Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 294 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>LU¾N ÁN TI¾N SĨ NGÀNH: GIÁO DĀC HàC </b>
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 nm 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Bà GIÁO DĀC VÀ ĐÀO T¾O
<b>TR¯àNG Đ¾I HàC S¯ PH¾M KĀ THU¾T THÀNH PHä Hỉ CHÍ MINH </b>
<b>HÀ VN TÚ </b>
<b>Ng°ßi h°ớng dẫn khoa học 1: PGS.TS. VÕ THÞ NGàC LAN </b>
Ng°ßi h°ớng dẫn khoa học 2: TS. HOÀNG MAI KHANH
PhÁn biện 1:... PhÁn biện 2:... PhÁn biện 3:...
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 nm 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">I
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">II
Tôi cam đoan đây là cơng trình nghiên cāu cÿa tơi.
Các sá liệu, kÁt quÁ nêu trong luận án là trung thực và ch°a từng đ°ÿc ai công bá trong bÃt kỳ cơng trình nào khác.
Thành phá Hồ Chí Minh, tháng 12 nm 2023 Tác giÁ luận án
<small> </small>
HÀ VN TÚ
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">III
Em xin gửi lßi cÁm ¡n chân thành nhÃt đÁn Q Thầy/Cơ Viện S° ph¿m Kỹ thuật, Tr°ßng Đ¿i học S° ph¿m Kỹ thuật Thành phá Hồ Chí Minh đã giÁng d¿y, định h°ớng và hß trÿ em trong suát quá trình học tập và thực hiện luận án.
Em xin bày tß lịng biÁt ¡n chân thành đÁn PGS.TS. Võ Thị Ngọc Lan, TS. Hoàng Mai Khanh đã tận tình hß trÿ, h°ớng dẫn để em thực hiện và hoàn thành luận án theo kÁ ho¿ch nghiên cāu.
Em xin gửi lßi cÁm ¡n chân thành tới PGS.TS. Bùi Vn Hồng, TS. Cao Thị Châu Thÿy đã hß trÿ, giúp đỡ em trong q trình thực hiện và hoàn thiện luận án. Xin cÁm ¡n Ban giám hiệu, Q Thầy/Cơ các tr°ßng Tiểu học đã t¿o điều kiện và giúp đỡ em thực hiện nghiên cāu.
Cuái cùng, xin chân thành cÁm ¡n gia đình, Q đồng nghiệp đÁn từ Tr°ßng Đ¿i học Khoa học Xã hái và Nhân vn, Đ¿i học Quác gia Thành phá Hồ Chí Minh đã giúp đỡ, hß trÿ để em hồn thành luận án.
Xin trân trọng cÁm ¡n!
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 nm 2023 Tác giÁ luận án
HÀ VN TÚ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">IV
Phát triển nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học là mát trong những yÁu tá đÁm bÁo và quyÁt định sự thành công cÿa quá trình triển khai thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm theo ch°¡ng trình giáo dāc phổ thơng đang thực hiện á n°ớc ta. Ho¿t đáng bồi d°ỡng cho giáo viên tiểu học về ho¿t đáng trÁi nghiệm đã đ°ÿc quan tâm, thực hiện tuy nhiên còn nhiều h¿n chÁ, bÃt cập. Do đó, nghiên cāu về
<i><Bồi dưỡng năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm cho giáo viên tiểu học= thực sự </i>
cần thiÁt và thiÁt thực. Nghiên cāu này tập trung vào:
Khái quát hóa, phân tích những nghiên cāu về tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học, nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học và bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học. KÁt quÁ đánh giá tổng quan cho thÃy h°ớng nghiên cāu về bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ch°a đ°ÿc thực hiện nhiều, do đó tiÁp tāc làm rõ lý luận và thực tiễn về bồi d°ỡng nng lực này là phù hÿp.
Làm rõ đ°ÿc những khái niệm công cā nh° ho¿t đáng trÁi nghiệm, nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm và bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm; xây dựng đ°ÿc lý luận về tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học theo ch°¡ng trình giáo dāc phổ thơng ho¿t đáng trÁi nghiệm; đề xuÃt đ°ÿc khung nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học với 6 nng lực và 34 chỉ báo nng lực; xác định đ°ÿc những thành tá c¡ bÁn về bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học.
KhÁo sát, đánh giá khá chính xác, khách quan thực tiễn bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học trên địa bàn Thành phá Hồ Chí Minh. KÁt quÁ nghiên cāu thực tiễn cho thÃy giáo viên tiểu học đã thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm theo yêu cầu cÿa ch°¡ng trình giáo dāc phổ thơng ho¿t đáng trÁi nghiệm bậc tiểu học. Tuy nhiên, mát bá phận giáo viên ch°a am hiểu sâu về māc tiêu ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học; giáo viên còn gặp nhiều khó khn khi triển khai thực hiện nái dung, hình thāc, ph°¡ng pháp tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho học sinh. Giáo viên tiểu học t¿i Thành phá Hồ Chí Minh đã có nng lực tổ chāc ho¿t đáng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">V
trÁi nghiệm á māc khá tuy nhiên, māc đá l¿i không đồng điều giữa các nng lực và chỉ báo nng lực, giữa các nhóm giáo viên tiểu học theo đá tuổi, thâm niên cơng tác. Đã có mát sá ch°¡ng trình, ho¿t đáng bồi d°ỡng về ho¿t đáng trÁi nghiệm, nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học tuy nhiên ch°a có nhiều ch°¡ng trình, chÿ đề bồi d°ỡng chuyên sâu về nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm. Ho¿t đáng bồi d°ỡng hiện hành khá đ¡n điệu về nái dung, hình thāc và ch°a thu hút đ°ÿc sự tham gia tích cực cÿa giáo viên tiểu học.
Từ kÁt quÁ nghiên cāu lý luận và thực tiễn, trong luận án đã đề xuÃt các chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng cho ba nng lực thuác khung nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học. KÁt quÁ kiểm nghiệm đã khẳng định đ°ÿc tính khÁ thi, phù hÿp và hiệu quÁ cÿa các chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học. Tổ chāc bồi d°ỡng theo các chÿ đề và kÁ ho¿ch đ°ÿc đề xuÃt trong luận án đã góp phần cÿng cá và phát triển đ°ÿc nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học vì vậy có thể vận dāng kÁt quÁ nghiên cāu cÿa luận án để tổ chāc bồi d°ỡng cho giáo viên tiểu học.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">VI
Developing the competency of primary teachers in managing experiential activities is a factor that assures the success of Vietnam9s national curriculum that focuses on experiential learning. Fostering for teachers in this area has attracted increasing attention and has been implemented at schools; however, there are limitations in the implementation process. For this reason, this dissertation entitled
<i><Fostering for primary teachers’ competency in managing experiential activities= is </i>
realistically important. The dissertation focuses on the followings:
Generalizing and analyzing previous studies on managing experiential activities in primary education, competency in managing experiential activities, and fostering for primary teachers that focus on this area. The literature review shows that fostering for teachers in this area has been scarce; therefore, it is essential that theory and practice in this area should be further investigated.
Clarifying conceptual instruments such as experiential activities, competency in managing experiential activities, establishing theory for this area according to Vietnam9s 2018 national curriculum, establishing the competency scale for primary teachers with 6 competencies and 34 competency signals, and defining basic components regarding fostering for primary teachers in this area.
Surveying and assessing the practices of fostering for primary teachers in Ho Chi Minh City. Results show that primary teachers have implemented the experiential activities curriculum. However, many teachers have not adequately understood the objectives of experiential activities. They have encountered difficulties in implementing the contents, modes, and methods of managing experiential activities for pupils. Those teachers in Ho Chi Minh City also achieved above average competencies in managing these activities. However, there are differences in the minor competencies and competency signals across teachers, ages, and years of experiences. There have been some fostering programs for primary teachers; however, few of them are intensive and in accordance with primary teachers9
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">VII
competency in managing experiential activities. Current fostering programs are rather monotonous in content and form. For this reason, they are not interesting enough for primary teachers to attend.
