Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 67 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Nội dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Nội dung

<b>1.</b>

<b>Đối tượng nghiên cứu của tin học</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.1 Đối tượng nghiên cứu của Tin học

■ Tin học là ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc, tính chất và các q trìnhxử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật.

<small>c</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.1 Đối tượng nghiên cứu của Tin học

<b>■ Nền tảng của Tin học là : Tốn</b>

<i>■ PTKT vừa là cơng cụ vừa là đốitượng nghiên cứu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.1 Đối tượng nghiên cứu của Tin học

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Nội dung

<b>2.</b>

<b>Thông tin và xử lý thông tin</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1.2 Thông tin và xử lí thơng tin

■ Thơng tin: sự thơng báo, cắt nghĩa …

■ Lưu trữ: báo, sách, băng ghi âm, đĩa từ, ….

■ Thông tin đối tượng: tập hợp các dữ kiện về đối tượng đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

1.2 Thơng tin và xử lí thơng tin

■ Khi tiếp nhận được thông tin, con người thường phải xử lý nó để tạo ra những thơng tin mới, có ích hơn, từ đó có những phản ứng nhất định

■ Thơng tin có thể được phát sinh, được lưu trữ, được truyền, đượctìmkiếm, được sao chép, được xử lý, nhân bản. Thơng tin cũng cóthể biến dạng, sai lệch hoặc bị phá hủy

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Nội dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Những máy tính tốn đầu tiên: que tính, các hình thù đất sét, bàn tính la mã.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 0

 <i>1642: Bailse Pascal chế tạo máy Pascaline thực hiện được 2 phép tính cộng (+) và trừ (-).</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 0 (tt)

<i><b> 1671: Gottfried Leibniz</b>chế tạo máyStepped Reckonethực hiệnđược 4 phép tính cơng, trừ, nhân, chia</i>

<i>.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 0 (tt)

<i> 1842:</i>

<i><b>Charles</b></i>

<i><b>Babbage</b>chế tạo máytính tốn sai phân và máytính cókhả năng xử lý tự động, có khả năng lập trình được</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 1 (1946-1955)

<i> Dùng bóngđiện tử chân khơng, tiêu thụ năng lượng rất lớn. Kíchthước máy rất lớn, tốc độ xử lý lại rất chậm chỉ đạt khoảng vài ngànphép tính trên giây.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 2 (1955-1965)

<i> Các bóngđiện tử đã được thay bằng các bóng làm bằng chất bándẫn nên năng lượng tiêu thụ giảm, kích thước nhỏ hơn nhưng vẫnrất lớn ( 50 m vuông ), tốc độ xử lý đạt khoảng vài chục ngàn phéptính trên giây.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 3 (1965-1980)

 <i>Thời gian này đánh dấu sự ra đời và phát triển của cơng nghệ vimạch tích hợp IC. Máy có kích thước nhỏ gọn hơn và tiêu thụ nănglượng ít hơn, tốc độ xử lý đạt khoảng vài trăm ngàn phép tính trêngiây</i>

<i><small>Dịng máy tínhDEC DPD-8 (1965)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 4 (Sau năm 1981)

 <i>Thời gian này đánh dấu sự ra đời và phát triển của cơng nghệ dùngmáy tíchhợp cỡ lớn VLSI</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1.3 Lịch sử phát triển máy tính

■ Máy tính thế hệ số 5

 <i>Thế hệ máy tính hiện đại, đi kèm với sự phát triển của Internet, cácthế hệ máy tính ra đời với tốc độ xử lí nhanh phục vụ tối đa tínhnăng cho người dùng.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Nội dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

1.4 Phân loại máy tính

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1.4 Phân loại máy tính

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

1.4 Phân loại máy tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

1.4 Phân loại máy tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

1.4 Phân loại máy tính

<b>■ Máy tính nhúng (Embedded Computer)</b>

 Được đặt trong thiết bị khác để điều khiển thiết bị đó làm việc

 Được thiết kế chuyên dụng - Điện thoại di động

- Điều khiển điều hòa, tivi ... Giá thành: Vài USD đến hàng trăm nghìn USD

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Nội dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

