ ánh sáng </i>

<i><b>Mạnh </b><sup>Trong kk đi được vài mét </sup><sub>Trong kl đi được vài mm </sub><b>Yếu hơn tia Alpha</b></i>

<i>không bị lệch quĩ đạo </i>

Trong điện trường và từ trường

Bảo toàn Động lượng

Độ phóng xạ

Liên hệ

Con sinh ra và mẹ còn lại Con sinh ra và mẹ đã phân rã

<b>TÀI LIỆU LÝ THUYẾT - MAPSTUDY </b>

<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>

</div>

×