Based on the investigation of theory and practices in this area, the dissertation proposes topics and fostering plans for fostering for primary teachers9 competency in managing experiential activities. The expert and experimental methods employed determined the feasibility, reasonableness, and effectiveness of the recommendations. The implementation of the fostering programs for teachers according to the recommendations did enhance the competencies of primary teachers in managing experiential activities. Therefore, these recommendations can be used to design fostering practices.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">2. Māc tiêu nghiên cāu ... 3
3. Khách thể, đái t°ÿng nghiên cāu ... 3
4. Nhiệm vā nghiên cāu ... 3
5. GiÁ thuyÁt khoa học ... 4
6. Giới h¿n nghiên cāu ... 4
7. H°ớng tiÁp cận nghiên cāu ... 5
8. Ph°¡ng pháp nghiên cāu ... 5
9. Đóng góp cÿa luận án ... 8
10. CÃu trúc cÿa luận án ... 8
<b>Ch°¢ng 1. TèNG QUAN NGHIÊN CĄU VÀ BỉI D¯äNG NNG LĂC Tè CHĄC HO¾T ĐàNG TRÀI NGHIàM CHO GIÁO VIÊN TIÂU HàC </b> 1.1. Nghiên cāu về tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học ... 9
1.2. Nghiên cāu về nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học 14 1.3. Nghiên cāu về bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 17
KÁt luận ch°¡ng 1 ... 27
<b>Ch°¢ng 2. C¡ Sâ LÝ LU¾N VÀ BỉI D¯äNG NNG LĂC Tè CHĄC HO¾T ĐàNG TRÀI NGHIàM CHO GIÁO VIÊN TIÂU HàC </b> 2.1. Các khái niệm c¡ bÁn cÿa luận án ... 29
2.1.1. Ho¿t đáng trÁi nghiệm á tr°ßng tiểu học ... 29
2.1.2. Nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 30
2.1.3. Bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 32
2.2. Tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học ... 33
2.2.1. Đặc điểm cÿa tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ổ tr°ßng tiểu học ... 33
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">IX
2.2.2. Māc tiêu tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học ... 34
2.2.3. Nái dung tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 36
2.2.4. Hình thāc, ph°¡ng pháp tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 36
2.2.5. Lực l°ÿng tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm... 38
2.2.6. Đánh giá kÁt quÁ tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 39
2.2.7. Những yÁu tá Ánh h°áng đÁn tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học... 40
2.3. Nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 41
2.3.1. Vai trò cÿa giáo viên tiểu học trong tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học ... 41
2.3.2. Khung nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học .... 42
2.4. Bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 52
2.4.1. Đặc điểm, vai trò cÿa ho¿t đáng bồi d°ỡng cho giáo viên tiểu học ... 52
2.4.2. Māc tiêu bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên
2.4.7. Các yÁu tá Ánh h°áng đÁn bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 61
KÁt luận ch°¡ng 2 ... 63
<b>Ch°¢ng 3. THĂC TR¾NG BỉI D¯äNG NNG LĂC Tè CHĄC HO¾T ĐàNG TRÀI NGHIàM CHO GIÁO VIÊN TIÂU HàC TRÊN ĐÞA BÀN </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">X
3.1.3. Đái t°ÿng và địa bàn khÁo sát ... 64
3.1.4. Đặc điểm mẫu khÁo sát ... 65
3.1.5. Ph°¡ng pháp, cơng cā và thßi gian khÁo sát ... 66
3.1.6. Xử lý dữ liệu và cách đánh giá kÁt quÁ khÁo sát ... 68
3.2. Thực tr¿ng tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 69
3.2.1. Nhận thāc cÿa giáo viên tiểu học về ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 69
3.2.2. Māc đá thực hiện māc tiêu ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 70
3.2.3. KÁt quÁ thực hiện nái dung ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 71
3.2.4. KÁt quÁ vận dāng hình thāc, ph°¡ng pháp tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 73
3.2.5. KÁt quÁ phái hÿp các lực l°ÿng giáo dāc để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 76
3.2.6. Đánh giá kÁt quÁ ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 77
3.2.7. Đánh giá chung về kÁt quÁ tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 78
3.3. Thực tr¿ng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học .. 80
3.3.1. Thực tr¿ng nng lực chuyên môn về ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 80
3.3.2. Thực tr¿ng nng lực xây dựng kÁ ho¿ch tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm . 83 3.3.3. Thực tr¿ng nng lực tổ chāc thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 84
3.3.4. Thực tr¿ng nng lực phái hÿp các lực l°ÿng giáo dāc để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 86
3.3.5. Thực tr¿ng nng lực đánh giá kÁt quÁ ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 87
3.3.6. Thực tr¿ng nng lực sử dāng nguồn lực, ph°¡ng tiện, thiÁt bị để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 88
3.3.7. Đánh giá chung về thực tr¿ng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 89
3.4. Thực tr¿ng bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 91
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">XI
3.4.1. Các ho¿t đáng bồi d°ỡng về nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm giáo
viên tiểu học đã tham gia ... 91
3.4.2. KÁt quÁ thực hiện māc tiêu bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 93
3.4.3. KÁt quÁ thực hiện nái dung bồi d°ỡng về nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 94
3.4.4. KÁt quÁ thực hiện hình thāc, ph°¡ng pháp bồi d°ỡng về nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 95
3.4.5. KÁt quÁ thực hiện ho¿t đáng đánh giá kÁt quÁ bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 97
3.4.6. Đánh giá chung về kÁt quÁ bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 98
KÁt luận ch°¡ng 3 ... 101
<b>Ch°¢ng 4. Tè CHĄC BỉI D¯äNG NNG LĂC Tè CHĄC HO¾T ĐàNG TRÀI NGHIàM CHO GIÁO VIÊN TIÂU HàC </b> 4.1. Nguyên tắc bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 103
4.1.1. ĐÁm bÁo tính khoa học ... 103
4.1.2. ĐÁm bÁo tính kÁ thừa ... 103
4.1.3. ĐÁm bÁo tính thực tiễn... 103
4.1.4. ĐÁm bÁo tính hệ tháng và tồn diện ... 104
4.1.5. ĐÁm bÁo tính hiệu quÁ ... 104
4.2. Nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cần bồi d°ỡng cho giáo viên tiểu học ... 104
4.3. Chÿ đề bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 106
4.3.1. Chÿ đề 1: Ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 107
4.3.2. Chÿ đề 2: Tổ chāc thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học ... 117
4.3.3. Chÿ đề 3: Phái hÿp các lực l°ÿng giáo dāc để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm á tiểu học ... 126
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">5.2. Nái dung và đái t°ÿng kiểm nghiệm ... 143
5.2.1. Nái dung kiểm nghiệm ... 143
5.2.2. Đái t°ÿng kiểm nghiệm ... 143
5.3. Ph°¡ng pháp kiểm nghiệm ... 143
5.3.1. Ph°¡ng pháp chuyên gia ... 143
5.3.2. Ph°¡ng pháp thực nghiệm s° ph¿m ... 145
5.4. KÁt quÁ kiểm nghiệm ... 148
5.4.1. KÁt quÁ kiểm nghiệm bằng ph°¡ng pháp chuyên gia ... 148
5.4.2. KÁt quÁ kiểm nghiệm bằng ph°¡ng pháp thực nghiệm s° ph¿m ... 152
KÁt luận ch°¡ng 5 ... 164
<b>K¿t lu¿n và khuy¿n nghß </b> 1. KÁt luận ... 166
2. KhuyÁn nghị ... 168
2.1. Đái với các c¡ quan quÁn lý ngành giáo dāc và đào t¿o ... 168
2.2. Đái với cán bá quÁn lý tr°ßng tiểu học ... 169
2.3. Đái với giáo viên tiểu học ... 169
<b>Tài liáu tham khÁo ... 170 </b>
<b>Phā lāc </b> Phā lāc 1. PhiÁu khÁo sát ý kiÁn giáo viên tiểu học ... 1
Phā lāc 2. PhiÁu phßng vÃn sâu cán bá quÁn lý tr°ßng tiểu học ... 9
Phā lāc 3. Biên bÁn phßng vÃn sâu cán bá quÁn lý tr°ßng tiểu học ... 10
Phā lāc 4. PhiÁu phßng vÃn sâu giáo viên tiểu học ... 29
Phā lāc 5. Biên bÁn phßng vÃn sâu giáo viên tiểu học ... 30
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">XIII
Phā lāc 6. PhiÁu đánh giá nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên
tiểu học tr°ớc thực nghiệm ... 42
Phā lāc 7: PhiÁu đánh giá nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học sau thực nghiệm ... 44
Phā lāc 8: Mẫu phiÁu nhận xét cÿa chuyên gia ... 47
Phā lāc 9: KÁt quÁ nhận xét cÿa chuyên gia ... 48
Phā lāc 10. Đá tin cậy cÿa thang đo ... 65
Phā lāc 11. KÁt quÁ kiểm định Paired Sample T-test sau thực nghiệm ... 80
Phā lāc 12. Hình Ánh minh chāng ho¿t đáng thực nghiệm s° ph¿m ... 89
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">XV
<b>BÀNG TRANG BÁng 3.1: Nhận thāc cÿa giáo viên tiểu học về ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 69 BÁng 3.2: Māc đá thực hiện māc tiêu ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên </b>
<b>BÁng 3.7: KÁt quÁ vận dāng hình thāc đánh giá kÁt quÁ ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 77 BÁng 3.8: Nng lực chuyên môn về ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học . 81 BÁng 3.9: Nng lực xây dựng kÁ ho¿ch tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên </b>
<b>BÁng 3.13: Nng lực sử dāng các nguồn lực, ph°¡ng tiện, thiÁt bị để tổ chāc ho¿t </b>
đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học ... 89
<b>BÁng 3.14: XÁp h¿ng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học . 90 BÁng 3.15: Các ho¿t đáng bồi d°ỡng về ho¿t đáng trÁi nghiệm giáo viên tiểu học đã </b>
tham gia ... 91
<b>BÁng 3.16: Māc tiêu các ho¿t đáng bồi d°ỡng về ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên </b>
tiểu học ... 93
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>BÁng 4.3: Nng lực cần đ¿t cÿa học sinh khi tham gia ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 109 BÁng 4.4: KÁ ho¿ch bồi d°ỡng nng lực chuyên môn về ho¿t đáng trÁi nghiệm cho </b>
giáo viên tiểu học ... 113
<b>BÁng 4.5: ThiÁt bị, dāng cā để bồi d°ỡng nng lực tổ chāc thực hiện ho¿t đáng trÁi </b>
nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 117
<b>BÁng 4.6: KÁ ho¿ch bồi d°ỡng nng lực tổ chāc thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm cho </b>
giáo viên tiểu học ... 123
<b>BÁng 4.7: ThiÁt bị, dāng cā để bồi d°ỡng nng lực phái hÿp các lực l°ÿng giáo dāc </b>
để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 126
<b>BÁng 4.8: KÁ ho¿ch bồi d°ỡng nng lực phái hÿp các lực l°ÿng giáo dāc để tổ chāc </b>
ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học ... 133
<b>BÁng 4.9: KÁ ho¿ch tổng thể bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho </b>
giáo viên tiểu học ... 138
<b>BÁng 5.1: Nng lực chuyên môn về ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học sau </b>
thực nghiệm ... 152
<b>BÁng 5.2: Nng lực phái hÿp các lực l°ÿng để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa </b>
giáo viên tiểu học tr°ớc thực nghiệm ... 155
<b>BÁng 5.3: Nng lực phái hÿp các lực l°ÿng để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa </b>
giáo viên tiểu học sau thực nghiệm ... 156
<b>BÁng 5.4: Nng lực tổ chāc thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học </b>
tr°ớc thực nghiệm ... 159
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">XVII
<b>BÁng 5.5: Nng lực tổ chāc thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học </b>
sau thực nghiệm ... 160
<b>BÁng 5.6: Đánh giá cÿa giáo viên tiểu học về các yÁu tá cÿa ho¿t đáng bồi d°ỡng </b>
nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm ... 163
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Biu ỗ 5.2: Nng lực chuyên môn về về ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu </b>
học hai tr°ßng tr°ớc và sau thực nghim ... 154
<b>Biu ỗ 5.3: Nng lc phỏi hp các lực l°ÿng giáo dāc để tổ chāc ho¿t đáng trÁi </b>
nghiệm cÿa giáo viên tiểu học tr°ớc và sau thc nghim ... 157
<b>Biu ỗ 5.4: Nng lc phỏi hÿp các lực l°ÿng giáo dāc để tổ chāc ho¿t đáng trÁi </b>
nghiệm cÿa giáo viên tiểu học hai tr°ßng trc v sau thc nghim ... 158
<b>Biu ỗ 5.5: Nng lực tổ chāc thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học </b>
tr°ớc và sau thực nghim ... 161
<b>Biu ỗ 5.6: Nng lc t chc thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm cÿa giáo viên tiểu học </b>
hai tr°ßng tr°ớc và sau thực nghiệm ... 161
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">1
ThÁ giới đang b°ớc vào cuác cách m¿ng công nghiệp 4.0 với những chuyển biÁn và đát phá m¿nh m¿, lÿi thÁ đang thuác về các n°ớc phát triển có nguồn nhân lực chÃt l°ÿng cao. Để không tāt hậu l¿i phía sau mßi qc gia phÁi khơng ngừng đổi mới, cÁi tiÁn các yÁu tá cÿa hệ tháng GD, trong đó cÁi thiện và nâng cao chÃt l°ÿng giáo viên là nhiệm vā hàng đầu. à n°ớc ta, q trình đổi mới cn bÁn, tồn diện GD&ĐT theo
<i>Nghị quyÁt 29-NQ/TW đã khẳng định <Xây dựng và phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo= là giÁi pháp chÿ yÁu </i>
(Ban ChÃp Hành Trung ¯¡ng ĐÁng, 2013, tr.14). Triển khai giÁi pháp này đ°ÿc quán triệt trong tÃt cÁ các cÃp học từ tiểu học đÁn đ¿i học.