1.5 Cấu trúc máy tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

1.5 Cấu trúc máy tính

■ Các thành phần của máy tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

1.5 Cấu trúc máy tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

1.5 Cấu trúc máy tính

<i><b>■ Bộ xử lý trung tâm CPU : CPU có thể được xem như não bộ, </b></i>

một trong những phần tử cốt lõi nhất của máy vi tính. Nhiệm vụ chính của CPU là xử lý các chương trình vi tính và dữ kiện

<i><b>■ Hai thành phần chính: ALU + CU■ Đơn vị đo tốc độ: Hezt (Hz)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

1.5 Cấu trúc máy tính

<i><b> Bomạch chủ: là trung gian giao tiếp giữa các thiết bị với nhau. Có</b></i>

rất nhiều các thiết bị gắn trên bo mạch chủ theo cách trực tiếp cómặt trên nó hay thơng qua các kết nối cắm vào hoặc dây dẫn liênkết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

1.5 Cấu trúc máy tính

<i><b>Bộ nhớ trong</b></i>

<small> RAM (Random Access Memory): bộ nhớ có thể ghi vào đọc dữ liệu, bị xóa khi mất nguồn điện.</small>

<small> ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, khi mất điện dữ liệu vẫn tồn tại, dùng để lưu các chương trình cơ sở của máy tính.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

1.5 Cấu trúc máy tính

<i><b>Bộ nhớ ngoài</b></i>

<small> Hard disk: đĩa cứng Optical disk: đĩa quang Flopy disk: đĩa mềm Flash disk (USB) ...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

1.5 Cấu trúc máy tính

<i><b>Thiết bị nhập</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

1.5 Cấu trúc máy tính

<i><b>Thiết bị nhập (tt)</b></i>

<small>Camera Chuột Thẻ nhớ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

1.5 Cấu trúc máy tính

<i><b>Thiết bị xuất</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Nội dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

1.6 Hệ đếm – Khái niệm hệ đếm

<i><b>Biểu diễn thơng tin trong máytính: Thơng tin máy tính</b></i>được biểu diễn thơng qua những tín hiệu điện: có hoặc khơng có điện

Hệ đếm tương ứng được sửdụng: Hệ đếm cơ số 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

1.6 Chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

1.6 Chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2 (tt)

<small></small><b><small>Phần nguyên</small></b>

<i><small>– Chia liên tiếp cho 2.</small></i>

<i><small>– Viết phần dư theo chiều ngược lại.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

1.6 Chuyển đổi cơ số 16 và cơ số 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Nội dung

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

1.7 Hệ điều hành

■ Giới thiệu hệ điều hành

<small></small> Hệ điều hành là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

1.7 Hệ điều hành

■ Hệ điều hành đóng vai trị trunggian trongviệc giao tiếp giữangười sử dụng và phần cứngmáy tính, cungcấp một mơitrường cho phép người sửdụng phát triển và thực hiệncácứng dụng của họ một cáchdễ dàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small></small> Điều khiển trực tiếp phần cứng

<small></small> Thực hiện đọc/ghi, quản lý tập tin

<small></small> Cung ứng một hệ thống giao diện sơ khai cho các ứng dụng

<small></small> Cung ứng một hệ thống lệnh cơ bản để điều hành máy (system

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

1.7 Hệ điều hành

■ Phân loại hệ điều hành dưới góc độ loại máy tính

<small></small> Hệ điều hành dành cho máy MainFrame

<small></small> Hệ điều hành dành cho máy Server

<small></small> Hệ điều hành dành cho máy nhiều CPU

<small></small> Hệ điều hành dành cho máy tính cá nhân (PC)

<small></small> Hệ điều hành dành cho máy PDA (Embedded OS - hệ điều hành nhúng)

<small></small> Hệ điều hành dành cho máy chuyên biệt

<small></small> Hệ điều hành dành cho thẻ chíp (SmartCard)