Tiểu học là cÃp học đầu tiên với māc tiêu đ°ÿc xác định là hình thành c¡ sá ban đầu cho sự phát triển cÿa cÿa HS, chuẩn bị cho HS tiÁp tāc học trung học c¡ sá (Quác hái, 2019, tr.12). Để thực hiện đ°ÿc māc tiêu này thì quá trình thực hiện ho¿t đáng d¿y học, GD á TH cần phát huy vai trị cÿa nhiều u tá trong đó GVTH là lực l°ÿng có vai trị qut định chÃt l°ÿng GD TH. GVTH là ng°ßi chịu trách nhiệm, thực hiện ch°¡ng trình, kÁ ho¿ch, ho¿t đáng d¿y học, GD cÿa nhà tr°ßng TH; chÿ đáng phái hÿp với các lực l°ÿng GD trong và ngoài nhà tr°ßng để thực hiện hiệu quÁ các nhiệm vā d¿y học, giáo dāc. Đặc biệt trong bái cÁnh đổi mới ch°¡ng trình, SGK GDPT đang triển khai thực hiện thì vai trị cÿa đái ngũ GVTH càng đ°ÿc khẳng định. Do đó, tiÁp tāc phát huy vai trò, chÃt l°ÿng, NL cÿa GVTH đáp āng yêu cầu thực hiện nhiệm vā d¿y học, GD á TH trong bái cÁnh đổi mới cn bÁn, toàn diện GD và đổi mới ch°¡ng trình, SGK GDPT á n°ớc ta hiện nay là cần thiÁt.
Chÿ tr°¡ng đổi mới ch°¡ng trình, SGK GDPT theo nghị quyÁt 88/2014/QH13 cÿa Quác hái đ°ÿc bắt đầu thực hiện từ nm 2020 theo cách thāc cuán chiÁu. Trong lần đổi mới này, HĐTN là ho¿t đáng mới, bắt buác thực hiện từ bậc TH nhằm hình thành những phẩm chÃt chÿ yÁu, NL chung và mát sá NL thành phần đặc thù cho học sinh TH nh°: NL thiÁt kÁ và TC ho¿t đáng, NL định h°ớng nghề nghiệp, NL thích āng với những biÁn đáng trong cuác sáng và các kỹ nng sáng khác (Bá GD&ĐT,
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">2
2018). Để thực hiện hiệu quÁ HĐTN, h°ớng đÁn hình thành, phát triển cho học sinh TH những phẩm chÃt, NL trên đòi hßi GVTH cũng phÁi có NLTC HĐTN t°¡ng āng. Hiện nay, HĐTN á TH đã thực hiện đÁn lớp 4 tuy nhiên quá trình thực hiện HĐTN á TH trong thßi gian qua gặp khá nhiều khó khn nh° các điều kiện về c¡ sá vật chÃt, trang thiÁt bị d¿y học, GD để thực hiện HĐTN cịn h¿n chÁ; tình hình dịch Covid – 19 kéo dài trong những nm đầu triển khai ch°¡ng trình HĐTN...Và mát trong những khó khn lớn nhÃt Ánh h°áng đÁn quá trình TCHĐTN liên quan trực tiÁp đÁn đái ngũ GVTH. HĐTN là ho¿t đáng mới trong ch°¡ng trình GDPT do đó GVTH ch°a có nhiều kinh nghiệm triển khai TC ho¿t đáng trong thực tiễn; ch°a xác định đ°ÿc rõ hệ tháng những NLTC cần thiÁt, phù hÿp để GVTH tổ chāc HĐTN hiệu q do đó GVTH cịn khá nhiều lúng túng, khó khn khi TCHĐTN cho học sinh. Nh° vậy, để khắc phāc những khó khn trên, mát trong những yêu cầu cÃp thiÁt là phÁi xác định, làm rõ hệ tháng NLTC HĐTN cần có cÿa GVTH để TCHĐTN đ°ÿc hiệu quÁ, đồng thßi làm c¡ sá cho quá trình tổ chāc đào t¿o, BD cho GVTH để cÿng cá và phát triển hệ tháng nng lực này.
Đào t¿o và bồi d°ỡng là hai biện pháp quan trọng để cÿng cá, phát triển NL cÿa GVTH. Trong đó, BD vừa là quyền, nhiệm vā cÿa GVTH, là ho¿t đáng bắt buác nhằm giúp phát triển phẩm chÃt, NL cho GVTH. BD cho đái ngũ GV là mát trong những nhiệm vā, giÁi pháp trọng tâm trong chiÁn l°ÿc phát triển GD Việt Nam. Với yêu cầu bồi d°ỡng GVTH đ¿t chuẩn nghề nghiệp, đáp āng yêu cầu đổi mới cn bÁn, tồn diện GD nói chung và TCHĐTN theo yêu cầu cÿa quá trình đổi mới SGK GDPT, ngành GD&ĐT có nhiều chính sách, ho¿t đáng BD cho GVTH về HĐTN nh° ho¿t đáng BD th°ßng xuyên cho giáo viên các c¡ sá GD phổ thông theo thơng t° Sá: 19/2019/TT-BGDĐT cÿa Bá GD&ĐT; Ch°¡ng trình phát triển các tr°ßng s° ph¿m để nâng cao NL đái ngũ giáo viên, cán bá quÁn lý c¡ sá GDPT (Ch°¡ng trình ETEP) cũng nh° ch°¡ng trình BD thay SGK HĐTN. Đánh giá tổng quan thì các ch°¡ng trình, ho¿t đáng BD về HĐTN cho GVTH đã đáp āng phần nào yêu cầu cập nhật, bổ sung thông tin chung cho GVTH về HĐTN và triển khai thực hiện SGK HĐTN á tiểu học. Bên c¿nh những u tá tích cực thì kÁt q khÁo sát thực tiễn ho¿t đáng BD về HĐTN cho
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">3
GVTH còn nhiều vÃn đề phÁi khắc phāc. HĐTN là ho¿t đáng mới, ch°a xác định rõ đ°ÿc khung NLTC HĐTN đặc thù cần có cÿa GVTH do đó ch°a có nhiều ch°¡ng trình, ho¿t đáng BD chuyên sâu cho từng NLTC HĐTN cho GVTH. Các ho¿t đáng BD hiện hành về HĐTN chÿ yÁu phổ biÁn thông tin chung, thiÁu ho¿t đáng mang tính thực tiễn. Hình thāc, ph°¡ng pháp BD ch°a có thật sự đa d¿ng và thu hút đông đÁo GVTH tham gia. Từ c¡ sá những phân tích trên có thể khẳng định rằng để GVTH tổ chāc HĐTN đ°ÿc hiệu quÁ thì xác định, làm rõ khung NLTC HĐTN cần có cÿa GVTH; đánh giá chính xác māc đá đ¿t đ°ÿc từng NLTC HĐTN cÿa GVTH; từ đó lựa chọn, xác định những NLTC HĐTN còn ch°a tát cÿa GVTH để thực hiện bồi d°ỡng nhằm phát triển những NL này cho GVTH là mát nhiệm vā bắt buác phÁi thực hiện.
Khái quát kÁt quÁ tổng quan nghiên cāu cho thÃy đã có mát sá cơng trình về bồi d°ỡng HĐTN cho GVTH tuy nhiên ch°a có những nghiên cāu quy mơ, chun sâu đ°ÿc thực hiện về bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH. Do đó, tiÁp tāc nghiên cāu để xác định rõ khung NLTC HĐTN cÿa GVTH, đánh giá thực tr¿ng NLTC HĐTN cÿa GVTH nhằm xác định những NLTC HĐTN cần bồi d°ỡng cho GVTH. Trên c¡ sá đó, đề xuÃt chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho giáo viên là cần thiÁt. Vì vậy, thực hiện luận án <Bồi dưỡng năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm cho giáo viên
<i>tiểu học= thực sự cÃp thiÁt và góp phần giÁi quyÁt bài toán thực tiễn về nâng cao NLTC </i>
HĐTN cho giáo viên tiểu học, đáp āng yêu cầu thực hiện HĐTN á tr°ßng tiểu học.
<b>2. Māc tiêu nghiên cąu </b>
Nghiên cāu đề xuÃt chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho giáo viên để triển khai thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm t¿i các tr°ßng tiểu học.
<b>3. Khách thÃ, đåi t°ÿng nghiên cąu </b>
<i><b>3.1. Khách thể nghiên cứu </b></i>
Ho¿t đáng bồi d°ỡng nng lực d¿y học cho giáo viên tiểu học.
<i><b> 3.2. Đối tượng nghiên cứu </b></i>
Ho¿t đáng bồi d°ỡng nng lực tổ chāc HĐTN cho giáo viên tiểu học.
<b> 4. Nhiám vā nghiên cąu </b>
- Xây dựng c¡ sá lý luận về bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">4
- Đánh giá thực tr¿ng TCHĐTN, NLTC HĐTN cÿa GVTH và ho¿t đáng bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH trên địa bàn TP.HCM.
- Đề xuÃt chÿ đề, kÁ ho¿ch bồi d°ỡng để bồi d°ỡng 3 NLTC HĐTN cho giáo viên tiểu học.
- Kiểm nghiệm đánh giá tính khÁ thi, phù hÿp và hiệu quÁ cÿa 3 chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho giáo viên tiểu học.
<b> 5. GiÁ thuy¿t khoa hác </b>
NÁu các chÿ đề, kÁ ho¿ch bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH đÁm bÁo tính khÁ thi, phù hÿp và hiệu quÁ thì s¿ phát triển đ°ÿc nng lực chuyên môn về HĐTN, nng lực phái hÿp các lực l°ÿng giáo dāc để tổ chāc HĐTN và nng lực tổ chāc thực hiện HĐTN cÿa giáo viên tiểu học.
<b> 6. Gißi h¿n nghiên cąu 6.1. Gißi h¿n vÁ nái dung </b>
Luận án tập trung nghiên cāu lý luận và thực tiễn về NLTC HĐTN cÿa GVTH để đề xuÃt chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH.
<b> 6.2. Gißi h¿n vÁ đåi t°ÿng và đßa bàn khÁo sát </b>
Luận án khÁo sát 489 GVTH đang cơng tác t¿i 19 tr°ßng TH trên địa bàn Tp.HCM, gồm các quận cā thể là Quận Bình Th¿nh, Gị VÃp, Thành phá Thÿ Đāc, Quận 6, Quận 7, Quận 10 và Quận Bình Tân.
<b> 6.3. Gißi h¿n vÁ thái gian </b>
Đánh giá thực tr¿ng TCHĐTN, NLTC HĐTN và bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH đ°ÿc tiÁn hành trong hai nm học 2020 – 2021 và 2021 – 2022.
<b> 6.4. Gißi h¿n thăc nghiám s° ph¿m </b>
Thực nghiệm s° ph¿m bồi d°ỡng NL chuyên môn về HĐTN, NLTC thực hiện HĐTN và NL phái hÿp các lực l°ÿng GD để TCHĐTN cho 98 GVTH cÿa 2 tr°ßng tiểu học t¿i Quận Gò VÃp, TP.HCM.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">5
<b>7. H°ßng ti¿p c¿n nghiên cąu 7.1. Quan điÃm ti¿p c¿n há thång </b>
Sử dāng h°ớng tiÁp cận hệ tháng giúp vÃn đề nghiên cāu đ°ÿc xem xét mát cách tổng quát, toàn diện trong quan hệ với các thành tá khác. Bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH đ°ÿc xem xét nh° mát hệ tháng gồm nhiều thành tá nh° māc tiêu, nái dung, hình thāc, ph°¡ng pháp, đánh giá kÁt quÁ BD và các điều kiện cần thiÁt để tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm.
<b>7.2. Quan điÃm ti¿p c¿n lßch sÿ </b>
Nái dung nghiên cāu đ°ÿc đặt trong t°¡ng quan so sánh giữa những bái cÁnh, thßi gian cā thể để chāng minh, làm sáng tß các luận điểm khoa học. Với h°ớng tiÁp cận này, ho¿t đáng BD NLTC HĐTN CHO GVTH đ°ÿc đặt trong t°¡ng quan so sánh giữa giai đo¿n tr°ớc khi thực hiện ch°¡ng trình GDPT 2018, những địi hßi cÿa giai đo¿n chuẩn bị tiÁn hành đổi mới để tìm ra các bài học kinh nghiệm phù hÿp.
<b>7.3. Quan điÃm ti¿p c¿n thăc tißn </b>
TiÁp cận thực tiễn giúp quá trình nghiên cāu tìm ra đ°ÿc bÁn chÃt, quy luật cÿa vÃn đề. Vận dāng quan điểm này, tác giÁ luận án dựa vào thực tr¿ng TCHĐTN, thực tr¿ng NLTC HĐTN cÿa GVTH và thực tr¿ng BD NLTC HĐTN cho GVTH để lý giÁi tính cÃp thiÁt, phÁn ánh đúng thực tr¿ng làm c¡ sá đề xuÃt TCBD cho GVTH. Đồng thßi, kÁt quÁ nghiên cāu thực tiễn cÿa luận án có thể vận dāng để tổ chāc bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho giáo viên tiểu học.
<b> 8. Ph°¢ng pháp nghiên cąu </b>
Tác giÁ luận án đã sử dāng phái hÿp các ph°¡ng pháp sau:
<b>8.1. Ph°¢ng pháp nghiên cąu tài liáu </b>
<i>Mục đích: s°u tầm, tổng hÿp, hệ tháng hóa và phân tích để làm rõ lý luận về BD </i>
NLTC HĐTN cho GVTH, hoàn thiện đ°ÿc khung c¡ sá lý luận và công cā nghiên cāu cÿa luận án.
<i>Nội dung: tập trung tìm kiÁm, s°u tầm tài liệu về ba vÃn đề chính: tổ chāc HĐTN </i>
á tr°ßng tiểu học; NLTC HĐTN cÿa GVTH; bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho giáo viên tiểu học.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">6
<i>Cách thức thực hiện: thu thập, phân tích các vn bÁn, sách, báo, t¿p chí, luận án, </i>
các đề tài...về chÿ đề bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH. Từ đó, hệ tháng hóa các điểm t°¡ng đồng và xác định các điểm mới về mặt lý luận luận án s¿ bổ sung, hồn thiện.
<b> 8.2. Ph°¢ng pháp điÁu tra bằng phi¿u hãi </b>
<i>Mục đích: thu thập thơng tin nhằm làm rõ đ°ÿc thực tiễn về bồi d°ỡng NLTC </i>
HĐTN cho GVTH t¿i Tp.HCM, giúp đánh giá đúng thực tiễn bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH và đề xuÃt tổ chāc BD cho GVTH á các ch°¡ng tiÁp theo cÿa luận án.
<i>Nội dung: Để làm rõ thực tiễn bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH, luận án s¿ </i>
đ°ÿc tập trung khÁo sát các nái dung chính sau: tổ chāc HĐTN á tiểu học, thực tr¿ng NLTC HĐTN cÿa GVTH, thực tr¿ng bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho giáo viên tiểu học.
<i>Cách thức thực hiện: </i>
- Xác định các vÃn đề thực tiễn cần làm rõ;
- Xây dựng phiÁu hßi và khÁo sát thử trên giáo viên tiểu học; - Chỉnh sửa và hồn thiện phiÁu hßi;
- Thực hiện khÁo sát chính thāc trên giáo viên tiểu học.
<i>Đối tượng khảo sát: 489 GVTH cÿa 19 tr°ßng TH trên địa bàn TP.HCM. </i>
<b>8.3. Ph°¢ng pháp phãng vÃn sâu </b>
<i>Mục đích: tìm hiểu kỹ thực tr¿ng bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH t¿i </i>
TP.HCM, qua đó giúp làm rõ kÁt quÁ nghiên cāu thực tiễn.
<i>Nội dung: khai thác ý kiÁn cÿa GVTH về TCHĐTN, thực tr¿ng NLTC HĐTN </i>
cÿa GVTH và thực tr¿ng bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH t¿i TP.HCM.
<i>Các thức tiến hành: </i>
- Lựa chọn nái dung cần làm rõ từ kÁt quÁ khÁo sát thực tiễn.
- Phát triển công cā tham khÁo ý kiÁn (phiÁu tham khÁo ý kiÁn PVS GVTH). - Điều chỉnh, hoàn thiện nái dung phiÁu phßng vÃn sâu.
- Phßng vÃn sâu chính thāc.
<i>Đối tượng phỏng vấn sâu: 9 giáo viên tiểu học và 10 cán bá quÁn lý (hiệu tr°áng, </i>
phó hiệu tr°áng tr°ßng tiểu học).
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">7
<b>8.4. Ph°¢ng pháp chun gia </b>
<i>Mục đích: xin ý kiÁn trực tiÁp cÿa chuyên gia có nhiều kinh nghiệm về HĐTN </i>
và bồi d°ỡng cho GVTH về tính khÁ thi, phù hÿp cÿa các chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng đ°ÿc luận án đề xuÃt.
<i>Nội dung: khai thác ý kiÁn nhận xét cÿa chuyên gia về các chÿ đề và kÁ ho¿ch </i>
bồi d°ỡng đ°ÿc luận án đề xuÃt.
<i>Các thức tiến hành: Xây dựng phiÁu khÁo sát ý kiÁn chuyên gia; KhÁo sát ý kiÁn </i>
chuyên gia; Xử lý thông tin thu đ°ÿc từ ý kiÁn cÿa chuyên gia.
<i>Chuyên gia tham gia nhận xét: luận án lÃy ý kiÁn cÿa 11 chuyên gia, bao gồm ba nhóm sau: Nhóm 1: 3 chuyên gia đÁn từ các Khoa, tr°ßng thực hiện nhiệm vā đào t¿o, bồi d°ỡng cho giáo viên tiểu học; Nhóm 2: 2 chun gia là hiệu tr°áng, phó hiệu tr°áng tr°ßng tiểu học; Nhóm 3: 6 chuyên gia là giáo viên tiểu học. </i>
<b>8.5. Ph°¢ng pháp thăc nghiám s° ph¿m </b>
<i>Mục đích: đánh giá tính hiệu quÁ cÿa các chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng NL </i>
chuyên môn về HĐTN, NL phái hÿp các lực l°ÿng GD để TCHĐTN và NLTC thực hiện HĐTN cho GVTH do luận án đề xuÃt.
<i>Nội dung: Thực nghiệm bồi d°ỡng NL chuyên môn về HĐTN, NL phái hÿp các </i>
lực l°ÿng GD để TCHĐTN và NLTC thực hiện HĐTN cho GVTH theo chÿ đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng đ°ÿc luận án đề xuÃt.
<i>Cách thức tiến hành: Thực nghiệm đ°ÿc thực hiện qua ba giai đo¿n cā thể là </i>
chuẩn bị, triển khai và xử lý kÁt quÁ thực nghiệm. Các giai đo¿n này s¿ đ°ÿc mô tÁ chi tiÁt trong ch°¡ng 5 cÿa luận án.
<i>Đối tượng tham gia thực nghiệm: 98 GVTH cÿa 2 tròng tiu hc ti Qun Gũ </i>
Vp, TP.HCM.
<b>8.6. PhÂng pháp xÿ lý så liáu </b>
<i>Mục đích: xử lý, phân tích kÁt quÁ khÁo sát lý luận và thực tiễn nhằm lý giÁi, làm </i>
rõ kÁt quÁ nghiên cāu luận án.
<i>Nội dung: Các dữ liệu định tính, định l°ÿng từ kÁt quÁ các ph°¡ng pháp điều tra </i>
bằng phiÁu hßi, PVS, ph°¡ng pháp chuyên gia đ°ÿc xử lý tháng kê bằng phần mềm SPSS.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">8
<i>Cách thức tiến hành: Đái với các dữ liệu định l°ÿng sử dāng các thông sá và phép </i>
tốn phân tích tháng kê mơ tÁ và tháng kê suy luận nh° tính tần sá, điểm trung bình (ĐTB) cáng (Mean), đá lệch chuẩn (Std. Deviation), kiểm định t°¡ng quan t-test hai mẫu đác lập, phân tích ph°¡ng sai mát yÁu tá (ANOVA)... Đái với các dữ liệu định tính đ°ÿc tổng hÿp, phân tích để khẳng định, làm rõ thông tin về thực tr¿ng nghiên cāu. Các biên bÁn PVS, phiÁu xin ý kiÁn chuyên gia đ°ÿc hệ tháng và trình bày chi tiÁt trong
- Làm rõ thực tr¿ng tổ chāc HĐTN theo cÿa GVTH trên địa bàn Tp.HCM. - Làm rõ thực tr¿ng NLTC HĐTN cÿa GVTH trên địa bàn Tp.HCM.