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

1.7 Hệ điều hành

■ Phân loại hệ điều hành dưới góc độ chương trình sử dụng

<small></small> Hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng

<small></small> Hệ điều hành đa nhiệm một người dùng

<small></small> Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng

■ Phân loại hệ điều hành dưới góc độ người dùng

<small></small> Một người dùng

<small></small> Nhiều người dùng

<small>o</small> Mạng ngang hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

1.7 Hệ điều hành

■ Phân loại hệ điều hành dưới hình thức xử lí

<small></small> Hệ thống xử lý theo lô

<small></small> Hệ thống xử lý theo lô đa chương

<small></small> Hệ thống chia sẻ thời gian

<small></small> Hệ thống song song

<small></small> Hệ thống phân tán

<small></small> Hệ thống xử lý thời gian thực

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

1.7 Hệ điều hành MS- DOS

■ Hệ điều hành đĩa từ (Microsoft Disk Operating System, gọi tắt là

<b>MS-DOS) là hệ điều hành của hãng phần mềm Microsoft</b>

■ Có giao diện dịng lệnh (command-line interface)

■ MS-DOS phổ biến trong suốt thập niên 1980, và đầu thập niên 1990, cho đến khi Windows 95 ra đời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

1.7 Hệ điều hành MS- DOS

<i><b>■ Thư mục (Directory)</b></i>

<small></small> Là tệp tin đặc biệt không chứa các byte thông tin cụ thể mà chứa các tệp tin hoặc thư mục con cho phép người dùng có thể tổ chức lưu trữ tệp tin dễ dàng.

<small></small> Quy ước của DOS:

<small></small> Tên của thư mục được viết hoa tồn bộ.

<small></small> Khơng có phần mở rộng.

<small></small> Ví dụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

1.7 Hệ điều hành MS- DOS

<b>■ Ổ đĩa (Drive)</b>

<small></small> Là một phân vùng trên thiết bị lưu trữ. DOS sử dụng các chữ cái để đặt tên gán cho mỗi ổ đĩa.

<small></small> Quy ước dùng dấu “:” phía sau ký tự mọi ổ đĩa.

<small></small> Ví dụ:

<small>-</small> Ổ đĩa A : A:\\

<small>-</small> Ổ đĩa C: C:\\

<small>-</small> Ổ đĩa F: F:\\

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

1.7 Hệ điều hành MS- DOS

<b>■ Đường dẫn (Path)</b>

<small></small> Là một dãy các thư mục hoặc tệp tin được phân các với nhau bởi dấu “\”

<small></small> Dùng để truy cập đến một thư mục hay một tệp tin

<small></small> Ví dụ:

<small></small> C:\Windows\System32\

<small></small> D:\BAITAP\Thuchanh.doc

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

1.7 Hệ điều hành Windows

<b>■ Giới thiệu</b>

<small></small> Microsoft Windows là tên của các dòng phần mềm hệ điều hành độc quyền của hãng Microsoft.

<small></small> Ra đời tháng 11 năm 1985.

<small></small> Có giao diện đồ họa

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

1.7 Hệ điều hành Windows

<b>■ Đặc tính</b>

<small></small> Một hệ điều hành đa nhiệm (multi tasking).

<small></small> Có các biểu tượng (icon).

<small></small> Một trình tổng hợp của những trình ứng dụng, như trình thảo văn bản, trình đồ họa và các ứng dụng hữu ích như lịch, đồng hồ, máy tính, bản tính, phần mềm lướt mạng, soạn thảo văn bản, trò chơi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

1.7 Hệ điều hành Windows

<b>■ Giao diện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

1.7 Hệ điều hành Windows

<b>■ Nền: </b>

<small></small>

Nền đặt các biểu tượng.

<small></small>

Khinhấp chuột lên một biểutượng bất kỳ này, ngườidùngsẽ chạy được một ứngdụng mặc định gán cho biểutượng ấy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<small></small>

<b>Settings:</b>chỉnh sửa các thayđổicủa các thiết bị hoặcphần mềmđược đặt vàomáy.

</div>

×