- Làm rõ thực tr¿ng ho¿t đáng bồi d°ỡng NLTC HĐTN cho GVTH trên địa bàn TP.HCM.
- Đề xuÃt đ°ÿc ba chuyên đề và kÁ ho¿ch bồi d°ỡng NL chuyên môn về HĐTN, NLTC thực hiện HĐTN và NL phái hÿp các lực l°ÿng GD để TCHĐTN cho giáo viên tiểu học.
<b>10. CÃu trúc căa lu¿n án </b>
Ngoài phần má đầu, kÁt luận, kiÁn nghị, tài liệu tham khÁo, phā lāc thì luận án có 5 ch°¡ng. Nái dung cā thể cÿa luận án gồm:
Ch°¡ng 1: Tổng quan nghiên cāu về bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học
Ch°¡ng 2: C¡ sá lý luận về bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học
Ch°¡ng 3: Thực tr¿ng bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo viên tiểu học trên địa bàn Thành phá Hồ Chí Minh
<i>Ch°¡ng 4: Tổ chāc bồi d°ỡng nng lực tổ chāc ho¿t đáng trÁi nghiệm cho giáo </i>
viên tiểu học
Ch°¡ng 5: Kiểm nghiệm đánh giá
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">9
Học tập thông qua trÁi nghiệm đ°ÿc tìm hiểu khá sớm trên thÁ giới với những nhà nghiên cāu nh° Lev Vygotsky (1934), Kurt Lewin (1938) John Dewey (1938).
<i>KÁ thừa quan điểm tr°ớc đó, David Kolb (1984) trong nghiên cāu <Học tập trải nghiệm, kinh nghiệm là nguồn gốc của học tập và phát triển= đ°a ra mơ hình học </i>
tập thông qua trÁi nghiệm với gồm 4 giai đo¿n: kinh nghiệm cā thể (Concrete Experience), quan sát phÁn ánh (Reflective Observation), khái niệm trừu t°ÿng (Abstract Conceptuazation), thử nghiệm chÿ đáng (Active Experimentation). Mơ hình cÿa David Kolb đ°ÿc xem là mơ hình tiêu biểu cho h°ớng tiÁp cận về học tập thông qua trÁi nghiệm. TiÁp nái David Kolb, các tác giÁ khác nh° Lewis and Williams (1994), Carver (1996) cũng nghiên cāu về khái niệm học tập thông qua trÁi nghiệm.
Nghiên cāu về vai trò cÿa học tập thông qua trÁi nghiệm Cantor (1995) khẳng định ng°ßi học là ng°ßi thā h°áng đầu tiên và lớn nhÃt. Nghiên cāu cÿa Carver (1996), Therese Moylan, Niamh Gallagher và Conor Heagney (2016) cũng tháng nhÃt cho rằng ng°ßi học s¿ phát triển NL cá nhân qua tham gia các sự kiện thực tÁ, lĩnh hái và hình thành các kinh nghiệm thực tiễn. Valentina Sharlanova (2004) cho rằng mơ hình này cung cÃp c¡ sá về học chÿ đáng, học bằng cách làm, học tập dựa trên công việc và học tập dựa trên vÃn đề (tr. 36-39).
Các nghiên cāu cũng làm rõ vai trò cÿa giáo viên khi TC học tập thông qua trÁi nghiệm. Theo Warren (1995), Angela Passarelli và Davia A. Kolb (2012) thì giáo viên là ng°ßi h°ớng dẫn, cổ vũ, hß trÿ (tr.137-161). TiÁp tāc h°ớng nghiên cāu này, theo Carver (1996) giáo viên là phÁi kiÁn t¿o đ°ÿc mơi tr°ßng GD để ng°ßi học có thể phát triển đ°ÿc <ABC=. Trong đó, <A= đ¿i diện cho sự phát triển cÿa cá
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">10
nhân HS, "B" đề cập đÁn việc duy trì và phát triển cáng đồng n¡i ng°ßi học thuác về nh° mát là thành viên có quyền và trách nhiệm và "C" đ¿i diện cho NL, đề cập đÁn sự phát triển NL cÿa HS á về nhận thāc, thể chÃt, âm nh¿c, xã hái (tr.8-13).
Hình thāc TC cũng là chÿ đề thu hút khá nhiều sự quan tâm nghiên cāu cÿa các tác giÁ. Houle (1980) nhÃn m¿nh sự phÁn ánh kinh nghiệm cÿa ng°ßi học, sự tham gia trực tiÁp và các cuác gặp gỡ trực tiÁp trong các sự kiện cÿa cuác sáng hàng ngày. Carver (1996) đề xuÃt các hình thāc học tập trÁi nghiệm nh° thực tập và học nghề, học tập phāc vā cáng đồng, các ch°¡ng trình học tập theo định h°ớng và GD sớm (tr.8-13). Lewis và Williams (1994) chia thành hai hình thāc c¡ bÁn là học tập qua trÁi nghiệm thực tÁ và học tập tập trung trên lớp. Moon (2004) thì cho rằng giáo viên cần quan tâm thiÁt kÁ chuẩn đầu ra, lựa chọn tài liệu học tập, TC các buổi các buổi trao đổi ngắn, xây dựng cách thāc đánh giá phù hÿp và TC cho sinh viên phÁn hồi (tr.165).
Đánh giá kÁt quÁ học tập thông qua trÁi nghiệm cũng là h°ớng nghiên cāu phổ biÁn. Bassett và Jackson (1994) cho rằng đánh giá giúp ng°ßi d¿y và ng°ßi học xác nhận, phÁn ánh kÁt kÁt quÁ học tập (tr.73 – 86). Theo Wurdinger (2005) giáo viên cần tìm hiểu kỹ các kỹ thuật đánh giá (Wurdinger, 2005, tr.69). Moon (2004) đề xuÃt những cách đánh giá nh° thut trình về những gì đã học; phân tích điểm m¿nh, điểm yÁu cÿa kÁ ho¿ch trÁi nghiệm; làm bài luận ; dự án cá nhân, bài tập tự đánh giá; thi vÃn đáp (tr.165).
Tuy còn khá mới mẻ á n°ớc ta nh°ng cũng đã có mát sá cơng trình nghiên cāu đ°ÿc thực hiện để tìm hiểu về HĐTN. Khá giáng với các nhà khoa học n°ớc ngoài, các nhà khoa học trong n°ớc cũng thừa nhận vai trò quan trọng cÿa mơ hình học tập thơng qua trÁi nghiệm. Tác giÁ Nguyễn Vn H¿nh (2017) cho rằng trong đào t¿o theo NL thì lý thuyÁt về học tập trÁi nghiệm đóng vai trị trung tâm (tr.179-187). Cùng h°ớng nghiên cāu này, tác giÁ Nguyễn Hữu Lễ (2016) cho rằng NL trÁi nghiệm là NL tiền đề để hình thành nên các NL khác, HĐTN là con đ°ßng đ°a ngußi học đÁn với sự sáng t¿o. Nghiên cāu về HĐTN trong CTGDPT, Phùng Thái D°¡ng (2016) cho rằng HĐTN có vai trị rÃt lớn đái với việc thực hiện māc tiêu GD (tr.12).
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">11
Vận dāng, tích hÿp quan điểm về học tập trÁi nghiệm vào d¿y học cũng thu hút các tác giÁ trong n°ớc. Đào Thị Ngọc Minh - Nguyễn Thị Hằng (2018) đã đề
<i>xuÃt 4 b°ớc thiÁt kÁ HĐTN trong môn học gồm: Bước 1: TC cho HS tham gia các trÁi nghiệm cā thể; Bước 2: TC phân tích/xử lí trÁi nghiệm; Bước 3: tổng quát/khái </i>
quát hóa; <i>Bước 4: āng dāng/thử nghiệm tích cực (tr.36-40). Cùng h°ớng nghiên </i>
cāu này, các tác giÁ Bùi Thị Thanh Thÿy, Vũ Quác Khánh (2017) thiÁt kÁ quy trình 8 b°ớc để TCHĐTN á tr°ßng trung học c¡ sá (tr.145). Tác giÁ Đào Thị Ngọc Minh (2018) nghiên cāu hình thāc TCHĐTN cho HS trong d¿y học GD công dân (tr.254- 257). Tác giÁ Ph¿m Vn M¿o (2017) cũng đề xuÃt h°ớng vận dāng hình thāc TCHĐTN trong d¿y học lịch sử địa ph°¡ng. Tác giÁ Nguyễn Thị Ngọc (2019) đ°a ra điều kiện để HĐTN, h°ớng nghiệp phát triển đ°ÿc kĩ nng giao tiÁp cho HS trung học c¡ sá (tr.36-40).
Cũng đã có nhiều cơng trình nghiên cāu, vận dāng HĐTN vào các môn học á bậc tiểu học . Tác giÁ D°¡ng Giáng Thiên H°¡ng (2017) đ°a ra nguyên tắc để thực hiện HĐTN sáng t¿o mát cách có hiệu q nh° đÁm bÁo tính trÁi nghiệm và phát huy khÁ nng sáng t¿o; đÁm bÁo māc tiêu GD; đÁm bÁo tính vừa sāc; đÁm bÁo sự tháng nhÃt giữa vai trò cÿa HS và GV (tr.98- 108). Tác giÁ Trần Doãn Vinh (2018)
<i>cũng đề xuÃt 7 b°ớc cÿa quá trình thiÁt kÁ và TCHĐTN: Bước 1: đặt tên cho ho¿t đáng; Bước 2: xác định māc tiêu; Bước 3: xác định nái dung và hình thāc; Bước 4: chuẩn bị ho¿t đáng; Bước 5: lập kÁ ho¿ch; B°ớc 6: thiÁt kÁ chi tiÁt ho¿t đáng; Bước 7</i>: kiểm tra, điều chỉnh và hồn thiện ch°¡ng trình (tr.54 -58). Nghiên cāu TC học toán qua HĐTN á TH, Nguyễn Quang Nhữ (2015) cho rằng cần đÁm bÁo điều kiện học tập thuận lÿi, hình thāc, ph°¡ng pháp tổ chāc d¿y học và cÁi tiÁn công tác kiểm tra, đánh giá (tr. 110 – 112). Tác giÁ Vũ Minh Trung (2015) gÿi ý nái dung, quy trình, điều kiện GD mơi tr°ßng dựa vào trÁi nghiệm trong d¿y học môn khoa học á tiểu học. Tác giÁ Nguyễn Thị Dung (2017) tìm hiểu về thực hiện HĐTN cÿa HS lớp 4 khi đọc hiểu vn bÁn (tr. 24). Tác giÁ Lê Thị Cẩm Nhung (2018) nghiên cāu tìm hiểu HĐTN trong d¿y học mơn hình học á tiểu học.
Các đặc tr°ng cÿa HĐTN cũng thu hút khá nhiều tác giÁ trong n°ớc. Tác giÁ
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">12
Nguyễn Thị Liên (2016) và cáng sự đã nghiên cāu về khái niệm, nái dung, cách thāc TCHĐTN á tr°ßng phổ thơng. Tác giÁ Ph¿m Vn M¿o (2017) cho rằng HĐTN có hình thāc phong phú; nái dung mang tích tích hÿp và phân hóa cao và có sự tham gia cÿa nhiều lực l°ÿng giáo dāc. Tác giÁ Đß Ngọc Tháng (2015) thì cho rằng để TCHĐTN trong CTGDPT 2018 cần xác định, lựa chọn các hình thāc HĐTN, kinh nghiệm quác tÁ về HĐTN, các điều kiện để TCHĐTN. Tìm hiểu sâu h¡n về đặc điểm HĐTN, tác giÁ Bùi Ngọc Diệp (2015) cho rằng nái dung HĐTN mang tính tích hÿp, phân hóa cao; hình thāc thực hiện đa d¿ng. Tác giÁ cũng đề xuÃt nhiều hình thāc TCHĐTN cho HS (tr. 37). Nghiên cāu thiÁt kÁ và TC triển khai HĐTN sáng t¿o trong thực tiễn, tác giÁ Ngơ Thị Thu Dung (2015) đã đề xt quy trình với 8 <i>b°ớc nh° sau: Bước 1: xác định nhu cầu TCHĐTN; Bước 2: đặt tên cho ho¿t đáng; Bước 3: xác định MT; Bước 4: xác định nái dung, hình thāc, ph°¡ng tiện; Bước 5: lập kÁ ho¿ch; Bước 6: thiÁt kÁ chi tiÁt; Bước 7: kiểm tra điều chỉnh và hoàn thiện ch°¡ng trình và Bước 8: l°u kÁt quÁ vào hồ s¡ học sinh. Tác giÁ Nguyễn Vn H¿nh </i>
(2017) đề xt 3 mơ hình thiÁt kÁ bài học trong đào t¿o theo NL dựa vào lý thuyÁt trÁi nghiệm gồm mơ hình cÁm – hiểu – làm; mơ hình hiểu – làm – cÁm và mơ hình làm – cÁm – hiểu (tr.179-187). Tìm hiểu các giÁi pháp d¿y học trÁi nghiệm hiệu quÁ trong thực tiễn, hai tác giÁ Nguyễn Hữu Lễ (2016), Phùng Thái D°¡ng (2016) cho rằng cần phÁi xây dựng đái ngũ giáo viên, sử dāng ph°¡ng pháp, hình thāc trÁi nghiệm đa d¿ng và tìm kiÁm các nguồn lực thực hiện ho¿t đáng trÁi nghiệm.
Ho¿t đáng trÁi nghiệm theo là ho¿t đáng bắt buác á bậc tiểu học. Đã có mát sá cơng trình nghiên cāu đ°ÿc thực hiện để làm rõ thực tiễn TCHĐTN á tiểu học. Tác giÁ Nguyễn Thị Hồng Ph°ÿng (2019) cho rằng giáo viên gặp khá nhiều khó khn khi TCHĐTN nh° ch°a đ°ÿc trang bị, cập nhật ph°¡ng pháp TC và tài liệu h°ớng dẫn TCHĐTN. Cũng nghiên cāu về TCHĐTN cho HS, Lê Thị Hoài Th°¡ng (2019) đã làm rõ đặc tr°ng cÿa TCHĐTN cho HS và đề xuÃt 5 biện pháp TCHĐTN cho học sinh. Nguyễn Thị Dung, Ph¿m Quỳnh Ph°¡ng (2019) tìm hiểu HĐTN trong
<i>d¿y học bài tập đọc <tranh làng hồ= cho HS lớp 5; Huỳnh Máng Tuyền (2020) </i>
nghiên cāu mơ hình HĐTN để GD lịch sử địa ph°¡ng cho HS á tr°ßng TH; Đoàn
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">13
Thị Ngân (2021) tìm hiểu về TCHĐTN trong d¿y học mơn khoa học á tr°ßng TH theo định h°ớng phát triển NL học sinh; Đoàn Thị Mỹ Linh (2022) nghiên cāu HĐTN cho HS TH theo mơ hình học tập trÁi nghiệm cÿa John Deway; Đặng Thị Thúy Hồng (2020), L°¡ng Thị Thu H°¡ng, Kim Ngọc (2020) nghiên cāu về TC mát sá HĐTN trong d¿y mơn tốn cho HS TH; Nguyễn Thị Thu Hằng (2022) tìm hiểu về thiÁt kÁ và TC ho¿t đáng sinh ho¿t lớp theo chÿ đề cho HS TH; Nguyễn Thị Ngọc Chi (2022) nghiên cāu TC mát sá HĐTN để d¿y môn tin học á TH theo CTGDPT 2018; Ph¿m Thị Ánh Hồng (2019) nghiên cāu TC mát sá HĐTN GD phòng cháng thiên tai cho HS lớp 4,5 gắn với thực tiễn địa ph°¡ng HÁi Phịng. Ngồi ra cũng có mát sá cơng trình đ°ÿc thực hiện về TCHĐTN cho HS TH á các địa ph°¡ng. Nguyễn Phan Lâm Quyên (2022) nghiên cāu về TCHĐTN trong d¿y học á tr°ßng TH t¿i Thành phá Đà Nẵng; Nguyễn Vn HiÁn, Nguyễn Thị Thu Huyền, Đào Thị Duy Duyên, Nguyễn Thị Thu Trang, Đặng Ánh Hồng (2021); Nguyễn Vn ChiÁn (2022) nghiên cāu thực tr¿ng HĐTN khoa học ngồi giß lên lớp cho HS á các tr°ßng TH t¿i TP.HCM.
Nh° vậy, các cơng trình nghiên cāu á trong và ngồi n°ớc đã tập trung tìm hiểu sâu lý luận về học tập thông qua trÁi nghiệm. Các nghiên cāu đã xác định vai trị, đặc điểm mơ hình học tập thơng qua trÁi nghiệm; vai trị cÿa giáo viên trong học tập trÁi nghiệm; hình thāc học tập trÁi nghiệm; đánh giá kÁt quÁ học tập cÿa học sinh thông qua trÁi nghiệm. Các nghiên cāu cũng đã tìm hiểu về khái niệm, nái dung, hình thāc TCHĐTN trong nhà tr°ßng phổ thơng; nghiên cāu về vận dāng HĐTN vào d¿y học mát sá môn học, nái dung ho¿t đáng á tiểu học. Tuy nhiên HĐTN và TCHĐTN với t° cách là mát ho¿t đáng đác lập trong ch°¡ng trình GD nhà tr°ßng theo CTGDPT đang triển khai thực hiện á n°ớc ta thì ch°a đ°ÿc quan tâm nghiên cāu nhiều, ch°a có nhiều cơng trình nghiên cāu quy mơ đ°ÿc thực hiện để làm rõ về lý luận, thực tiễn TCHĐTN. Vì vậy, tiÁp tāc tìm hiểu, nghiên cāu để xây dựng lý luận về TCHĐTN, làm rõ thực tiễn TCHĐTN trong tr°ßng tiểu học là yêu cầu cÃp thiÁt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">14
<b>1.2. Nghiên cąu vÁ nng lăc té chąc ho¿t đáng trÁi nghiám căa giáo viên tiÃu hác </b>
Giáo viên tiểu học là lực l°ÿng quan trọng, quyÁt định chÃt l°ÿng GD tiểu học vì vậy phát triển nng lực cho GVTH là mát trong những yêu cầu cÿa quá trình đổi mới giáo dāc. Đã có nhiều cơng trình nghiên cāu về NL cÿa giáo viên và giáo viên tiểu học.
Nghiên cāu về các NL cần có cÿa giáo viên, Whitty (1996) cho rằng phẩm chÃt nghề nghiệp cá nhân và NL chuyên môn là hai yÁu tá Ánh h°áng đÁn thành công cÿa giáo viên (tr.89 – 90). Hai tác giÁ Birgtte Malm và Horst Lofgren (2006) cho rằng giáo viên cần có ba nhóm NL c¡ bÁn là NL giao tiÁp, NL quÁn lý lớp học và NL chun mơn về mơn học mình giÁng d¿y (tr.64). TiÁp tāc h°ớng nghiên cāu này, nhóm tác giÁ Chang Zhu, Di Wang, Yonghong và Nadine Engels (2013) chỉ ra 4 NL cát lõi giáo viên cần có là NL giáo dāc, NL học tập, NL xã hái và NL công nghệ thông tin (tr.3-5). Cũng nghiên cāu về các NL cát lõi cÿa giáo viên, theo Martin Bernard (2015) giáo viên cần có các NL nh° NL chuyên môn về môn học, NL quÁn lý lớp học, NL đánh giá, NL thích āng với thực tiễn giÁng d¿y, NL thÃu hiểu và giao tiÁp với học sinh (tr.32-33). Tác giÁ Trần Bá Hoành (2010) cũng chia NL cÿa giáo viên thành 4 nhóm: NL chuẩn đốn; NLTC thực hiện kÁ ho¿ch; NL giám sát; NL giÁi quyÁt vÃn đề. Tác giÁ Trần Khánh Đāc (2016) cũng cho rằng giáo viên cần có hiểu rõ về nhà tr°ßng, mơi tr°ßng; biÁt māc tiêu, tính chÃt cÿa khái học, bậc học; nắm vững ch°¡ng trình đào t¿o; hiểu rõ ng°ßi học; biÁt vận dāng quy luật, ngun tắc, hình thāc, ph°¡ng pháp, ph°¡ng tiện d¿y học (tr.126).
Ngồi các NL cát lõi thì cịn nhiều địi hßi khác giáo viên phÁi có để có thể trá thành những giáo viên tát và thực hiện có hiệu q cơng việc cÿa mình. Vậy đó là những địi hßi gì? Theo tổ chāc Unessco (1996) ng°ßi giáo viên tát tr°ớc hÁt là mát ng°ßi b¿n tát cÿa HS, biÁt lắng nghe, thÃu hiểu và tin t°áng HS, học hßi từ chính học trị cÿa mình; giáo viên tát là mát hình mẫu cho HS noi theo, giúp HS thay đổi, h°ớng dẫn cho HS con đ°ßng phù hÿp để đ¿t đ°ÿc māc tiêu (tr.20). TiÁp cận nghiên cāu những yêu cầu để đÁm bÁo hiệu quÁ làm việc cÿa ng°ßi giáo viên, tác giÁ Nguyễn Thị Mỹ Lác (2012) nhÃn m¿nh nÁu giáo viên khơng có lý t°áng s° ph¿m thì khơng có sự
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">15
thơi thúc giáo viên sáng t¿o, không thúc đẩy giáo viên không ngừng học hßi. Tác giÁ đã chỉ ra 11 yêu cầu mà giáo viên cần phÁi đáp āng. Cā thể giáo viên phÁi có (1) Sự am hiểu về môn học; (2) Tri thāc s° ph¿m; (3) Tri thāc về sự phát triển; (4) Hiểu biÁt về sự khác biệt; (5) Hiểu biÁt về đáng c¡ học tập; (6) Có kiÁn thāc về học tập; (7) Làm chÿ đ°ÿc các chiÁn l°ÿc d¿y học; (8) Hiểu biÁt về đánh giá HS; (9) Hiểu biÁt về ch°¡ng trình và cơng nghệ d¿y học; (10) Am hiểu, đánh giá cao sự cáng tác; (11) Có khÁ nng phân tích thực tiễn d¿y học (tr. 489).
Các nghiên cāu về GVTH cũng đã khái quát hóa và chỉ ra đ°ÿc các NL cā thể cho GVTH. Tác giÁ ChÁ Thị Ngọc Linh (2017) đề cập đÁn ba nhóm NL c¡ bÁn cÿa GVTH là NL chung, NL nghề nghiệp và NL hành vi, đã đề cập đÁn NL thiÁt kÁ, TC ho¿t đáng GD á tiểu học (tr.8-10). Trong khi đó, theo Đậu Thị Hịa (2018) thì cần tập trung phát triển cho GVTH NLTC ho¿t đáng s° ph¿m. Ch°¡ng trình đÁm bÁo chÃt l°ÿng GD (SEQAP) cÿa Bá GD&ĐT cũng cho rằng khÁ nng TC ho¿t đáng d¿y học, GD là mát trong những NL cần thiÁt cÿa GVTH (Bá GD&ĐT, 2013, tr.36). Bá GD&ĐT (2018) đã đ°a ra bá chuẩn nghề nghiệp giáo viên c¡ sá GDPT cũng đã đ°a ra tiêu chuẩn về phẩm chÃt nhà giáo trong c¡ sá GDPT, trong đó có giáo viên tiểu học.
HĐTN là ho¿t đáng mới trong CTGDPT đang đ°ÿc triển khai thực hiện á n°ớc ta. Để TCHĐTN cho HS, GVTH cần có NLTC HĐTN. Đã có những cơng trình tiêu biểu đ°ÿc thực hiện về NLTC nói chung và NLTC HĐTN. Coates (2008) về NL tổ chāc á doanh nghiệp. Dự án IPMA OCB (2016) cũng đề cập đÁn khái niệm NLTC, tác đáng cÿa NLTC đÁn thành công dự án. Raed M., Keaing và Bradley (2018) trong nghiên cāu cÿa mình cũng đề cập đÁn khái niệm NLTC. Tác giÁ Nguyễn Thị Hoàng Vi (2022) tìm hiểu về giÁi pháp phát triển NLTC ho¿t đáng làm quen với biểu t°ÿng toán theo h°ớng trÁi nghiệm cho sinh viên.
Nghiên cāu về NLTC HĐTN cho sinh viên s° ph¿m, hai tác giÁ D°¡ng Thị Kim Oanh, Nguyễn Vn HiÁn (2023) đề xuÃt khung NLTC HĐTN gồm ba tiểu NL (1) NL lập kÁ ho¿ch TCHĐTN, (2) NL triển khai HĐTN và (3) NL đánh giá kÁt quÁ HĐTN, 8 NL thành phần và 42 chỉ báo. Tác giÁ Hà Mỹ H¿nh (2019) tìm hiểu con đ°ßng phát triển NLTC HĐTN cho sinh viên ngành GD tiểu học á Tr°ßng Đ¿i học Tân Trào.
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">16
Theo tác giÁ phát triển nng lực HĐTN cho sinh viên ngành GD tiểu học bao hàm: phát triển và hoàn thiện về mặt kiÁn thāc TCHĐTN; phát triển và hoàn thiện về kĩ nng TCHĐTN và phát triển và hoàn thiện về thái đá TCHĐTN. Trong mát nghiên cāu khác, tác giÁ Hà Mỹ H¿nh (2021) cũng đã chỉ ra đ°ÿc các yÁu tá Ánh h°áng tới việc phát triển NLTC HĐTN cho sinh viên ngành GD tiểu học. Trong đó, trong đó yÁu tá Ánh h°áng nhÃt là sự tích cực ho¿t đáng cÿa sinh viên và NL d¿y học, NLTC HĐTN cÿa giÁng viên. Các yÁu tá Ánh h°áng thÃp là c¡ sá vật chÃt, tài liệu; thßi gian; sự phái hÿp giữa các lực l°ÿng giáo dāc.
Mát sá cơng trình đ°ÿc thực hiện để tìm kiÁm giÁi pháp phát triển NLTC HĐTN. Cā thể, tác giÁ Huỳnh Thị Kiều Trâm (2020) đề xuÃt giÁi pháp nâng cao NLTC HĐTN cho sinh viên ngành GD tiểu học Tr°ßng Đ¿i học Đồng Tháp, bao gồm nâng cao nhận thāc, tng c°ßng tự học cÿa sinh viên, bồi d°ỡng NLTC HĐTN, tng c°ßng vật lực, tài lực, tài liệu, thơng tin về HĐTN. Nhóm tác giÁ Lê Thị Lành, L°¡ng Thị Vân (2015) trong nghiên cāu về NLTC cho sinh viên ngành s° ph¿m địa lý cũng đã đ°a ra khái niệm về NLTC, biện pháp để phát triển NLTC cho sinh viên nh° đổi mới tổ chāc seminar, ph°¡ng pháp dự án.
Nh° vậy, khái quát tổng quan nghiên cāu trong và ngoài n°ớc cho thÃy các tác giÁ đã đi sâu xác định, làm rõ những phẩm chÃt, NL cát lõi cÿa giáo viên. Các nghiên cāu cũng đã tổng hÿp, khái quát đ°ÿc những NL cần có cÿa GVTH nh° NLTV ho¿t đáng d¿y học, NL tổ chāc ho¿t đáng s° ph¿m... Mát sá nghiên cāu trong và ngoài n°ớc cũng đã đề cập về NLTC nói chung và NLTC HĐTN cho sinh viên và giÁi pháp phát triển NLTC HĐTN cho sinh viên. KÁt quÁ phân tích tổng quan cũng cho thÃy ch°a có những cơng trình quy mơ, chun sau về NLTC HĐTN cÿa GVTH đ°ÿc thực hiện. Vì vậy, đẩy m¿nh nghiên cāu để xác định, làm rõ khung NLTC HĐTN cÿa GVTH; đánh giá chính xác, khách quan māc đá đ¿t đ°ÿc NLTC HĐTN cÿa GVTH trong giai đo¿n hiện nay để có biện pháp đào t¿o, bồi d°ỡng nhằm cÿng cá, phát triển NLTC HĐTN cho GVTH là cần thiÁt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">17
<b>1.3. Nghiờn cu v bỗi dồng nng lc tộ chąc ho¿t đáng trÁi nghiám cho giáo viên tiÃu hác </b>
<i><b> 1.3.1. Nghiên cứu về bồi dưỡng cho giáo viên </b></i>
Các tác giÁ Hite và Howey (1977), Locke (1984), Trần Thị HÁi YÁn (2016) trong các cơng trình nghiên cāu cÿa mình đã làm sáng tß quan niệm về ho¿t đáng bồi d°ỡng. Các nghiên cāu cũng làm rõ vai trò, māc đích cÿa BD trong q trình phát triển về chun mơn cÿa giáo viên. Desmarais (1992) tìm hiểu những đặc điểm tích cực cÿa các ch°¡ng trình BD; Samupwa (2008) tìm hiểu về Ánh h°áng cÿa BD đÁn hành vi trong công việc cÿa giáo viên. Gusky (1986), Ngô Thành Can (2002), Cao Thị Thúy Diễm (2016) nghiên cāu về vai trò cÿa BD bồi niềm tin và thái đá cÿa giáo viên. Các nghiên cāu cũng tập trung làm rõ māc đích cÿa ho¿t đáng BD đái với giáo viên. Các công trình cÿa Hite và Howey (1977), Bolam (1993), Kakkar (2001) khẳng định BD giúp giáo viên thay đổi, thành cơng trong sự nghiệp, thích āng với sự thay đổi.
Các nghiên cāu về ho¿t đáng BD còn tập trung vào nái dung, hình thāc, mơ hình BD giáo viên. Bonstingl (1996) nghiên cāu về sự chuẩn bị và lựa chọn ch°¡ng trình BD cho giáo viên. Ân bÁn <Giáo viên và hoạt động dạy học trong một thế giới thay
<i>đổi= cÿa UNESCO (1998) cho rằng ch°¡ng trình BD dành cho giáo viên phÁi thay đổi </i>
vì vai trị cÿa giáo viên đang thay đổi nhằm thích āng sự thay đổi về chính trị, kinh tÁ, xã hái cÿa các quác gia. Nghiên cāu về BD cho giáo viên theo h°ớng phát triển NL nghề nghiệp, tác giÁ Nguyễn Thị Kim Oanh (2017) cho rằng cần BD cho giáo viên NL chuyên môn, NL d¿y học, NL nghiên cāu khoa học (tr.168). Tác giÁ Vũ Lan H°¡ng (2014) thì cho rằng cần chuyển các ch°¡ng trình BD nặng về t° duy lý luận và phân tích, ít định h°ớng thực tiễn sang mơ đun tích hÿp (tr.46).
Nghiên cāu về tổ chāc BD, các tác giÁ Michael Armstrong (1997), Nguyễn TiÁn Phúc (2010) nghiên cāu về XDKH bồi d°ỡng cho giáo viên. Tác giÁ cho rằng kÁ ho¿ch bồi d°ỡng phÁi xây dựng từ xuÃt phát điểm là đánh giá thực tr¿ng chÃt l°ÿng và nhu cầu cÿa giáo viên (tr.7 - 9). Tác giÁ Hoàng Quác Vinh (2011) cũng cho rằng việc XDKH để tiÁn hành BD cho giáo viên, quÁn lý tr°ßng TH là cần thiÁt và phÁi dựa vào c¡ sá nh° các quy định cÿa pháp luật về đào t¿o, bồi d°ỡng (tr.47 - 49).
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">18
Nghiên cāu về hình thāc BD cho giáo viên, các tác giÁ Bolam (1986), Anna Craft (2002), Phan Đoàn Thái (2017) đ°a ra những hình thāc BD nh°: hái thÁo, tập huÃn về kỹ nng, ph°¡ng pháp và những vÃn đề mới về chuyên môn; t° vÃn và kèm cặp t¿i chß, sử dāng các tài liệu học từ xa, tham gia vào các hái đoàn nghề nghiệp. Các tác giÁ Florentino Blázquez Entonado và Laura Alonso Díaz (2006) cho rằng BD trực tun thơng qua internet với sự linh đáng cao và dễ dàng tiÁp cận s¿ đáp āng đ°ÿc nhu cầu cÿa giáo viên. Eleonora Villegass-Reimers (2003) giới thiệu các mơ hình BD cho giáo viên nh° hÿp tác giữa các tr°ßng với nhau, mơ hình BD theo quy mơ nhß t¿i từng tr°ßng học, lớp học. Các nghiên cāu cÿa Bùi Vn Quân, Nguyễn Hữu Đá (2013) về phát triển nghề nghiệp cho giáo viên giới thiệu mơ hình h°ớng dẫn đồng nghiệp cho giáo viên phổ thông.
Đánh giá kÁt quÁ BD cho giáo viên là chÿ đề thu hút nhiều nghiên cāu. Nguyễn Ngọc Hÿi và Thái Vn Thành (2009) nghiên cāu quy trình đánh giá chÃt l°ÿng BD giáo viên cho rằng cần phái hÿp giữa tự đánh giá cÿa giáo viên với đánh giá cÿa các cÃp quÁn lý giáo dāc (tr.9-11).
Bồi d°ỡng cho giáo viên là ho¿t đáng bắt buác, đ°ÿc quy định cā thể trong Luật GD cũng nh° các vn bÁn cÿa ngành GD&ĐT. Đã có mát sá cơng trình đã đ°ÿc thực hiện nhằm đánh giá thực tiễn BD và đề xuÃt cÁi tiÁn ho¿t đáng BD cho giáo viên. Các tác giÁ Trần Thị HÁi YÁn (2015), Lê Vn HuÃn (2016) nghiên cāu về BD cho giáo viên phổ thông khẳng định ho¿t đáng BD đã đ°ÿc quan tâm, sá l°ÿng giáo viên tham gia BD lớn, thái đá về tự BD cÿa giáo viên từng b°ớc đi vào nề nÁp. Bên c¿nh đó, ho¿t đáng BD cho giáo viên vẫn còn những điểm phÁi khắc phāc nh°: nái dung BD mang tính đồng lo¿t, ch°a phù hÿp với mong đÿi cÿa giáo viên nên giáo viên khơng hāng thú và tích cực tham gia; hình thāc BD chÿ yÁu là BD tập trung, trực tiÁp, qua nhiều tầng bậc dẫn đÁn bị r¡i rāng, ph°¡ng pháp BD ch°a coi trọng tự BD cÿa giáo viên; ch°a quan tâm đÁn đánh giá kÁt quÁ bồi d°ỡng.
Các tác giÁ cũng gÿi ý những giÁi pháp BD giáo viên. Tác giÁ Lê Thị Thanh Tâm (2017) trong cơng trình cÿa mình đã đề nghị: tiÁp tāc thay đổi nhận thāc cÿa giáo viên; rèn luyện đ¿o đāc, trình đá; cần bổ sung mát sá nái dung, lĩnh vực đáp āng nhu cầu
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">19
thực tiễn từng địa ph°¡ng; linh ho¿t về hình thāc BD; āng dāng cơng nghệ thông tin và truyền thông, trang thiÁt bị hiện đ¿i cho ho¿t đáng bồi d°ỡng (tr.1-2). Tác giÁ Nguyễn Thị TuyÁt (2013) nghiên cāu về quÁn lý bồi d°ỡng NL d¿y học cho giáo viên cho rằng cần thực hiện đổi mới BD theo ba h°ớng: thay đổi, phát triển nhận thāc cÿa giáo viên về BD, tng c°ßng đào t¿o, BD và cÁi tiÁn đánh giá BD. Tác giÁ Trần Thị HÁi YÁn (2016) cho rằng hình thāc BD cho giáo viên cần đa d¿ng nh° sinh ho¿t chuyên đề á tr°ßng, cām tr°ßng; tham quan học hßi kinh nghiệm tr°ßng b¿n; phân cơng kèm cặp và BD trực tuyÁn (tr.347). Tác giÁ Ph¿m Công Hiệp (2016) quan tâm đÁn các giÁi pháp về công tác đánh giá ho¿t đáng BD, trong khi đó, theo tác giÁ Nguyễn Đāc C°¡ng (2016) thì cần phÁi chú trọng đÁn ch°¡ng trình bồi d°ỡng.
Đổi mới CTGDPT là chÿ tr°¡ng lớn cÿa ngành GD&ĐT á n°ớc ta. Để đ¿t đ°ÿc māc tiêu thì vÃn đề đào t¿o, BD giáo viên là yÁu tá then chát. Tác giÁ Nguyễn Minh ThuyÁt (2017) cho rằng giáo viên là nhân tá quan trọng nhÃt để thực hiện ch°¡ng trình. Bá GD&ĐT cũng cần có mát ch°¡ng trình BD giáo viên để thực hiện ch°¡ng trình, SGK GDPT. TiÁp tāc cho thÃy sự cần thiÁt phÁi BD giáo viên theo yêu cầu đổi
<b>mới GDPT, Trần Hoài Thanh (2017) cho rằng cần cÁi tiÁn việc xây dựng giáo trình </b>
BD theo h°ớng chuẩn hóa; liên thơng giữa các trình đá BD và c¡ sá BD giáo viên, thay đổi c¡ chÁ hÿp tác giữa các tr°ßng s° ph¿m với sá GD&ĐT trong công tác BD giáo viên. Tác giÁ Hồng TiÁn Chính (2017) lý giÁi sự cần thiÁt phÁi cÁi tiÁn hiệu quÁ BD cho giáo viên d°ới các khía c¿nh về nái dung, hình thāc, các lực l°ÿng tham gia bồi d°ỡng. Theo tác giÁ Nguyễn Vinh Hiển (2018) cần đổi mới đái tÃt cÁ các thành tá nh° māc tiêu, nái dung, hình thāc, ph°¡ng pháp BD, đánh giá, cơng tác quÁn lý và những điều kiện thực hiện phù hÿp.
<i>Hái thÁo "Nâng cao NL sư phạm cho đội ngũ giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới CTGDPT" </i>do Tr°ßng Đ¿i học S° ph¿m HuÁ tổ chāc vào tháng 12 nm 2017 cũng tập trung bàn luận các vÃn đề nh°: c¡ sá khoa học về nâng cao chÃt l°ÿng đào t¿o và BD NL s° ph¿m cho giáo viên; thực tiễn đào t¿o, bồi d°ỡng NL s° ph¿m cho đái ngũ giáo viên á n°ớc ta; giÁi pháp đào t¿o, bồi d°ỡng NL s° ph¿m cho đái ngũ giáo viên nhằm đáp āng yêu cầu đổi mới GDPT (Đ¿i học S° ph¿m HuÁ, 2017). Hai tác giÁ Nguyễn
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">20
Nh° An, Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh (2019) trong nghiên cāu cÿa mình cũng đã làm rõ sự cÃp thiÁt phÁi cÁi tiÁn đào t¿o, BD giáo viên, những c¡ sá để cÁi tiÁn đào t¿o, BD giáo viên và gÿi ý biện pháp đổi mới đào t¿o, BD giáo viên (tr.1- 4). Cùng h°ớng nghiên cāu này, tác giÁ Nguyễn Thị Lan Anh (2019) đã đ°a ra 1 sá biện pháp cÁi tiÁm ch°¡ng trình, ph°¡ng pháp BD giáo viên theo CTGDPT 2018 (tr.23-26).
Từ kÁt quÁ tổng quan về ho¿t đáng bồi d°ỡng cho giáo viên có thể khẳng định các nhà khoa học trong và ngồi n°ớc đã có nhiều sự quan tâm, nghiên cāu về chÿ đề này. Phân tích khái quát cho thÃy các nghiên cāu đã tập trung tìm hiểu về khái niệm ho¿t đáng BD; xác định đ°ÿc māc đích, vai trị cÿa ho¿t đáng BD trong q trình phát triển về chun mơn cÿa giáo viên; làm rõ đ°ÿc nái dung, hình thāc, mơ hình tổ chāc, xây dựng kÁ ho¿ch BD cho giáo viên và đánh giá kÁt quÁ BD cho giáo viên. Các tác giÁ cũng đã tập trung nghiên cāu, đánh giá thực tiễn ho¿t đáng BD và đề xuÃt các biện pháp cÁi tiÁn ho¿t đáng BD cho giáo viên. Mát sá nghiên cāu cũng đã đề cập đÁn sự cần thiÁt phÁi tiÁn hành ho¿t đáng BD cho giáo viên theo yêu cầu cÿa q trình đổi mới cn bÁn, tồn diện GD và đổi mới ch°¡ng trình, SGK GDPT á n°ớc ta hiện nay. Tuy nhiên, khái quát kÁt quÁ tổng quan cũng cho thÃy ch°a có những nghiên cāu quy mô về ho¿t đáng BD cho giáo viên giÁng d¿y các môn học và tổ chāc ho¿t đáng GD cā thể trong nhà tr°ßng phổ thơng theo ch°¡ng trình GDPT đang thực hiện á n°ớc ta. Do đó, tiÁp tāc nghiên cāu, làm rõ ho¿t đáng bồi d°ỡng cho giáo viên theo từng môn học, học đáng GD trong giai đo¿n hiện nay là cần thiÁt.
<i><b>1.3.2. Nghiên cứu về bồi dưỡng cho giáo viên tiểu học </b></i>
Chÿ đề BD cho GVTH đã thu hút sự quan tâm, nghiên cāu cÿa nhiều nhà khoa học. Tác giÁ Ph¿m Vn Hiền (2020) tìm hiểu về đào t¿o, bồi d°ỡng GVTH đã khái quát hóa mơ hình đào t¿o, BD GVTH cÿa Trung Qc, Hàn Quác, Nhật BÁn, Đāc, Mỹ. Tác giÁ đ°a ra những tổng kÁt và bài học cho quá trình đào t¿o, BD cho GVTH á n°ớc ta. Theo đó cần l°u ý quan điểm về māc tiêu đào t¿o, BD; về trình đá đào t¿o, mơ hình, nái dung, quÁn lý ; ho¿t đáng BD, tuyển dāng, sử dāng và đánh giá giáo
</div>